Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Ôn tập di truyền và biến dị cấp phân tử 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.01 KB, 9 trang )

Câu 1.
Okazaki ở tế bào vi khuẩn dài:
A. 500-1000 nucleotit
B.

3000-4000 nucleotit

C.

1000-2000 nucleotit

D.

5000 nucleotit

Câu 2.

Đột biến gen là:

A.

Sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.

B.

Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.

C.

Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST.


D.

Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc của ADN.

Câu 3.

Đột biến tiền phôi là:

A.

Đột biến xảy ra trong phôi.

B.

Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 → 8 tế
bào.

C.

Đột biến xảy ra trong giai đoạn đầu của sự phát triển của phôi.

D.

Đột biến xảy ra khi phôi có sự phân hóa thành các cơ quan.

Câu 4.

Đột biến điểm gồm các dạng:

A.


mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit

B.

mất, thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtit

C.

mất, thêm hoặc đảo một cặp nuclêôtit

D.

Mất hoặc thêm một hoặc một số cặp nuclêôtit

Câu 5.

Thể khảm được tạo nên do:

A.

Tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình

B.

Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử

C.

Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô


D.

Đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân
lên trong một mô

Câu 6.

Thể đột biến là:


A.

Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến.

B.

Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.

C.

Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình.

D.

Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.

Câu 7.

Gen cấu trúc của sinh vật nhân thực gồm có:


A.

Vùng điều hòa đầu gen- vùng mã hóa liên tục

B.

Vùng điều hòa đầu gen- vùng mã hóa liên tục- vùng kết thúc.

C.

Vùng điều hòa đầu gen- vùng mã hóa không liên tục.

D.

Vùng điều hòa đầu gen- vùng mã hóa không liên tục- vùng kết thúc.

Câu 8.

Ở sinh vật nhân th ực, s ự đi ều hòa sinh hoạt động gen di ễn ra ở m ức độ
1-Trước phiên mã
2- Phiên mã
3- Sau phiên mã
4- Dịch mã

A.

2,3,4

B.


1,3,4

C.

1,2,3

D.

1,2,3,4

Câu 9.

Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + G)/(T + X) = 0,4 thì trên sợi bổ
sung tỉ lệ đó là :

A.

0,6

B.

2,5

C.

0,52

D.


0,32

Câu 10.

Mã di truyền có tính thoái hóa là do:

A.

số loại axitamin nhiều hơn số loại mã di truyền.

B.

số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axitamin

C.

số loại axitamin nhiều hơn số loại nuclêôtit

D.

số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit

Câu 11.
A.

Vùng mã hóa của một gen cấu trúc có vai trò
ức chế quá trình phiên mã


B.


mang thông tin di truyền mã hóa các axit amin

C.

Mang tín hiệu khởi động quá trình dịch mã

D.

Mang tín hiệu chấm dứt quá trình dịch mã.

Câu 12.

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu
(AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn
chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN
(aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài
chuỗi pôlipeptit là:

A.

(3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).


B.

(1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).

C.

(2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).

D.

(5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).

Câu 13.

Diễn biến cơ bản trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit xảy ra trong 1 tế bào nhân
thực là:

Trình tự đúng là :
A.

4- 1- 3- 2 - 5.

B.

1- 3- 2- 5- 4.

C.

1- 4- 3- 5- 2.


D.

4- 1- 2- 3- 5.

Câu 14.

A.

Cho biết các bộ ba đối mã tương ứng với các loại axit amin như sau: AXX:
triptôphan GAA: lơxin UGG: thrêônin. XGG: alanin UUX: lizin.
Trật tự các axit amin của đoạn mở đầu của một chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng
hợp như sau:
...Lizin-alanin-thrêônin-lơxin-triptôphan...
Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi pôlipeptit nói trên có trật tự các
bộ ba ribônuclêotit là:
...UUXXGGUGGGAAAXX....


B.

...AAGGXXAXXXUUUGG...

C.

...UAAAAGGXXAXXXUU...

D.

...AUGAAGGXXAXXXUU...


Câu 15.

Phát biểu nào dưới đây là không đúng:

A.

Trong quá trình giải mã ribôxôm dịch chuyển trên mARN từ đầu 3’ đến 5’ và chuỗi
pôlipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm
cacbôxin

B.

Trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit phản ánh đúng trình tự của các mã
bộ ba trên mã ARN

C.

Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo nguyên tắc bổ sung giúp axit
amin tương ứng gắn chính xác vào chuỗi pôlipeptit

D.

Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp prôtêin sẽ dừng lại,
chuỗi pôlipeptit sẽ được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự
do và ribôxôm trở lại tế bào chất dưới dạng 2 tiểu phần lớn và bé

Câu 16.

Sự dịch chuyển của riboxom trên mARN xảy ra ngay sau khi


A.

Một aa-tARN đi vào vị trí thứ nhất của riboxom.

B.

Một aa-tARN đi vào vị trí thứ hai của riboxom.

C.

Một liên kết peptit được hình thành

D.

Một phân tử tARN được tách ra

Câu 17.

Quá trình phiên mã tạo ra ?

A.

tARN

B.

mARN

C.


rARN

D.

tARN, mARN, rARN

Câu 18.

Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là :

A.

A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.

B.

A liên kết X ; G liên kết T.

C.

A liên kết U ; G liên kết X.

D.

A liên kết T ; G liên kết X.

Câu 19.
A.

Trong quá trình điều hoà hoạt động của opêron lac gen điều hoà

chỉ phiên mã và giải mã khi có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.


B.

chỉ phiên mã và giải mã khi không có mặt của chất cảm ứng lactôzơ

C.

phiên mã và giải mã khi có mặt hoặc không có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.

D.

chỉ phiên mã, không giải mã khi có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.

Câu 20.

Nhận định nào sau đây là đúng khi đề cập tới cấu trúc của gen?

A.

Vùng điều hoà nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.

B.

Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’của mạch mang mã gốc của gen mang tín hiệu khởi
động và kiểm soát quá trình phiên mã.

C.


Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc của gen mang tín hiệu khởi
động và kiểm soát quá trình phiên mã.

D.

Vùng điều hoà nằm ở giữa gen mang thông tin mã hoá cho các axit amin quy định
các tính trạng.

Câu 21.

Trong môi trường không có lactôzơ, các gen cấu trúc trong Opêrôn Lac không dịch
mã vì gen điều hoà quy định tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin này

A.

liên kết với vùng vận hành, ngăn cản quá trình phiên mã nên các gen cấu trúc không
hoạt động.

B.

liên kết với vùng khởi động, ngăn cản quá trình phiên mã nên các gen cấu trúc không
hoạt động.

C.

không thể liên kết với vùng vận hành, do đó ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi
động để tiến hành phiên mã.

D.


không thể liên kết với vùng khởi động, do đó ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi
động để tiến hành phiên

Câu 22.

Một đoạn mạch gốc của gen ở vi khuẩn E. coli có trình tự các bộ ba như sau:

Đột biến làm thay cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba thứ 10 làm nuclêôtit trên mạch gốc là
G bị thay đổi bởi T, khi đoạn gen này tổng hợp nên phân tử mARN thì tại bộ ba thứ
10 tham gia giải mã thì sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A.

Axit amin thứ 10 bị thay đổi bởi một axít amin khác.

B.

Axit amin ở vị trí thứ 10 không bị thay đổi.

C.

Mã bộ ba thứ 10 không mã hoá axit amin.

D.

Quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí thứ 10.

Câu 23.

Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:
3’TAX AAG GAG AAT GTT TTA XXT XGG GXG GXX GAA ATT 5’

Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) trong


chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp là
A.

6 aa.

B.

7 aa.

C.

4 aa.

D.

5 aa.

Câu 24.

Đột biến thay thế nuclêôtit tại vị trí thứ 3 ở bộ ba nào sau đây trên mạch mã gốc sẽ
gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?

A.

5’…XTA…3’.

B.


5’…XAG…3’.

C.

5’…XAT…3’.

D.

5’…TTA…3’.

Câu 25.

Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ
. Gen B bị đột biến
dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết
hiđrô của alen b là
A.

3599.

B.

3600.

C.

3899.

D.


3601.

Câu 26.

Gen A có 4800 liên kết hiđrô, có số nuclêôtít loại G = 2A. Gen A đột biến thành gen
a có 4801 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không đổi. Số nuclêôtít từng loại của gen a


A.

A = T = 602; G = X = 1198.

B.

A = T = 600; G = X = 1200.

C.

A = T = 599; G = X = 1201.

D.

A = T = 598; G = X = 1202.

Câu 27.

Gen B dài 5100 A0 bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi 3 lần, môi trường
nội bào đã cung cấp 21014 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng


A.

mất một cặp nuclêôtit.

B.

thêm một cặp nuclêôtit.

C.

thay thế một cặp nuclêôtit.


D.
Câu 28.

mất hai cặp nuclêôtit.
Một gen có khối lượng 900 000 đ.v.C. Gen bị đột biến làm bộ ba thứ 301 chuyển
thành bộ ba kết thúc. Đoạn gen nằm trước vị trí đột biến có thể tổng hợp được chuỗi
pôlipeptit có số axit amin là

A.

299.

B.

298.

C.


301.

D.

300.

Câu 29.

Dạng nào dưới đây không phải là đột biến điểm?

A.

Mất một cặp nuclêôtit trên gen.

B.

Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác trên gen.

C.

Thêm một cặp nuclêôtit trên gen.

D.

Mất hoặc thêm một số cặp nuclêôtit trên gen.

Câu 30.

Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng

không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?

A.

Thêm một cặp nuclêôtit.

B.

Mất một cặp nuclêôtit.

C.

Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit.

D.

Thay thế một cặp nuclêôtit.

Câu 31.

Phát biểu không đúng về đột biến gen là:

A.

Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen.

B.

Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.


C.

Đột biến gen có thể làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ
thể sinh vật.

D.

Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 32.

Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây
không đúng?

A.

Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác
nhân gây đột biến.

B.

Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh
đột biến gen.


C.

Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các
tác nhân sinh học.


D.

Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.

Câu 33.

Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không
có khả năng

A.

di truyền qua sinh sản vô tính.

B.

nhân lên trong mô sinh dưỡng.

C.

di truyền qua sinh sản hữu tính.

D.

tạo thể khảm.

Câu 34.

Đột biến gen

A.


phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua
sinh sản hữu tính.

B.

thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện
sống.

C.

phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh
sản hữu tính.

D.

phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở
một phần cơ thể.

Câu 35.

Hiện tượng nào sau đây là đột biến?

A.

Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.

B.

Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.


C.

Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.

D.

Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.

Câu 36.

Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường
nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng

A.

thêm 1 cặp nuclêôtít.

B.

mất 2 cặp nuclêôtít.

C.

thêm 2 cặp nuclêôtít.

D.

mất 1 cặp nuclêôtít.


Câu 37.
A.

Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5–Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
thay thế cặp A–T bằng cặp G–X.


B.

thay thế cặp G–X bằng cặp X–G.

C.

thay thế cặp A–T bằng cặp T–A.

D.

thay thế cặp G–X bằng cặp A–T.

Câu 38.

Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng
không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?

A.

Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

B.


Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

C.

Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

D.

Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ
năm của gen.

Câu 39.

Hoá chất gây đột biến 5–BU (5–brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay
thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:

A.

A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.

B.

A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.

C.

A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.

D.


A–T → G–5BU → G–5BU → G–X.

Câu 40.

Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số
nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A–T thành alen d. Một tế bào có
cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung
cấp cho cặp gen này nhân đôi là:

A.

A = T = 1800; G = X = 1200.

B.

A = T = 899; G = X = 600.

C.

A = T = 1799; G = X = 1200.

D.

A = T = 1199; G = X = 1800.



×