Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Chuong12 Kế toán thuế trong các đơn vị hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 60 trang )

1


NỘI DUNG

2


1. CÁC KHÁI NIỆM

3


1.1. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
• Khái niệm: là thuế tính trên giá trị tăng thêm của
HHDV phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu
thông đến tiêu dùng.
• Đối tượng chịu thuế: là hàng hóa dịch vụ được sử
dụng cho sản xuất kinh doanh, tiêu dùng ở Việt Nam
• Đối tượng nộp thuế:
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh HHDV chịu
thuế GTGT
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế
GTGT
4


1.1. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Phương pháp tính thuế:
- Phương pháp khấu trừ
- Phương pháp trực tiếp


(Chi tiết về thuế GTGT xem tại thông tư 129/2008/TT-BTC)

5


1.2. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
• Khái niệm: là loại thuế gián thu đánh vào sự tiêu
dùng một số loại hàng hóa, dịch vụ đặc biệt theo danh
mục do Nhà nước qui định.
• Đối tượng chịu thuế: là các hàng hóa dịch vụ đặc
biệt có trong danh mục do Nhà nước quy định

6


1.2. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Đối tượng nộp thuế:
- Tổ chức, cá nhân sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB
- Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB
(Chi tiết về thuế TTĐB xem tại thông tư 64/2008/TT-BTC)

7


1.3. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Khái niệm: Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại
thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của các doanh
nghiệp.

(Chi tiết về thuế TNDN xem tại thông tư
130/2008/TT- BTC, thông tư 18/2011/TT- BTC)

8


1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
• Khái niệm:Thuế TNCN là loại thuế trực thu đánh
vào phần thu nhập của từng cá nhân.
• Đối tượng nộp thuế: cá nhân cư trú và cá nhân
không cư trú có thu nhập chịu thuế:
Đối với cá nhân cư trú, thu nhập chịu thuế là thu
nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam,
không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập.
Đối với cá nhân không cư trú, thu nhập chịu thuế
là thu nhập phát sinh tại Việt Nam, không phân
biệt nơi trả và nhận thu nhập
9


1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Căn cứ tính thuế:
 Đối với cá nhân cư trú: Thu nhập tính thuế và thuế
suất
Thu
nhập
tính
thuế

=


Thu
nhập
chịu
thuế

Các
khoản
đóng góp
bảo hiểm
bắt buộc

Các
khoản
giảm
trừ gia
cảnh

-

Các khoản
đóng góp
vào quỹ từ
thiện, quỹ
nhân đạo,
quỹ khuyến
học

10



1.4. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Căn cứ tính thuế:
 Đối với cá nhân không cư trú: thu nhập chịu thuế
từ tiền lương, tiền công và thuế suất
(Chi tiết về thuế TNCN xem tại thông tư 84/2008/TT- BTC)

11


2. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế,
phí, lệ phí và các khoản phải nộp cho Nhà nước theo
luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số thuế
phải nộp
Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp
đầy đủ, kịp thời các khoản thuế, phí và lệ phí cho
Nhà nước
Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản
thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp và
còn phải nộp
12


3. MÔ HÌNH HÓA HOẠT ĐỘNG
KẾ TOÁN THUẾ

13



4. THỰC HÀNH TRÊN PMKT
4.1. Quy trình xử lý trên phần mềm
4.2. Sơ đồ hạch toán kế toán thuế
4.3. Hướng dẫn lập hồ sơ khai thuế và
nộp thuế
4.4. Xem và in các báo cáo


4.1. QUY TRÌNH XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀM

15


4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ

Thuế
GTGT
đầu
vào

16


4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ

Thuế
GTGT
phải
nộp


17


4.2. SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ

Thuế
TTĐB

18


4.3. HƯỚNG DẪN LẬP HỒ SƠ KHAI
THUẾ VÀ NỘP THUẾ

4.3.1. Các chứng từ đầu vào liên quan
4.3.2. Lập hồ sơ khai thuế GTGT và nộp thuế GTGT
4.3.3. Lập hồ sơ khai thuế TTĐB và nộp thuế TTĐB

19


4.3.1. CÁC CHỨNG TỪ ĐẦU VÀO LIÊN QUAN



Hóa đơn GTGT mua vào



Tờ khai hàng nhập khẩu




Hóa đơn bán hàng



Biên lai nộp thuế TTĐB, GTGT hàng nhập khẩu…

20


4.3.2. LẬP HỒ SƠ KHAI THUẾ GTGT VÀ
NỘP THUẾ GTGT

21


LẬP BẢNG KÊ MUA VÀO

22


LẬP BẢNG KÊ BÁN RA

23


THỰC HIỆN KHẤU TRỪ THUẾ


24


THỰC HIỆN KHẤU TRỪ THUẾ

25


×