Tải bản đầy đủ (.pptx) (90 trang)

trac nghiem kinh doanh quoc te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.5 KB, 90 trang )

LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT?

1


1. Chiến lược kinh doanh có vai trò như thế nào trong DN?
a. Cần thiết tùy vào từng giai đoạn
b. Có thể có hoặc không
c.Quan trọng nhưng không nhất thiết
d. Kim chỉ nam dẫn dắt mọi hoạt động của DN

2


2. Trong khung đánh giá chiến lược, sau khi thực hiện hoạt động xác định tầm nhìn sứ mệnh
và chiến lược hiện tại, nếu những khác biệt quan trọng xảy ra thì
a. Tiếp tục quá trình thực hiện
b. Hoạch định một chiến lược khác
c.Chuyển sang đo lường kết quả của tổ chức, so sánh tiến trình kế hoạch với hiện tại theo
hướng đáp ứng những mục tiêu đã chọn
d. Chuyển sang thực hiện các hành động điều chỉnh

3


3. Vai trò của quản trị chiến lược trong doanh nghiệp là
a. Thiết lập các chiến lược hiệu quả hơn
b. Mức độ tăng phí nguồn lực thấp nhất
c. Hệ thống mục tiêu nhất quán
d. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả


4


4. Đâu không phải là một trong các giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược?
a. Hoạch định chiến lược
b. Thực thi chiến lược
c. Phát triển chiến lược
d. Đánh giá, điều chỉnh chiến lược

5


5. Đâu là đối tượng của học phần quản trị chiến lược?
a. Môi trường kinh doanh
b. Các nguồn lực và quá trình khai thác của doanh nghiệp
c. Quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
d. Các hoạt động chức năng của doanh nghiệp

6


6. Chiến lược là một kế hoạch mang tính thống nhất, tính toàn diện, và tính phối hợp, được thiết kế để
đảm bảo rằng các mục tiêu cơ bản của công ty sẽ được thực hiện. Đây là quan niệm của tác giả nào?
a. Alfred Chander
b. James B. Quinn
c. William J. Glueck
d. Jonhson và Scholes

7



7. Chiến lược là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của công ty, lựa chọn cách
thức hoặc phương hướng hành động và phân bổ các tài nguyên thiết yếu để thực hiện các
mục tiêu đó. Đây là quan niệm của tác giả nào?
a. Alfred Chander
b. James B. Quinn
c. William J. Glueck
d. Jonhson và Scholes

8


8. Căn cứ theo phạm vi chiến lược được chia thành các loại nào?
a. Chiến lược tổng quát, chiến lược bộ phận
b. Chiến lược cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
c. Chiến lược tổng quát, chiến lược cấp chức năng
d. Chiến lược tập trung hướng then chốt, chiến lược dựa trên ưu thế tương đối, chiến lược
sáng tạo tấn công, chiến lược khai thác mức tự do

9


9. Căn cứ theo cấp chiến lược người ta chia chiến lược thành mấy loại?
a. 2
b. 3
c.4
d. 5

10



10. Căn cứ theo cấp chiến lược người ta chia chiến lược thành mấy loại?
a. 2
b. 3
c.4
d. 5

11


11. Giai đoạn đầu tiên trong quá trình quản trị chiến lược theo mô hình 3 giai đoạn là?
a. Xác định mục tiêu chiến lược
b. Phân phối nguồn lực
c. Hoạch định chiến lược
d. Đo lường kết quả và so sánh với các giới hạn

12


12. Đâu không phải là nội dung của giai đoạn thực thi chiến lược?
a. Soát xét lại tổ chức
b. Thiết lập mục tiêu và chính sách hàng năm
c. Phân bổ nguồn lực
d. Nghiên cứu các yếu tố môi trường bên ngoài tổ chức

13


13. Trong các nhận định sau, nhận định nào là nội dung của giai đoạn hoạch định chiến
lược?

a. Xác định mục tiêu lựa chọn và quyết định chiến lược
b. Phân phối nguồn lực tài nguyên theo các kế hoạch đã xây dựng
c. Đo lường đánh giá kết quả, so sánh với các giới hạn
d. Thực hiện việc điều chỉnh mục tiêu, chính sách, giải pháp

14


14. Công việc nào dưới đây là khâu đầu tiên trong quy trình quản trị chiến lược tổng quát:
a. Phân tch môi trường, xác định cơ hội và hiểm họa
b. Phân tch chiến lược
c. Xác định mục tiêu chiến lược
d. Phân tch khả năng nội bộ của doanh nghiệp

15


15. Chiến lược của DN trong từng thời kỳ là:
a. Một hệ thống ổn định khoa học
b. Một hệ thống hợp nhất, hợp lý, linh hoạt
c.Một hệ thống ổn định ,khoa học
d. Duy nhất, cá biệt, không thay đổi

16


16. Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố cấu thành nên chiến lược của DN
a. Kế hoạch tổng thể trong sử dụng nguồn lực
b. Chiến lược của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Định hướng phát triển trong dài hạn

d. Lựa chọn lĩnh vực hoạt động kinh doanh

17


17. Những hoạt động cơ bản mà nhà quản trị có thể sử dụng được:
a. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra
b.Tổ chức, điều khiển, kiểm tra, kiểm soát
c. Kiểm tra, kiểm soát, hoạch định, điều khiển
d. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

18


18. Sáng tạo tầm nhìn chiến lược phải đảm bảo được yêu cầu nào sau đây
a. Giải quyết các bất đồng
b. Đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu
c. Là căn cứ phân chia nguồn lực
d. Là cơ sở để đánh giá chiến lược

19


19. Nhận định nào dưới đây về các loại, các cấp chiến lược trong doanh
nghiệp là không chính xác?
a. Là một hệ thống nhất, khoa học
b. Hoàn toàn độc lập với nhau
c. Có tác động lẫn nhau
d. Là một hệ thống nhất hợp lý, linh hoạt
20



20. Hệ thống chiến lược trong một doanh nghiệp đơn ngành và trong một doanh nghiệp đa
ngành
a. Giống nhau về mức độ phức tạp
b. Giống nhau về số cấp
c. Khác nhau về cách thức xây dựng, nội dung và triển khai
d. Giống nhau cơ bản về cách thức xây dựng, nội dung và triển khai

21


21. Sáng tạo tầm nhìn chiến lược phải đảm bảo được yêu cầu nào sau đây?
a. Thường xuyên được kết nối bởi các nhà quản trị cấp cao
b. Giải quyết các bất đồng
c. Là cơ sở để đánh giá chiến lược
d. Tạo ra sự tập trung về nguồn lực

22


22. Các doanh nghiệp trong cùng một ngành kinh doanh cung cấp những sản phẩm hoặc
dịch vụ
a. Hoàn toàn khác nhau
b. Hoàn toàn tương đồng
c. Cùng thỏa mãn một nhu cầu chung của khách hàng
d. Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
23



23. Yếu tố nào sau đây không phải là yêu cầu của bản tuyên bố sứ mệnh.
a. Hình thành môi trường và bầu không khí kinh doanh thuận lợi
b. Tạo điều kiện chuyển hóa tầm nhìn thành các chiến lược và hành động
c. Có tnh đến yếu tố quy mô và thời gian
d. Đảm bảo sự đồng tâm nhất trí trong doanh nghiệp

24


24. Cơ cấu tổ chức nào không gắn với việc thực hiện chiến lược
a. Cơ cấu chức năng
b. Cơ cấu kết nối
c. Cơ cấu sản phẩm
d. Cơ cấu hỗn hợp

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×