Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG NÂNG CAO TRONG ĐỀ THI TNTHPTQG MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.02 MB, 38 trang )

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 1
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ - MỨC VẬN DỤNG
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
khoảng xác định.
⎡m > 3
A. ⎢
.
⎢m < − 5
⎢⎣
2

mx + 5
đồng biến trên từng
3x + 2m − 1

⎡m ≥ 3
5
C. ⎢
.
− < m < 3.
D.
5
⎢m ≤ −
2
⎢⎣
2
m2 x + 4


Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên từng khoảng
2x − m
xác định.
A. m ≤ −2.
B. m > −2.
C. m < −2.
D. m ≥ −2.
(m − 1)x + 1
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
2x + m
A. m < 2.
B. m < −1 hoặc m > 2. C. m ≠ 2.
D. −1 < m < 2.

5
B. − ≤ m ≤ 3.
2

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

(m − 1) x − 1 + 2
x −1 + m

đồng biến trên

khoảng (17;37).

⎡ m ≤ −6


A. ⎢ −4 ≤ m < −1.
⎢⎣ m > 2

⎡m > 2
B. ⎢
.
⎣ m ≤ −4

⎡m > 2
C. ⎢
.
m
<
−1


Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
khoảng (−1;+∞).
A. m ≥ 1.
C. m ∈(−∞;1) ∪ (2;+∞).

D. −1 < m < 2.

(m + 1)x + 2m + 2
nghịch biến trên
x+m

B. 1 ≤ m < 2.
D. −1 < m < 2.


Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2sin 3 x − 3sin 2 x + msin x đồng biến
⎛ π⎞
trên khoảng ⎜ 0; ⎟ .
⎝ 2⎠

A. m > 0.

3
B. m < .
2

3
C. m ≥ .
2

3
D. m > .
2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 1
Website:www.vted.vn


2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

⎛ π⎤
trên nửa khoảng ⎜ 0; ⎥ .
⎝ 4⎦
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1.
B. m ≤ 0.

tan 2 x − 2m tan x + 2m2 − 1
đồng biến
tan x − m

C. m ≤ 0 hoặc m = 1.

D. m ≥ 1.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + x + 1 − 2x đồng biến trên
2

⎛ −1+ 5 ⎤
khoảng nửa khoảng ⎜ 0;
⎥.
2 ⎥⎦

A. m > 4.
B. m > 4 2.

C. m ≥ 4.

D. m ≥ 4 2.

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2mx − x 2 + 2x + 11 đồng biến trên

khoảng (−∞;+∞).

1
A. m > .
2

1
1
B. − < m < .
2
2

C. −1 ≤ m ≤ 1.

1
D. m ≥ .
2
(m − 1)cos x + 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên nửa
mcos x − 2
⎛ π⎤
khoảng ⎜ 0; ⎥ .
⎝ 3⎦
1
A. m > .
2

⎡m > 4
B. ⎢ 1

.
⎢⎣ 2

⎡m > 4
C. ⎢ 1
.
⎢ ≤m≤2
⎢⎣ 2

1
D. m ≥ .
2

m2 − 2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log x + 2 +
đồng biến trên
log x − m
⎡1

đoạn ⎢ ;100 ⎥ .
⎣ 10

3
B. m < −1 hoặc m > 2. C. m > 2.
A. m ≤ − .
D. m ≤ 2.
2
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = cos3 x − 2mcos x đồng biến trên
khoảng (0;π ).


3
3
D. m > 0.
B. m < .
C. m ≥ .
2
2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x 2 − x + 1) + mln x đồng biến trên
khoảng (0;4).
A. m ≤ 0.

A. m ≤ −1−
2

2
3

.

B. m ≥

2
3

− 1.

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn


C. m ≥ −

28
.
13

D. m > 0.


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 3

3
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 3cos 4 x − cos 2 x + mcos x − 1 đồng
2
⎛ π 2π ⎤
biến trên nửa khoảng ⎜ ; ⎥ .
⎝3 3 ⎦
A. m ≤ −

1
3

.

B. m ≤ −9.

D. m ≥

1

3

D. m ≥ 0.

.

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
khoảng (2;+∞).

x 2 − 2mx + 2m2 − 1
đồng biến trên
x−m


⎡5 ⎤
5⎤
B. (−∞;2].
A. ⎢ ;2 ⎥ .
C. ⎜ −∞; ⎥ ∪[2;+∞).
4⎦

⎣4 ⎦
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y = 2mx − 2cos 2 x − msin x cos x + cos 2 2x
4
⎛π π⎤
đồng biến trên nửa khoảng ⎜ ; ⎥ .
⎝ 12 4 ⎦



5⎤
D. ⎜ −∞; ⎥ .
4⎦


1
A. m > − .
2

D. m > −1.

B. m ≥ −1.

1
C. m ≥ − .
2

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x + m x − 1 đồng biến trên khoảng
(1;4).
A. m ≥ 4.
B. m ≥ 2.
C. 2 < m < 4.
D. 2 ≤ m ≤ 4.
mln x − 2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
ln x − m − 1
(e2 ;+∞).
A. m < −2.

B. m < −2 hoặc m > 1. C. m < −2 hoặc m = 1. D. m ≤ −2 hoặc m = 1.
x 2 − mx + 2
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên từng
x −1
khoảng xác định.
A. m ≥ 3.
B. m < 3.
C. −2 2 ≤ m ≤ 2 2.

D. m < −2 2 hoặc m > 2 2.

x 2 + 8x − 2
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x 2 − 2x + 2
⎡ 1⎤
g(x) = mx + f (x) nghịch biến trên đoạn ⎢ −2; ⎥ .
⎣ 4⎦

Câu 20. Cho hàm số f (x) có f ′(x) =

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 3
Website:www.vted.vn


4

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn


1
1
.
D. m ≥ .
C. m ≤ 4 − 34.
25
25
Câu 21. Cho các số thực a,b,c thoả mãn c ≤ 1, a − b + c ≤ 1, a + b + c ≤ 1. Tìm tất cả các giá trị thực
A. m ≥ 34 − 4.

B. m ≤ −

của tham số m để hàm số f (x) = 6x + m(2ax 3 + 3bx 2 + 6cx) đồng biến trên [−1;1].
A. −1 ≤ m ≤ 1.

5
5
B. − ≤ m ≤ .
4
4

4
4
C. − ≤ m ≤ .
5
5

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

3


1
1
D. − ≤ m ≤ .
2
2
x−1

m.3

+m

x−1

khoảng [1;5).

+4

đồng biến trên nửa

⎡0 < m < 2
D. ⎢
.
B. −2 < m < 2.
⎢ −2 < m ≤ − 4
⎢⎣
9
3(m + 1)cot x + 4
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên nửa

2mcot x + m − 1
⎛ π⎤
khoảng ⎜ 0; ⎥ .
⎝ 2⎦
⎡m > 2
C. ⎢
.
⎣ m < −2

4
A. − ≤ m < 2.
9

A. 0 ≤ m ≤ 1.

1
B. − < m < 3.
3

⎡ 1
D. ⎢ 3
.

⎢⎣1 ≤ m < 3

C. 1 ≤ m < 3.
x

⎛ 1⎞

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ⎜ ⎟ − mlog 2 x đồng biến trên
⎝ 2⎠
khoảng (0;2].

ln 2
2ln 2
ln 2
2ln 2
.
.
.
.
B. m ≤ −
C. m ≤ −
D. m ≥ −
e
e
e
e
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = mx 2 − 2x + 2ln x đồng biến trên
khoảng (1;3).
A. m ≥ −

1
2
D. m ≥ 0.
B. m ≥ .
C. m ≥ .
4
9

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để để hàm số f (x) = (mx 2 + x + 2).e x đồng biến trên
khoảng (1;2).
A. m ≤ 0.

5
A. m ≤ − .
8

4
B. m ≤ − .
3

5
C. m ≥ − .
8

4
D. m ≥ − .
3

1
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x 3 − 2x 2 − (m − 1)x + m − . Tìm tất cả các giá trị
x
thực của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+∞).
4

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn



BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 5
A. m > −1.

B. m ≤ −1.

C. m > 1.

D. m ≤ 1.

Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = −x 3 + 3mx − 2 +

1
. Tìm tất cả các giá trị thực của
x3

tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
A. m ≤ 0.

2
B. m ≤ .
3

1
C. m ≤ .
3

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

D. Một kết quả khác.


(m + 1)x 2 − 2mx − (m3 − m2 + 2)
x−m

nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. Không tồn tại giá trị nào của m thoả mãn yêu
B. m > −1.
cầu bài toán.
D. m < −1.
C. m = −1.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y = x 3 − 3(m − 1)x 2 + 3m(m − 2)x + 1
đồng biến trên các khoảng (−2;−1) và (1;2).
A. −2 ≤ m ≤ 4.
B. m = 1 hoặc m ≥ 4.
C. m = 1 hoặc m ≤ −2.
D. Một kết quả khác.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 + 3x 2 + (m + 1)x + 4m nghịch biến
trên khoảng (−1;1).
A. m ≤ −2.
B. 2 ≤ m ≤ 4.
C. m ≤ 2.
D. m ≤ −1.
2
mx + x + m
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
mx + 1
(0;+∞).


1
D. 0 ≤ m ≤ 1.
C. − ≤ m ≤ 0.
2
⎛ tan x + 2 ⎞ x
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ⎜
e nghịch biến trên
⎝ tan x − m ⎟⎠
A. −1 ≤ m ≤ 0.

1
B. 0 ≤ m ≤ .
2

⎛π π⎞
khoảng ⎜ ; ⎟ .
⎝ 4 3⎠

1
A. − ≤ m ≤ 1.
5

B. m ≥ 3.

1
C. ≤ m ≤ 1.
5

D. m ≥ 3 hoặc
1

− ≤ m ≤ 1.
5

(x − 2)e x
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng
x+m
xác định.
⎡m ≥ 2
⎡m ≥ 1
A. ⎢
D. ⎢
.
.
B. −1 ≤ m ≤ 1.
C. −2 ≤ m ≤ 2.
⎣ m ≤ −2
⎣ m ≤ −1
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 5
Website:www.vted.vn


6

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

⎛1

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ⎜ x 3 − x 2 + mx − 1⎟ e x nghịch biến

⎝3

khoảng (0;1).

4
4
4
B. − ≤ m < 1.
C. m ≥ − .
D. m ≥ 1 hoặc m ≤ − .
3
3
3
2
x
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (x − 2mx + 3)e đồng biến trên °.
A. m ≤ 1.

A. −1 ≤ m ≤ 1.

⎡m ≥ 2
B. ⎢
.
⎢⎣ m ≤ − 2

C. − 2 ≤ m ≤ 2.

Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

⎡m ≥ 1

D. ⎢
.
⎣ m ≤ −1

(2m − 1) tan x + 2
đồng biến trên nửa
tan 2 x − tan x + 1

⎡π π ⎞
khoảng ⎢ ; ⎟ .
⎣ 3 2⎠

A. m ≥ 2 − 2 3.
B. m ≤ 2 − 2 3.
C. m ≥ 1− 3.
D. m ≤ 1− 3.
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x 2 + x + 1) − mx + 1 đồng
biến trên khoảng (−∞;+∞).




⎡ 2
⎡ 2
2 ⎤
2 ⎤
A. ⎜ −∞; ⎥ .
B. ⎢ ;+∞ ⎟ .
C. ⎜ −∞;−
D. ⎢ −

;+∞ ⎟ .
⎥.




3⎦
3⎦
⎣ 3
⎣ 3
Câu 39. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(cos x − sin x + 2) + mx + 1
đồng biến trên khoảng (−∞;+∞).
A. [−1;+∞).
B. (−1;+∞).
C. (1;+∞).
D. [1;+∞).

Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
khoảng (0;+∞).
A. (−∞;2].

B. (−∞;2).

C. (−∞;1].

ex − 2
đồng biến trên
ex − m
D. (−∞;1).


Câu 41. Biết hàm số y = x + ax + bx + c đồng biến trên trên mỗi khoảng (−∞;−1) và (1;+∞); nghịch
biến trên khoảng (−1;1) và có đồ thị đi qua điểm A(0;1). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + b + c = 3.
B. a + b + c = 1.
C. a + b + c = −3.
D. a + b + c = −2.
1
Câu 42. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx 3 − mx 2 − x + 1 nghịch
3
biến trên khoảng (−∞;+∞).
A. [−1;0).
B. (0;1].
C. [−1;0].
D. [0;1].
3

2

Câu 43. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx 3 + 3mx 2 − 6x + 1 nghịch
biến trên khoảng (−∞;+∞).
A. [−2;0).

6

B. (−2;0).

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

C. [−2;0].


D. ( −∞;−2 ⎤⎦ ∪{0}.


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 7
Câu 44. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
khoảng (1;+∞).
A. (−∞;1].

B. (−∞;1).

C. {1}.

ln x
nghịch biến trên
x−m
D. (1;+∞).

Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 + 3x 2 + (m + 1)x + 2 nghịch
biến trên khoảng (−1;1).
A. (−∞;−10].
B. (−∞;−10).
C. (−∞;2].
D. (−∞;2).
Câu 46. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

(1;+∞).
A. (−∞;1].


B. (−∞;0].

C. (−∞;1).

ex
đồng biến trên khoảng
x−m
D. (−∞;0).

Câu 47. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx 3 − 3mx 2 − 3x + 2 nghịch
biến trên ° và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành.
A. −1 < m < 0.
B. −1 ≤ m ≤ 0.
C. −1 ≤ m < 0.
D. −1 < m ≤ 0.
2
4
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − 1)x − 2mx 2 đồng biến trên
khoảng (1;+∞).
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 1.
1+ 5
.
B. m ≤ −1 hoặc m ≥
1+ 5
2
.
C. m = −1 hoặc m >
D. m ≤ −1.
2
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m2 − 1)x 3 − 3mx đồng biến trên

khoảng (1;+∞).
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 1.
1+ 5
.
B. m ≤ −1 hoặc m ≥
1+ 5
2
.
C. m = −1 hoặc m >
D. m ≤ −1.
2
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2(m2 − 1)x 3 − 9mx đồng biến trên
khoảng (1;+∞).
A. m < −2 hoặc m ≥ −1.
B. m ≤ −2 hoặc m ≥ −1.
C. m = −1 hoặc m > 2.
D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 2.
------------------------HẾT---------------------KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU
HAY
Links đăng kí: />
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 7
Website:www.vted.vn


8

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG

TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: />Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: />Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO
Links đăng kí: />Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ
Links đăng kí: />
Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
THỰC TẾ
Links đăng kí: />Khoá học: PRO X TOÁN 2018 DÀNH CHO HS 2000
Links đăng kí: />
ĐÁP ÁN
1A
11A
21C
31C
41D

8

2B
12C
22A
32D
42C

3D
13B
23D
33D

43C

4A
14A
24C
34C
44C

5B
15D
25B
35A
45A

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

6C
16C
26C
36C
46B

7B
17A
27D
37D
47D

8C

18A
28B
38C
48B

9D
19?
29A
39D
49B

10B
20B
30D
40C
50D


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 1
ĐỀ 01 – TỔNG HỢP VẬN DỤNG CAO OXYZ
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Đề thi và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn

x − 2 y −1 z + 3
=
=
và hai điểm
2
2

−3
A(1;−1;−1), B(−2;−1;1). Gọi C, D là hai điểm phân biệt di động trên đường thẳng Δ sao cho tồn tại
điểm I cách đều tất cả các mặt của tứ diện ABCD và I thuộc tia Ox. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ :

12 17
3 17
.
.
C.
B. 17.
D. 13.
17
11
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba mặt phẳng
(α ) : x − 2 y + z − 1 = 0;( β ) : x − 2 y + z + 8 = 0;(δ ) : x − 2 y + z − 4 = 0.
Một đường thẳng Δ thay đổi cắt ba mặt phẳng (α ),( β ),(δ ) lần lượt tại A, B,C. Hỏi giá trị nhỏ nhất
A.

của biểu thức P = AB 2 +

144
là ?
AC

A. 108.
Câu
3.

B. 72 3 4 .

không
gian

Trong

với

C. 96.
hệ
toạ

độ

D. 36.
cho
Oxyz,

mặt

phẳng

(P) : 2n(1− m2 )x + 4mny + (1+ m2 )(1− n2 )z + 4(m2 n2 + m2 + n2 + 1) = 0 với m,n là các số thực tuỳ ý.
Biết rằng mặt phẳng (P) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tìm bán kính của mặt cầu đó.

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
(P) : x − y + 2z + 1 = 0;(Q) : 2x + y + z − 1 = 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục Ox, đồng thời (S)

cắt (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2; (S) cắt (Q) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng r. Tìm r sao cho chỉ có duy nhất một mặt cầu (S) thoả mãn điều kiện
bài toán.

10
3 2
5
.
.
.
B. r =
D. r =
C. r = 3.
2
2
2
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A, B,C lần lượt là giao điểm của
A. r =

x
y
z
+
+
= 1 với các trục toạ độ Ox,Oy,Oz; trong đó m ∉{0;1;−4} là tham số
m m −1 m + 4
thực thay đổi. Điểm O, D nằm khác phía với mặt phẳng (P) và BC = AD,CA = BD, AB = CD. Hỏi
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính nhỏ nhất là ?
mặt phẳng (P) :


7
14
.
.
B.
C. 7.
D. 14.
2
2
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác
A.

trong góc A là d :
độ điểm A.

x y−6 z−6
=
=
. Biết M (0;5;3), N (1;1;0) lần lượt thuộc các cạnh AB, AC. Tìm toạ
1
−4
−3
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 1
Website:www.vted.vn


2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn


A. A(3;−6;−3).
B. A(0;6;6).
C. A(2;−2;0).
D. A(1;2;3).
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(−2;0;5),C(0;−1;7). Trên đường
thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ABC) tại A lấy một điểm S. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A lên SB,SC. Biết khi S di động trên d thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố
định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
B. AD = 6 2.
C. AD = 3 6.
D. AD = 6 3.
AD = 3 3.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2;0), B(2;0;−2) và mặt phẳng
(P) : x + 2 y − z − 1 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB và góc ∠AMB có số đo lớn nhất.
A.

⎛ 14 1 1 ⎞
A. M ⎜ ;− ; ⎟ .
⎝ 11 11 11⎠

⎛2 4
1⎞
B. M ⎜ ; ;− ⎟ .
⎝ 11 11 11⎠

C . M (2;−1;−1).

D. M (−2;2;1).


Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + ( y − 2)2 + (z − 3)2 = 4 . Xét

⎧ x = 1+ t

đường thẳng d : ⎨ y = −mt
(t ∈° ) , m là tham số thực. Giả sử (P) và (P') là hai mặt phẳng chứa
⎪ z = (m − 1)t


d, tiếp xúc với (S) lần lượt tại T và T’. Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT’.
A.

4 13
.
5

B. 2 2.

C.

12 13
.
13

D.

2 11
.
3


Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−1;2;0), B(2;−3;2). Gọi (S) là mặt cầu
đường kính AB và Ax là tiếp tuyến của (S) tại A; By là tiếp tuyến của (S) tại B và Ax ⊥ By. Hai
điểm M , N lần lượt di động trên Ax, By sao cho MN là tiếp tuyến của (S). Tính AM .BN.
A. AM.BN =

19
.
2

C. AM.BN = 48.

C. AM .BN = 19.

------------------------HẾT---------------------KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU
HAY
Links đăng kí: />KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: />
2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

D. AM.BN = 24.


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 3
Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN

Links đăng kí: />Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO
Links đăng kí: />Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ
Links đăng kí: />
Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
THỰC TẾ
Links đăng kí: />Khoá học: PRO X TOÁN 2018 DÀNH CHO HS 2000
Links đăng kí: />
ĐÁP ÁN
1C

2A

3C

4B

5B

6D

7C

8A

9A

10C

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 3

Website:www.vted.vn


8

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn
ĐỀ 02 – TỔNG HỢP VẬN DỤNG CAO OXYZ
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Đề thi và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;−4;2) và mặt phẳng (P) : 2x − 2 y + z = 0.
Gọi M là một điểm nằm trong (P), N là trung điểm của OM , H là hình chiếu vuông góc của O lên
AM. Biết rằng khi M thay đổi thì đường thẳng HN luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán
kính R của mặt cầu đó.
B. R = 3.
D. R = 6.
A. R = 2 3.
C. R = 3 2.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 2 y + z + 15 = 0. Gọi M là điểm
di động trên (P), N là điểm thuộc tia OM sao cho OM .ON = 10. Hỏi khoảng cách từ N đến mặt
phẳng (P) có giá trị nhỏ nhất là ?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD nội tiếp mặt cầu
(S) : x 2 + y 2 + z 2 = 11. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức AB 2 + BC 2 + CA2 + DA2 + BD 2 + CD 2 là ?
A. 99.
B. 176.

C. 132.
D. 66.
Câu
4.
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
cầu
2
2
2
(S) : x + y + z − 2(m − 1)x + 2(1− m) y + 2z − 5 = 0. Biết rằng khi m thay đổi thì mặt cầu (S) luôn
chứa một đường tròn (C) cố định. Tìm bán kính r của đường tròn (C).
A. r = 6.
B. r = 2 2.
C. r = 7.
D. r = 3.
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(−1;2;0), B(2;−3;2). Gọi (S) là mặt cầu
đường kính AB và Ax là tiếp tuyến của (S) tại A; By là tiếp tuyến của (S) tại B và Ax ⊥ By. Hai
điểm M , N lần lượt di động trên Ax, By sao cho MN là tiếp tuyến của (S). Hỏi tứ diện AMBN có
diện tích toàn phần nhỏ nhất là ?
B. 19( 2 + 3).
C. 19(2 + 3).

D. 19(2 + 6).
A. 19 3.
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0;−3;0), B(0;0;2) và hai điểm CD di
động trên trục Ox sao cho CD = 13. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
C. V = 13.
A. V = 13.
B. V = 6 13.
D. V = 2 13.
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm S(0;0;3), A(−2;0;0), B(2;0;0). Các điểm
C, D di động trên mặt phẳng (Oxy) sao cho ABCD là một tứ giác lồi có chu vi bằng 36. Các mặt
phẳng (SAD),(SCD),(SBC) cùng tạo với mặt phẳng (Oxy) góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 18 3.

B. 48.

C. 16 3.

D. 54.

⎧x = 0

Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0;0;2) và đường thẳng Δ : ⎨ y = t . Gọi M
⎪z = 2

N
Δ
là điểm di động trên trục hoành,
di động trên
sao cho OM + AN = MN. Biết đường thẳng MN
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tìm bán kính R của mặt cầu đó.

8

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 9

1
2
3
B. R = .
.
.
C. R =
D. R =
2
2
2
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;1), B(−1;−2;−3),C(1;0;−3). Gọi D là
A. R = 1.

điểm di động trên mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 2z − 2 = 0. Hỏi giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ
diện ABCD là ?
40
20
10 6
8 6
.

.
C.
D.
.
.
A.
B.
3
3
3
3
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng

x y −1 z
x −1 y z + 2
=
= ,d2 :
= =
. Mặt phẳng (P) vuông góc với d1 , cắt trục Oz tại A và cắt d2
2
−1 1
1
2
1
tại B. Hỏi độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng AB là ?
24
2 31
2 30
30
.

B.
.
.
.
A.
C.
D.
5
5
5
5
d1 :

------------------------HẾT---------------------KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU
HAY
Links đăng kí: />KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: />Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: />Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO
Links đăng kí: />Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ
Links đăng kí: />
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 9
Website:www.vted.vn


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
10 Website:www.vted.vn
Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG

THỰC TẾ
Links đăng kí: />Khoá học: PRO X TOÁN 2018 DÀNH CHO HS 2000
Links đăng kí: />
ĐÁP ÁN
1B

10

2D

3B

4A

5B

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

6A

7C

8A

9D

10C



BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 1
5
ĐỀ 03 – TỔNG HỢP VẬN DỤNG CAO OXYZ
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Đề thi và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y − 2z +1= 0 và ba điểm
A(1;−2;0) , B(1;0;−1) , C(0;0;−2) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng (P) và tiếp
xúc với ba đường thẳng AB, AC, BC ?
A. 1 mặt cầu.
B. Vô số mặt cầu.
C. 4 mặt cầu.
D. 2 mặt cầu.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(4;0;0) , B(a;b;0),C(0;0;c) (với a,b,c > 0 )
thỏa mãn độ dài đoạn AB = 2 10 , góc !
AOB = 450 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 8. Tính tổng
T = a + b+ c .
A. T = 2 .

B. T = 10 .

C. T = 12 .
D. T = 14 .
x −1 y −1 z −1
x y +1 z − 3
=
=
;Δ 2 : =
=
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho Δ1 :

cắt
1
2
2
1
2
−2
nhau và cùng nằm trong mặt phẳng (P). Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai
đường thẳng Δ1 ,Δ 2 và nằm trong mặt phẳng (P).

⎧ x = 1+ t

A. ⎨ y = 1− 2t .
⎪ z = 1− t


⎧x = 1

.
B. ⎨ y = 1
⎪ z = 1− 2t


⎧x = 1

C. ⎨ y = 1 .
⎪ z = 1+ t


⎧ x = 1+ t


D. ⎨ y = 1+ 2t .
⎪z = 1


Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2 y + 2z −3 = 0 và mặt cầu
!!!"
2
2
2
(S ) : x + y + z + 2x − 4 y − 2z + 5 = 0. Giả sử M ∈ (P) và N ∈ (S ) sao cho véctơ MN cùng phương
!
với véctơ u(1;0;1) và khoảng cách giữa MN lớn nhất. Tính MN.
A. MN = 3.
D. MN = 14.
B. MN = 1+ 2 2.
C. MN = 3 2.
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2 y + 2z −3 = 0 và mặt cầu
!!!"
2
2
2
(S ) : x + y + z + 2x − 4 y − 2z + 5 = 0. Giả sử M ∈ (P) và N ∈ (S ) sao cho véctơ MN cùng phương
!
với véctơ u(1;0;1) và khoảng cách giữa MN nhỏ nhất. Tính MN.
1
.
A. MN =
B. MN = 1.
C. MN = 3 2.

D. MN = 2.
2
x+2 y−2 z+3
=
=
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
và mặt cầu
2
3
2
!!!"
(S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4z + 3 = 0. Giả sử M ∈d, N ∈(S) sao cho véctơ MN cùng phương với véctơ
!
u(1;0;1) và khoảng cách giữa MN nhỏ nhất. Tính MN.
A. MN = 2.

B. MN =

17 2 − 34
.
6

C. MN =

17 2 + 34
.
6

D. MN =


17 − 17
.
6

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 15
Website:www.vted.vn


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
16 Website:www.vted.vn

x+2 y−2 z+3
=
=
và mặt cầu
2
3
2
!!!"
(S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4z + 3 = 0. Giả sử M ∈d, N ∈(S) sao cho véctơ MN cùng phương với véctơ
!
u(1;0;1) và khoảng cách giữa MN lớn nhất. Tính MN.

Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :

17 2 − 34
17 2 + 34
17 + 17
. C. MN =
. D. MN =

.
6
6
6
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 14 = 0 và mặt cầu
A. MN = 4.

B. MN =

(S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0. Điểm M ∈(P), N ∈(S) sao cho khoảng cách giữa M và N là
nhỏ nhất. Tính MN.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
2
2
2
⎧ a + b + c − 2a + 4b + 2c − 6 = 0
Câu 9. Cho các số thực a,b,c,d,e, f thoả mãn ⎨
. Hỏi giá trị nhỏ nhất
⎪⎩2d − e + 2 f − 14 = 0
của biểu thức P = (a − d)2 + (b − e)2 + (c − f )2 là ?

A. 1.
B. 4 − 2 3.
C. 28 − 16 3.
D. 7 − 4 3.
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(−2;3;5) và mặt phẳng
(P) : x − 2 y + 2z + 10 = 0. Gọi M là điểm di động trên (P), N là điểm thuộc tia AM sao cho

AM.AN = 2. Biết rằng N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tìm bán kính R của mặt cầu đó.
1
1
1
C. R = 1.
A. R = .
B. R = .
D. R = .
4
2
8
------------------------HẾT---------------------KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU
HAY
Links đăng kí: />KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: />Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: />
16

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 1
7
Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO
Links đăng kí: />Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ

Links đăng kí: />
Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
THỰC TẾ
Links đăng kí: />Khoá học: PRO X TOÁN 2018 DÀNH CHO HS 2000
Links đăng kí: />
ĐÁP ÁN
1C

2D

3D

4C

5D

6B

7C

8A

9C

10A

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 17
Website:www.vted.vn



BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 2
1
ĐỀ 04 – TỔNG HỢP VẬN DỤNG CAO OXYZ
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Đề thi và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn

⎧ x = 2 − 2t

Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và hai đường thẳng d1 : ⎨ y = 1

⎪ z = −2 + t

⎧ x = 5 + 3s

d2 : ⎨ y = 1
. Gọi B,C là các điểm lần lượt di động trên d1 ,d2 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức
⎪ z = 3− s

P = AB + BC + CA là ?
A. 2 29.
B. 2 985.
C. 5 + 10 + 29.
D. 5 + 10.
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(−2;3;1) và hai mặt phẳng
(P) : x − 2 y + 2z + 3 = 0 và (Q) : 2x + 2 y − z − 5 = 0. Gọi B ∈(P),C ∈(Q) sao cho chu vi tam giác ABC
nhỏ nhất. Tính P = AB + BC + CA.
2 321
2 231
321

231
.
.
.
.
B. P =
C. P =
D. P =
9
9
9
9
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0),C(0;0;3). Mặt cầu (S)
thay đổi qua A, B,C cắt ba trục toạ độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại M , N , P ( M ≠ A, N ≠ B, P ≠ C). Gọi H
là trực tâm tam giác MNP. Toạ độ của H thoả mãn phương trình nào trong các phương trình sau ?
A. x − 2 y − 3z = 0.
B. x + 2 y − 3z = 0.
C. 4x + y − 2z = 0.
D. −4x + y + 2z = 0.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0),C(0;0;1). Hỏi có tất cả
bao nhiêu điểm cách đều tất cả 4 mặt của tứ diện OABC ?
A. 4 điểm.
B. 1 điểm.
C. 8 điểm.
D. 5 điểm.
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, với a,b là các số thực thay đổi, biết mặt cầu (S) có
A. P =

phương trình (S) : (x − sin asin b)2 + ( y − sin acos b)2 + (z − cos a)2 =


1
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố
4

định (S1 ),(S2 ). Tính tổng thể tích của hai khối cầu (S1 ),(S2 ).

21π
14π
76π
C. 12π .
.
.
.
B.
D.
8
3
3
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, với m là tham số thực thay đổi biết mặt cầu (S) có
A.

(

)

2

(

)


2

phương trình x − sin 2 m + ( y − cos 2 m)2 + z − 2 sin mcos m = 1 luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố
định. Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. R = 1.
B. R = 2.
C. R = 3.
D. R = 5.
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tập hợp các điểm M (x; y; z) thoả mãn

( x − 2sin a ) + ( y − 2cos a )
2

2

+ z2 ≤

1
4

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 21
Website:www.vted.vn


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
22 Website:www.vted.vn
là một khối tròn xoay có thể tích là ?
3π 2
.

A.
B. π 2 .
2

π2
.
D.
2

C. 2π .
2

⎧ x = 2t
⎧x = 3 − t '


Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : ⎨ y = t và d2 : ⎨ y = t '
.
⎪⎩ z = 4
⎪⎩ z = 0
Viết phương trình mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 .
A. ( S ) : ( x + 2) + ( y + 1) + ( z + 2) = 16 .
2

2

2

B. ( S ) : ( x − 2) + ( y −1) + ( z − 2) = 16 .
2


2

2

C. ( S ) : ( x + 2) + ( y + 1) + ( z + 2) = 4 .
D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 4 .
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét các điểm A(0;0;1), B(m;0;0),C(0;n;0) và D(1;1;1),
với m > 0,n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m,n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt
phẳng ( ABC) và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
2

2

2

2

3
C. R = .
2

2

3
.
2
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;m;0),C(0;0;n) với m,n
A. R = 1.


B. R =

2
.
2

2

D. R =

là các số thực dương thoả mãn 3mn = 4 m2 + n2 . Mặt phẳng qua A vuông góc với OA cắt
đường thẳng qua O vuông góc với mặt phẳng ( ABC) tại điểm H. Tính OH.
A.

5
.
4

B.

4
3
.
C. .
5
4
------------------------HẾT----------------------

KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU
HAY

Links đăng kí: />KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: />Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: />
22

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

D.

4
.
3


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 2
3
Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO
Links đăng kí: />Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ
Links đăng kí: />
Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
THỰC TẾ
Links đăng kí: />Khoá học: PRO X TOÁN 2018 DÀNH CHO HS 2000
Links đăng kí: />
ĐÁP ÁN
1A


2A

3C

4C

5B

6B

7B

8D

9A

10A

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 23
Website:www.vted.vn


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn 1
ĐỀ SỐ 01 – VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Đề thi và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn
Câu 1. Xét tập ( A) gồm các số phức z thoả mãn


z − 2i
là số thuần ảo và các giá trị thực m,n thoả
z−2

mãn chỉ có duy nhất một số phức z ∈( A) thoả mãn z − m − ni = 2. Đặt M = max(m + n) và
N = min(m + n). Tính P = M + N.
A. P = −2.
B. P = −4.
C. P = 4.
D. P = 2.
Câu 2. Xét các số phức z thoả mãn z + 2− i + z − 4−7i = 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của z −1+ i . Tính P = m+ M.
5 2 + 2 73
5 2 + 73
.
.
D.
C. P = 5 2 + 73.
2
2
Câu 3. Cho số phức z thoả mãn z −3+ 4i + z − 2 + 3i = 2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. P = 13 + 73.

1

1

≤ z ≤ 5.
C. 1≤ z ≤ 13.

D. 13 ≤ z ≤ 5.
2
2
Câu 4. Cho số phức z thoả mãn z − 2−3i + z + 4 + 5i = 10. Kí hiệu M ,n lần lượt là giá trị lớn nhất

A.

≤ z ≤ 13.

B. P =

B.

và giá trị nhỏ nhất của z −1+ i . Tính P = M ×n.
8 41
8 41
.
.
D. P =
B. P = 697.
C. P = 5 41.
5
3
Câu 5. Xét số phức z thoả mãn z 2 −6z + 25 = 2 z −3+ 4i . Hỏi giá trị lớn nhất của z là ?

A. P =

A. 7.

B. 5.


C. 3.

D. 10.

Câu 6. Cho số phức z thoả mãn (z + 2)i + 1 + (z − 2)i − 1 = 6. Tính tổng T = max z + min z .
A. T =

5 5−2
.
2

C. T = 6.

B. T = 5 −1.
2

D. T =

3 5−2
.
2

2

Câu 7. Cho số phức z1 thoả mãn z1 − 2 − z1 + i = 1 và số phức z2 thoả mãn z2 − 4− i = 5. Hỏi giá
trị nhỏ nhất của z1 − z2 là ?
2 5
3 5
.

.
D.
B. 5.
C. 2 5.
5
5
Câu 8. Cho các số phức z1 = 1+ 3i,z2 = −5− 2i. Tìm điểu M(x; y) biểu diễn số phức z3 , biết rằng M


nằm trên đường thẳng x − 2 y +1 = 0 và số phức w = 3z3 − z2 − 2z1 có giá trị nhỏ nhất.

⎛ 3 1⎞
⎛ 3 1⎞
⎛ 3 1⎞
⎛ 3 1⎞
A. M ⎜ − ; ⎟ .
B. M ⎜ ; ⎟ .
C. M ⎜ ;− ⎟ .
D. M ⎜ − ;− ⎟ .
⎝ 5 5⎠
⎝ 5 5⎠
⎝ 5 5⎠
⎝ 5 5⎠





A.


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 1
Website:www.vted.vn


2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

Câu 9. Cho số phức z thoả mãn z − 2 + 2i − z +1−3i = 34. Hỏi giá trị nhỏ nhất của z +1+ i là ?
A.

9
34

.

B. 4.

C. 13.

D. 3.

Câu 10. Cho các số phức z, w thoả mãn z 2 − 2z + 5 = (z − 1+ 2i)(z + 3i − 1) và w = z − 2 + 2i. Hỏi giá
trị nhỏ nhất của w là ?
A.

3
.
2


1
.
2
------------------------HẾT----------------------

B. 1.

C.

KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU
HAY
Links đăng kí: />KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: />Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: />Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO
Links đăng kí: />Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ
Links đăng kí: />
Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
THỰC TẾ
Links đăng kí: />
2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

D. 2.



BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

8

ĐỀ SỐ 02 – VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Đề thi và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn
Câu 1. Cho số phức z thay đổi thoả mãn z −1− i = 5.
Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z −7 −9i + 2 (1+ i)z + 8−8i là ?
A. 3 5.
B. 5 5.
C. 2 5.
D. 4 5.
Câu 2. Cho số phức z thoả mãn z − i = 2. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z + 2 + z + 2− 2i . Tính P = M + m.

A. P = 2 + 17.

B. P = 2 + 2 17.

C. P = 2 + 2 17 .

D. P = 2 + 17 .

2

Câu 3. Cho số phức z thoả mãn z + 4 = z . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của z . Tính P = M + m.

2 17 +1
17 +1
2 17 −1
.
.
.
C. P =
D. P =
B. P = 17.
2
2
2
Câu 4. Cho ba số phức z, z1 , z2 thoả mãn z1 = z2 = 6 và z1 − z2 = 6 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

A. P =

thức P = z + z − z1 + z − z2 .
A. 6 2 + 2 .
B. 3 2 + 3.
C. 6 2 + 3.
D. 3 2 + 2 .
Câu 5. Cho số phức z = a + bi (a ≥ 0,b ≥ 0) thoả mãn a − b− 2 ≤ 0,a + 4b−12 ≤ 0. Hỏi giá trị lớn nhất
của z là ?
C. 5.
A. 2 5.
B. 3 2.
D. 2 6.
Câu 6. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 − z2 = 3+ 4i và z1 + z2 = 5. Hỏi giá trị lớn nhất của biểu
thức z1 + z2 là ?
A. 5.


B. 5 3.
C. 12 5.
D. 5 2.
Câu 7. Cho số phức z. Kí hiệu A, B,C, D lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, z, z(4 + 3i) và
z(4 + 3i). Biết A, B,C, D là bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức

z + 4i −5 là ?

A.

5

B.

2

C.

.

1

thực của tham số m sao cho z − i ≤
A. 1.
8

1
2


.

D.

4

.
5
2
13
i−m
, trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
Câu 8. Cho số phức z =
1− m(m− 2i)
34

.

. Hỏi trong S có tất cả bao nhiêu phần tử nguyên ?

B. 3.
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

C. 2.

D. 5.


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM

Website:www.vted.vn 9
Câu 9. Gọi z là số phức sao cho P = z −1− i + z −1− 4i + z − 2 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z .
2
.
2
Câu 10. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 = 3, z2 = 4, z1 − z2 = 37. Gọi M ,m lần lượt là phần thực

A.

B. 1.

2.

và phần ảo của số phức w =
A. P = −

9
.
32

C. 2.

D.

z1
. Tính P = M 2 − m2 .
z2
9
3
C. P = − .

.
32
8
------------------------HẾT----------------------

B. P =

D. P = −

9
.
64

KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU
HAY
Links đăng kí: />KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: />Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: />Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO
Links đăng kí: />Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ
Links đăng kí: />
Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
THỰC TẾ
Links đăng kí: />BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 9
Website:www.vted.vn


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM

10 Website:www.vted.vn
Khoá học: PRO X TOÁN 2018 DÀNH CHO HS 2000
Links đăng kí: />
ĐÁP ÁN
1B

10

2B

3B

4C

5A

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
Website:www.vted.vn

6D

7C

8B

9A

10A



×