Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu THPT quoc gia 2016 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.28 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 - LẦN 1
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:................................................................
Số báo danh:.....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây không phải axit béo?
A. Axit oleic.
B. Axit axetic.
C. Axit stearic.
D. Axit panmitic.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 3CrO3 + 2H2O → H2CrO4 + H2Cr2O7.
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
C. H2S + 6HNO3 → SO2 + 6NO2 + 4H2O.
D. P2O5 + 3NaOH → NaH2PO4 + Na2HPO4.
Câu 3: Anilin phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NH3.
Câu 4: Cho CH3CHO tác dụng với H2 dư (có Ni xúc tác) thu được
A. C2H5OH.


B. CH3COOH.
C. C2H6.
D. CH3OH.
Câu 5: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH3.
Câu 6: Chất nào sau đây không có khả năng dẫn điện?
A. NaCl rắn khan.
B. NaCl nóng chảy.
C. NaOH trong nước. D. NaOH nóng chảy.
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Số hạt electron
thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 3.
B. 7.
C. 9.
D. 5.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH3COOH và HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được 3,36
lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 1,8.
C. 0,9.
D. 3,6.
Câu 9: Kim loại cứng nhất là
A. Cr.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
Câu 10: Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là

A. CH2=CH-COOH. B. CH3-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH2-OH.
Câu 11: Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các
sinh vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A. O2.
B. SO2.
C. O3.
D. CO2.
Câu 12: Cho dãy các chất sau: glucozơ, metyl acrylat, anilin, alanin. Số chất trong dãy làm mất
màu dung dịch Br2 là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 13: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,2
mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 66,67%.
B. 44,44%.
C. 33,33%.
D. 55,56%.
Trang 1/5 – Mã đề thi 357


Câu 14: Khử hoàn toàn 4 gam CuO cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 1,68.
D. 0,56.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, mềm và dễ kéo sợi.

B. Các kim loại kiềm đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Điều chế kim loại kiềm thổ bằng cách điện phân dung dịch muối.
D. Nhôm bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH và làm mất màu nước Br2?
A. CH3-CH2-Cl.
B. C6H5-OH (phenol).
C. CH2=CH-CH2-OH.
D. HO-CH2-CH2-OH.
Câu 17: Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 18: Chất nào sau đây được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
Câu 19: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây?
A. 3C + 4Al → Al4C3.
B. C + O2 → CO2.
C. C + H2O → CO + H2.
D. C + 2CuO → 2Cu + CO2.
Câu 20: Lên men 360 gam glucozơ (hiệu suất 75%) thu được khối lượng ancol etylic là
A. 92 gam.
B. 138 gam.
C. 184 gam.
D. 69 gam.
Câu 21: Phân tử ancol X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Chất X không thể là
A. Etylen glicol.

B. Ancol metylic.
C. Glyxerol.
D. Ancol etylic.
Câu 22: Cho dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3 tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu
được kết tủa có khối lượng là
A. 7,8 gam.
B. 3,9 gam.
C. 11,7 gam.
D. 15,6 gam.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử benzen (C6H6) có chứa 3 liên kết π.
(b) Propan-1,2-điol hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Tất cả các anđehit đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 24: Kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Cr.
B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 25: Nung Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn duy nhất là
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 26: Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng toàn phần là

A. HCl.
B. H2SO4.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
Câu 27: Trung hòa 200 ml dung dịch CH3COOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của V là
A. 400.
B. 300.
C. 100.
D. 200.
Câu 28: Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam este C 2H4O2 bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 6,8.
B. 4,8.
C. 4,1.
D. 3,4.
Câu 30: Protein phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có màu
A. vàng.
B. tím.
C. xanh lam.
D. đỏ.

Trang 2/5 – Mã đề thi 357



Câu 31: Hiđrocacbon mạch hở X là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X trong điều kiện thích
hợp được một sản phẩm duy nhất Y (không chứa liên kết π trong phân tử). Cho a mol Y phản ứng
vừa đủ với Na, sinh ra 0,5a mol H 2. Z là đồng phân cùng nhóm chức của Y và liên hệ với Y theo sơ
đồ: Z → T → Y. Tên thay thế của X, Z lần lượt là
A. but-2-en, butan-1-ol.
B. but-1-en, butan-2-ol.
C. but-1-en, butan-1-ol.
D. but-2-en, butan-2-ol.
Câu 32: Cho m gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch gồm CuSO 4 1M và Fe2(SO4)3 2M, khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 4,86.
C. 4,05.
D. 6,48.
Câu 33: Cho các phát biểu sau về crom:
(a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2.
(b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm.
(c) Crom không tan trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(d) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với crom(VI) oxit.
(e) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
(g) Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
(h) Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch kiềm tạo ra hợp chất cromat.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ đơn chức (chứa ba loại nhóm chức khác nhau), mạch hở,
và có công thức phân tử là CH2O, CH2O2, C3H2O2. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 10,64
lít O2 (đktc), thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam E với dung

dịch AgNO3 trong NH3 dư thì lượng AgNO3 phản ứng tối đa là
A. 1,00 mol.
B. 0,70 mol.
C. 0,85 mol.
D. 0,40 mol.
Câu 35: Có năm dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu
nhiên là (1), (2), (3), (4), (5). Trộn lẫn một số cặp dung dịch trên với nhau, kết quả thí nghiệm được
ghi lại trong bảng dưới đây:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)
(5)
(1)
khí thoát ra có kết tủa
(2)
khí thoát ra
có kết tủa có kết tủa
(4)
có kết tủa
có kết tủa
(5)
có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
D. H2SO4, NaOH, MgCl2.
Câu 36: Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl 2 và O2, thu được 12,09 gam
hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa

đủ), thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,65.
B. 44,87.
C. 37,31.
D. 36,26.
Câu 37: Cho các phản ứng sau:
(a) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →
(b) Glucozơ + Cu(OH)2/OH- (đun nóng) →
(c) Stiren + dung dịch KMnO4 →
(d) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →
(e) Etylen glicol + Cu(OH)2 →
(g) Anilin + dung dịch Br2 →
(h) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →
Số phản ứng tạo ra chất kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Trang 3/5 – Mã đề thi 357


Câu 38: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:
dung dịch H2SO4 đặc

Na2SO3
tt

dung dịch Br2

Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là

A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
B. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
C. 2SO2 + O2 → 2SO3.
D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.


Câu 39: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca 2+ ; 0,08 mol Cl − ; z mol HCO 3 và t mol NO3 . Cô cạn X
rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO 3 vào X
rồi đun dung dịch đến cạn thì thu được muối khan có khối lượng là
A. 20,60 gam.
B. 30,52 gam.
C. 25,56 gam.
D. 19,48 gam.
Câu 40: Chất X mạch hở có công thức C8H15O4N. Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X2 + X3 → X4 + 2H2O
(c) 2X4 + 9O2 → 6CO2 + 8H2O
Biết phân tử X chỉ chứa nhóm chức -COO- và -NH2. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 41: Nung 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt trong khí trơ, chia chất rắn thu được
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu được 2,016 lít H 2 (đktc), còn
lại chất rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 2,464 lít NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Phần hai phản ứng tối đa với 64,68 gam H2SO4 (đặc, nóng) trong dung dịch, thu
được SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80%.
B. 75%.
C. 50%.

D. 60%.
Câu 42: X là chất hữu cơ mạch hở (gồm C, H, O, N), chỉ chứa một nguyên tử nitơ và hai loại nhóm
chức trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 26,46 gam X cần vừa đủ 43,68 gam O 2, thu được CO2 (1,12
mol), H2O và N2. Cho lượng X như trên tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối và
hỗn hợp Y (tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,5) gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là
A. 34,24.
B. 31,22.
C. 28,86.
D. 30,18.
Câu 43: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O 2, thu được 0,55 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 và H2O. Sục Y
vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi 2 gam so với ban
đầu. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được nước và một chất hữu cơ Z. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Tách nước chất Z thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
B. Chất X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Z thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 44: Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 a mol/lít và AgNO3 b mol/lít. Điện phân X (điện cực trơ) đến
khi nước bắt đầu bị điện phân trên cả hai điện cực thì ngừng, thu được m gam chất rắn Y, dung dịch
Z và a mol khí. Cho Y vào Z, sau phản ứng thu được a mol khí T (sản phẩm khử duy nhất) và còn
lại 0,5m gam hỗn hợp rắn. Tỉ lệ a : b bằng
Trang 4/5 – Mã đề thi 357


A. 16 : 9.
B. 15 : 8.
C. 11 : 4.
D. 12 : 5.
Câu 45: Hỗn hợp T gồm X và Y là hai ancol no, đơn chức, mạch hở (M X < MY). Đun nóng 47 gam

T với H2SO4 đặc, thu được 7,56 gam H2O và hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: ba ete (có cùng số
mol), hai anken (0,27 mol), ancol dư (0,33 mol). Giả sử phần trăm số mol tạo anken của X và Y
bằng nhau. Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 47,66%.
B. 68,09%.
C. 68,51%.
D. 48,94%.
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Zn, BaO, ZnO tan hoàn toàn vào nước dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc) và dung dịch Y chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Cho 450 ml dung dịch H 2SO4
0,2M vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 21,61 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,68.
B. 10,81.
C. 22,42.
D. 18,55.
Câu 47: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (M X + MZ = 2MY) là ba hiđrocacbon mạch hở có số nguyên tử
cacbon theo thứ tự tăng dần, có cùng công thức đơn giản nhất. Trong phân tử mỗi chất, cacbon
chiếm 92,31% khối lượng. Đốt cháy 0,01 mol T thu được không quá 2,75 gam CO 2. Đun nóng 3,12
gam T với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 7,98.
B. 11,68.
C. 13,82.
D. 15,96.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở, là đồng phân cấu tạo của nhau. Thủy phân
hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn, được 40,2 gam chất rắn Y và a gam một
ancol Z. Nung Y với CaO cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được 8,4 gam một chất khí. Oxi hóa a
gam Z thu được hỗn hợp T gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước. Chia T thành ba phần
bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na dư, thu được 4,48 lít H 2 (đktc). Cho phần hai vào dung
dịch KHCO3 dư, thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Phần ba cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn, tạo ra 86,4
gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,0.

B. 26,4.
C. 25,8.
D. 29,4.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 (oxi chiếm 25% khối lượng). Cho m gam X vào dung dịch
gồm H2SO4 2M và KNO3 1M, thu được dung dịch Y chứa 38,05 gam muối trung hòa và 0,03 mol
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 140 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, thu được dung dịch Z.
Cô cạn Z rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp khí và hơi T (các phản ứng
thực hiện trong khí trơ). Tỉ khối của T so với He gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 11.
Câu 50: Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở, tạo bởi glyxin và alanin).
Đun nóng m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 7,9) gam muối Z. Đốt cháy hoàn
toàn Z, thu được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi
trong dư, khối lượng bình tăng thêm 28,02 gam và còn lại 2,464 lít (đktc) một chất khí duy nhất.
Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 55,92%.
B. 35,37%.
C. 30,95%.
D. 53,06%.
---------- HẾT ----------

Trang 5/5 – Mã đề thi 357


ĐÁP ÁN ĐỀ LẦN 1
MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
357
1 B

357
2 C
357
3 B
357
4 A
357
5 C
357
6 A
357
7 B
357
8 A
357
9 A
357
10 A
357
11 C
357
12 C
357
13 B
357
14 A
357
15 C
357
16 B

357
17 D
357
18 A
357
19 A
357
20 B
357
21 D
357
22 B
357
23 C
357
24 B
357
25 C
357
26 D
357
27 D
357
28 C
357
29 D
357
30 B
357
31 A

357
32 A
357
33 D
357
34 C
357
35 D
357
36 B
357
37 D
357
38 B
357
39 C
357
40 A
357
41 D
357
42 B
357
43 C
357
44 B
357
45 D
357
46 A

357
47 C
357
48 D
357
49 C
357
50 D
Trang 6/5 – Mã đề thi 357



×