Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra GDCD 1 tiet kii co ma tran de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.38 KB, 3 trang )

ë ®Ò kiÓm tra 1 tiÕt häc k× I GDCD 6, c¸c chñ ®Ò vµ néi dung kiÓm
tra víi sè tiÕt lµ 7tiÕt (100%) ph©n phèi c¸c chñ ®Ò vµ néi dung nh sau:
1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể: 25% =2,5đ; 2. Siêng năng, kiên trì: 35% =3,5đ; 3. Tiết kiệm:
5% =0,5đ: 4 Lễ độ: 25% = 2,5đ; 5.Tôn trọng kĩ luật: 5% = 0,5đ; 6. Biết ơn: 5% = 0,5đ.
I. Viết ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Cấp độ

Tên chủ đề
1. Tự chăm
sóc, rèn
luyện thân
thể

Nhận biết
TNKQ

T
L

Thông hiểu
TNKQ

HS biết các biện
pháp để tự chăm
sóc và rèn luyện
TT

1 câu 0,5đ
=5% TSĐ
4. Lễ độ


2 câu
2,5đ=25%TS
Đ
5. Tôn trọng
kĩ luật
1 câu 0,5đ
=5% TSĐ
6. Biết ơn

1 câu 0,5đ

Vận dụng cấp độ thấp
TNKQ
TL

HS hiểu được
thế nào là rèn
luyện thân thể
và lấy ví dụ
để minh
chứng.
20%TSĐ=2đ

2 câu =2,5đ = 5%TSĐ=0,5đ
25%TSĐ
2. Siêng
HS nhận biết các
năng, kiên trì biểu hiện của
siêng năng kiên
trì.

2 câu 3,5đ =
35%TSĐ
3. Tiết kiệm

TL

HS nêu được
khái niệm của
siêng năng
kiên trì

5%TSĐ=0,5đ

20%TSĐ =2đ

25%TSĐ
=2,5đ
HS hiểu được
siêng năng
kiên trì có ý
nghĩa như thế
nào đối với
mỗi người
10%TSĐ=1đ

HS hiểu được thế
nào là tiết kiệm.
0,5đ=5%TSĐ
HS nhận biết
được đức tính lễ

độ của con người

HS hiểu được như
thế nào là không
tôn trọng kĩ luật.
0,5đ=5%TSĐ
HS nhận biết
được được các
biểu hiện của sự
biết ơn của con
người.
0,5đ=5%TSĐ

35%TSĐ
=3,5đ
5%TSĐ
=0,5đ

Từ sự nhận
biết về lễ độ
học sinh tự
rút ra được ý
nghĩa của sự
lễ độ đối với
mỗi người.
2đ=20%TSĐ

0,5đ=5%TSĐ

Cộng


25%TSĐ
= 2,5đ

5%TSĐ
=0,5đ

5%TSĐ


=5% TSĐ
Tổng 10
điểm = 100%

20%TSĐ=2đ

10%TSĐ=1đ

40%TSĐ=4đ

30%TSĐ=3đ

=0,5đ
100%TS
Đ=10đ

TỪ MA TRẬN VIẾT THÀNH ĐỀ THI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Chọn những câu đúng nhất rồi khoanh tròn.
Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện biết tự chăm sóc sức khỏe.
A.Mỗi buổi sáng Bi đều tập thể dục

B.Đã 4 ngày Nam không thay quần áo
C.Bạn thường không ăn cơm buổi sáng
D.Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất mỏng
Câu 2: Siềng năng biểu hiện qua sự.
A.Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn
B.Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi
C.Đến phiên trực nhật lớp Hồng toàn nhờ bạn làm hộ.
D.Sáng nào cũng dậy muộn
Câu 3: Thế nào là tiết kiệm
A.Sử dụng của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác một cách hợp lí.
B.Vung tay quá trán.
C.Kiếm củi 3 năm thiêu một giờ
D.Cơm thừa, gạo thiếu.
Câu 4: Đức tính nào biểu hiện sự lể độ
A.Cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp
B.Nói leo trong giờ học
C.Ngắt lời người khác
D.Nói trống không
Câu 5: Dưới đây câu nào biểu hiện không tôn trọng kỉ luật
A.Đá bóng trên lòng đường
B.Đi học đúng giờ
C.Viết đơn xin phép nghĩ học
D.Đến trường chấp hành nội quy của trường.
Câu 6: Dưới đây câu nói nào biểu hiện sự biết ơn
A.Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
B.Vô ơn
C.Bội nghĩa
D.Bạc tình.
II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm )
Câu 1: Thế nào là sự chăm sóc rèn luyện thân thể? Cho ví dụ. (2 điểm)

Câu 2: Thế nào là siêng năng, kiên trì ? Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào ? (3 điểm )
Câu 3: Lễ độ có ý nghĩa như thế nào đối với con người.( 2 điểm)


ĐÁP ÁN
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
-Mỗi buổi sáng bi đều tập thể dục
-Cần cù, tự giác , miệt mài .làm việc thường xuyên đều đặn
-Sử dụng của cải vật chất , thời gian sức lực của mình và của người # một cách hợp

-Cư xử đúng mực đối với mọi người trong khi giao tiếp
-Đá bóng trên lòng đường
-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
II.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
-Mỗi người phải giữ gìn vệ sinh cá nhân,ăn uống điều độ, tập thể dục hàng ngày,
chơi TDTT,phòng bệnh, chữ bệnh.
- VD hằng ngày bắc đều súc miệng bằng nước.
Câu 2
-Tôn trọng ,quý mến đối với người #.
-Có văn hóa ,đạo đức ,quan hệ giữ người với người tốt đẹp hơn, xã hội văn minh.
Câu 3
- Siêng năng là đước tính của con người biểu hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài
làm việc thương xuyên, đều đặn.
- Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn gian khổ.
-Ý nghĩa Siêng năng kiên trì sẽ giúp cho con người thành công trong công
việc,trong cuộc sống




×