Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chuyên đề 1: Những vấn đề chung về hoạt động kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.77 KB, 12 trang )

Chuyên
đề

1

Những vấn đề chung về
hoạt động kiểm toán

1. Khái niệm kiểm toán

- Khái niệm kiểm toán
- Phân loại kiểm toán
- Kiểm toán viên
- Doanh nghiệp kiểm toán
- Đối tượng kiểm toán
- Quản lý hoạt động kiểm toán độc lập

Kiểm toán là một quá trình có hệ thống
thu thập và đánh giá bằng chứng về
những thông tin cần kiểm tra nhằm xác
đònh và báo cáo mức độ phù hợp của
những thông tin đó với các chuẩn mực đã
được thiết lập. Kiểm toán được thực hiện
bởi các KTV đủ năng lực và độc lập”
(Arens)

1

2

Dòch vụ đảm bảo và kiểm toán



Dòch vụ đảm bảo
Dòch vụ
đảm bảo

Dịch vụ đảm bảo

Là các dòch vụ chuyên nghiệp
độc lập nhằm nâng cao chất
lượng thông tin hỗ trợ cho người
ra quyết đònh.

KIỂM TỐN
Dịch vụ xác nhậ
nhận

Độ tin
cậy của
hệ thống

Đảm bảo sự
phù hợp

3

2. Phân loại kiểm toán

Mơ hình
ra quyết định


4

Phân loại kiểm toán

1. Theo mục đích
1.1 Kiểm toán hoạt động: kiểm tra và đánh giá
tính hữu hiệu và tính hiệu quả hoạt động
của 1 bộ phận hay 1 tổ chức.
1.2 Kiểm toán tuân thủ: kiểm tra và đánh giá
mức độ tuân thủ phát luật và các quy đònh
do cơ quan có thẩm quyền và đơn vò đã quy đònh
1.3. Kiểm toán báo cáo tài chính: kiểm tra và xác nhận
về tính trung thực và hợp lý của các BCTC.
5

2. Theo hình thức tổ chức kiểm toán
2.1 Kiểm toán độc lập: dòch vụ thực hiện theo yêu
cầu của khách hàng.
2.2 Kiểm toán nhà nước: thực hiện theo luật đònh và
yêu cầu của Nhà nước.
2.3 Kiểm toán nội bộ: theo yêu cầu quản lý nội bộ.

6

1


NĐ 105- TT64

Câu hỏi: Phân biệt kiểm toán thuế

và kiểm toán BCTC.
Kiểm toán
Thuế

3. Kiểm toán viên hành nghề
3.1 Tiêu chuẩn kiểm toán viên độc lập
- Phẩm chất đạo đức
- Cử nhân chuyên ngành và thời gian công tác 4-5 năm
- Kiến thức ngoại ngữ và tin học
- Chứng chỉ kiểm toán viên (Bộ tài chính cấp)
3.2 Điều kiện của KTV hành nghề
- Tiêu chuẩn quy đònh.
- Có hợp đồng lao động tại 1 doanh nghiệp kiểm toán
- Tham gia đầy đủ các chương trình cập nhật kiến thức
(từ lần đăng ký thứ 2)

Kiểm toán
BCTC

Mục đích kiểm toán
Thu thập và
đánh giá bằng chứng
Các chuẩn mực được
thiết lập
7

8

NĐ 105- TT64


NĐ 105- TT64

4. Doanh nghiệp kiểm toán

5. Đối tượng kiểm toán

4.1 Hình thức tổ chức:
- Công ty TNHH từ 2 thành viên.
- Công ty hợp danh
- Doanh nghiệp tư nhân
4.2 Điều kiện thành lập:
- Có ít nhất 3 KTV
- Giám đốc doanh nghiệp
kiểm toán phải có chứng chỉ
KTV sau 3 năm kinh nghiệm

o
o

4.3 Điều kiện cung cấp dòch vụ:
- Đăng ký hành nghề
- Đảm bảo có ít nhất 3 KTV
hành nghề

o
o
o
o
o


Các doanh nghiệp và tổ chức bắt buộc phải thực hiện
kiểm toán BCTC:
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Tổ chức hoạt động tín dụng, ngân hàng, và quỹ hổ trợ
phát triển
Tổ chức tài chính và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
Công ty niêm yết pháp luật kinh doanh chứng khoán
Doanh nghiệp vay vốn quy đònh pháp luật về tín dụng
Doanh nghiệp nhà nước
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng dự án nhóm A

9

10

NĐ 105- TT64

Chuyên
đề

6. Quản lý hoạt động kiểm toán
- Từ ngày 01/01/2007, VACPA quản lý thống nhất

danh sách KTV và doanh nghiệp kiểm toán.

11

2

Quyền và trách nhiệm của KTV

và doanh nghiệp kiểm toán
Quyền và trách nhiệm của KTV và doanh nghiệp
kiểm toán

NĐ 105
TT64

Mục tiêu và nguyên tắc cơ bản chi phối BCTC

VSA 200

Hợp đồng kiểm toán

VSA 210

Kiểm soát chất lượng

VSA 220

Trách nhiệm của KTV đối với các dạng sai phạm

VSA 240
VSA 250

Trao đổi các vấn đề quan trọng

VSA 260

Đạo đức nghề nghiệp


ĐĐNN12

2


NĐ 105- TT64

NĐ 105- TT64

Quyền và trách nhiệm của KTV

Quyền, nghóa vụ và trách nhiệm của
doanh nghiệp kiểm toán

QUYỀN

QUYỀN

NGHĨA VỤ

1. Thực hiện hoặc từ chối dòch
vụ kiểm toán
2. Thuê chuyên gia thực hiện
3. Thành lập chi nhánh
4. Tham gia các tổ chức nghề
nghiệp, thành viên của các tổ
chức kiểm toán quốc tế
5. Yêu cầu thông tin
6. Kiểm tra, xác nhận thông tin
7. Các quyền khác


1. Hoạt động đúng lónh vực đã
đăng ký
2. Thực hiện hợp đồng
3. Bồi thường thiệt hại
4. Mua bảo hiểm trách nhiệm
nghề nghiệp
5. Thông báo việc vi phạm pháp
luật của khách hàng
6. Cung cấp, hồ sơ tài liệu
7. Các nghóa vụ khác

1. Độc lập về chuyên môn

nghiệp vụ
2. Thực hiện dòch vụ kiểm toán
3. Yêu cầu cung cấp thông tin
4. Kiểm tra, xác nhận thông tin

TRÁCH NHIỆM
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Chấp hành nguyên tắc hoạt
động kiểm toán

Không can thiệp vào công
việc của khách hàng
Ký và chòu trách nhiệm báo
cáo kiểm toán
Từ chối làm kiểm toán
Trau dồi kiến thức chuyên
môn
Chòu trách nhiệm theo quy
đònh pháp luật.
Các trách nhiệm khác
13

14

NĐ 105- TT64

Quyền, nghóa vụ và trách nhiệm của
doanh nghiệp kiểm toán

Quyền, nghóa vụ và trách nhiệm của
doanh nghiệp kiểm toán

TRÁCH NHIỆM
1. Trực tiếp quản lý hoạt động nghề nghiệp của KTV
đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.
2. Lập hợp đồng dòch vụ
3. Thực hiện hợp đồng
4. Kiểm soát chất lượng
5. Chòu trách nhiệm về dòch vụ cung cấp (*)


TRÁCH NHIỆM
DNKT chòu trách nhiệm trước
- Pháp luật
- Khách hàng (theo HĐKT)
- Người sử dụng kết quả
kiểm toán
- Có lợi ích liên quan trực tiếp
- Có hiểu biết hợp lý về
BCTC
- Đã sử dụng thận trọng thông
tin trên BCTC đã kiểm toán

TRÁCH NHIỆM
Bồi thường cho khách hàng
theo thỏa thuận:
- Chấm dứt HĐKT
- Không tiếp tục HĐKT
- Trừ phí kiểm toán
- Phạt mức cao nhất là 10
lần phí kiểm toán của hợp
đồng năm bò phạt

15

NĐ 105- TT64

CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN SỐ 200
“Mục tiêu và nguyên tắc cơ bản chi phối
kiểm toán báo cáo tài chính”


Lĩnh vực hoạt động
- Kiểm toán BCTC;
- Kiểm toán BCTC mục đích
thuế và dòch vụ quyết toán
thuế;
- Kiểm toán hoạt động;
kiểm toán tuân thủ;
- Kiểm toán nội bộ;
- Kiểm toán báo cáo quyết toán
vốn đầu tý; báo cáo
quyết toán dự án
- Kiểm toán thông tin tài chính.

16

- Tư vấn tài chính; thuế;
- Tư vấn nguồn nhân lực; ứng dụng
công nghệ thông tin; quản lý;
- Dòch vụ kế toán;
- Dòch vụ đònh giá tài sản;
- Dòch vụ bồi dưỡng, cập nhật kiến
thức tài chính, kế toán, kiểm toán;
- Các dòch vụ liên quan khác về
tài chính, kế toán, thuế
- Dòch vụ soát xét BCTC.
17

Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính
Nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán BCTC
Phạm vi kiểm toán

Đảm bảo hợp lý
Trách nhiệm đối với báo cáo tài chính

18

3


Nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán BCTC

Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính
- Đưa ra ý kiến xác nhận: BCTC
- Tuân thủ chuẩn mực và chế độ kế toán
- Tuân thủ pháp luật
- Phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh
trọng yếu.
- Nâng cao chất lượng thông tin tài chính
- Không đảm bảo khả năng tồn tại của doanh nghiệp, và
tính hiệu lực và hiệu quả trong quản lý

Tuân thủ
Pháp luật của
Nhà nước

Tuân thủ nguyên tắc
Đạo đức nghề nghiệp

Tuân thủ
Chuẩn mực kiểm toán


Thái độ hoài nghi
nghề nghiệp

19

Phạm vi kiểm toán- Đảm bảo hợp lý

20

Trách nhiệm đối với báo cáo tài chính

Phạm vi kiểm toán
Những công việc và thủ tục kiểm toán cần thực
hiện để đạt được mục tiêu kiểm toán.
Đảm bảo hợp lý
Thu thập bằng chứng kiểm toán cần thiết để kết
luận không còn sai sót trọng yếu trong báo cáo tài
chính.

- Trách nhiệm lập, trình bày trung thực, hợp lý BCTC
GIÁM ĐỐC
- Trách nhiệm kiểm tra, chuẩn bò và trình bày ý kiến
về BCTC
KIỂM TOÁN VIÊN VÀ CÔNG TY KIỂM TOÁN

21

CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN SỐ 210
“Hợp đồng Kiểm toán”


22

Nội dung của hợp đồng kiểm toán

Nội dung của hợp đồng kiểm toán
Kiểm toán đơn vò cấp dưới
Hợp đồng kiểm toán nhiều năm
Chấp nhận sửa đổi hợp đồng

Hợp đồng kiểm toán : Là sự thỏa thuận bằng văn bản
giữa các bên tham gia ký kết (công ty kiểm toán,
khách hàng) về các điều khoản và điều kiện thực
hiện kiểm toán của khách hàng và công ty kiểm toán,
trong đó xác đònh mục tiêu, phạm vi kiểm toán,
quyền và trách nhiệm của mỗi bên, hình thức báo cáo
kiểm toán, thời gian thực hiện và các điều khoản về
phí, về xử lý khi tranh chấp hợp đồng.
23

24

4


Nội dung của hợp đồng kiểm toán
-

-

Các vấn đề khác liên quan


Tuân thủ các quy đònh của pháp luật về hợp đồng
kinh tế. Ngoài ra, còn có các nội dung bổ sung:
- Mục đích, phạm vi và nội dung kiểm toán
- Trách nhiệm của đơn vò được kiểm toán
- Hình thức báo cáo kiểm toán
- Hạn chế vốn có của kiểm toán
Lập “Biên bản thanh lý hợp đồng kiểm toán” khi
hoàn thành công việc

-

-

-

25

CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN SỐ 220
“Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán”
Chất lượng hoạt động kiểm toán: Là mức độ thoả
mãn của các đối tượng sử dụng kết quả kiểm toán
về tính khách quan và độ tin cậy vào ý kiến kiểm
toán của kiểm toán viên; đồng thời thoả mãn mong
muốn của đơn vò được kiểm toán về những ý kiến
đóng góp của kiểm toán viên nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động kinh doanh, trong thời gian đònh trước
với giá phí hợp lý.

Kiểm toán đơn vò cấp dưới

- Tuân thủ theo hợp đồng kiểm toán đã ký giữa công
ty kiểm toán và đơn vò cấp trên.
Hợp đồng kiểm toán nhiều năm
- Được chấp nhận. Nếu thay đổi, bổ sung phải thoả
thuận bằng văn bản (Phụ lục hợp đồng)
Chấp nhận sửa đổi hợp đồng
- Xem xét mức độ đảm bảo của kiểm toán
- Thống nhất bằng văn bản
26

CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN SỐ 220
“Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán”
Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán
trên các phương diện
Các chính sách và thủ
tục của công ty kiểm
toán liên quan đến
hoạt động kiểm toán;

Những thủ tục liên
quan đến công việc
được giao cho kiểm
toán viên và trợ lý
kiểm toán trong một
cuộc kiểm toán cụ thể.

27

Công ty kiểm toán
Cần xây dựng và thực

hiện các chính sách và
thủ tục kiểm soát chất
lượng để đảm bảo tất cả
các cuộc kiểm toán đều
được tiến hành phù hợp
với Chuẩn mực kiểm
toán Việt Nam hoặc
chuẩn mực kiểm toán
quốc tế.

28

Từng hợp đồng kiểm toán

Các chính sách và thủ tục:
a. Tuân thủ nguyên tắc đạo
đức nghề nghiệp
b. Kỹ năng và năng lực
chuyên môn
c. Giao việc
d. Hướng dẫn và giám sát
e. Tham khảo ý kiến
f. Duy trì và chấp nhận
khách hàng
g. Kiểm tra
29

Hướng dẫn
Giám sát
Kế hoạch và * Quá trình thực hiện

chương trình * Xác đònh các vấn đề
kiểm toán
phát sinh trong quá
trình kiểm toán
* Xử lý các ý kiến
khác nhau

Kiểm tra
* Thực hiện và kế
hoạch, chương trình
kiểm toán
* Hồ sơ kiểm toán
* Các vấn đề quan trọng
* Mục tiêu kiểm toán
* Tính nhất quán giữa
kết luận và kết quả
công việc
30

5


VSA 220
Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán
Công ty kiểm toán

Từng hợp đồng

Xây dựng và thực hiện các
chính sách và thủ tục

a. Tuân thủ nguyên tắc
đạo đức nghề nghiệp
b. Kỹ năng và năng lực
chuyên môn
c. Giao việc
d. Hướng dẫn và giám sát
e. Tham khảo ý kiến
f. Duy trì và chấp nhận
khách hàng
g. Kiểm tra

CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN SỐ 240
“Gian lận và sai sót”
Trách nhiệm của Giám Đốc đơn vò
Trách nhiệm của kiểm toán viên và
công ty kiểm toán

KTV và trợ lý kiểm toán
áp dụng
-

Hướng dẫn
Giám sát
Kiểm tra

31

32

Những tình huống tăng rủi ro do gian lận

hoặc sai sót

Khái niệm
-

Gian lận: Là những hành vi cố ý làm sai lệch thông tin
kinh tế, tài chính do một hay nhiều người trong Hội đồng
quản trò, Ban Giám đốc, các nhân viên hoặc bên thứ ba
thực hiện, làm ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

-

- Sai sót: Là những lỗi không cố ý có ảnh hưởng đến báo
cáo tài chính

-

Tính chính trực và năng lực ban giám đốc
Sức ép bất thường trong hoặc ngoài đơn vò
Các nghiệp vụ và sự kiện không bình thường
Thiếu bằng chứng kiểm toán
Môi trường tin học

33

Trách nhiệm

34

Trách nhiệm của kiểm toán viên


- Giám đốc đơn vò:
Ngăn ngừa, phát hiện và xử lý các gian lận và sai sót
thông qua việc xây dựng và duy trì hệ thống KSNB.
- Kiểm toán viên và công ty kiểm toán
Giúp đơn vò phát hiện, xử lý và ngăn ngừa (không
chòu trách nhiệm trực tiếp) gian lận, sai sót.

• Khi lập kế hoạch và • Khi có dấu hiệu gian lận hoặc
thực hiện
sai sót
- Đánh giá rủi ro về
- Xem xét ảnh hưởng đến báo
gian lận và sai sót có cáo tài chính
thể có
- Thông báo về gian lận và sai
- Thiết kế các thủ tục
sót
- Giám đốc
kiểm toán thích hợp
-

35

Người sử dụng (BCKT)
Cơ quan chức năng

• Rút khỏi hợp đồng kiểm toán
36


6


VSA 240
Giám đốc đơn vò

Ngăn ngừa, phát hiện và
xử lý GL-SS
Xây dựng và duy trì
hệ thống KSNB

Thông báo cho giám đốc
Phát hành BCKT thích hợp
Thông báo cơ quan chức năng

Kiểm toán viên

Câu hỏi

Xem xét có GL-SS làm ảnh hưởng
trọng yếu BCTC

CPA 2001
“KTV phải chòu trách nhiệm về những sai sót và
gian lận”. Ý kiến anh (chò) về vấn đề này như thế
nào? Khi có dấu hiệu gian lận, sai sót KTV cần
thực hiện những thủ tục gì ? Gian lận sai sót ảnh
hưởng ntn đến ý kiến của KTV
CPA 2005
Trình bày trách nhiệm của KTV đối với gian lận và

sai sót của đơn vò kiểm toán? Khi phát hiện gian lận
và sai sót KTV phải làm gì?

Đánh giá rủi ro
Thiết kế các thủ tục kiểm
toán nhằm phát hiện GL-SS
trên cơ sở rủi ro đã đánh giá
Sửa đổi, bổ sung thủ tục
kiểm toán
Các phản ứng

Rút khỏi cuộc kiểm toán

37

38

CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN SỐ 250
“Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các
quy đònh trong kiểm toán BCTC”

Khái niệm

Trách nhiệm của đơn vò được kiểm toán
Xem xét của kiểm toán viên
Các thủ tục cần thực hiện
Thông báo những hành vi không tuân thủ pháp luật
Rút khỏi hợp đồng kiểm toán

-


-

Không tuân thủ : Là những hành vi thực hiện sai, bỏ sót,
thực hiện không đầy đủ, không kòp thời hoặc không thực
hiện pháp luật và các quy đònh dù là vô tình hay cố ý
của đơn vò (liên quan đến báo cáo tài chính).
Những hành vi này bao gồm hành vi của tập thể, cá nhân
dưới danh nghóa đơn vò hoặc của những người đại diện
cho đơn vò gây ra.

39

Trách nhiệm

40

Xem xét của kiểm toán viên

- Giám đốc đơn vò:
Ngăn ngừa, phát hiện và xử lý các hành vi không
tuân thủ pháp luật.
- Kiểm toán viên và công ty kiểm toán
Xác đònh và đánh giá ảnh hưởng của các hành vi
không tuân thủ pháp luật đến báo cáo tài chính.

41

- Lập kế hoạch:
- Tìm hiểu pháp luật và các quy đònh có liên quan

- Tìm hiểu cách thức đơn vò thực hiện
- Xác đònh hành vi không tuân thủ
- Thực hiện:
- Thu thập đầy đủ bằng chứng
- Thu thập bản giải trình của Giám đốc

42

7


Nhận dạng hành vi không tuân thủ

Các thủ tục cần thực hiện khi phát hiện

Dấu hiệu:
- Đã có sự kiểm tra,thanh tra của cơ quan chức năng
- Các khoản thanh toán không rõ ràng,
- Có quan hệ với các công ty có vấn đề nghi vấn
- Nghiệp vụ không được phê chuẩn, không có chứng từ

-

Đánh giá ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
Lưu hồ sơ kiểm toán và thảo luận với giám đốc
Xem xét ý kiến trình bày trong báo cáo kiểm toán
Phân tích hậu quả

43


44

Thông báo những hành vi không tuân thủ
-

-

-

Thông báo cho Giám đốc
- Nếu có ảnh hưởng trọng yếu thông báo BGĐ
- Nếu liên quan đến BGĐ báo cáo lên cấp trên
Thông báo cho người sử dụng báo cáo kiểm toán
- Nếu có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC.
- Không sửa chửa hoặc không đầy đủ
Chấp nhận từng phần, Không chấp nhận hoặc
Từ chối cho ý kiến
Thông báo cho cơ quan chức năng
- Theo yêu cầu của pháp luật

Giám đốc đơn vò

VSA 250

Ngăn ngừa, phát hiện và xử lý
các hành vi không tuân thủ
Thiết lập và vận hành
hệ thống KSNB thích hợp

Rút khỏi hợp đồng kiểm toán

-

45

Chú ý đến hành vi không tuân thủ
ảnh hưởng đến BCTC

Những vấn đề quan trọng phát sinh khi kiểm toán
sẽ được trao đổi
Thời gian trao đổi thông tin
Hình thức trao đổi thông tin
Những vấn đề khác
Bảo mật
Luật đònh

Hiểu biết pháp luật và
cách thức đơn vò thực hiện

Sửa đổi, bổ sung thủ tục
kiểm toán
Thông báo cho BGĐ

Rút khỏi cuộc kiểm toán

46

CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN SỐ 260
“Trao đổi các vấn đề quan trọng phát sinh
khi kiểm toán với ban lãnh đạo đơn vò”


Kiểm toán viên

Thiết kế các thủ tục kiểm
toán cần thiết

Các BCKT thích hợp
Thông báo cơ quan chức năng

Khi đơn vò không có biện pháp xử lý cần thiết
Thông báo cho KTV thay thế về hành vi không tuân
thủ và lý do chấm dứt hợp đồng.

Các phản ứng
47

48

8


Khái niệm
-

Trách nhiệm

Các vấn đề quan trọng về quản trò đơn vò: Là những vấn
đề phát sinh trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
mà KTV và công ty kiểm toán cho là quan trọng có liên
quan đến công tác quản trò của Ban lãnh đạo đơn vò được
kiểm toán trong việc giám sát quá trình lập và công khai

báo cáo tài chính.

- Kiểm toán viên và công ty kiểm toán phải trao đổi
các vấn đề quan trọng trong đó có vấn đề về quản trò
đơn vò phát sinh khi kiểm toán BCTC với những người
trong ban lãnh đạo đơn vò được kiểm toán
- Kiểm toán viên không có trách nhiệm phải phát
hiện và báo cáo với ban lãnh đạo đơn vò tất cả các
vấn đề quan trọng về quản trò của đơn vò được kiểm
toán

49

50

Đạo đức nghề nghiệp

Thực hiện
Trách nhiệm: Kiểm toán viên và công ty kiểm toán
• Xác đònh Ban lãnh đạo
• Xác đònh các vấn đề quan trọng
Thời gian trao đổi: kòp thời
Hình thức trao đổi: bằng lời hoặc bằng văn bản
Bảo mật: theo quy đònh pháp luật và đạo đức nghề nghiệp

Các quy đònh về đạo đức nghề nghiệp:
- VSA 200
(1999)
- NĐ 105-TT64 (2004)
- Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp (2005)


51

Quy đònh
chung

Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp
-

-

-

52

Phần A

Phần B

Phần C

Áp dụng cho tất cả mọi người làm kế toán và kiểm toán
Cần tuân thủ đạo đức nghề nghiệp nhằm

Quy đònh chung
Phần A: Áp dụng cho tất cả người làm kế
toán và người làm kiểm toán.
Phần B: Áp dụng cho kiểm toán viên hành
nghề, nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán
Phần C: Áp dụng người có chứng chỉ KTV

hoặc chứng chỉ hành nghề kế toán
53

Sự tín nhiệm

Tính chuyên nghiệp

Sự tin cậy

Chất lượng dòch vụ
54

9


Quy đònh
chung

Phần A

Phần B

Quy đònh
chung

Phần C

Áp dụng cho tất cả mọi người làm kế toán và kiểm toán

- Độc lập (áp dụng chủ yếu cho KTV và người

hành nghề kế toán
- Chính trực
- Khách quan
- Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
- Tính bảo mật
- Tư cách nghề nghiệp
- Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn

Phần A

Phần B

Phần C

Áp dụng cho tất cả mọi người làm kế toán và kiểm toán

- Cách tiếp cận về nhận thức
- Các nguy cơ và biện pháp bảo vệ
Biện pháp bảo vệ:

- Nguy cơ do tư lợi

- Do pháp luật và chuNn mực
quy đònh

- Nguy cơ tự kiểm tra
- Nguy cơ về sự bào chữa
- Nguy cơ từ sự quen thuộc
- Nguy cơ bò đe dọa


- Do môi trường làm việc
tạo ra

55

Quy đònh
chung

Phần A

Phần B

56

Quy đònh
chung

Phần C

Áp dụng cho tất cả mọi người làm kế toán và kiểm toán

- Tính chính trực và khách quan
- Xung đột về đạo đức
- Năng lực chuyên môn
- Tính bảo mật
- Tư vấn hoặc kê khai thuế
- Áp dụng CM ĐĐNN xuyên quốc gia
- Quảng cáo

Phần A


Phần B

Phần C

Áp dụng cho KTV, nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán
Cách
tiếp cận

Các trường hợp
cụ thể
Tính
độc lập
Biện pháp

Nguy cơ
57

Quy đònh
chung

Phần A

Phần B

Quy đònh
chung

Phần C


Áp dụng cho KTV, nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán
Cách
tiếp cận
Độc lập về tư tưởng
Độc lập về hình thức

58

Phần A

Phần C

Áp dụng cho KTV, nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán
- Do tư lợi
- Tự kiểm tra
- Sự bào chữa
- Quan hệ ruột thòt
- Bò đe dọa

Tính
độc lập

Phần B

Tính
độc lập

Nguy cơ
59


60

10


Quy đònh
chung

Câu hỏi – CPA 2006

Phần A

Phần B

Phần C

Áp dụng cho KTV, nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán

Giải thích nguy cơ tư lợi. Nêu 4 trường hợp
cụ thể nguy cơ do tư lợi có thể ảnh hưởng
đến tính độc lập của KTV và cho ví dụ minh
họa.

1. Do phát luật và chuẩn mực
nghề nghiệp
2. Của khách hàng sử dụng
dòch vụ kiểm toán
3. Do công ty kiểm toán
quy đònh


Tính
độc lập

Biện pháp
61

Quy đònh
chung

Phần A

Phần B

62

Quy đònh
chung

Phần C

Áp dụng cho KTV, nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán

-Chuyên môn
-Quy đònh quản trò, soát xét, kiểm tra

Của khách hàng sử dụng
dòch vụ kiểm toán

-Phê chuẩn
-Hệ thống kiểm soát nội bộ


Do công ty kiểm toán
quy đònh

-Giám sát, trao đổi thông tin
-Loại bỏ hoặc giảm
-Có 1 KTV khác soát xét
-Xin ý kiến tư vấn
-Rút khỏi hợp đồng

Quy đònh
chung

Phần A

Phần B

Phần C

63

64

Phần C

Nguy cơ và các trường hợp ảnh hưởng

Áp dụng cho KTV, nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán
-Tranh chấp pháp lý
-Sử dụng chuyên gia không phải là KTV

- Phí dòch vụ tư vấn
- Hoa hồng
- Các hoạt động không phù hợp
Tính
- Tiền của khách hàng
độc lập
- Quan hệ với KTV khác
- Đấu thầu dòch vụ kiểm toán
- Quảng cáo và giới thiệu

Phần B

Áp dụng cho KTV, nhóm kiểm toán và công ty kiểm toán
- Lợi ích tài chính
Các trường hợp
- Vay và bảo lãnh
cụ thể
- Quan hệ KD mật thiết
- Quan hệ cá nhân và gia đình
Tính
- Làm việc tại khách hàng
độc lập
- Quan hệ lâu dài với KH
- Cung cấp dòch vụ phi đảm bảo
(ghi sổ và lập BCTC, đònh giá, thuế, …)
- Phí dòch vụ kiểm toán
- Quà tặng và chiêu đãi

Biện pháp
Do phát luật và chuẩn mực

nghề nghiệp

Phần A

Tư lợi

Các trường hợp
cụ thể

Lợi ích tài chính
Vay
- Phí dòch vụ
- Quan hệ KD
- Làm việc cho
KH
- Hoa hồ ng
-

65

Tự kiểm tra Sự bào chữa Quan hệ ruột thòt Bò đe dọa
-Đánh giá lại
chất lượng
dòch vụ
-Thành viên
kiểm toán
trước đây là
BQL hoặc lập
BCTC.


- Thành viên
kiểm toán là
nhân viên giao
dòch bán chứng
khoán, hoặc
bào chữa cho
KH

-Quan hệ cá nhân
-Đe dọa từ
và gia đình.
BGĐ
-Quà tặng, chiêu đãi -Áp lực
thiệt hại
kinh tế,
mất KH

66

11


Quy đònh
chung

Phần A

Phần B

Phần C


Áp dụng cho người có chứng chỉ KTV và hành nghề kế toán

- Vị trí và trách nhiệm
- Nguy cơ và biện pháp bảo vệ
- Các xung đột tiềm năng
* Xung đột về trách nhiệm
- Chuẩn bò và báo cáo thông tin
- Hành động với đầy đủ kỹ năng chuyên môn
- Lợi ích tài chính
- Hối lộ (Chấp nhận ưu đãi, đưa ra các ưu đãi)
67

12



×