Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giáo án ngữ văn lớp 6 bài 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.62 KB, 4 trang )

Tuần 16
Tiết 61

ÔN TẬP VĂN BIỂU CẢM
1 Mục tiêu:
1.1.Kiến thức:
HS hiểu:
-Văn tự sự, miêu tả và các yếu tố tự sự , miêu tả trong văn biểu cảm.
- HiÓu vai trß cña tù sù vµ miªu t¶ trong v¨n biÓu c¶m
- Cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm.
- Cách diễn đạt trong một bài văn biểu cảm.
-HiÓu vÒ ng«n ng÷ trong v¨n biÓu c¶m.
HS biết:
- Ph©n biÖt v¨n miªu t¶ vµ v¨n biÓu c¶m
- Ph©n biÖt v¨n b¶n biÓu c¶m vµ tù sù
-Cần vận dụng yếu tố miêu tả và tự sự vào văn bản thành thạo.
-Cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm
vận dụng vào bài viết trên lớp.
1.2.Kĩ năng:
HS thực hiện được: Nhận biết, phân tích đặc điểm của văn biểu cảm.
HS thực hiện thành thạo: Tập tạo lập văn bản biểu cảm.
1.3.Thái độ:
Thói quen: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
Tính cách: Giáo dục các em thấy được sự cần thiết của bài ôn tập
2 Nội dung học tập
Ôn tập văn bản biểu cảm.
3 Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi ví dụ
HS: soạn bài
Văn biểu cảm khác tự sự và miêu tả như thế nào?
Tự sự và miêu tả đóng vai trò gì trong văn biểu cảm?


Thực hành 1 văn bản tự chọn.
4 .Tổ chức các hoạt động học tập
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
4.2.Kiểm tra miệng:
Câu hỏi: (10đ) Yếu tố tự sự và miêu tả đóng vai trò gì trong văn bản biểu cảm?
Nhằm khêu gợi cảm xúc do cảm xúc chi phối chứ không nhằm mục đích kể và tả
(trong văn biểu cảm)
4.3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV và HS
Giới thiệu bài
Để giúp các em hệ thống hóa lại kiến thức về
văn biểu cảm, và cách làm bài văn biểu cảm.
đó chính là nội dung bài học hôm nay. (gv ghi

Nội dung


ta bi lờn bng).
Hoạt động 1: ( 5 phỳt) Phân biệt
văn miêu tả và văn biểu cảm
Gv gọi hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài làm của
bạn.

Câu 1: Văn miêu tả nhằm tái hiện
đối tng
(ngi, vật, cảnh vật) sao cho ngi
đọc ngi nghe hình dung c ối
tng miêu tả.
Còn văn biểu cảm miêu tả đối tng

nhằm mn những đặc điểm phẩm
chất của nó mà nói lên suy nghĩ,
cảm xúc của mình. Vn biểu cảm
thng sử dụng biện pháp tu từ: So
sánh, ẩn dụ, nhân hóa.
Hoạt động 2: ( 5 phỳt) Phân biệt
văn bản biểu cảm và tự sự
Cõu 2: Văn tự sự nhằm kể lại một câu
chuyện (sự việc) có đầu, có cuối; có
- Gv gọi một hs đọc lại bài "Kẹo
nguyên nhân, diễn biến, kết quả.
mầm"
Còn văn biểu cảm, yếu tố tự sự chỉ
- Hs trả lời câu hỏi 2
làm nền cho cảm xúc qua sự việc. Do
- Gv cùng cả lớp nhận xét
đó, yếu tố tự sự trong văn bản biểu
cảm thng là nhớ sự việc trong quá
khứ, những sự việc để lại ấn tng
sâu đậm, chứ không đi sâu vào
nguyên nhân kết quả.
Cõu 3: Tự sự và miêu tả trong văn biểu
Hoạt động 3: ( 5 phỳt) Tìm hiểu vai cảm đóng vai trò làm giá đỡ cho
trò của tự sự và miêu tả trong văn
tình cảm, cảm xúc của tác giả c
biểu cảm
bộc lộ. Thiếu tự sự, miêu tả thì tình
? Tự sự và miêu tả trong văn biểu
cảm mơ hồ không cụ thể, bởi vì
cảm đóng vai trò gì?

tình cảm, cảm xúc của con ngi nảy
- Hs trình bày
sinh từ sự việc, cảnh vật cụ thể.
- Gv gọi hs khác nhận xột, bổ sung.
- Hs lấy ví dụ
Cõu 4:
Hoạt động 4: ( 5 phỳt) Tìm ý và
- Bc 1: Tìm hiểu đề và tìm ý
sắp xếp ý của 1 đề văn: Cảm ngh
- Bc 2: Lập dàn bài
về mùa xuân.
- Bc 3: Viết bài
? Em sẽ thực hiện bài làm qua
- Bc 4: Đọc lại và sa chữa
những bc nào?
* Tìm ý và sắp xếp ý:
+ Cảm ngh mùa xuân phải bắt đầu
ý nghĩa mùa xuân đối với con ngi.
? Tìm ý và sắp xếp ý nh thế nào?
ý ngha đó có thể ở ba mặt:
+ Mùa xuân đem lại cho mỗi ngi
một tuổi trong đời, đối với thiếu nhi
đánh dấu sự trng thành.
+ Mùa xuân là mùa đâm chồi nãy lộc
của thực vật, là mùa sinh sôi của
muôn loài.
+ Mùa xuân là mùa mở đầu cho một


Hoạt động 5: ( 5 phỳt) Tìm hiểu

về ngôn ngữ trong văn biểu cảm.
? Bài văn biểu cảm thờng sử dụng
những biện pháp tu từ nào?
? Ngi ta nói ngôn ngữ văn biểu
cảm gần với thơ, em có đồng ý
không? Vì sao?
Hoạt động 6 (10 phỳt)
Tỡm ý cho bi : Phỏt biu cm ngh v
sỏch v hc v c hng ngy.

năm, mở đầu cho một kế hoạch, một
dự định.
Cõu 5:
- Trong văn biểu cảm thờng sử dụng
các biện pháp tu từ: so sánh, ẩn dụ,
nhân hóa, điệp ngữ.
- Ngôn ngữ gần với thơ là vì nó có
mục đích biểu cảm giống nh thơ.
Trong phong cách biểu cảm gián tiếp,
tình cảm ẩn trong các hình ảnh.

Tỡm ý cho bi :
Phỏt biu cm ngh v sỏch v hc v c
hng ngy.
MB: Gii thiu s lc v sỏch v c v hc
hng ngy.
TB: Khng nh ý ngha to ln ca sỏch v i
vi em.
Tỏc dng ca sỏch trong cỏc lnh vc: khoa
hc, lch s, a lớ, vn hc, t nhiờn.

Nhn thc rừ ý ngha ca sỏch t ú chỳng ta
phi ra sc gi gỡn.
KB: Cm ngh ca em v sỏch.

4.4 Tng kt.
? Khi lm mt bi vn cn tri qua nhng bc no?
- Bc 1: Tìm hiểu đề và tìm ý
- Bc 2: Lập dàn bài
- Bc 3: Viết bài
- Bc 4: Đọc lại và sữa chữa
4.5 Hng dn hc tp.
i vi tit hc ny:
Xem li ni dung ụn tp
Ch yu l lp c dn bi cho mt bi vn.
T cho mt bi v tp lm bi y.
i vi tit hc tip theo: Chun b : ễn tp tỏc phm tr tỡnh
Tr li theo cõu hi trong sỏch giỏo khoa trang 180-182
Gi ý:
Xỏc nh tờn tỏc gi cho bi.
Sp xp tờn tỏc gi khp vi ni dung bi hc.
Tờn tỏc phm khp vi th loi.
5 . Ph lc
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................




×