Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra chuong 1 dai lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.6 KB, 3 trang )

Ngày soạn: / / Tiết số (theo PPCT): 1,2,3,4
Tiết Lớp Sĩ số Vắng
KIM TR A viết 1 TIT
I. Mục tiêu
- Đánh gía chất lợng HS
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán trắc nghiệm và tự luận.
- HS tích cực, tự giác, độc lập làm bài.
- Biết quy lạ thành quen
II. Chuẩn bị của GV và HS
* GV: Đề kiểm tra phô tô sẵn
* HS: Ôn lại kiến thức lợng giác đã học trong chơng 1
III. Phơng pháp
Phát đề cho học sinh làm tại lớp
IV. Tiến trình bài học
GV: phát đề cho HS nội dung nh sau
Đề KIM TR A 1 TI T
ch ơng 1 môn giải tích

A/ PHN TRC NGHIM: (3) Gm 03 cõu:
Cõu 1 (0,5 )Tp xỏc nh ca hm s: y =
1cos
sin
+
x
x
l:
a/ D = R b/ D = R\
{ }
Zkk
+
;)12(



c/ D = R\
{ }
Zkk

;2

d/ D = R\






+
Zkk ;
2


Cõu 2(0,5 ): Trong cỏc khng nh sau, khng nh no sai:
a/ Hm s y = cos x l hm s chn
b/ Hm s y = sin x l hm s chn
c/ Hm s y = tan x l hm s l
d/ Hm s y = cot x l hm s l
Cõu 3(0,5 ) : Nghim ca phng trỡnh: sin 4x = 0 l: (vi k Z)
a/ x = k

b/ x = k
2


c/ x = k
3

d/ x = k
4

Câu 4(0,5 đ): Để phương trình: cosx =(m + 1) có nghiệm thì điều kiện của m là
a/ -1 ≤ m ≤ 1 b/ - 1 ≤ m ≤ 0 c/ -2 ≤ m ≤ 0 d/ 0 ≤
m ≤ 2
Câu 5(1,0 đ): Phương trình: tanx = cot2x có nghiệm là (với k ∈ Z)
a/
36
ππ
kx
+=
b/
π
π
kx
+=
2
c/
π
π
kx
+=
6
d/
3
2

6
ππ
kx
+=
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1(1,5đ): Giải phương trình:
Sin
2
x – 8sinxcosx + 7cos
2
x = 0
Câu 2 (1,5đ): giải phương trình:
Sin
2
3x = 1- cos
2
x
Câu 3 (2,5đ): Giải phương trình:
0
2cossin
1cos22cos
=
−+
+−
xx
xx
Câu 4(1,5 đ): Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 3sinx + 4 cosx – 1. Xác
định các giá trị của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất đó.
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm) (Mỗi câu đúng được tính 0,5đ)


Câu hỏi 1 2 4 5 6
Đáp án b b d c a
B/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1:(1,5đ)
Nhận xét: x =
π
π
k
+
2
không phải là nghiệm của pt (0.5)
- Đưa về pt: tan
2
x – 8tanx + 7 = 0 (0.5)
- Với tanx = 1 <=> x =
π
π
k
+
4
(k

Z) (0.25)
tanx = 7 <=> x = arctan 7 + k
π
(0.25)
Câu 2: (1,5đ)
pt <=> sin
2

3x = sin
2
x
<=> sin3x = sinx (1)

sin 3x = - sinx (2) (0,5)
(1) <=> x = k
π

x =
24
ππ
k
+
(0.5)
(2) <=> x = k
2
π

x =
2
π
+ k
π
<=> x = k .
2
π
(k

Z) (0.5)

Câu 3: (1.5đ)
* Điều kiện: sinx + cosx -
2


0
<=> sin(x +
4

)

1
(0.75)
<=> x




2
4
k
+
(0.25)
* pt <=> cos 2x -
2
cos x + 1 = 0
<=> cos x (2cosx -
2
) = 0 (0.5)
cos x = 0 <=> x =



k
+
2
(0.25)
Hoc cos x =
2
2
<=> x =


2
4
k
+
(0.25)
* i chiu k, chn nghim: x =


2
2
k
+
, x = -


2
4
k

+
(0.5)
Cõu 5: (1.5)
Bin i: y = 5(
5
4
sin.
5
3
+
x
.cosx) 1
= 5sin (x +

) 1 (vi cos

=
5
3
; sin

=
5
4
) (0.5)

4

=> GTLN ca y l: 4 (0.5)
<=> sin (x +


) = 1
<=> x =



2
+ k2

(k

Z) (0.5)
-----------------------------------------*******----------------------------------------------
HS: suy nghĩ làm bài theo ý hiểu
GV: không cho HS sử dụng tài liệu và trao đổi bài
GV: sau khi thu bài da đáp án cho HS xem và đối chiếu
V. Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS làm lại bài kiểm tra
- Đọc bài 1 chơng 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×