TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA DƯỢC
Bài giảng: CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA
GVHD: Ths.BS Nguyễn Phúc Học
Thực hiện: nhóm 7 T20YDH3A
Phan Thị Trang
Nguyễn Thị Thùy Trang
Hồ Nữ Hạnh trinh
Võ Thị Thùy Trinh
Dặng Duy Trường
Hà Thị Thu Vân
Lê Hải Vinh
Phạm Văn Vinh
ĐẠI CƯƠNG
• TC: nguyên nhân gây bệnh và tử vong hàng đầu ở
trẻ em nước đang phát triển.
• Thường do độc tố có sẳn trong thức ăn (preformed
toxin) hay do nhiễm vi trùng qua tiêu hóa.
• Nhưng có thể là biểu hiện của nhiễm trùng nặng
(SR, NTH) hay bệnh lý nội, ngoại khoa.
NGUYÊN NHÂN
• Nhiễm trùng:
– Ống tiêu hóa, ngòai đường tiêu hóa hay tòan thân.
• Bệnh lý khác của đường tiêu hóa:
– IBS - Hội chứng ruột kích thích
– Nhiễm trùng trong ổ bụng
– Tắc ruột
– Bướu đường tiêu hóa
• Do rối lọan nội tiết hay chuyển hóa:
– Cơn bão giáp, Tăng urê huyết, Tiểu đường, Addison’s
• Do thuốc
– Nhuận trường, Colchicine, Ethanol, Digoxine, Quinidine.
NGUYÊN NHÂN TIÊU CHẢY NHIỄM
TRÙNG
• Vi trùng không xâm lấn
– Vibrio cholera (Cholera
toxin Ctx)
– ETEC (LT & ST)
– Staphylococcus aureus
– Bacillus céréus
– Clostridium perfringens
• Vi trùng xâm lấn
– Shigella
– EIEC, EHEC (O157H7),
EAEC
– Salmonella khác typhi
– Campylobacter jejuni
– Plesiomonas shigeloides
– Aeromonas hydrophilia
– Listeria monocytogenes
NGUYÊN NHÂN
• Ký sinh trùng
• Virút
– Cryptosporidium parvum
– Rotavirus
– Cyclospora cayetanansis
– Adenovirus
– Microsporidia
– Norovirus
– Isospora belly
– Calicivirus
– Strongyloides
– Astrovirus
– Giardia lamblia
– Corona virus
– Entameba histolitica*
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
• Sốt
• Đau bụng âm ỉ, quặn từng cơn.
• Buồn nôn, nôn
• Mót rặn
• Tiêu phân nước dạng tả
• Tiêu lắt nhắt nhiều lần, tiêu đàm máu.
XÉT NGHIỆM
• Soi phân tươi:
– Bạch cầu đa nhân, hồng cầu
– Dưỡng bào họat động, ấu trùng.
– Virus (KHV điện tử, nhuộm miễn dịch)
• Cấy phân:
– Dùng mội trường riêng (V. cholera, Campylobacter,
Shigella, Clostridium, Yersinia)
• Soi trực tràng, đai tràng, sinh thiết:
• Xét nghiêm khác: urê, ion đồ
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng
Vị trí thương
tổn
Viêm DD Ruột
Nôn ói nhiều
Dạ dày
Ruột non
Tác nhân
Cơ chế bệnh sinh
Virút:
Rotavirus
Norovirus
Enteric adenovirus
Độc tố có sẳn
Vi trùng: ngộ độc
trong thức ăn gây thức ăn
nôn hay tiết nước S. aureus
điện giải.
B. cereus
Bệnh cảnh lâm
sàng
RL hấp thu của
niêm mạc viêm
(virút)
Ủ bệnh ngắn
(6g <48g)
Nôn nhiều
Tiêu chảy fân nước
Kéo dài 12-24g
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng
& vị trí
Tiêu phân
nước cấp
Ruột non
Tác nhân
Cơ chế bệnh sinh
Độc tố ruột gây tiết
nước, điện giải (vi
trùng)
Vi trùng
Vibrio cholera
ETEC
S. aureus
Bacillus céréus
Clostridium
perfringens
Rối lọan hấp thu ở
Virút (như trên)
vili (virút) hay bờ bàn Ký sinh trùng:
chải bởi niêm mạc
Cryptosporidium
viêm (ký sinh trùng,) Cyclospora
cayetanansis
Bệnh cảnh lâm
sàng
Phân nhiều, tòan
nước
Tần số tương ứng
lượng phân
Đau quanh rốn
BC phân: (-)
Oocyte/ Phân
(nhuộm kháng
acid)
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng & Cơ chế bệnh sinh
Tác nhân
Bệnh cảnh lâm
vị trí
Viêm đại tràng
cấp
Ruột già
Đoạn cuối hồi
tràng
sàng
Viêm, họai tử tạo Vi trùng
ổ loét hồi tràng Shigella
& ruột già
EIEC, EHEC
Triệu chứng tòan
thân & sốt
Đau quặn dọc
Salmonella sp.
khung đại tràng
Campylobacter
Đau hạ vị, HC trái.
Clostridium difficile
Tiêu lắt nhắt
Ký sinh trùng
Mót rặn
E. histolytica
Phân nhầy, BC đa
nhân, HC.
BIẾN CHỨNG
• Do mất dịch & điện giải:
– Mất nước ưu trương
– Suy thận
– Sốc giảm thể tích
– Hạ kali máu
• Do tổn thương niêm mạc:
– Xuất huyết
– Lồng ruột
– Kém hấp thu
– Không dung nạp lactose
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN
• Tìm các dấu hiệu báo hiệu bệnh nặng
• Loại trừ các bệnh lý cấp cứu nội ngoại khoa
• Khai thác tiền sử ăn uống hay tính chất dịch tễ
• Tìm hiểu cơ địa (bệnh mạn, dùng KS kéo dài, thuốc
chống axít, thiếu gamma globulin, AIDS, đồng tính..)
• Thăm khám phát hiện các biểu hiện xâm lấn hay rối lọan
ở ruột già
ĐIỀU TRỊ: BÙ NƯỚC ĐIỆN GIẢI
• ORS:
– ORS chuẩn (Na+ 90, Cl- 80, HCO3- 28, K+ 20, Glu- 110)
– ORS hypo-Osm (Na+ 60, K+ 20, Cl- 60, Glu- 90)
ĐIỀU TRỊ: BÙ NƯỚC ĐIỆN GIẢI
• Dịch truyền: Lactate Ringer
chỉ định khi
– Suy tuần hòan
– Ói liên tục
– Mất nước nhanh không uống kịp
– Phẫu thuật tiêu hóa không bù đường uống được
ĐIỀU TRỊ: KHÁNG SINH
• Kháng sinh không có chỉ định khi tiêu < 4 lần/ngày hay
tiêu chảy do tác nhân không xâm lấn.
• Có chỉ định KS khi:
– Nghi ngờ Shigella hay tác nhân xâm lấn khác
– Bệnh cảnh nặng & triệu chứng tòan thân nặng.
– Cơ địa (đáp ứng kém, dễ chuyển nặng)
– Người đi du lịch.
ĐIỀU TRỊ
HC lâm sàng
Viêm DD - Ruột
Tác nhân
Bệnh cảnh lâm sàng
Virút:
ORS fác đồ:
Rotavirus
A: uống sau mỗi lần tiêu chảy.
Norovirus
B: 60-90ml/kg/3-4 giờ
Enteric adenovirus C: 30ml/kg/30p 70ml/kg/2g30p
Vi trùng sinh độc tố * 30ml/kg/giờ đầu 70ml/kg/5giờ kế
S. aureus
B. cereus
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng
Tác nhân
Tiêu phân nước Virút (như trên)
cấp
Điều trị
ORS (như trên)
Vi trùng gây bệnh bằng độc tố Không có chỉ định KS
Vibrio cholera
ETEC
(trừ V.cholera:
S. aureus
Tetracycline 500mg/ngày x
Bacillus céréus
4 lần ở người lớn hay
Clostridium perfringens
12.5mg/kg/ngày x 4lần)
Ký sinh trùng:
Cotrimoxazole
Cryptosporidium
Erythromycine
Cyclospora cayetanansis
(như bài Dịch tả)
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng
Tác nhân
Viêm đại tràng Vi trùng xâm lấn
cấp
Điều trị
ORS
Shigella
Cotrimoxazole: 800+160mg x 2 lần/ngày
EIEC, EHEC
20+4mg/kg x 2 lần/ngày (trẻ em)
Salmonella sp.
Acid Nalidixic: 12.5mg/kg x 4lần/ngày
Campylobacter
Clostridium difficile
Ciprofloxaxin 500mg x 2 lần/ngày
Norfloxacin 400mg x 2 lần/ngày
Azithromicin: 250mgx 2 lần/ngày 1,
250 mg/ngày 2-3-4.
Ký sinh trùng
E. histolytica
Metronidazol: 12.5mg/kg x 4lần/ngày
ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG
• Thuốc chống nhu động: Paregoric, Imodium, Loperamid,
Atropine… Chống chỉ định khi
– Hội chứng lỵ (sốt và fân có đàm, máu)
– Trẻ nhỏ < 12t (lừ đừ, tăng tổn thương đại tràng)
• Thuốc băng niêm mạc: SMECTA, than họat tính,
peptobismol.
• Thuốc hấp thu nước: Kaolin, than hoạt tính
• Hạ sốt
• Chống nôn ói
ĐIỀU TRỊ: DINH DƯỠNG
• Chế độ ăn lõang, thức ăn dễ tiêu
• Nhiều bữa nhỏ
• Khi ngừng tiêu chảy: tăng 1 bữa ăn/ngày cho trẻ suy
dinh dưỡng
PHÒNG NGỪA
• VỆ SINH THỰC PHẨM
• CUNG CẤP NƯỚC SẠCH
• CHỦNG NGỪA: Cho du khách đi vào vùng dịch
– Vắc xin: Rotavirút
– Vibrio cholera
• HÓA DỰ PHÒNG: Cho du khách