Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án hoá học lớp 8 tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.43 KB, 5 trang )

Tuần : 34
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (TIEÁT 2)
Ngày soạn:11/1/2015
Tiết : 67
I -Mục tiêu
1. Kiến thức:
Khái niệm nồng độ mol , nhớ được các công thức tính nồng độ
2. Kỷ năng:
Vận dụng công thức để tính các loại nồng độ của dung dịch , những đại lượng liên
quan đến dung dịch như khối lượng chất tan , khối lượng dung dịch ,lượng chất tan
3. Thái độ:
Tính cẩn thận , ý thức làm việc tập thể
II-Chuẩn bị :
III-Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài củ :
Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì ? nêu công thức tính nồng độ % của dung
dịch ?
Tính số gam muối ăn và nước cần dùng để tạo ra 300g dd muối ăn 80%?
HS trả lời
mct =

C%
80
mdd =
300 = 240(g)
100%
100

mH2O = 300 – 240 = 60(g)
3. Bài mới :


Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 :
Gọi 3 hs đọc định nghĩa
nồng độ mol sgk
Hãy nêu ý nghĩa của con
số ghi : dd NaOH 0.1M

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng

HS đọc sgk
Ý nghĩa : trong 1lít dd
NaOH có 0,1 mol NaOH

II.Nồng độ mol của dung
dịch :
1)Định nghĩa :

Hãy tính nồng độ mol khi
hòa tan 40g NaOH vào
nước để tạo ra 2l dd ?
Em hãy rút ra công thức
tính ?
Hoạt động 2 :
Hướng dẫn hs làm bài tập
áp dụng
Bài 1 : sgk
Bài 2 :sgk
yêu cầu hs tóm tắt và lên


Số mol NaOH : 40 : 40
=1(mol)
Nồng độ mol dung dịch :
1 : 2 = 0,5(mol/l)hoặc ghi
0,5M
Công thức :

Nồng độ mol của đung
dịch ( kí hiệu CM) là số
mol chất tan có trong 1 lit
dung dịch
2) Công thức :

CM =

n
v

n : là số mol chất tan
v : là thể tích dung dịch(l)


bảng giải
Cho hs nhận xét ?

CM =

n
v


n : là số mol chất tan
v : là thể tích dung dịch(l)
HS thảo luận và cử đại
diện lên bảng giải

3)Áp dụng :
Bài tập1 :

sgk

Bài tập2 :

sgk

HS nhận xét
4.Củng cố : gọi hs nhắc lại khái niệm nồng độ mol ? công thức tính ?
Làm bài 3 sgk
5.Dặn dò: học bài , làm bài tập sgk
Chuẩn bị bài pha chế dung dịch
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM:
1.Ưu điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..
2.Nhược điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.


Tuần :34

ÔN TẬP

Ngày soạn:11/1/2015


Tiết : 68
I.MỤC TIÊU
-Cũng cố và khắc sâu kiến thức Ở chương IV,V VI cho học
sinh
-HS hệ thống được kiến thức đã học.
-Rèn luyện cho học sinh có kó năng giải bài tập đònh
tính và đònh lượng.
Rèn luyện các kó năng cơ bản về:
-Sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa m , n
và V.C%,CM
-Biết vận dụng công thức về tỉ khối của các chất
khí vào giải các bài toán hóa học.
-Biết làm các bài toán tính theo PTHH .
II.CHUẨN BỊ
-GV chuẩn bị bài tập để luyện tập cho HS
-HS bài học trước ở nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp
GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp
2.Kiểm tra bài củ
GV nhắc lại bài thực hành.
3.Vào bài mới
Để tiến hành thi học kỳ II tốt hơn tiết học này các em

sẽ đựơc ông tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức
cần nhớ
u cầu các nhóm nhắc
lại các kiến thức
đả học.
- Oxit là gì ?có mấy loại ?
- Phản ứng phân hủy là
gì ?
-Ngun liệu nào điều chế
O2 trong phòng TN.
- Phản ứng thế là gì ? Ngun liệu nào điều chế
H2 trong phòng TN.
- Axit là gì ?có mấy loại
axit và cách gọi tên
chúng ?
Hoạt động 2 :
Bài tập 1: Câu hỏi dạng
trắc nghiệm (bảng phụ)
Bài tập 2 : (dạng tự luận)

I.Kiến thức cần nhớ :
SGK

HS hoạt động nhóm để trả
lời câu hỏi và cử đại diện
trả lời


II.Bài tập :
Bài tập 1: Câu hỏi dạng
trắc nghiệm (bảng phụ)
Bài tập 2 : (dạng tự luận)
Hs lên bảng làm

Câu 1 : Hồn thành PTHH
a/2KClO3 2KCl + 3O2
sau:

Câu 1 : Hồn thành PTHH
sau:
a/ KClO3  ?
+ ?


a/ KClO3  ?
+ ?
b/ KMnO4  K2MnO4 +
MnO2 + ?
c/ Al + ?  Al2O3
d/ CH4 + O2  ?
+ ?
Câu 2: Cho 6,5 gam kẻm

b/ 2KMnO4  K2MnO4
+ MnO2 + O2
c/ 4Al + 3O2  2Al2O3
d/CH4+2O2CO2+ 2H2O


Hs lên bảng làm
Số mol của Zn là
tác dụng với 200 gam dd n = 6,5: 65 = 0,1( mol)
Zn
Zn+
2HClZnCl2 + H2
HCl thu được kẻm clorua
và khí hidro.
a. Viết PTHH xảy ra.

1mol 2mol
0,1mol 0,2mol

1mol
0,1mol

b. Tính nồng độ phần Khối lượng của HCl là
trăn của dd HCl.

mHCl =0,2 x36,5 =7,3(gam)

c. Tính thể tích khí H2 Nồng độ phần trăn của dd
ở ĐKTC.

HCl.

b/ KMnO4  K2MnO4 +
MnO2 + ?
c/ Al + ?  Al2O3

d/ CH4 + O2  ?
+ ?
Câu 2: Cho 6,5 gam kẻm
tác dụng với 200 gam dd
HCl thu được kẻm clorua
và khí hidro.
a.Viết PTHH xảy ra.
b.Tính nồng độ phần trăn
của dd HCl.
c.Tính thể tích khí H2 ở
ĐKTC.

C%=7,3x100% :200=3,65%
Tính thể tích khí H2 ở
ĐKTC là.
Câu 3: Cho 6,5 gam kẻm VH2 =0,1x22,4=2,24(lít)
tác dụng với 200 ml dd
HCl thu được kẻm clorua
và khí hidro.
a. Viết PTHH xảy ra.
b.Tính nồng độ mol của
HCl.
c.Tính thể tích khí H2 ở
ĐKTC.

Câu 3: Cho 6,5 gam kẻm
tác dụng với 200 ml dd

Câu 3:
Hs lên bảng làm

Số mol của Zn là
nZn = 6,5: 65 = 0,1( mol)
Zn+ 2HClZnCl2 + H2

HCl thu được kẻm clorua

1mol 2mol

HCl.

0,1mol 0,2mol

1mol
0,1mol

và khí hidro.
a. Viết PTHH xảy ra.
b.Tính nồng độ mol của
c.Tính thể

Nồng độ mol của dd HCl.
CM=0,2 :0,2=1M
Tính thể tích khí H2 ở
ĐKTC là.
VH2 =0,1x22,4=2,24(lít)

4.Củng cố : Xem lại các bài tập đã làm và làm lại vào trong vở bài tập.
5.Dặn dò: Về nhà học bài, làm lại các dạng bài để thi kết quả cao.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
1.Ưu điểm:



........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..
2.Nhược điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.

Ký Duyệt: Tuần 34
Ngày 20 tháng 4 năm 2015
Tổ : Sinh - Hóa

Nguyễn Văn Sáng



×