Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giáo án hình học 8 TUẦN 1 TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.12 KB, 8 trang )

Bài soạn Hình học 8

Giáo viên Nguyễn Phước Tài

TUẦN 1
Tiết 1

Ngày dạy: ………………….
Chương I : TỨ GIÁC
§1. TỨ GIÁC

I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững các đnghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận
dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
- Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, trực quan.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Ổn đđịnh và nắm sĩ số lớp: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới và định nghĩa tứ giác (20’)
- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi
- HS quan sát và trả lời
1.Định nghĩa:


hình trên đều gồm 4 đoạn
(Hình 2 có hai đoạn thẳng BC
thẳng AB, BA, CD, DA.
và CD cùng nằm trên một
B
Hình nào có hai đoạn thẳng
đoạn thẳng)
cùng thuộc một đường
A
thẳng?
- HS suy nghĩ – trả lời
C
- Các hình 1a,b,c đều được
- HS1: (trả lời)…
gọi là tứ giác, hình 2 không
- HS2: (trả lời)…
được gọi là tứ giác. Vậy theo
D
em, thế nào là tứ giác ?
- HS nhắc lại (vài lần) và ghi
- GV chốt lại (định nghĩa
vào vở
©Tứ giác ABCD là hình gồm 4
như SGK) và ghi bảng
đoạn thẳng AB, BC, CD, DA,
- GV giải thích rõ nội dung
- HS chú ý nghe và quan sát
trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào
định nghĩa bốn đoạn thẳng
hình vẽ để khắc sâu kiến thức

cũng không cùng nằm trên 1
liên tiếp, khép kín, không
đường thẳng
cùng trên một đường thẳng
- Vẽ hình và ghi chú vào vở
Tứ giác ABCD (hay ADCB,
- Giới thiệu các yếu tố, cách - Trả lời: hình a
BCDA, …)
gọi tên tứ giác.
- HS nghe hiểu và nhắc lại
- Các đỉnh: A, B, C, D
- Thực hiện ?1 : đặt mép
định nghĩa tứ giác lồi
- Các cạnh: AB, BC, CD, DA.
thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ - HS nghe hiểu
@Tứ giác lồi là tứ giác luôn
giác ở hình a, b, c rồi trả
nằm trong 1 nửa mặt phẳng có
lời ?1
bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C cạnh nào của tứ giác
- GV chốt lại vấn đề và nêu
và D, D và A
?2
định nghĩa tứ giác lồi
* Đỉnh đối nhau: B và D, A
- GV nêu và giải thích chú ý và D
(sgk)
b) Đường chéo: BD, AC
- Treo bảng phụ hình 3. yêu c) Cạnh kề: AB và BC, BC và

cầu HS chia nhóm làm ?2
CD,CD và DA, DA và AB


Bài soạn Hình học 8
- GV quan sát nhắc nhở HS
không tập trung

Giáo viên Nguyễn Phước Tài
d) Góc: A, B, C, D
Góc đối nhau: A và C, B và D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q

B
N

A
Q

M
P

D

C

Hoạt động 2 : Tổng các góc của một tứ giác (10’)
- Vẽ tứ giác ABCD : Không - HS suy nghĩ (không cần trả 2. Tồng các góc của một tứ giác
tính (đo) số đo mỗi góc, hãy lời ngay)

B
tính xem tổng số đo bốn góc
A 1
1
C
của tứ giác bằng bao nhiêu?
2
2
- Cho HS thực hiện ?3
- HS theo dõi ghi chép
D
- GV chốt lại vấn đề (nêu
-Nêu kết luận (định lí) , HS
phương hướng và cách làm, khác lặp lại vài lần.
Kẻ đường chéo AC, ta có :
rồi trình bày cụ thể)
A1 + B + C1 = 180o,
A2 + D + C2 = 180o
(A1+A2)+B+(C1+C2)+D =360o
vậy A + B + C + D = 360o
Định lí : (Sgk)
4. Củng cố (10’)
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như - HS tính nhẩm số đo góc x
Bài 1 trang 66 Sgk
0
hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm a) x=50 (hình 5)
a) x=500 (hình 5)
tính
b) x=900
b) x=900

0
! câu d hình 5 sử dụng góc c) x=115
c) x=1150
kề bù
d) x=750
d) x=750
a) x=1000 (hình 6)
a) x=1000 (hình 6)
a) x=360
a) x=360
5. Dặn dò (4’)
- Học bài: Nắm sự khác
- HS nghe dặn và ghi chú vào
nhau giữa tứ giác và tứ giác
vở
lồi; tự chứng minh định lí
tồng các góc trong tứ giác
- Bài tập 2 trang 66 Sgk
! Sử dụng tổng các góc 1 tứ
giác
Bài tập 2 trang 66 Sgk
ˆ ˆ ˆ ˆ A+B+C+D
ˆ ˆ ˆ ˆ = 3600
A+B+C+D
- Bài tập 3 trang 67 Sgk
! Tương tự bài 2
Bài tập 3 trang 67 Sgk
- Bài tập 4 trang 67 Sgk
- Xem lại cách vẽ tam giác
! Sử dụng cách vẽ tam giác

Bài tập 4 trang 67 Sgk
- Bài tập 5 trang 67 Sgk
! Sử dụng toạ độ để tìm
Bài tập 5 trang 67 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên Nguyễn Phước Tài

Tiết 2

Ngày dạy: ………………….

§2. HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết
cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc
biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu
- HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke…

- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, trực quan.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Kiểm ra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi - Một HS lên bảng trả lời và - Định nghĩa tứ giác ABCD?
kiểm tra; gọi một HS lên làm bài lên bảng. Cả lớp làm - Đlí về tổng các góc cuả một tứ
bảng.
bài vào vở .
giác?
- Kiểm tra vở btvn vài HS
- Cho tứ giác ABCD,biết
B
o
o
o
- Thu 2 bài làm của HS
117
Aˆ = 65 , Bˆ = 117 , Cˆ = 71
A
65
75 C
+ Tính góc D?
+ Số đo góc ngoài tại D?
D

0
0
0
0
0
Dˆ = 360 -65 -117 -71 = 107
- Đánh giá, cho điểm
Góc ngoài tại D bằng 730
- Chốt lại các nội dung chính
- Nhận xét bài làm ở bảng .
(định nghĩa, đlí, cách tính
- HS nghe và ghi nhớ
góc ngoài)
Hoạt động 1 : Hình thành định nghĩa hình thang (18’)
- Treo bảng phụ vẽ hình 13:
- HS quan sát hình , nêu nhận
1.Định nghĩa: (Sgk)
Hai cạnh đối AB và CD có gì xét AB//CD
B
A
đặc biệt?
- Ta gọi tứ giác này là hình
- HS nêu định nghĩa hình thang
thang. Vậy hình thang là
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi
hình như thế nào?
vào vở
D
H
C

- GV nêu lại định nghiã hình
Hình thang ABCD (AB//CD)
thang và tên gọi các cạnh.
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu
AB, CD : cạnh đáy
- Treo bảng phụ vẽ hình 15,
- HS khác nhận xét bổ sung
AD, BC : cạnh bên
cho HS làm bài tập ?1
- Ghi nhận xét vào vở
AH : đường cao
- Nhận xét chung và chốt lại
* Hai góc kề một cạnh bên của
vđề
hình thang thì bù nhau.
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các - HS thực hiện ?2 trên phiếu
hình 16, 17 sgk)
học tập hai HS làm ở bảng
- Cho HS nhận xét ở bảng
- HS khác nhận xét bài
* Nhận xét: (sgk trang 70)


Bài soạn Hình học 8
- Từ b.tập trên hãy nêu kết
luận?
- GV chốt lại và ghi bảng
Cho HS quan sát hình 18,
tính Dˆ ?
Nói: ABCD là hình thang

vuông. Vậy thế nào là hình
thang vuông?
 hinh thang
comot gocvuong

Hthang ⇔ 

4. Củng cố (7’)
- Treo bảng phụ hình vẽ 21
(Sgk)
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng
trường hợp
5. Dặn dò (4’)
- Học bài: thuộc định nghĩa
hình thang, hình thang
vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
! Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 360o
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bị : thước có chia
khoảng, thước đo góc, xem
trước §3

Giáo viên Nguyễn Phước Tài
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài
Hoạt động 2: Hình thang vuông (8’)

2.Hình thang vuông:
- HS quan sát hình – tính Dˆ
0
ˆ
A
B
D = 90
- HS nêu định nghĩa hình thang
vuông, vẽ hình vào vở
D
C
Hình thang vuông là hình
thang có 1 goc vuông
- HS kiểm tra bằng trực quan,
bằng ê ke và trả lời
- HS trả lời miệng tại chỗ bài
tập 7

Bài 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o
b) x = 70o ; y = 50o
c) x = 90o ; y = 115o

- HS nghe dặn và ghi chú
Bài tập 6 trang 70 Sgk
Bài tập 8 trang 71 Sgk
- Xem lại bài tam giác cân
Bài tập 9 trang 71 Sgk
- Đếm số hình thang
Bài tập 10 trang 71 Sgk


IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên Nguyễn Phước Tài

TUẦN 2
Tiết 3

Ngày dạy: ………………….
§3. HÌNH THANG CÂN

I/ MỤC TIÊU:
- HS nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ
- HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc …
- Phương pháp : Vấn đáp, nêu vấn đề.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm ra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ - Gọi một HS lên - HS làm theo yêu cầu của
bảng
GV:
- Kiểm btvn vài HS
- Một HS lên bảng trả lời
x =1800 - 110= 700
- Cho HS nhận xét
y =1800 - 110= 700
- HS nhận xét bài làm của
bạn
- Nhận xét đánh giá và cho điểm
- HS ghi nhớ , tự sửa sai
(nếu có)

NỘI DUNG
1- Định nghĩa hình thang (nêu
rõ các yếu tố của nó) (4đ)
2- Cho ABCD là hình thang
(đáy là AB và CD). Tính x và
y (6đ)
A
110

x
D

B

110

y
C

Hoạt động 1 : Hình thành định nghĩa (8’)
- Có nhận xét gì về hình thang trên - HS quan sát hình và trả lời 1.Định nghĩa:
(trong đề ktra)?
(hai góc ở đáy bằng nhau)
B
A
- Một hình thang như vậy gọi là
- HS suy nghĩ, phát biểu …
hình thang cân. Vậy hình thang
cân là hình như thế nào?
- HS phát biểu lại định
- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng
nghĩa
D
C
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc
- HS suy nghĩ và trả lời tại Hình thang cân là hình thang
phim trong)
chỗ
có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
- GV chốt lại bằng cách chỉ trên
- HS khác nhận xét
hình vẽ và giải thích từng trường
- Tương tự cho câu b, c
Hình thang cân ABCD

hợp
- Quan sát, nghe giảng
AB//CD
- Qua ba hình thang cân trên, có
-HS nêu nhận xét: hình
Â= Bˆ ; Cˆ = Dˆ
nhận xét chung là gì?
thang can có hai góc đối bù
nhau.
Hoạt động 2 : Tìm tính chất cạnh bên (12’)
- Cho HS đo các cạnh bên của ba
- Mỗi HS tự đo và nhận xét. 2.Tính chất :
hình thang cân ở hình 24
a) Định lí 1:
- Có thể kết luận gì?
- HS nêu định lí
Trong hình thang cân , hai
- Ta chứng minh điều đó ?
- HS suy nghĩ, tìm cách
cạnh bên bằng nhau
- GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL c/minh


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên Nguyễn Phước Tài

- Trường hợp cạnh bên AD và BC - HS vẽ hình, ghi GT-KL
O
không song song, kéo dài cho

- HS nghe gợi ý
chúng cắt nhau tại O các ∆ODC và - Một HS lên bảng chứng
A
B
minh trường hợp a, cả lớp
OAB là tam giác gì?
làm vào phiếu học tập
D
C
- Thu vài phiếu học tập, cho HS
- HS nhận xét bài làm ở trên
nhận xét ở bảng
bảng
GT ABCD là hình thangcân
- Trường hợp AD//BC ?
(AB//CD)
- GV: hthang có hai cạnh bên song - HS suy nghĩ trả lời
HS
suy
nghĩ
trả
lời
KL
AD
= BC
song thì hai cạnh bên bằng nhau.
Ngược lại, hình thang có hai cạnh
- HS ghi chú ý vào vở
Chứng minh: (sgk trang 73)
bên bằng nhau có phải là hình

Chú ý : (sgk trang 73)
thang cân không?
HS
quan
sát
hình
vẽ
trên
b) Định lí 2:
- Treo hình 27 và nêu- Treo bảng
bảng
Trong hình thang cân, hai
phụ (hình 23sgk)
- HS trả lời (ABCD là hình đường chéo bằng nhau
- Theo định lí 1, hình thang cân
B
ABCD có hai đoạn thẳng nào bằng thang cân, theo định lí 1 ta
A

AD
=
BC)
nhau ?
- HS nêu dự đoán … (AC =
O
- Dự đoán như thế nào về hai
BD)
đường chéo AC và BD?
- HS đo trực tiếp 2 đoạn
D

C
- Ta phải cminh định lísau
- Vẽ hai đường chéo, ghi GT-KL? AC, BD
GT ABCD là hthang cân
- HS vẽ hình và ghi GT-KL
- Em nào có thể chứng minh ?
(AB//CD)
- HS trình bày miệng tại chỗ KL AC = BD
- GV chốt lại và ghi bảng chú ý
- HS ghi vào vở
(sgk)
Cm: (sgk trang73)
Hoạt động 3 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (6’)
- GV cho HS làm ?3
- HS đọc yêu cầu của ?3
3. Dấu hiệu nhận biết hình
- Làm thế nào để vẽ được 2 điểm
- Mỗi em làm việc theo yêu thang cân:
A, B thuộc m sao cho ABCD là
cầu của GV:
a) Định Lí 3: Sgk trang 74
hình thang có hai đường chéo AC + Vẽ hai điểm A, B
b) Dấu hiệu nhận biết hình
= BD? (gợi ý: dùng compa)
+ Đo hai góc C và D
thang cân :
- Cho HS nhận xét và chốt lại:
+ Nhận xét về hình dạng
1. Hình thang có góc kề một
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk

của hình thang ABCD.
đáy bằng nhau là hthang cân
+ Phát biểu định lí 3 và ghi bảng
(Một HS lên bảng, còn lại
2. Hình thang co hai đường
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân?
làm việc tại chỗ)
chéo bằng nhau là hthang
- GV chốt lại, ghi bảng
- HS nhắc lại và ghi bài
cân
4. Dặn dò (5’)
- Học bài : thuộc định nghĩa, các
- HS nghe dặn
tính chất , dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
! Các trường hợp bằng nhau của
- 3 trường hợp bằng nhau
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
tam giác.
của tam giác
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
! Tính chất hai đường chéo hình
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
thang cân và phương pháp chứng
minh tam giác cân
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
- HS ghi chú vào tập
- Bài tập 15 trang 75 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên Nguyễn Phước Tài

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Tiết 4
Ngày dạy: ………………….
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân,
các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân .
- HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn
luyện kỹ năng nhận biết hình thang cân .
- Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác định hướng chứng minh một bài toán
hình học.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập .
- HS : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn
- Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, hợp tác nhóm
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (12’)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Kiểm tra bài cũ (12’)
- Cho HS sửa bài 15 (trang
- Một HS vẽ hình; ghi GT-KL
Bài 15 trang 75 Sgk
75)
một HS trình bày lời giải
- Cả lớp theo dõi
- GV kiểm bài làm ở nhà của
một vài HS
- HS nêu ý kiến nhận xét, góp ý
- Cho HS nhận xét ở bảng
bài làm trên bảng
- HS sửa bài vào vở
- Đánh giá; khẳng định những
chỗ làm đúng; sửa lại những
Giải
chỗ sai của HS và yêu cầu HS - HS nhắc lại cách chứng minh
a) Aˆ = Dˆ = (180o-Â) :2
nhắc lại cách c/m 1 tứ giác là hình thang cân
hthang cân
- HS nêu cách vẽ hình thang cân ⇒ DE // BC.
Hình thang BDEC có Bˆ = Cˆ nên
- Qua bài tập, rút ra một cách từ một tam giác cân
là hình thang cân.

vẽ hình thang cân?
b) Bˆ = Cˆ =(1800-500) :2 = 650
Dˆ 2 = Eˆ 2 = (3600-1300) :2= 1150
Hoạt động : Luyện tập (28’)
- Cho HS đọc đề bài, GV vẽ
- HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm
Bài 17 trang 75 Sgk
hình lên bảng, gọi HS tóm tắt tắt Gt-Kl.
A
B
gt-kl
- Hình thang ABCD có
O
- Chứng minh ABCD là hình
AC=BD
D
C
thang cân như thế nào?
∆ODC cân
ˆ
ˆ
- Với điều kiện ACD = BDC ,
=> OD=OC
GT hthang ABCD (AB//CD)


Bài soạn Hình học 8

Giáo viên Nguyễn Phước Tài


ˆ = BDC
ˆ
- Cần chứng minh ∆OAB cân
ACD
=> OA=OB
KL ABCD cân
AC=BD
Gọi O là giao điểm của AC và
Giải
BD, ta có:
Gọi O là giao điểm của AC và
Ta có: AB// CD (gt)
BD, ta có:
ˆ = OCD
ˆ (sôletrong)
Nên: OAB
Ta có: AB// CD (gt)
ˆ = OCD
ˆ (sôletrong)
ˆ = ODC
ˆ ( soletrong)
Nên: OAB
OBA
ˆ = ODC
ˆ ( soletrong)
Do đó ∆OAB cân tại O
OBA
⇒ OA = OB (1)
Do đó ∆OAB cân tại O
ˆ

ˆ
⇒ OA = OB (1)
Lại có ODC = OCD (gt)
ˆ (gt)
ˆ = OCD
⇒ OC = OD (2)
Lại có ODC
Từ (1) và (2) ⇒AC = BD
⇒ OC = OD (2)
- Cho HS nhận xét ở bảng
Từ (1) và (2) ⇒AC = BD
- GV hoàn chỉnh bài cho HS - Nhận xét bài làm ở bảng
- Sửa bài vào vở
a) ∆BDE cân
b) ∆ACD = ∆BDC (c.g.c)

(hình thang

⇑ DC – ⇑
Bài 18 trang 75 Sgk
BE = BD
ABEC có hai
¶ =D
¶cạnh AC = BD


C
cạnh bên //)
1
1

(GT)
BE= AC
chung


BD = AC
µ


µ

ta có thể chứng minh được gì?
=>
- Cần chứng minh thêm gì
nữa?
=> ?
- Từ đó => ?
- Gọi 1 HS giải; HS khác làm
vào nháp

C1 = E

( GT)

D1 = E

(câu a) (AC//BE)
c) Hình thang ABCD là hình
thang cân.


·
·
ADC
= BCD

(từ câu b )
4. Củng cố (3’)
- Gọi HS nhắc lại các kiến
- HS nêu định nghĩa hình thang,
thức đã học trong §2, §3.
hình thang cân. Tính chất và dấu
- Chốt lại cách chứng minh
hiệu nhận biết hình thang cân
hình thang cân
5. Dặn dò (2’)
- Ôn kiến thức về hình thang,
hình thang cân
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
- HS nghe dặn
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
! Sử dụng dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 19 trang 75 Sgk
- HS ghi chú vào tập
- Bài tập 19 trang 75 Sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................




×