Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

bài viết sô 2-văn 10- nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.57 KB, 25 trang )

Có thể còn sai sót ở một số câu hỏi - đáp án, kính nhờ các anh (chò) sửa đổi bổ sung
trước khi sử dụng.
NÂNG CAO
1. Lòch sử VH viết VN phát triển qua ba thời kì lớn. Đó là những thời kì nào ?
A. Thế kỉ X đến TK XV; TK XV đến hết TK XIX; đầu TK XX đến nay.
B. Thế kỉ X đến TK XV; TK XV đến hết TK XIX; đầu TK XX đến hết TK XX.
C. Thế kỉ X đến hết TK XIX; từ đầu TK XX đến 1945; từ 1945 đến 1975.
D. Thế kỉ X đến hết TK XIX; từ đầu TK XX đến 1945; từ 1945 đến hết TK XX. *
2. Nền VHVN phát triển qua mấy thời kì ?
A. Hai
B. Năm
C. Bốn
D. Ba*
3. Các bộ phận hợp thành của văn học VN gồm :
A. văn học dân gian, văn học chữ Hán
B. văn học dân gian, văn học viết *
C. văn học chữ Nôm, văn học chữ Quốc ngữ
D. văn học chữ Hán, văn học chữ Nôm
4. Tư tưởng nào không có ảnh hưởng gì đến VHVN ?
A. Phật giáo
B. Nho giáo
C. Đạo giáo
D. Hồi giáo*
5. Loại văn tự nào sau đây không dùng để ghi âm tiếng Việt ?
A. Chữ Hán *
B. Chữ Nôm
C. Chữ Quốc ngữ
D. Chữ Phạn
6. VH chữ Nôm ra đời thể hiện điều gì ?
A. Lòch sử dân tộc
B. Cội nguồn dân tộc


C. Ý thức dân tộc *
D. Tâm hồn dân tộc
7. Thể loại nào sau đây thuộc về VH viết ?
A. Thần thoại
B. Truyền thuyết
C. Tiểu thuyết *
D. Truyện cười
8. Đặc trưng thi pháp nào sau đây thuộc về VH trung đại ?
A. Tính quy phạm *
B. Tính nguyên hợp
C. Tính cá thể
D. Tính dò bản
1
9. Văn học viết VN được chính thức ra đời từ :
A. thế kỉ IX
B. thế kỉ X *
C. thế kỉ XI
D. thế kỉ XV
10. Lòch sử VH viết VN phát triển qua ba thời kì lớn. Đó là những thời kì nào ?
A. Thế kỉ X đến TK XV; TK XV đến hết TK XIX; đầu TK XX đến nay.
B. Thế kỉ X đến TK XV; TK XV đến hết TK XIX; đầu TK XX đến hết TK XX.
C. Thế kỉ X đến hết TK XIX; từ đầu TK XX đến 1945; từ 1945 đến 1975.
D. Thế kỉ X đến hết TK XIX; từ đầu TK XX đến 1945; từ 1945 đến hết TK XX. *
11. VH trung đại VN chòu ảnh hưởng nhiều nhất của VH quốc gia nào ?
A. Nhật Bản
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc *
D. Pháp
12. Thể loại nào sau đây có truyền thống lâu đời nhất trong VHVN ?
A. Hòch

B. Thơ *
C. Cáo
D. Chiếu
13. Quá trình hiện đại hóa VHVN được bắt đầu từ giai đoạn nào ?
A. Từ 1945 - 1975
B. Từ 1975 – nay
C. Đầu TK XX – 1945 *
D. Nửa cuối TK XVIII
14. Tư tưởng phương Tây bắt đầu ảnh hưởng đến VHVN từ giai đoạn nào ?
A. Từ TK X – TKXV
B. Từ TKXV – TKXIX
C. Từ TKXX – 1945 *
D. Từ 1945 - nay
15. VHVN từ đầu TK XX – 1945 thể hiện rõ nhất phương diện nào của con người ?
A. Con người vũ trụ
B. Con người chức năng
C. Con người tha hóa
D. Con người cá nhân*
16. Sự hòa nhập và phát triển của VHVN trước những thử thách của lòch sử thể hiện điều
gì ?
A. Sức sống mãnh liệt của người VN*
B. Tinh thần yêu nước của người VN
C. Lòng dũng cảm của người VN
D. Tinh thần đấu tranh mạnh mẽ của người Việt Nam
17. Văn bản hình thành do nguyên nhân nào ?
A. Nhu cầu thẩm mỹ
B. Sự phát triển cao của XH
C. Sự sáng tác VH
D. Sự giao tiếp bằng ngôn ngữ *
18. Có mấy điều kiện để tạo lập văn bản ?

A. Một
2
B. Hai
C. Ba
D. Bốn *
19. Văn bản có đặc điểm cơ bản nào sau đây ?
A. Hoàn chỉnh về nội dung
B. Hoàn chỉnh về cấu trúc
C. Hoàn chỉnh về tư tưởng
D. Hoàn chỉnh về hình thức *
20. Văn bản viết có ảnh hưởng gì đến văn hóa ?
A. Tạo ra văn hóa
B. Lưu giữ, phát triển văn hóa *
C. Tạo ra giá trò văn hóa
D. Thể hiện tinh thần văn hóa
21. Phương thức biểu đạt của văn bản “Tổng quan về VHVN qua các thời kì lòch sử” là:
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Thuyết minh *
D. Điều hành
22. Văn bản “Tổng quan về VHVN qua các thời kì lòch sử” có mục đích gì ?
A. Giúp người đọc hình dung ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
B. Nhằm truyền đạt những nội dung & yêu cầu
C. Tái hiện lại câu chuyện đã xảy ra
D. Làm rõ đặc điểm cơ bản của đối tượng *
23. Văn bản lập luận có mục đích chính là gì ?
A. Làm rõ đặc điểm đối tượng
B. Giúp hình dung ra đối tượng
C. Làm sáng tỏ một vấn đề *
D. Nhằm biểu thò một tình cảm

24. Khi cần trình bày một chuỗi sự kiện, sự việc có liên quan với nhau, có mở đầu & kết
thúc thì người ta sử dụng kiểu văn bản nào ?
A. Văn bản tự sự *
B. VB miêu tả
C. VB biểu cảm
D. VB thuyết minh
25. Mỗi một văn bản có thể có bao nhiêu phương thức biểu đạt ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Nhiều *
26. Phân loại ngôn ngữ theo phương thức biểu đạt là :
A. cách thức người nói, người viết phản ánh, tái hiện một vấn đề nào đó bằng văn bản. *
B. người nói, người viết thể hiện nhận thức về đời sống TN – XH.
C. thể hiện mục đích ý đồ nào đó của người viết, người nói về đời sống TN – XH.
D. dùng công cụ ngôn ngữ để diễn đạt một vấn đề nào đó.
27. Dùng các chi tiết hình ảnh giúp người đọc hình dung ra được đăïc điểm của sự việc, con người
làm cho những đối tượng được nói đến như hiện lên trước mắt người đọc là loại văn bản :
A. miêu tả *
B. tự sự
3
C. thuyết minh
D. nghò luận.
28. Trực tiếp hoăïc gián tiếp bày tỏ tư tưởng, tình cảm, thái độ và sự đánh giá của người viết
đối với đối tượng được nói tới đó là loại văn bản :
A. điều hành
B. lập luận
C. báo chí
D. biểu cảm *
29. Có mấy loại văn bản được phân loại theo phong cách chức năng ngôn ngữ ?

A. 5 loại
B. 6 loại *
C. 7 loại
D. 8 loại
30. Thư từ, ghi chép cá nhân lời nói hàng ngày thuộc loại văn bản :
A. hành chính
B. sinh hoạt *
C. báo chí
D. tự sự
1. Đơn xin phép nghỉ học của HS được xếp vào loại :
A. văn bản hành chính *
B. văn bản sinh hoạt
C. văn bản khoa học
D. văn bản nghệ thuật
31. Các công trình khoa học, luận án, luận văn, các bài học trong SGK thuộc loại văn bản
:
A. hành chính
B. khoa học *
C. chính luận
D. nghò luận
32. Có bao nhiêu tiêu chí để phân loại văn bản ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn*
33. Căn cứ vào phong cách chức năng thì ca dao thuộc loại VB nào ?
A. VB hành chính
B. VB chính luận
C. VB nghệ thuật *
D. VB khoa học

34. Phong cách chính luận thuộc kiểu VB nào ?
A. Lập luận *
B. Thuyết minh
C. Điều hành
D. Tự sự
35. Phương thức biểu đạt nào không có trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ?
A. Miêu tả
B. Thuyết minh
C. Điều hành *
4
D. Tự sự
36. Để xác đònh phong cách chức năng của một VB, chúng ta chủ yếu dựa vào yếu tố
nào ?
A. Tư tưởng
B. Ngôn ngữ *
C. Sự kiện
D. Nhân vật
37. Theo em, tục ngữ gần với phong cách chức năng nào nhất ?
A. PCNN hành chính
B. PCNN sinh hoạt
C. PCNN nghệ thuật
D. PCNN chính luận*
38. Theo em, bản tin “Dự báo thời tiết” trên truyền hình VN thuộc PCCN nào ?
A. PCNN hành chính
B. PCNN sinh hoạt
C. PCNN báo chí *
D. PCNN khoa học
39. Theo em, câu “Luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu” được dùng để quảng cáo cho
một công ty bảo hiểm trên báo thuộc PCCN nào ?
A. PCNN hành chính

B. PCNN nghệ thuật *
C. PCNN báo chí
D. PCNN khoa học
40. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật không thể có trong các loại VB nào sau đây ?
A. Báo “Giáo dục thời đại”
B. Bộ luật hôn nhân & gia đình *
C. Chương trình thời sự của đài truyền hình VN
D. Sách “Ngữ văn 10” nâng cao tập 1
41. VB “Khái quát về VHDG VN” trong SGK Ngữ văn 10 nâng cao, tập 1 thuộc kiểu
PCCN nào?
A. PCNN hành chính
B. PCNN sinh hoạt
C. PCNN nghệ thuật
D. PCNN khoa học *
42. Các kiểu văn bản: miêu tả, tự sự, biểu cảm, điều hành, thuyết minh, lập luận được phân
chia dựa trên:
A. Hình thức cấu tạo văn bản
B. Phong cách chức năng
C. Phương thức biểu đạt *
D. Độ phức tạp về hình thức và nội dung
43. Các kiểu văn bản sinh hoạt, hành chính, khoa học, báo chí, chính luận, nghệ thuật
được phân chia dựa trên:
A. Hình thức cấu tạo văn bản
B. Phong cách chức năng *
C. Phương thức biểu đạt
D. Độ phức tạp về hình thức và nội dung
44. Thể loại nào sau đây không thuộc dòng VHDG :
A. Câu đố, thần thoại, truyện cổ tích
5
B. Ca dao, vè, tục ngữ

C. Cáo, sử thi, truyện thơ *
D. Truyện cười, chèo, ngụ ngôn
45. “… là những truyện kể về lòch sử nhưng được bao phủ bởi màn sương khói của kì ảo hoang
đường” là nhận xét về thể loại :
A. Truyền thuyết *
B. Sử thi
C. Truyện cổ tích
D. Thần thoại
46. Nói “Văn học dân gian là sản phẩm của quá trình sáng tác tập thể” có nghóa là :
A. nhiều người họp lại, mỗi người sáng tác một câu thành tác phẩm của tập thể.
B. một người sáng tác rồi đưa tác phẩm cho nhiều người sửa chữa trở thành sáng tác của tập
thể.
C. một người sáng tác, tác phẩm được lưu truyền, những người khác biến đổi dần dần trở
thành tài sản chung. *
D. những sáng tác của người bình dân đương nhiên trở thành sản phẩm của tập thể.
47. Thể loại nào sau đây thuộc về VHDG ?
A. Thơ
B. Tiểu thuyết
C. Thần thoại *
D. Truyện ngắn
48. “Thể loại văn vần kết hợp phương thức tự sự với trữ tình, phản ánh số phận của người
nghèo khổ và khát vọng về tình yêu hạnh phúc lứa đôi, về công lí xã hội.”. Khái niệm trên
nói về thể loại VHDG nào?
A. Truyện cổ tích
B. Truyện thơ *
C. Ca dao
D. Vè
49. Hãy chỉ ra một nhận đònh không đúng về giá trò của VHDG VN :
A. Văn học dân gian được đánh giá như sách giáo khoa về cuộc sống.
B. Văn học dân gian phản ánh hiện thực về những chiến công hiển hách chống quân xâm

lược. *
C. Văn học dân gian có tác động mạnh mẽ tới sự hình thành và phát triển của VH viết.
D. Văn học dân gian xứng đáng được coi là một nguồn vô tận cho cho sự sáng tạo nghệ
thuật.
50. Phương thức sáng tác và lưu truyền của văn học dân gian là :
A. gián tiếp
B. truyền miệng *
C. dùng văn tự
D. dùng kí hiệu
51. Văn học bình dân là tên gọi nhấn mạnh yếu tố nào của văn học dân gian ?
A. Lực lượng sáng tác và lưu truyền *
B. Phương thức sáng tác và lưu truyền
C. Phương diện hình thức tồn tại
D. Phương diện nội dung
52. Mối quan hệ giữa VHDG và VH viết :
A. VHDG ra đời và tồn tại tách biệt khỏi VH viết
B. VHDG ra đời từ rất sớm, không còn tồn tại khi VH viết xuất hiện.
6
C. VHDG ra đời từ rất sớm, vẫn tiếp tục phát triển khi VH viết xuất hiện. *
D. VHDG ra đời và tồn tại song song cùng VH viết
53. Tác phẩm nào sau đây thuộc thể loại VHDG ?
A. Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông Ten
B. Truyện cũ trong Phủ chúa Trònh
C. Chuyện người con gái Nam Xương
D. Thạch Sanh *
54. Sử thi “Đăm Săn” là của dân tộc nào ?
A. Ba Na
B. Ê Đê *
C. Tày
D. Mường

55. Âm hưởng nổi bật trong thể loại sử thi ?
A. Âm hưởng ngân vang
B. Âm hưởng dào dạt
C. Âm hưởng hùng tráng *
D. Âm hưởng bi thương
56. Hành động nào của Đăm Săn thể hiện tính cộng đồng ?
A. Gọi dân làng đi theo mình *
B. Gọi Mtao Mxây múa dao
C. Đăm Săn mộng thấy ông trời
D. Đăm Săn cúng thần linh.
57. Ngôn ngữ người kể chuyện trong văn bản “Chiến thắng Mtao Mxây” chủ yếu nhằm
mục đích gì ?
A. Giải thích
B. Thuyết phục
C. Dẫn truyện
D. Miêu tả *
58. Hình tượng Đăm Săn trong “Chiến thắng Mtao Mxây” tượng trưng cho điều gì ?
A. Cái ác
B. Cái thiện
C. Cái đẹp *
D. Cái bình thường
59. Đọc đoạn trích sau: “Bắp chân chàng (Đăm Săn) to bằng cây xà ngang, bắp đùi chàng to
bằng ống bễ, sức chàng ngang sức voi đực, hơi thở chàng ầm ầm tựa sấm dậy, chàng nằm sấp
thì gãy rầm sàn, chàng nằm ngửa thì gãy xà dọc.” (Trích Đăm Săn). Đoạn trích sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì ?
A. So sánh, tương phản
B. So sánh, ẩn dụ
C. So sánh, nhân hóa
D. So sánh, phóng đại *
60. Chi tiết nào không có trong đoạn trích “Chiến thắng Mtao Mxây” ?

A. Chàng ôm lấy người vợ xiết bao thân yêu, người bạn đời chung thuỷ của mình mà khóc
dầm dề *
B. Chàng múa chạy nước kiệu, quả núi ba lần rạn nứt, ba đồi tranh bật rễ bay tung.
C. Đăm Săn gõ vào ngạch, đập vào phên mỗi nhà trong làng.
D. Đăm Săn uống không biết say, ăn không biết no, chuyện trò không biết chán.
61. Tại sao Đăm Săn được thần linh giúp đỡ ?
7
A. Vì cuộc chiến của Đăm Săn là chính nghóa. *
B. Vì ý chí thống nhất của toàn thể cộng đồng.
C. Vì đó là nghóa vụ của thần linh.
D. Vì Đăm Săn bò ràng buộc bởi thần quyền.
62. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghóa cuộc chiến đấu của Đăm Săn và Mtao
Mxây ?
A. Cuộc chiến đấu nhằm xâm chiếm đất đai, mở rộng buôn làng. *
B. Cuộc chiến đấu nhằm mục đích giành lại vợ.
C. Cuộc chiến đấu nhằm bảo vệ danh dự và cuộc sống bình yên của dân làng.
D. Cuộc chiến đấu nhằm thể hiện sự thống nhất giữa quyền lợi cá nhân và cộng đồng.
63. Trong “Chiến thắng Mtao Mxây”, Trời đã giúp Đăm Săn chiến thắng đối thủ bằng
cách:
A. bảo Đăm Săn lấy cây giáo nhọn đâm vào vành tai của Mtao Mxây.
B. bảo Đăm Săn lấy cây gươm bạc đâm vào vành tai của Mtao Mxây.
C. bảo Đăm Săn lấy cái chày mòn ném vào vành tai của Mtao Mxây. *
D. bảo Đăm Săn lấy cái dùi thần ném vào vành tai của Mtao Mxây.
64. Những đặc điểm nào sau đây không có trong nghệ thuật sử thi anh hùng Tây
Nguyên ?
A. Hình tượng nghệ thuật hoành tráng
B. Có qui mô lớn, chia thành nhiều chương
C. Ngôn ngữ trang trọng, giàu hình ảnh so sánh
D. Kết thúc có hậu, cái thiện chiến thắng cái ác *
65. Chi tiết nào không có trong đoạn trích “Chiến thắng Mtao Mxây” ?

A. Đăm Săn múa chạy nước kiệu, quả núi ba lần rạn nứt, ba đồi tranh bật rễ bay tung.
B. Đăm Săn cắt đầu Mtao Mxây đem bêu ngoài đường.
C. Đăm Săn ra lệnh bắt trói vợ con, tôi tớ Mtao Mxây đưa về làng mình. *
D. Đăm Săn uống không biết say, ăn không biết no, chuyện trò không biết chán.
66. Ý kiến nào sau đây là hợp lí nhất khi nói về ý nghóa chiến công đánh thắng Mtao
Mxây của ĐS ?
A. Với chiến công đánh thắng Mtao Mxây, ĐS vừa đòi được nợ cũ vừa chiếm thêm được
nhiều của cải và tôi tớ.
B. Với chiến công đánh thắng Mtao Mxây, ĐS vừa trả thù cho người thân vừa bảo vệ buôn
làng trước những cuộc chiến tranh giành đất đai, tôi tớ.
C. Với chiến công đánh thắng Mtao Mxây, ĐS vừa bảo vệ hạnh phúc gia đình vừa mang lại
sự giàu mạnh và uy danh cho cộng đồng. *
D. Với chiến công đánh thắng Mtao Mxây, ĐS vừa bảo vệ hạnh phúc gia đình vừa chiếm
thêm được nhiều của cải và tôi tớ.
67. Sử thi “Đăm Săn” kể về:
A. sự hình thành thế giới, muôn loài
B. sự hình thành các vùng cư trú
C. cuộc đời và sự nghiệp của tù trưởng *
D. cuộc chiến đấu với thế lực thiên nhiên
68. Đề tài chính của sử thi anh hùng Tây Nguyên là :
A. hôn nhân, chiến tranh và lao động xây dựng. *
B. hôn nhân, chiến tranh và chinh phục thiên nhiên.
C. hôn nhân, chiến tranh và bảo vệ buôn làng.
D. hôn nhân, chiến tranh và thực hiện lí tưởng.
8
69. Sử thi xây dựng nhân vật anh hùng nhằm đề cao, phóng đại sức mạnh của ai trong
buổi đầu ổn đònh đòa bàn cư trú ?
A. Cá nhân
B. Cộng đồng *
C. Thần linh

D. Tù trưởng
70. Chi tiết nào sau đây không sử dụng biện pháp phóng đại và so sánh ?
A. Một lần xốc tới, chàng vượt một đồi tranh.
B. Đăm Săn uống không biết say, ăn không biết no
C. Đăm Săn cắt đầu Mtao Mxây đem bêu ngoài đường *
D. Chàng múa trên cao, gió như bão.
71. Ngôn ngữ trong văn bản “Chiến thắng Mtao Mxây” có đặc điểm gì ?
A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, lạc quan
B. Hấp dẫn, vui tươi, lạc quan
C. Trang trọng, hấp dẫn, lạc quan
D. Trang trọng, giàu hình ảnh, nhòp điệu *
72. Đăm Săn trong “Chiến thắng Mtao Mxây” có những đặc điểm nào sau đây của hình
tượng VH ?
A. Là sự khái quát về cuộc sống và con người
B. Là sự tưởng tượng, sáng tạo
C. Có những phẩm chất khác thực tế, phi thường
D. Cả A, B, C *
73. “Đẻ đất đẻ nước” là sử thi của dân tộc :
A. Êđê
B. Mường *
C. Kinh
D. Thái
74. Sử thi “Đẻ đất đẻ nước” kể những sự kiện về :
A. Phong tục tập quán
B. Sự hình thành vũ trụ và loài người *
C. Sinh hoạt văn hoá
D. Cuộc chiến đấu với thế lực thù đòch.
75. Đoạn trích “Đẻ đất đẻ nước” kể lại những cái gì chưa có ở thời hỗn mang?
A. Chưa có đất, chưa có trời
B. Chưa có người

C. Cái gì cũng chưa có
D. Cả ba ý trên *
76. Quan niệm về sự “chưa có” trong “Đẻ đất đẻ nước” là gì?
A. Chưa xuất hiện
B. Chưa hoàn chỉnh
C. Chưa có hệ thống
D. Cả ba ý trên. *
77. Văn bản văn học không sử dụng phương thức biểu đạt nào ?
A. Điều hành *
B. Tự sự
C. Miêu tả
D. Biểu cảm
78. Văn bản VH được viết chủ yếu theo phong cách chức năng nào ?
9
A. PCNN sinh hoạt
B. PCNN khoa học
C. PCNN nghệ thuật *
D. PCNN chính luận
79. Ngôn ngữ trong văn bản VH khác với ngôn ngữ trong các VB khác ở điểm nào ?
A. Tính chính xác
B. Tính hàm súc
C. Tính biểu tượng *
D. Tính chặt chẽ
80. Văn bản văn học có mấy nghóa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
81. Văn bản văn học có mấy đặc điểm chính ?
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
82. Đặc điểm về cá tính sáng tạo của nhà văn có ý nghóa như thế nào đối với văn bản văn
học?
A. Làm cho văn bản phong phú mới mẻ
B. Làm cho văn bản không rập khuôn
C. Làm cho văn bản không đơn điệu nhàm chán
D. Tất cả ý trên
83. Hai câu thơ sau có những nghóa nào?
Ung dung buồng lái ta ngồi
Nhìn đất nhìn trời nhìn thẳng
A. Tư thế ngồâi của người lính lái xe
B. Thái độ coi thường hiểm nguy
C. Thái độ hiên ngang đối mặt với kẻ thù
D. Cả ba ý trên. *
84. Hình ảnh tưởng tượng trong VB “Mây và sóng” của Tago làm cho VB :
A. Giàu cảm xúc
B. Giàu lòng nhân hậu
C. Giàu chất thơ *
D. Giàu tình cảm
85. Mục đích cuối cùng của văn bản VH là gì ?
A. Cảm hóa con người
B. Giáo dục con người
C. Hiểu biết con người
D. Hoàn thiện con người *
86. Các lớp ý nghóa của văn bản VH bao gồm :
A. đề tài, chủ đề, cảm hứng, tính chất thẩm mó, triết lí nhân sinh. *
B. đề tài, chủ đề, cách nhìn, tính chất thẩm mó, triết lí nhân sinh.
C. đề tài, ngôn từ, cảm hứng, tính chất thẩm mó, triết lí nhân sinh.

D. đề tài, chủ đề, cảm hứng, tính chất thẩm mó, cá tính sáng tạo.
87. Văn bản VH được sáng tạo bằng ngôn từ, ngôn từ văn học có tính :
10

×