Công thức tính số hạng tổng quát u
n
của dãy số cho bởi công thức truy hồi
1
1
3
1
2
n n
u
u u
+
=
=
là
3
2
n
n
u =
1
3
2
n
n
u
=
3
2 1
n
n
u =
3
2 1
n
n
u =
+
Cho dãy số cho bởi công thức truy hồi
1
1
1
2
n n
u
u u
+
=
= +
. Hỏi số 33 là số hạng thứ mấy
17
u
15
u
14
u
16
u
Cho dãy số
2
2
1
n
n
u
n
=
+
, số
9
41
là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy
9
8
10
11
Dãy số
1
1
2
2
n n
u
u u
+
=
= +
là dãy bị chặn trên và chặn dới nh sau
2 2
n
u <
1 2 2
n
u < +
3
2
2
n
u <
5
2
3
n
u <
Xét tính đơn điệu của dãy số
1 .
sin
2
n
n
u
n
=
Dãy không tăng, không giảm
Dãy tăng
Dãy giảm
Dãy không giảm
Dãy u
n
= 2n 7 là dãy
Cấp số cộng, công sai d = 2
Không là cấp số cộng
Cấp số cộng, công sai d = 5
Cấp số cộng, công sai d = -7
Một cấp số cộng có u
1
= 5; u
12
= 28. Tìm u
10
U
10
= 32
U
10
= 24
U
10
= 35
U
10
= 30
Cho cấp số nhân có u
3
= 8; u
5
= 32. Tìm u
10
U
10
= 1024
U
10
= 512
U
10
= 1024
U
10
= 512
Cho cấp số cộng biết u
3
+ u
13
= 80. Tính tổng của 15 số hạng đầu tiên S
15
S
15
= 600
S
15
= 620
S
15
= 800
S
15
= 630
Cho cấp số nhân biết u
1
= 5; u
5
= 405 và tổng của n số hạng đầu tiên là S
n
= 1820. Tìm
n
n = 6
n = 8
n = 10
n = 7
Cho cấp số nhân biết tổng của n số hạng đầu tiên là S
n
= 3
n
1. Tìm u
1
và công bội q
U
1
= 2; q = 3
U
1
= 3; q = 2
U
1
= 2; q = -3
U
1
= - 2; q = 3
Một tam giác vuông có chu vi bằng 3, các cạnh lập thành một cấp số cộng, độ dài 3 cạnh
là
3 5
;1;
4 4
1 3
;1;
2 2
1 5
;1;
3 3
1 7
;1;
4 4
Ba số lập thành một cấp số nhân có tổng bằng 39, hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu
bằng 24. Ba số đó là
3; 9 ; 27 hoặc 25; -35; 49
3; 9 ; 27
25; -35; 49
192 1536
24; ;
5 25
Tính giới hạn
lim( 1 2)n n+ +
0
1
-1
Tính giới hạn
2 1
lim
2 2
n
n
+
+ +
2
1/2
0
2
TÝnh giíi h¹n
1
lim
1
n n
n n
+ −
+ +
-1
0
1
1/2
TÝnh giíi h¹n
2
lim( 4 )n n n− −
-2
2
1
0
TÝnh giíi h¹n
2
1 2 3 ...
lim
n
n
+ + + +
1/2
2
∞
0
TÝnh giíi h¹n
2
2
lim
1
n
n n
+
+ +
0
2
∞
1
TÝnh tæng 1 + 0,1 + (0,1)
2
+ (0,1)
3
+ ..…
10/9
19/10
11/10
11/9
TÝnh tæng
1 1 1
1 .....
3 9 27
S = − + − +
3/4
3/2
2/3
4/3
TÝnh giíi h¹n
2
3
2 15
lim
3
x
x x
x
→
+ −
−
8
6
4
2
TÝnh giíi h¹n
2
0
1 1
lim
x
x
x
→
+ −
0
1
2
∞
TÝnh giíi h¹n
5
1 2
lim
5
x
x
x
→
− −
−
1/4
1/6
0
∞
TÝnh giíi h¹n
2
lim( )
x
x x x
→∞
+ −
1/2
0
2
1
TÝnh giíi h¹n
2
2
3 2
lim
4
x
x x
x
→
− −
−
1/16
3/4
1/4
1
TÝnh giíi h¹n
1
5 2
lim
2 1
x
x
x
→
− −
− −
1/2
1/3
1/4
3/4
TÝnh giíi h¹n
0
sin 2
lim
x
x
x
→
2
1/2
-1/2
1
TÝnh giíi h¹n
2
1
1 3
lim
1
x
x x
x
→
+ − +
−
3/8
3/4
∞
0
TÝnh giíi h¹n
3
2
1
lim
1
x
x x
x
→
−
−
-1/12
1/3
1/6
1/12
TÝnh giíi h¹n
2
0
1 cos 2
lim
x
x
x
→
−
2
1/2
0
1
TÝnh giíi h¹n
2
lim ( 3 )
x
x x x
→−∞
− + +
1/2
0
-2
-1/2
TÝnh giíi h¹n
2 2
lim ( 2 4 )
x
x x x
→−∞
+ − −
-2
0
1
2
TÝnh giíi h¹n
2
2
( 2)
lim
4
x
x x
x
→−∞
+
−
-1
1
-1/2
∞
TÝnh giíi h¹n
2
9 1 4
lim
3 2
x
x x
x
→−∞
+ −
−
7/2
-5/2
-1/2
1/2
TÝnh giíi h¹n
2
2
2
4 4
lim
4
x
x x
x
+
→
− +
−
-1/4
1/2
0
+∞
TÝnh giíi h¹n
3
2
1
3 2
lim
5 4
x
x x
x x
+
→
− +
− +
3
3
−
0
2
2
−
-∞
TÝnh giíi h¹n
5
5
lim
1 2
x
x
x
+
→
−
− −
4
2
0
1
TÝnh giíi h¹n cña hµm sè
2
3 2
x > 1
1
( )
- x 1
2
x x
x
f x
x
− +
−
=
≤
khi x
→
1
Kh«ng cã giíi h¹n
0
-1
-1/2