Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Cơ sở dữ liệu – Database EE4253

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.31 KB, 16 trang )

Cơ sở dữ liệu – Database
EE4253
Vũ Hải

2016
International Research Institute MICA,
Hanoi University of Science and Technology


Chương 3: Ngôn ngữ định nghĩa
và thao tác dữ liệu

2


Chương 3: Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu

• Định nghĩa & Thao tác dữ liệu (truy vấn)
trên 1 CSDL biểu diễn bởi mô hình quan hệ.
• 3 cách tiếp cận:
– SD đại số quan hệ
– SD tính toán vị từ
»Tính toán vị từ biến bộ
»Tính toán vị từ biến miền

3


3.1 Đại số quan hệ
• Tập hợp các phép toán tác động trên các
quan hệ, và cho kết quả cũng là một quan


hệ.
• Hai nhóm phép toán:
– Phép toán tập hợp: hợp, trừ, giao, tích
Đề-các
– Phép toán quan hệ: chọn, chiếu, kết nối,
chia
4


3.1 Đại số quan hệ
• Cho r và s là 2 quan hệ.
• r và s được gọi là khả hợp nếu
– r và s được xác định trên cùng miền giá
trị D1xD2x…xDn hay
– r và s được xác định trên cùng tập thuộc
tính + các thuộc tính cùng tên có cùng
miền giá trị.
5


3.1.1 Phép hợp (union)
• Hai quan hệ khả hợp r1, r2
• r1 ∪ r2 là quan hệ bao gồm những bộ giá
trị có mặt ở một trong hai quan hệ
• r1 ∪ r2 = { t | t ∈ r1 v t ∈ r2 }
đồ-ăn ∪ đồ-uống
đồ-ăn

đồ-uống


6


3.1.2 Phép giao (intersection)
• Hai quan hệ khả hợp r1, r2
• r1 ∩ r2 là quan hệ bao gồm những bộ giá
trị có mặt ở đồng thời hai quan hệ
• r1 ∩ r2 = { t | t ∈ r1 ᴧ t ∈ r2 }

điện-thoại

sản-phẩm-Apple

điện-thoại ∩ sản-phẩm-Apple

7


3.1.3 Phép trừ (set difference)

điện-thoại

sản-phẩm-Apple

điện-thoại \ sản-phẩm-Apple

8


3.1.4 Tích đề-các (cartesian product)

• Hai quan hệ r1, r2
• r1 x r2 = { t | t = (a1,…,an, b1,…,bm) ᴧ (a1,
…,an) ∈ r1 ᴧ (b1,…,bm) ∈ r2 }

nhân-viên × chi-nhánh
nhân-viên

chi-nhánh

9


3.1.5 Phép chọn (select)
• Một quan hệ r
• Cho phép lựa chọn những bộ giá trị trong quan hệ r
thoả mãn một điều kiện
• Sigma: σđiều_kiện(r)
hoá-đơn
σsản-phẩm = “máy tính”(hoá-đơn)

10


3.1.6 Phép chiếu (project)

sách

11



3.1.7 Phép kết nối (join)
• Kết hợp các bộ giá trị từ 2 quan hệ thành các bộ giá trị
của quan hệ kết quả và thỏa mãn 1 điều kiện nào đó
• Natural-join: thuộc tính chung (cùng tên) có giá trị =
nhau, giữ lại 1 thể hiện của thuộc tính này
r ⋈ s = πR∪S(σRi=Si(r × s))

12


3.1.7 Phép kết nối (join)
Natural-join: r ⋈ s = πR∪S(σRi=Si(r × s))
“Xuất ra danh sách các hóa đơn cùng thông tin về sản phẩm tương ứng”
Sản_phẩm

Hoá-đơn ⋈ Sản-phẩm
Hóa_đơn

13


3.1.7 Phép kết nối (join)
• Kết nối có điều kiện:
• r ⋈ điều_kiệns = σđiều_kiện (R × S)

14


3.1.8 Phép chia (division)
• Hai quan hệ r(R), s(S): S ⊆ R, s ≠ Ø


“Liệt kê các môn học thuộc tất cả các hệ đào tạo”

15


Mở rộng

16



×