CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN THAY ĐỔI CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN, ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN VÀ CÁC SAI SÓT
(VAS 23, VAS 29, TT20)
1
NỘI DUNG
2
PHAÀN 1:
MỘT SỐ THUẬT
NGỮ
3
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Chính sách kế toán
Là các nguyên tắc, cơ sở và phương pháp kế toán cụ
thể được DN áp dụng trong việc lập và trình bày BCTC.
Ước tính kế toán
Là một quá trình xét đoán dựa trên những thông tin tin
cậy nhất và mới nhất tại thời điểm đó.
Bỏ sót hoặc sai sót trọng yếu
Việc bỏ sót hoặc sai sót được coi là trọng yếu nếu chúng có
thể làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết
định kinh tế của người sử dụng BCTC.
4
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Điều chỉnh hồi tố
Là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác định giá trị và trình
bày các khoản mục của BCTC như thể các sai sót của kỳ trước
chưa hề xảy ra.
Áp dụng hồi tố
Là việc áp dụng 1 CSKT mới đối với các giao dịch, sự kiện phát
sinh trước ngày phải thực hiện các chính sách kế toán.
5
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Áp dụng phi hồi tố
- Là áp dụng chính sách kế toán mới đối với các
giao dịch và sự kiện phát sinh kể từ ngày có sự
thay đổi chính sách kế toán;
- Là ghi nhận ảnh hưởng của việc thay đổi ước
tính kế toán trong kỳ hiện tại và tương lai do ảnh
hưởng của sự thay đổi.
6
PHAÀN 2:
THAY ĐỔI
CHÍNH SÁCH
KẾ TOÁN
7
NỘI DUNG CHÍNH
Khái niệm
Các trường hợp thay đổi CSKT
Áp dụng hồi tố khi thay đổi CSKT
Hướng dẫn xử lý khi có sự thay đổi CSKT
Ảnh hưởng của việc áp dụng hồi tố khi thay đổi CSKT
Trình bày BCTC về thay đổi CSKT
8
1. KHÁI NIỆM
Thay đổi chính sách kế toán là việc
thay đổi các nguyên tắc, cơ sở và
phương pháp kế toán cụ thể mà
doanh nghiệp đã áp dụng trong việc
lập và trình bày BCTC.
9
VÍ DỤ
Thay đổi phương pháp tính giá hàng tồn
kho.
Thay đổi phương pháp hạch toán chênh
lệch tỷ giá hối đoái.
Thay đổi phương pháp kế toán chi phí đi
vay.
10
2. CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CSKT
Có sự thay đổi theo quy định của pháp luật hoặc
của chuẩn mực kế toán, chính sách và chế độ kế toán.
DN tự thay đổi chính sách kế toán của mình với
mục đích làm cho BCTC cung cấp thông tin tin cậy và
thích hợp hơn.
11
2. CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CSKT
Các TH sau đây có phải là thay đổi chính sách KT?
Áp dụng 1 CSKT cho các giao dịch, sự kiện có sự
1 biệt cơ bản so với các giao dịch, sự kiện đó
khác
đã xảy ra trước đây.
Áp dụng 1 CSKT mới cho các giao dịch, sự kiện chưa
2
phát sinh trước đó hoặc không trọng yếu.
Đánh
giá lại TSCĐ theo quy định của Nhà nước.
3
12
3. ÁP DỤNG HỒI TỐ KHI THAY ĐỔI CSKT
Khi
DN thay đổi CSKT do áp dụng lần đầu các quy định của pháp luật hoặc CMKT, chế độ KT:
Nếu đã có hướng dẫn cụ thể (cho phép hồi tố hoặc không hồi tố) thì phải thực hiện theo
hướng dẫn đó.
Nếu không có các hướng dẫn chuyển đổi cụ thể thì phải áp dụng hồi tố CSKT mới.
Nếu DN tự nguyện thay đổi CSKT thì phải áp dụng hồi tố chính sách kế toán mới.
13
Là việc áp dụng một chính sách kế
toán mới đối với các giao dịch, sự
kiện phát sinh trước ngày phải thực
hiện các chính sách kế toán đó.
Quá khứ
14
+ Là áp dụng chính sách kế toán mới đối
với các giao dịch và sự kiện phát sinh kể
từ ngày có sự thay đổi chính sách kế
toán.
+ Là ghi nhận ảnh hưởng của việc thay
đổi ước tính kế toán trong kỳ hiện tại và
tương lai do ảnh hưởng của sự thay đổi.
Hiện tại và tương
lai
15
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI CSKT
- Khi có sự thay đổi CSKT phải áp dụng hồi tố trừ khi
không thể xác định được ảnh hưởng cụ thể của
từng kỳ hoặc ảnh hưởng lũy kế của sự thay đổi.
- Nếu không thể áp dụng hồi tố một CSKT mới do
không thể xác định được ảnh hưởng lũy kế của tất cả
các kỳ KT trước đó thì DN sẽ áp dụng hồi tố kể từ kỳ
KT sớm nhất mà DN có thể thực hiện được việc
16 dụng hồi tố.
áp
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC ÁP DỤNG HỒI TỐ
KHI THAY ĐỔI CSKT
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - NĂM N
Nă
m
thay
đổi:
Nă
mN
17
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
Chỉ tiêu bị ảnh
hưởng
Số đã ghi
nhận theo
CSKT mới
Điều chỉnh
ảnh hưởng
của năm N-1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - NGÀY 31/12/N
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu bị ảnh
hưởng
Năm nay
Số đã ghi
nhận theo
CSKT mới
Năm trước
Điều chỉnh
ảnh hưởng lũy
kế
Lợi nhuận sau
thuế chưa PP
Số liệu đã tự
điều chỉnh
Điều chỉnh
ảnh hưởng lũy
TRÌNH BÀY TRÊN BCTC VỀ THAY ĐỔI CSKT
DN phải trình bày trong Bản TMBCTC những thông tin
sau:
Tên chính sách kế toán;
Hướng dẫn chuyển đổi chính sách kế toán;
Bản chất của sự thay đổi chính sách kế toán;
Mô tả các qui định của hướng dẫn chuyển đổi (nếu có);
Ảnh hưởng của việc thay đổi CSKT đến các năm trong
tương lai;
Các khoản được điều chỉnh vào năm hiện tại và mỗi năm
trước, như:
- Từng khoản mục trên BCTC bị ảnh hưởng;
- Chỉ số lãi cơ bản trên cổ phiếu;
Khoản điều chỉnh cho các năm trước trình bày trên BCTC;
Trình bày lý do và mô tả CSKT đó được áp dụng như thế
nào và bắt đầu từ khi nào nếu không thể áp dụng hồi tố đối
với một năm nào đó trong quá khứ, hoặc đối với năm sớm
18
nhất.
Ví dụ 1:
DN ABC có năm tài chính từ ngày 1/1/2016 đến ngày
31/12/2016. Đầu năm 2015, DN ABC đã áp dụng phương
pháp tính giá hàng xuất kho là FIFO. Đầu năm 2016, DN
ABC thay đổi chính sách kế toán sang phương pháp
BQGQ. Biết rằng doanh thu năm 2014 của công ty ABC
dưới 20 tỷ đồng (do đó được áp dụng mức thuế suất 20%
cho năm 2015)
Việc áp dụng hồi tố chính sách kế toán làm cho giá vốn
hàng bán trong năm 2016 tăng lên 14 trđ.
Biết rằng, số liệu trên BCTC của DN ABC năm 2016 như
sau:
19
Ví dụ 1:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
CHỈ TIÊU
DOANH NĂM 2016
NĂM 2015
1. DTBH và CCDV
100 tr
130 tr
2. GVHB
80 tr
100 tr
3. LNKT trước thuế
20 tr
30 tr
4. Chi phí thuế TNDN hiện hành
4 tr
6 tr
5. LN sau thuế TNDN
16 tr
24 tr
20
Ví dụ 1:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
NĂM 2016
NĂM 2015
150 tr
100 tr
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
15 tr
12 tr
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
305 tr
305 tr
LN chưa phân phối
46 tr
30 tr
TÀI SẢN
Hàng tồn kho
….
NGUỒN VỐN
Yêu cầu: Xác định ảnh hưởng và điều chỉnh số liệu khi thay đổi
chính sách kế toán.
21
Bài giải
1. Các ảnh hưởng trên BCKQHĐSXKD:
22
Bài giải
2. Điều chỉnh số dư trên BCĐKT
23
Bài giải
2. Điều chỉnh số dư trên BCĐKT
24
Bài giải
3. Khi lập BCKQKD năm 2016, DN ABC phải điều chỉnh
thông tin so sánh của năm 2016 (nghĩa là năm 2015), như
sau:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
CHỈ TIÊU
DOANH
NĂM 2016
NĂM 2015
1. DTBH và CCDV
2. GVHB
3. LNKT trước thuế
4. Chi phí thuế TNDN hiện hành
5. LN sau thuế TNDN
25