Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiem tra 1 tiet SH9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.1 KB, 6 trang )

Tiết 21 - Kiểm tra 1 tiết
Môn Sinh học 9
III. Thiết lập ma trận hai chiều
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
(50%)
Thông hiểu
( 30%)
Vận dụng
(20%)
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận
Chơng I
Các thí
nghiệm của
Men đen
Câu 1.I
0.5đ
Câu 2
1.5 điểm
2 câu
2 điểm
Chơng II
Nhiếm sắc thể
Câu 1.II,III
1 đ
Câu1. VI
0.5 đ
Câu 5
2


điểm
3 câu
3.5 điểm
Chơng III
ADN và bản
chất của gen
Câu 1.IV
0.5 đ
Câu 3
1.5 điểm
Câu1. V
0.5 đ
Câu 4
2 điểm
4 câu
4.5 điểm
Tổng
6 câu: 5 điểm 3 câu: 3 điểm 1 câu: 2 điểm
9 câu
10 điểm
III. Thiết kế câu hỏi theo ma trận
Câu 1(3điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
I. Phơng pháp nghiên cứu độc đáo của Men Đen là:
A. nghiên cứu tế bào B. phân tích các thế hệ lai
C. nghiên cứu phả hệ D. A và C
II. Thành phần cấu tạo cơ bản của NST là:
A. Prôtêin histôn B. ADN và ARN
C. ADN và Prôtêin histôn D. ARN và Prôtêin histôn
III. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra vào kì nào của tế bào?
A. kì đầu B. Kì sau

C. kì giữa D. kì trung gian
IV. Nguyên tắc bổ sung là nguyên tắc cặp đôi giữa các Nuclêôtit trên 2 mạch đơn của
ADN, trong đó:
A. A liên kết với G, T liên kết với X
B. A liên kết với A, T liên kết với T, G liên kết với G, X liên kết với X
C. A liên kết với T, G liên kết với X
D A liên kết với X, T liên kết với G
V. Theo NTBS thì về mặt số lợng đơn phân trờng hợp nào sau đây là đúng:
A. A = T; G = X
B. A = G; T = X
C. A + T = G + X
D. A - T = G X
VI. ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân, tế bào đó
có:
A. 8 NST đơn B. 8 NST kép
C. 16 NST đơn D. 16 NST kép
Câu 2(1.5đ). Phát biểu nội dung của quy luật phân li độc lập.
Câu 3(1.5đ). Prôtêin có những bậc cấu trúc nào? Chức năng của Prôtêin?
Câu 4(2đ). Một đoạn Gen có cấu trúc mạch 1 nh sau:
Mạch 1: - A T X G G T X A T G A -
a. Hãy viết trình tự các nuclêôtit mạch 2 của Gen
b. Hãy viết trình tự các nuclêôtit của phân tử ARN đợc tổng hợp khi lấy mạch 1 làm
khuôn.
Câu 5(2đ). Quan niệm rằng ngời mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái đúng hay
sai? Vì sao?
Thọ Tân ngày 12 tháng 11 năm 2009

Tổ trởng Chuyên môn Ngời ra đề
Lê Hữ Ngọc Đàm Duy Thắng
IV. Hớng dẫn chấm bài kiểm tra 1 tiết

Môn sinh học 9
Học kì I - Năm học 2009 - 2010
Câu Đáp án Điểm
1
Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu:
I B; II C; III D; IV C; V A; VI
B
Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm
3 điểm
2
Nội dung quy luật phân li:
Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình
phát sinh giao tử.
1.5 điểm
3
- Prôtêin có 4 bậc cấu trúc: Cấu trúc bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4
- Chức năng của Prôtêin:
+ Chức năng cấu trúc
+ Xúc tác các các quá trình trao đổi chất
+ Điều hòa các quá trình trao đổi chất
+ Bảo vệ cơ thể, vận động của tế bào và cơ thể
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
4
a. Viết trình tự các nuclêôtit của mạch 2 đúng
b. Viết trình tự các nuclêôtit trên phân tử ARN đúng
1 điểm

1 điểm
5
- Quan niệm ngời mẹ quyết định sinh con trai hay con gái là
không đúng
- Giải thích: Trong quá trình tạo giao tử ngời mẹ chỉ tạo ra
một loại trứng( 22A+X) còn bố cho ra hai loại tinh
trùng(22A + X và 22A+ Y). Tinh trùng 22A + X của bố kết
hợp với trứng 22A + X của mẹ tạo thành hợp tử 44A + XX
phát triển thành con gái. Tinh trùng 22A + Y của bố kết hợp
với trứng 22A + X của mẹ tạo thành hợp tử 44A + XY phát
triển thành con trai. Nh vây ngời mẹ không phải là ngời
quyết định sinh con trai hay con gái
1 điểm
1 điểm
Thọ Tân ngày 12 tháng 11 năm 2009

Tổ trởng Chuyên môn Ngời lập
Lê Hữ Ngọc Đàm Duy Thắng
Tr ờng THCS Thọ Tân Ngày tháng năm 2009
Kiểm tra 1 tiết - Môn Sinh học 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên học sinh.lớp..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài
Câu 1(3điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
I. Phơng pháp nghiên cứu độc đáo của Men Đen là:
A. nghiên cứu tế bào B. phân tích các thế hệ lai
C. nghiên cứu phả hệ D. A và C đúng
II. Thành phần cấu tạo cơ bản của NST là:

A. Prôtêin histôn B. ADN và ARN
C. ADN và Prôtêin histôn D. ARN và Prôtêin histôn
III. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra vào kì nào của tế bào?
A. kì đầu B. kì sau
C. kì giữa D. kì trung gian
IV. Nguyên tắc bổ sung là nguyên tắc cặp đôi giữa các Nuclêôtit trên 2 mạch đơn của
ADN, trong đó:
A. A liên kết với G, T liên kết với X
B. A liên kết với A, T liên kết với T, G liên kết với G, X liên kết với X
C. A liên kết với T, G liên kết với X
D A liên kết với X, T liên kết với G
V. Theo NTBS thì về mặt số lợng đơn phân, trờng hợp nào sau đây là đúng:
A. A = T; G = X
B. A = G; T = X
C. A + T = G + X
D. A - T = G X
VI. ở ruồi giấm (2n = 8). Một tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân, tế bào đó
có:
A. 8 NST đơn B. 8 NST kép
C. 16 NST đơn D. 16 NST kép
Câu 2(1.5đ). Phát biểu nội dung của quy luật phân li độc lập.
Câu 3(1.5đ). Prôtêin có những bậc cấu trúc nào? Chức năng của Prôtêin?
Câu 4(2đ). Một đoạn Gen có cấu trúc mạch 1 nh sau:
Mạch 1: - A T X G G T X A T G A -
a. Hãy viết trình tự các nuclêôtit mạch 2 của Gen
b. Hãy viết trình tự các nuclêôtit của phân tử ARN đợc tổng hợp khi lấy mạch 1 làm
khuôn.
Câu 5(2đ). Quan niệm rằng ngời mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái đúng hay
sai? Vì sao?
Hết

(Không sử dụng tài liệu)
Bµi lµm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………...………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………...……
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×