Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án vật lý 9 tiết 49 50 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.9 KB, 7 trang )

1


Trường THCS Giục Tượng
Ngày 6/2/2012

Bài 44

Tuần 25
Tiết 49

THẤU KÍNH PHÂN KÌ

I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Nhận dạng được thấu kính phân kì.
- Vẽ được đường truyền của hai tia dáng đặc biệt .
- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng.
2.Về kĩ năng:
- Biết làm TN dựa trên các yêu cầu của kiến thức trong SGK -> tìm ra đặc điểm của
thấu kính phân kì.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình
3.Về thái độ
- Nhanh nhẹn, nghiêm túc
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên:
*Mỗi nhóm HS : 1 thấu kính phân kì có tiêu cự 12cm ; 1 giá quang học
2 màn hứng để quan sát đường truyền của tia sáng
1 đèn laze, 1 biến thế nguồn, ổ điện
2. Học sinh:
- Học bài cũ và chuẩn bị trước bài


III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Hãy nêu quy tắc vẽ ảnh của tia sáng S? (5đ)
- Vẽ và xác định ảnh của một vật sáng AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội
tụ ?(5đ)
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Nhận biết đặc
điểm

nhận
diện
TKPK(10’)
- YC đọc và thực hiện C1:

I. Đặc điểm của thấu kính
phân kì
- Đọc , thực hiện C1 .
1/Quan sát và tìm cách nhận
biết .
Nhận biết bằng TKPK C1: -Dùng tay nhận biết.
Cho HS quan sát, tiếp xúc và
thật
- Đặt lên chữ thất chữ to hơn.
rút ra cách nhận biết THPK
- Thông báo về thấu kính phân
2



kì .
- Cá nhân HS trả lời C2
- So sánh về hình dạng của
thấu kính hội tụ và thấu kính
phân kì ?
- Các nhóm bố trí TN.
- Hướng dẫn HS tiến hành thí - Từng HS quan sát thảo
luận trả lời C3 .
nghiệm để trả lời C3 .
- HS đọc phần thông
- YC HS đọc thông tin và nhận tin SGK.Nhận xét
xét.

Hoạt động 2 : Tìm hiểu các
khái niệm trục chính, quang
tâm, tiêu điểm, tiêu cự của
TKPK(10’)
- YC HS làm TN lại trả lời C4

C2 : TKPK có phần rìa mỏng
hơn phần giữa, ngược với
TKHT.
2/Thí nghiệm:
C3 : Chùm tia tới song song
cho chùm tia ló phân kì nên
gọi THK đó là TKPK.
- Kí hiệu thấu kính hội tụ :

II. Trục chính, quang tâm,

tiêu điểm, của thấu kính
phân kì

- Các nhóm thực hiện lại
TN như H44.1 SGK. 1/Trục chính:(SGK)
- Hướng dẫn HS quan sát TN, Thảo luận nhóm để trả lời C4 : Trong 3 tia tới thấu kính
đưa ra dự đoán.
PK , tia ở giữa qua quang tâm
C4
truyền thẳng, không bị đổi
hướng. Có thể dùng thước
thẳng để kiểm tra đường
- YC HS đọc thông báo về - Đọc thông tin.
truyền của tia sáng đó.
khái niệm trục chính
2/Quang tâm (SGK)
Giao điểm THPK và trục
Nhận xét quan tâm có đặc
chính.
điểm gì?
3/Tiêu điểm
- Yêu cầu HS đọc thông tin
C5 : Nếu kéo dài chùm tia ló ở
SGK.
thấu kính phân kì thì chúng
- Nhóm tiến hành lại TN gặp nhau tại một điểm trên
- YC HS tiến hành TN
- YC HS quan sát lại TN để trả ở H44.1SGK. Từng HS trục chính, cùng phía với
trả lời C5: là điểm nằm chùm tia tới.
lời C5

trên trục chính, cách C6 :
Tiêu điểm của TKPK được xác
quang tâm một khoảng.
định như thế nào ?
- Đọc khái niệm tiêu
3


- Yêu cầu HS đọc khái niệm điểm.
tiêu điểm.
- Nó có gì khác so với TKHT ?
- Yêu cầu HS đọc thông báo

- không.
-Từng HS đọc phần thông
báo về khái niệm tiêu cự.
4/Tiêu cự:

khái niệm tiêu cự.
GV làm TN đối với tia tới qua
tiêu điểm.
Hoạt động 3 : Vận dụng
(10’)

Từng HS làm C7, C8 và C9

Yêu cầu HS trả lời C7, C8 và C9.
- Theo dõi và kiểm tra HS thực hiện
C7.
- Thảo luận với cả lớp để thực hiện

C8.
- Đề nghị một vài HS phát biểu để
trả lời C9.

C7:
Vẽ tia sáng nằm trong tiêu cự
C8: - Dùng tay sờ thấy phần rìa dày
hơn phân giữa.
- Đặt thấu kính gần dòng chữ, ảnh
qua thấu kính nhỏ hơn so với khi
nhìn..................
C9: - Phần rìa dày hơn phần giữa.
- Chùm tia tới // trục ∆ → chùm
tia..........(đường kéo dài).
- ảnh dòng chữ bé hơn

3/.Củng cố:
-Hãy nêu cách nhận biết thấu KPK? Phần rìa dầy hơn ở giữa…
-Muốn vẽ ảnh của tia sáng qua thấu kính hội tụ ta cần nắm kiến thức gì? Trục chính, quang tâm, tiêu
cự, tiêu điểm của thấu kính PK
- GV Gọi HS phát biểu ghi nhớ.
- Gọi HS Đọc phần có thể em chưa biết.
4/Hướng dẫn về nhà :
-Học thụôc bài và phần ghi nhớ
- Làm bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị bài
5/ Bổ sung

_______________
Trường THCS Giục Tượng

Ngày 6/2/2012
Bài 45
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Nêu được ảnh của một vật tạo bởi TKPK luôn luôn là ảnh ảo.

4

Tuần 25
Tiết 50


- Mô tả đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi TKPK.
- Dùng 2 tia đặc biệt để dựng ảnh.
2.Về kĩ năng:
- Rèn kỹ năng nghiên cứu hiện tượng tạo ảnh của TKPK .
- Rèn kĩ năng dựng ảnh.
3.Về thái độ
- Phát huy được sự say mê KH, nghiêm túc, hợp tác.
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên:
* Mỗi nhóm HS :
- 1 thấu kính phn kì.

- 1giá quang học

- 1 mn để hứng ảnh

- 1 bao diêm


- 1 cây nến cao khoảng 5cm

2. Học sinh:
- Học bài cũ và chuẩn bị trước bài 45
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Hãy nêu đặc điểm các tia sáng qua TKPK? (6đ) Biểu diễn trên hình vẽ ?(4đ)
2. Bài mới
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Tìm hiểu đặc
điểm của ảnh của 1 vật tạo
bởi TKPK (10’)

I. Đặc điểm của một vật tạo bởi
thấu kính phân kì

- YC HS đọc phần thí nghiệm - Cá nhân HS đọc thông tin.
để biết cách bố trí TN (Quan
sát hình 45.1)
- Nêu dụng cụ TN ?
- YC HS trình bày kết quả của

C1 : Đặt vật ở vị trí bất kì trước
thấu kính phân kì. Đặt màn hứng
ở sát thấu kính. Từ từ đưa màn ra


- Cá nhân HS nêu dụng cụ TN

xa thấu kính và quan sát xem có
- Các nhóm tiến hành làm TN theo ảnh trên màn hay không. Thay
hướng dẫn của GV, trả lời câu C1, đổi vị trí của vật và làm tương tự
C2.

ta vẫn thu được kết quả trên.
C2 : Muốn quan sát được ảnh

nhóm mình

của vật tạo bởi TKPK, ta đặt mắt

- YC HS nhận xét các kết quả

trên đường truyền của chùm tia

nhóm bạn.
Hoạt động 2 : Dựng ảnh của
1 vật tạo bởi TKPK
-Yêu cầu HS trả lời C3

Nội dung

ló, ảnh của vật tạo bởi TKPK là
ảnh ảo, cùng chiều với vật.

- Trả lời C3


II. Cách dựng ảnh
C3 : Dựng ảnh B’ của B qua thấu
kính, ảnh này là điểm đồng qui
khi kéo dài chùm tia ló .

5


- Từ B’ hả vuông góc với trục
chính của thấu kính cắt trục

Đọc thông tin C4
Gọi Hs đọc C4
Lên bảng vẽ

chính tại A’. A’ là ảnh của A

- Lên bảng thực hiện C4

- A’B’ là ảnh của vật AB tạo bởi
TKPK
C4:

Hoạt động 3 : So sánh độ
lớn của ảnh ảo tạo bởi thấu
kính
- Yêu cầu HS thực hiện C5

- 2 HS lên bảng dựng ảnh.


- Theo dõi , hướng dẫn.

trong tiêu cự đối với TKHT và

- Từng HS dựng ảnh của vật đặt
TKPK

- Yêu cầu HS nhận xét

Hoạt động 4 : Vận dụng
- Yêu cầu HS thực hiện C6

Nhận xét : THPK: vật nằm
trong hay nằm ngoài tiêu cự đều
cho ảnh ảo, cùng chiều với vật,
nhỏ hơn vật.

- Thực hiện C6; C7; C8

; C7 Hướng dẫn HS qua hình có
vẽ xét các tam giác đồng dạng. BI
HÌNH

a/ Xét tam giác

BB’Iđồng dạng với tam giác
OB’F’ có

thấu kính
C5


- So sánh độ lớn ảnh

Nêu sự giống và khác nhau C7/ Hình b/ Xét tam giác
giữa TKHT và TKPK?
BB’Iđồng dạng với tam giác OB’F

C7

III. Độ lớn của ảnh tạo bởi các

VI. Vận dụng
C6 : Giống nhau : cùng chiều với

'

'

BB
OF .BB
=
⇒OB ' =
OF
OB
BI
FO.BB '
12.BB '
=
=
=1,5 BB '

AO
8

Xét tam giác OA’B’ đồng dạng
tam giácOAB

vật .
Khác nhau :
- TKHT : Anh lớn hơn vật và ở
xa thấu kính hơn vật .
- TKPK : Anh nhỏ hơn vật và ở
gần thấu kính hơn vật .

6


BI
BB '
AO
BB '
=

=
'
'
'
OF
OB
OF
OB '

'
'
OF .BB
⇒OB ' =
AO
12.BB '
=
=1,5 BB
8

Xét tam giácOAB đồng dạng
tam giác OA’B’ có
OA OB
OA OB ' − BB '
=

=
'
'
OA OB
OA'
OB '
'
'
'
1,5BB − BB 0,5 BB 1
=
=
=
1,5BB '

1,5BB ' 3
⇒ OA' = 3OA = 3.8 = 24cm
OA
AB
* ' = ' '
OA A B
OA' . AB 24.0,6
⇒ A' B ' =
=
= 1,8(cm)
OA
8

OA'
OB '
OA'
OB '
=
<⇒
=
OA
OB
OA
OB ' + BB '
'
1,5.BB
3
=
=
1,5 BB ' + BB '

5
3OA
3.8
⇒OA' =
=
= 4,8(cm)
5
8
'
'
'
OA
AB
*
=
=>
OA
AB
4,8.0,6
A' B ' =
= 0,36(cm)
8
*

OA'
OB '
OA'
OB '
=
<⇒

=
OA
OB
OA
OB ' + BB '
'
1,5.BB
3
=
=
1,5 BB ' + BB '
5
3OA
3 .8
⇒OA' =
=
= 4,8(cm)
5
8
'
'
'
OA
AB
*
=
=>
OA
AB
4,8.0,6

A' B ' =
= 0,36(cm)
8

*Nhận biết :
Đặt thấu kính lên chữ nếu chữ to
hơn và cùng chiều là TKHT, chữ
nhỏ hơn và cùng chiều là THPK.
C7 : H.45.2
H’ = 1,8 cm
OA’ = 24 cm
H.43.3
H’ = 0,36 cm
OA’ = 4,8 cm
C8 : Lúc đeo kính nhìn thấy mắt
nhỏ hơn lúc không đeo kính vì
kính phân kì cho ảng ảo nhỏ hơn
vật

Giải thích : cho ảnh ảo.

C8: đeo kính nhìn thấy mắt
nhỏ hơn lúc không đeo kính
vì sao?
3/.Củng cố:
-Nêu cách vẽ ảnh qua thấu kính phân kì? Nêu cách vẽ.
-Nêu sự giống và khác nhau giữa TKHT và TKPK? Nêu sự so sánh giống và khác như ở phần bài học
trên
- GV Gọi HS phát biểu ghi nhớ.
- Gọi HS Đọc phần có thể em chưa biết.

4/Hướng dẫn về nhà
-Học thụôc bài và phần ghi nhớ
- Làm bài tập trong sách bài tập 44.1->44.4
- Chuẩn bị bài 45
5/Bổ sung

7



×