Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi khảo sát giữa kì 2 môn toán 8 năm học 2016 2017 trường chu mạnh chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.64 KB, 4 trang )

tr−êng thcs
chu m¹nh Trinh

§Ò thi kh¶o s¸t chÊt l−îng gi÷a häc kú ii
n¨m häc 2016 - 2017
M«n: To¸n 8
Ngµy thi: 17 th¸ng 03 n¨m 2017
Thêi gian lµm bµi: 90 phót
------------------------------------------------------

x − 6  2x − 6
 x
Bài 1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A =  2
− 2
: 2
 x − 36 x + 6x  x + 6x
Bài 2. ( 2,0 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: B = 125x 3 − 10x 2 + 2x − 1
b) Thực hiện phép chia đa thức 6x 2 + 5x − 1 cho đa thức x + 1
Bài 3 (2,0 điểm). Giải các phương trình:
a) 5x − 4 = 21
b) 2x 3 + 6x 2 = x 2 + 3x
2
3
3x + 5
c)
+
= 2
x −3 x +3 x −9
d) (x + 1) 2 (x + 2) + (x − 1) 2 (x − 2) = 12
Bài 4 (1,0 điểm).


Hai xưởng may có tổng số 450 công nhân. Nếu chuyển 50 công nhân từ xưởng
may thứ nhất sang xưởng may thứ hai thì số công nhân ở xưởng may thứ nhất bằng

1
số
2

công nhân ở xưởng may thứ hai. Tính số công nhân ở mỗi xưởng may lúc đầu.
Bài 5. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, BC; M là giao điểm của CE và DF.
a) Chứng minh ∆BEC và ∆CFD bằng nhau và CE ⊥ DF
b) Chứng minh CM.CE = CB.CF
c) Tính diện tích ∆MDC
Bài 6. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1
2
2
2
Chứng minh rằng:
+
+
≤ 1.
2
2
2
2
2
(a + 1) + b + 1 (b + 1) + c + 1 (c + 1) + a 2 + 1
---------------------------Hết---------------------------



tr−êng thcs
chu m¹nh Trinh

h−íng dÉn chÊm
§Ò thi kh¶o s¸t chÊt l−îng gi÷a häc kú ii
n¨m häc 2016- 2017
M«n: To¸n 8
Ngµy thi: 17 th¸ng 03 n¨m 2017
------------------------------------------------------

Bài 1. (1,0 điểm)

x
x − 6  x(x − 6)
A=

.
 (x + 6)(x − 6) x(x + 6)  2(x − 3)
12x − 36
x(x − 6)
=
.
x(x + 6)(x − 6) 2(x − 3)
6
=
x(x − 6)

0,25
0,5

0,75

Bài 2. ( 2,0 điểm)
a) B = (125x 3 − 1) − (10x 2 − 2x)

1,0

= (5x − 1)(25x 2 + 3x + 1)
Thực hiện phép chia cột dọc ta được thương là 6x - 1

1,0

Bài 3 (2,0 điểm). Giải các phương trình:
0,5

a) x = 5
b) x(2x 2 + 5x − 3) = 0
⇒ x = 0; x = -3; x =

0,5

1
2

c) ĐK: x ≠ ±3
⇒ 2(x + 3) + 3(x − 3) = 3x + 5

0,5

⇔ x = 4 (TMĐK)

d) (x + 1) 2 (x + 2) + (x − 1) 2 (x − 2) = 12
⇔ x 3 + 5x − 6 = 0

0,5

⇔ (x − 1)(x 2 + x + 6) = 0
⇔x=1
Bài 4 (1,0 điểm).
Gọi số công nhân xưởng 1 lúc đầu là x người ( x ∈ ℕ* ; x < 450 )
⇒ số công nhân xưởng 2 lúc đầu là 450 - x người
Lập luận để lập được phương trình: x − 50 =
Giải phương trình được x = 200

1
( 450 − x + 50 )
2

0,25
0,25
0,25


Kết luận: Lúc đầu số người xưởng 1 là 200 người, xưởng 2 là 250 người

0,25

Bài 5. (3,0 điểm)
K

E


A

B

F
M

C

D

a) △ BEC =△CFD(c.g .c) ⇒ C1 = D1

0,5
0

0

△CDF vuông tại C ⇒ F1 + D1 = 90 ⇒ F1 + C1 = 90 ⇒△CMF vuông tại M

Hay CE ⊥ DF

0,5

b) Xét △CMF và △CBE có CMF = CBE = 900
và MCF chung
=> △CMF

1,0


đồng dạng △CBE (gg)

CM CF
=
⇒ CM.CE = CB.CF
CB CE
CD CM
c) △CMD ∼△ FCD( g.g ) ⇒
=
FD FC

=>

2

2

S△CMD  CD 
 CD 
=
 ⇒ S△CMD = 
 .S△ FCD
S△ FCD  FD 
 FD 
1
1
Mà : S△ FCD = CF .CD = CD 2 .
2
4

2
CD 1
Vậy : S△CMD =
. CD 2 .
FD 2 4

Do đó :

1,0

Trong △ DCF theo Pitago ta có :
1
5
1

DF 2 = CD 2 + CF 2 = CD 2 +  BC 2  = CD 2 + CD 2 = .CD 2 .
4
4
2

2
CD 1
1
16
Do đó : S△MCD =
. CD 2 = CD 2 =
cm2
5
5
5

CD 2 4
4

Bài 6. (1,0 điểm)
Áp dụng BĐT x2 + y2 ≥ 2xy, ta có:

0,25


2
2
2
1
= 2

=
2
2
(a + 1) + b + 1 a + b + 2a + 2 2ab + 2a + 2 ab + a + 1
2

Lập luận tương tự, ta được:
1
1
1
+
+
=
ab + a + 1 bc + b + 1 ca + c + 1
1

a
ab
+
+
ab + a + 1 abc + ab + a abca + abc + ab
1
a
ab
=
+
+
=1
ab + a + 1 1 + ab + a a + 1 + ab

VT ≤

Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b = c = 1.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh

---------------------------Hết---------------------------

0, 5

0,25



×