Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ôn tập di truyền và biến dị cấp phân tử 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.64 KB, 8 trang )

Câu 1. Thể đột biến là:
A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến.
B. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
D. Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.
Câu 2. Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết hiđrô giảm đi 1 liên
kết. Lọai đột biến đó là
A. mất một cặp A-T
B. thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X
C. thêm một cặp A-T
D. thay một cặp G-X bằng cặp A-T
Câu 3. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi:
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
Câu 4. Một đoạn của phân tử ADN chứa 3000 nucleotit .Tổng hợp liên kết hoá trị giữa các
gốc đường và photphat trong đoạn ADN đó là bao nhiêu?
A. 2998
B. 3000
C. 5998
D. 6000
Câu 5. Mô tả nào dưới đây về các bộ phận của một gen là đúng?
A. Vùng khởi động là nơi liên kết với protein khởi động.
B. Vùng khởi động nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.
C. Vùng vận hành là nơi liên kết với ARN plymeraza
D. Vùng khởi động nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.



B. Sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là
mêtiônin.
C. Trong cùng một thời điểm chỉ có một ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử
mARN.
D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.
Câu 7. Gen không phân mảnh khác gen phân mảnh là:
A. có vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. có đoạn mã hoá liên tục xen kẽ các đoạn mã hoá không liên tục.
C. có vùng mã hoá liên tục.
D. có vùng mã hoá liên tục, xen kẽ các đoạn không mã hoá .
Câu 8. Một gen cấu trúc của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá gồm 5 Intron đều bằng
nhau. Các đoạn êxôn có kích thước bằng nhau và dài gấp 3 lần các đoạn intron.
mARN trưởng thành mã hoá chuỗi pôlipeptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin
mở đầu). Chiều dài của vùng mã hoá là :
A. 4692 A0.
B. 4896 A0.
C. 9792 A0
D. 5202 A0.
Câu 9. Một gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần và trên mỗi bản sao có
10 ribôxôm trượt không lặp lại. Số phân tử prôtêin bậc 1 được tổng hợp là
A. 120.
B. 140.
C. 160.
D. 180.
Câu 10. Số bộ ba mã hóa axít amin của một phân tử mARN dài 0,408 micromét là
A. 400.
B. 399.
C. 300.
D. 299.
Câu 11. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là :

A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.


B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X.
D. A liên kết T ; G liên kết X.
Câu 12. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :
A. Nhân
B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào.
D. Thể Gongi.
Câu 13. Sinh vật có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là
A. một số loài vi khuẩn.
B. một số loài vi khuẩn cổ.
C. một số loài vi sinh vật nhân thực.
D. một số loài virut.
Câu 14. Kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axitamin là :
A. Tạo phức hợp aa-ATP.
B. Tạo phức hợp aa-tARN.
C. Tạo phức hợp aa-tARN-Ribôxôm.
D. Tạo phức hợp aa-tARN-mARN
Câu 15. Anticôdon có nhiệm vụ :
A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN.
B. Xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
C. Xúc tác hình thành liên kết peptit.
D. Nhận biết côdon đặc hiệu trên mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp
protein.
Câu 16. Hoạt động của gen cấu trúc chịu sự kiểm soát chủ yếu của
A. gen ức chế
B. gen điều hoà.

C. gen sản xuất.
D. gen khởi động


Câu 17. Trong quá trình điều hoà hoạt động gen của Lăc ôperon ở E.côli, vai trò chất cảm
ứng là
A. Giải ức chế và kích thích hoạt động sao mã của gen cấu trúc.
B. Ức chế gen điều hoà, ngăn cản tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Vô hiệu hoá prôtêin ức chế, giải phóng gen vận hành.
D. Hoạt hoá enzim ARN pôlimeraza.
Câu 18. ARN polimeraza có thể được di chuyển trên những vùng nào của mạch mã gốc để
thực hiện quá trình phiên mã?
A. Vùng kết thúc
B. Vùng điều hoà.
C. Vùng mã hoá.
D. Tất cả các vùng.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế một cặp nuclêôtit?
A. Làm thay đổi trình tự nuclêôtit của nhiều bộ ba.
B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C. Chỉ liên quan tới một bộ ba.
D. Là một dạng đột biến điểm.
Câu 20. Đột biến ở vị trí nào sau đây trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện
được?
A. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.
B. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
C. Đột biến ở mã mở đầu.
D. Đột biến ở mã kết thúc.
Câu 21. Một gen có 3000 Nucleotit và T chiếm 30%. Đột biến điểm xảy ra làm cho gen sau
đột biến dài 5100A0 và có 3599 liên kết Hidro. Loại đột biến đã xảy ra là:
A. Mất cặp A - T.

B. Thêm cặp A - T.
C. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
Câu 22. Một gen dài 4080 A0 và có 20% ađênin, gen bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại G
– X. Số nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:


A. A = T = 720 nuclêôtit; G = X = 479 nuclêôtit.
B. A = T = 600 nuclêôtit; G = X = 599 nuclêôtit.
C. A = T = 400 nuclêôtit; G = X = 799 nuclêôtit.
D. A = T = 480 nuclêôtit ; G = X = 719 nuclêôtit.
Câu 23. Một gen dài 4080 A0 trong quá trình nhân đôi xảy ra đột biến. Sau khi xảy ra đột
biến gen đột biến có vẫn có chiều dài là 4080 A0 nhưng có số liên kết hiđrô ít hơn 1
liên kết. đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
A. loại G – X bằng một cặp nuclêôtit loại A – T.
B. loại A – T bằng một cặp nuclêôtit loại G – X.
C. loại A – T bằng một cặp nuclêôtit loại T – A.
D. loại G – X bằng một cặp nuclêôtit loại X – G.
Câu 24. Một gen bình thường ở sinh vật nhân sơ điều khiển tổng hợp một phân tử prôtêin
hoàn chỉnh gồm 498 axit amin. Đột biến đã tác động đến 1 cặp nuclêôtit và sau đột
biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen đã xảy ra là
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. thêm hai cặp nuclêôtit
Câu 25. Một gen dài 5100 A0, có số nuclêôtit loại ađênin gấp đôi số nuclêôtit loại guanin.
Trong quá trình nhân đôi gen xảy ra đột biến làm mất một cặp nuclêôtit loại A – T.
Số liên kết hiđrô của gen sau khi đột biến xảy ra là
A. 3598 liên kết.
B. 3498 liên kết.

C. 4497 liên kết.
D. 4498 liên kết.
Câu 26. Sau khi xảy ra đột biến, gen còn A = T = 599 nuclêôtit; G = X = 900 nuclêôtit. Khi
gen đột biến này tự nhân đôi một lần, nguyên liệu môi trường đã cung cấp giảm đi
A = T = 1 nuclêôtit so với gen ban đầu. Chiều dài của gen ban đầu là
A. 5100 A0.
B. 4080 A0.
C. 2448 A0.
D. 8160 A0.


Câu 27. Một đột biến gen khi đã phát sinh sẽ
A. Nếu không được sửa chữa sẽ được tái bản qua cơ chế tự sao của ADN và di truyền
cho thế hệ sau.
B. được biểu hiện ra kiểu hình nếu không được sửa chữa.
C. luôn được di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. không được biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ thứ nhất.
Câu 28. Cơ chế phát sinh đột biến gen là
1. sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN do bazo hiếm
2. sự rối loạn nhân đôi ADN do tác nhân lý, hóa hoặc sinh học
3. sự rối loạn phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
4. sự rối loạn trao đổi chéo của các NST trong quá trình phân bào
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,4
D. 1,4
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ chế phát sinh đột biến gen?
A. Đột biến gen không phụ thuộc đặc điểm cấu trúc của gen, các gen khác nhau có khả
năng như nhau trong việc phát sinh đột biến.
B. Các tác nhân đột biến gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN; hoặc làm đứt

phân tử ADN rồi nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới.
C. Có những gen bền vững, ít bị đột biến nhưng có những gen dễ đột biến làm xuất
hiện nhiều alen.
D. Đột biến gen phụ thuộc vào tác nhân, liều lượng, cường độ của tác nhân và đặc
điểm cấu trúc của gen.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
Câu 31. Đột biến gen là những biến đổi
A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit tại một điểm nào đó
trên ADN.


B. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit tại một điểm
nào đó trên ADN.
D. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.
Câu 32. Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit
khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay
đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
Câu 33. Cho các thông tin về đột biến sau đây:
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.

(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (1) và (4).
Câu 34. Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh
đột biến gen.
B. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
C. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác
nhân gây đột biến.
D. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các
tác nhân sinh học.
Câu 35. Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu
tính?
A. Đột biến giao tử.


B. Đột biến ở hợp tử.
C. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi.
D. Đột biến xôma.
Câu 36. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
Câu 37. Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
A. Thay thế 1 cặp nuclêotit.

B. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất và thay thế 1 cặp nuclêotit.
D. Thêm và mất 1 cặp nuclêotit.
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
D. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Câu 39. Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần aa
trong chuỗi pôlipeptit ?
A. Mất 1 cặp nuclêotit.
B. Thêm 1 cặp nuclêotit.
C. Chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêotit.
D. Thay thế 1 cặp nuclêotit.



×