Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 11 trang )





Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
Bài 3 (T43)
(Lên bảng)
Tính nhanh
(Lên bảng)
Lớp : BC
Tính nhanh
36 x 45
6 x 5
56 x 63
9 x 8
6 x 6 x 9 x 5

6 x 5
= 54
=
8 x 7 x 9 x 7

9 x 8
49=
=
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
Xếp là:
Cách 1: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538


Cách 2: 41,538 < 41,835 <42,358 <42,538


Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
Bảng đơn vị đo độ dài
mét
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
km hm dam
m
dm cm mm
1 m
= 10 dm
1
10
= dam
1 hm
=10 dam
1
10
= km
1dam
=10 m
1
10
= hm
1 dm
= 10 cm
1

10
= m
1 cm
=10 mm
1
10
= dm
1 km
=10 hm
1 mm
= 10 cm
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân


Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
6 m 4 dm = . m
6 m 4 dm = 6
4
10
m
Cách làm:
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
3 m 5 cm = . m
5 cm = .m
5 cm =
5
100
m = 0,05 m
N

2
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
= 6,4 m Vậy 6m 4 dm
= 3,05 mVậy: 3m 5 cm
3 m 5 cm = 3

5
100
m
Cách làm


Thứ sáu ,ngày 17 tháng 10 năm 2008
Toán:
5 cm = .m
5 cm =
5
100
m = 0,05 m
Ví dụ 1:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
6 m 4 dm = 6
4
10
m
= 6,4 m
6
4
10

Phần nguyên
Phần phân số
Phần nguyên
Phần thập phân
6,4
5
100
Phần nguyên 0
Phần phân số
Phần nguyên 0
Phần thập phân
0,05

3m 5cm =
3
5
100
m =3,05 m
Ví dụ 2:

×