Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án vật lý 9 tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.19 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 22/10/2011
Tuần 13
BÀI 23: TỪ PHỔ - ĐƯỜNG SỨC TỪ
I – MỤC TIÊU:
1 – Kiến thức:
+ Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam châm.
+ Biết cách vẽ các đường sức từ và xác định chiều của đường sức từ.
2 – Kĩ năng:
+ Nhận biết cực của nam châm.
+ Vẽ đường sức từ cho nam châm thẳng và nam châm chữ U
3 – Thái độ:
+ Trung thực , cẩn thận, khéo léo trong thao tác TN.
II – CHUẨN BỊ:
*Mỗi nhóm HS:
+ 1 thanh nam châm thẳng.1 tấm nhựa cứng trong có mạt sắt.
+ 1 số kim nam châm nhỏ có trụ quay thẳng đứng
*Giáo viên:
+ 1 bộ TN đường sức từ.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
1.KTBC : (5’)
+ Nêu đặc điểm của nam châm. (5đ)
+ Chữa bài 22.1 (SBT/27) (5đ)
GV nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐVĐ: Bằng mắt thường ta không nhìn
thấy từ trường . Vậy làm thế nào để có
Lắng nghe
thể hình dung ra từ trường và nghiên
cưu từ tính của nó một cách thuận lợi


và dễ dàng ?  Bài mới:
Hoạt động 1: Thí nghiệm tạo ra từ
phổ của nam châm. (10phút)
Đọc thông tin TN
Đọc thông tn TN
HS nêu dụng cụ và cách tiến hành
+ Gọi HS nêu các dụng cụ TN và cách
TN.
tiến hành TN.
+ Đại diện các nhóm nhận dụng
GV phát dụng cụ cho các nhóm.
cụ.
GV lưu ý :
Lắng nghe
+ Không để mạt sắt dày quá.
+ Không đặt nghiêng tấm nhựa so với
bề mặt của nam châm.
+ Các nhóm tiến hành TN  quan
+ Y/c HS các nhóm tiến hành TN.
sát hiện tượng
+ Gọi đại diện nhóm trả lời câu C1.
 trả lời câu C1.

GV thông báo kết luận.
GV: Dựa vào hình ảnh từ phổ của nam
châm ta có thể vẽ các đường sức từ để

Lớp 91
Tiết 25


Ghi bảng

I – TỪ PHỔ
1 – Thí nghiệm

C1: Mạt sắt được xăp xếp
thành những đường cong
nối từ cực này sang cực
kia của nam châm. Càng
xa nam châm các đường
cong càng thưa dần.
2 – Kết luận (SGK/63)

1


nghiên cứu từ trường. Vậy dường sức
từ được vẽ như thế nào ?
Hoạt động 2: Vẽ và xác định chiều
của đường sức từ. (12phút)
+ Y/c HS làm việc theo nhóm nghiên
cứu phần a.) (SGK/63)
GV lưu ý sửa sai vì HS có thể vẽ các
đường sức từ cắt nhau.
GV hướng dẫn các nhóm làm TN như
phần b.) SGK/63 và trả lời câu hỏi C2.
GV thông báo quy ước chiều của đường
sức từ.
+ Y/c HS đánh dấu chiều của đường
sức từ vừa vẽ được.

`
+ Y/c 1 HS trả lời câu C3.

Qua TN trên ta rút ra kết luận gì ?
GV thông báo kết luận như SGK/64.
Hoạt động 3: Củng cố – Vận dụng.
(15phút)
Y/c đọc thông tin TN
GV cho HS các nhóm tiến hành TN tạo
từ phổ ở nam châm chữ U .
+ Y/c đại diện các nhóm trả lời câu C4.
GV vẽ hình 23.5 và 23.6 (SGK) lên
bảng và Y/c 2HS lên bảng làm câu C5
và C6.

HS dựa vào hình ảnh đường mạt
sắt vẽ đường sức từ của nam châm
thẳng.
+ Các nhóm nghiên cứu và tiến
hành TN để trả lời câu C2.
HS ghi nhớ quy ước chiều của
đường sức từ
+Dùng mũi tên đánh dấu chiều của
đường sức từ vừa vẽ được.
HS trả lời miệng câu C3.

II - ĐƯỜNG SỨC TỪ.
1 – Vẽ và xác định chiều
của đường sức từ.
C2: Trên mỗi đường sức

từ kim nam châm định
hướng theo 1 chiều xác
định
Quy ước chiều của
đường sức từ: ra từ cực
bắc, vào ở cực nam
C3: Bên ngoài thanh nam
châm các đường sức từ
đều có chiều đi ra từ cực
bắc, và đi vào ở cực nam.
2 – Kết luận. (SGK/64)

Phát biểu rút ra kết luận
III – VẬN DỤNG
Đọc thông tin TN
+Các nhóm tiến hành TN như
H.23.4
 quan sát và trả lời câu C4.
+ 2HS lên bảng hoàn thành câu C5
và C6.
C6: HS tự vẽ

C4: ở khoảng giữa 2 từ
cực của nam châm chữ U
các đường sức từ gần như
song song với nhau.
C5: Đâu A là cực từ bắc,
đầu B là cực từ nam

Qua bài này ta học được những kiến

Trả lời
thức gì?
Nhận xét –chốt nội dung chính của bài Lắng nghe
GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK/64. HS đọc phần ghi nhớ SGK
3*Hướng dẫn về nhà (3phút)
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Đọc phần có thể em chưa biết
+ Làm các bài tập (SBT) 23.1-23.4
+ Đọc và nghiên cứu trước bài 24 “Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua.”
IV.BỔ SUNG

2


Lớp 91
Tiết 26

Ngày soạn: 22/10/2011
Tuần 13
BÀI 24: TỪ TRƯỜNG CỦA ƠNG DÂY CĨ
DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA

I – MỤC TIÊU
1 – Kiến thức:
+ HS so sánh được từ phổ của ống dây có dòng điện chạy qua với từ phổ của nam châm thẳng. Vẽ
được đường sức từ biểu diễn từ trường của ống dây.
+ Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện
chạy qua khi biết chiều dòng điện.
2 – Kĩ năng:
+ Làm từ phổ của từ trường ống dây có dòng điện chạy qua.

+ Vẽ đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
3 – Thái độ:
+ Cẩn thận khéo léo khi làm TN.
II – CHUẨN BỊ
*Mỗi nhóm HS:
+ 1 tấm nhựa trong có mạt sắt và được luồn sẵn các vòng dây của ống dây.
+ 1 nguồn điện 6V. 1 cơng tắc ; 3 đoạn dây nối và 1 bút dạ.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
1.KTBC : (5’)
-Cho HS trả lời làm thế nào tạo ra từ phổ của nam châm thẳng ?(5đđ)
-Chiều của đường sức từ đựơc quy ước như thế nào? (5đ)
2. Bài mới :
Hoạt động của GV
ĐVĐ: Chúng ta đã biết từ phổ của
các đường sức từ biểu diễn từ trường
của nam châm thẳng. Xung quanh
dòng điện cũng có từ trường. Vậy từ
trường của ống dây có dòng điện
chạy qua được biểu diễn như thế
nào ?
Hoạt động 1: Tao ra và quan sát từ
phổ của ống dây có dòng điện chạy
qua.(10phút)
+ Y/c HS đọc phần TN.
Để tạo ra từ phổ của ống dây có dòng
điện chạy qua ta làm như thế nào ?
Cần những dụng cụ gì ?
GV phát dụng cụ cho các nhóm . Y/c
các nhóm tiến hành TN (phần a.) Để
trả lời câu C1.


+Y/c cá nhân HS hồn thành câu C 2.

Hoạt động của HS

Ghi bảng

Lắng nghe

Đọc thơng tin
Trả lời
ống dây, mạc sắt, nguồn điện …
HS các nhóm tiến hành TN 
Quan sát  Trả lời câu C1.

HS trả lời miệng câu C 2.

GV cho các nhóm làm TN phần b.) để HS các nhóm làm TN và trả lời

I – TỪ PHỔ, ĐƯỜNG
SỨC TỪ CỦA ỐNG DÂY
CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY
QUA.
1 – Thí nghiệm:
C1: + Phần từ phổ bên ngồi
ống dây có dòng điện chạy
qua và bên ngồi thanh nam
châm thẳng đều giống nhau.
+ Khác nhau: Trong lòng
cũng có các đường mạt sắt

được xắp xếp gần như song
song với nhau.
C 2: Đường sức từ trong và
ngồi ống dây tạo thành các
đường cong khép kín.
C3: Dựa vào sự định hướng
3


tr li cõu C3.
GV thụng bỏo: Hai u ca ng dõy
cú dũng in chy qua cng l 2 t
cc.
u cú cỏc ng sc t i ra gi l
cc bc. u cú cỏc ng sc t i
vo gi l cc nam.
+ T kt qu TN cõu C1,C2,C3 ta
rỳt ra kt lun gỡ ?
Nhn xột cht KL (SGK)
Hot ng 2: Tỡm hiu quy tc bn
tay phi. (8phỳt).
GV hi:
+ T trng do dũng in sinh ra.
Vy chiu ca cỏc ng sc t cú
ph thuc vo chiu dũng in khụng
?
+ Lm th no kim tra c iu
ú.

cõu C3

Lng nghe

HS rỳt ra kt lun
Ghi v

HS d oỏn v nờu cỏch kim tra:
+ i chiu dũng iờn trong ng
dõy
Kim tra s nh hng ca
nam chõm th.
HS cỏc nhúm tin hnh TN v nờu
kt lun.

GV Y/c cỏc nhúm tin hnh TN rỳt ra
kt lun.
Nhn xột cht KL
GV: xỏc nh chiu ng sc t
trong ng dõy cú dũng in chy qua,
khụng phi lỳc no cng cn cú kim
Lng nghe
nam chõm tin hnh TN. M ngi
ta s dng quy tc nm tay phi cú
th xỏc nh d dng.
+ Y/c HS nghiờn cu quy tc.
HS hot ng cỏ nhõn nghiờn
cu quy tc.
GV hng dn HS s dng quy tc 1 HS thc hin quy tc xỏc nh
cỏch t m (Y/c HS c lp gi tay phi chiu ng sc t H 24.3.
lm theo).
Hot ng 3: Vn dng Cng c.

(12phỳt)
GV cho 3 HS lờn bng lm cõu
C4,C5, C6.

HS tr li cõu C4, C5, C6.

+ Y/c HS trong lp nhn xột.
GV cho HS nờu li quy tc nm tay
phi

3*Hng dn v nh
+ Hc thuc phn ghi nh.
+ c phn cú th em cha bit
4

ca kim nam chõm, ta xỏc
nh c chiu ca ng
sc t 2 cc ca ng dõy.
+ ng sc t i ra 1 u
v i vo u kia ca ng
dõy.
2 Kt lun .(SGK/66)

HS nờu li quy tc nm tay phi.

II QUY TC NM TAY
PHI.
1 Chiu ng sc t ca
ng dõy cú dũng in chy
qua ph thuc vo yu t no

?

* Kt lun: Chiu ng sc
t ca dũng in trong ng
dõy ph thuc vo chiu
dũng in chy qua cỏc vũng
dõy.

2 Quy tc nm tay phi.
Nắm bài tay phảI, rồi
đặt sao cho bốn ngón
tay hớng theo chiều
dòng điện chạy qua
các vòng dây thì
ngón tay cáI choãI ra
chỉ chiều của đờng
sức từ trong lòng ống
dây
III VN DNG
C4: A l cc bc , B l cc
nam.
C5: Kim s 5 b sai chiu.
+ Chiu dũng in i vo u
A v i ra u B.
C6: u A l cc bc . u B
l cc nam.


+ Làm các bài tập (SBT) 25.1->25.4
+ Đọc và nghiên cứu trước bài 25 “Sự nhiễm từ của sắt và thép – Nam châm điện.

IV. BỔ SUNG:

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×