Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
Tên
nhóm
OH –
I
Hiđroxit
CI –
I
NO3 –
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
+
+
+
+
Mg2+ Ca2+ Ba2+ Zn2+ Hg2+ Pb2+ Cu2+ Fe2+ Fe3+ Al3+
II
II
II
II
II
II
II
II
III III
K
I
T
K
–
K
K
K
K
K
H
I
K
I
T
Na
I
T
Ag
I
–
Clorua
T/B
T
T
K
T
T
T
T
T
I
T
T
T
T
I
Nitrat
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
CH3COO –
I
Axêtat
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
–
I
S 2–
II
Sunfua
T/B
T
T
K
–
T
T
K
K
K
K
K
K
–
SO3 2–
II
Sunfit
T/B
T
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
–
–
SO4 2–
II
Sunfat
T/KB
T
T
I
T
I
K
T
–
K
T
T
T
T
CO3 2–
II
Cacbonat
T/B
T
T
K
K
K
K
K
–
K
K
K
–
–
SiO3 2–
II
Silicat
K/KB
T
T
–
K
K
K
K
–
K
–
K
K
K
PO4 3–
III
Photphat
T/KB
T
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T :
K :
I :
B :
KB
“–”
[Type text]
hợp chất tan được trong nước
hợp chất không tan
hợp chất ít tan
hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
: hợp chất không bay hơi
: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
CÁCH THUỘC NHANH
A. Tính tan của muối:
1.Tất cả các muối axit (vd: NaHCO3, CaHCO3, KHS, NaHS, NaHSO3...), muối nitơrat (có gốc =NO3), muối axetat(gốc -CH3COO)
đều rất dễ tan
2.Hầu hết các muối cacbonat (gốc =CO3) đều không tan trừ các muối của kim loại kiềm ( Na2CO3, K2CO3, Li2CO3, ...) tan được.
Riêng các kim loại Hg, Cu, Fe(III), Al không tồn tại muối cacbonat hoặc muối này bị phân huỷ trong nước
Hầu hết các muối Photphat (gốc =PO4) đều không tan (nhưng cũng trừ muối của kim loại kiềm là tan được)
Hầu hết các muối Sunfit (gốc =SO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Fe(III) , Al không tồn tại muối sunfit
Hầu hết các muối Silicat (gốc =SiO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Ag, Hg, Cu không tồn tại muối Silicat
3. Hầu hết các muối có gốc -Cl, -F, -I, -Br đều tan trừ AgCl, AgBr, AgI không tan; PbCl2 tan ít và AgF không tồn tại
4. Hầu hết các muối sunfat (gốc =SO4) đều tan trừ BaSO4, PbSO4, SrSO4 không tan; CaSO4, Ag2SO4 ít tan và Hg không tồn tại muối
sunfat
5. Hầu hết các muối sunfu (gốc =S) đều khó tan trừ muối của các kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2S, K2S, CaS, BaS...) tan được và
Mg,Al không tồn tại muối sunfua
B. Tính tan của bazơ:
Bazơ của kim loại kiềm (Li, K, Na, Ca, Ba) tan, bazơ của kim loại kiềm (Ca, Ba )thổ tan ít, NH4OH tan, còn lại không tan.
Ag và Hg không tồn tại bazơ
C. Tính tan của axit:
Hầu hết các axit đều tan và dễ bay hơi (hoặc bị phân huỷ thành khí bay lên như HNO2 hay H2SO3 chẳng hạn)
[Type text]
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
H2SiO3 không tan
n
m
mct
CHÚ THÍCH:
Tên gọi
Số mol
Khối lượng
Khối lượng chất tan
mol
mdd
Khối lượng dung dịch
gam
mdm
Khối lượng dung môi
gam
mhh
Khối lượng hỗn hợp
gam
mA
mB
Khối lượng chất A
gam
Khối lượng chất B
gam
M
MA
MB
V
Vdd
Khối lượng mol
Khối lượng mol chất tan A
Khối lượng mol chất tan B
Thể tích
Thể tích dung dịch
gam/mol
Thể tích dung dịch
mililít
Thể tích ở đktc
Nồng độ phần trăm
Nồng đọ mol
Khối lượng riêng
Áp suất
Hằng số (22,4:273)
Nhiệt độ (oC+273)
Thành phần % của A
Thành phần % của B
Hiệu suất phản ứng
Lít
Kí hiệu
CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL
m
1.
=> m = n.M
n
M
V
2.
=> V = n.22,4
n
22,4
3.
n C M Vdd => CM n : V
C % mdd
4.
n
100% M
V ml D C %
5.
n dd
100% M
P V dkkc
6.
n
R T
I.CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ C%
m 100%
C % ct
7.
mdd
C M
8.
C% M
10 D
II.
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL
n
C M ct
9.
Vdd
10 D C %
10.
CM
M
III. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƢỢNG
11.
m n M
[Type text]
Vdd ml
V dkkc
C%
CM
D
P
R
T
%A
%B
H%
mtt ntt / Vtt Khối lượng (số mol/thể tích )
thực tế
mlt nlt / Vlt Khối lượng (số mol/thể tích )
lý thuyết
Đơn vị
gam
gam
gam/mol
gam/mol
Lít
Lít
%
Mol/lít
gam/ml
atm
o
K
%
%
%
Gam(mo
l/lít)
gam(mo
l/lít)
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C % Vdd
100%
IV. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƢỢNG DUNG DỊCH
13.
mdd mct mdm
12.
mct
14.
mdd
15.
mdd
V.
CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH
n
Vdd
CM
m
Vdd ml dd
D
CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN %VỀ KHỐI LƢỢNG HAY THỂ TÍCH CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP
m
% A A 100%
mhh
m
% B B 100%
hoặc %B 100% % A
mhh
mhh m A mB
16.
17.
VI.
18.
19.
20.
mct 100%
C%
Vdd ml D
VII. TỶ KHỐI CUÛA CHẤT KHÍ:
M
d A
MB
VIII. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG:
m (n / V )
H % tt tt tt 100%
22.
mlt nlt / Vlt
X.
CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ CM
21.
d
[Type text]
mA
mB
Gia sư Thành Được
23.
XI.
C
M
www.daythem.edu.vn
C %.10 D
M
,
ct
.
24. C % C M M ct
10 D
CƠNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ S
S .100%
C %.100
,
26. S
S 100
100 C %
XII. TÍNH KHỐI LƢỢNG MOL TRUNG BÌNH HỖN HỢP CHẤT KHÍ
25.
C%
27.
n M + n M + n M + ...
M hh = 1 1 2 2 3 3
n1 + n2 + n3 + ...
V M + V2M2 + V3M3 + ...
M hh = 1 1
V1 + V2 + V3 + ...
_----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NHẬN BIẾT HOÁ CHẤT MẤT NHÃN
I) PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC NHẬN BIẾT HOÁ CHẤT MẤT NHÃN:
- Phân loại các chất mất nhãn để xác đònh tính chất đặc trưng, từ đó chọn thuốc thử đặc trưng.
- Trình bày : Nêu thuốc thử đã chọn ? Chất nhận ra ? Dấu hiệu để nhận biết (Hiện tượng) ?
Viết PTHH xảy ra để minh hoạ
* Lưu ý : Nếu chỉ được lấy thêm 1 thuốc thử , thì chất lấy vào phải nhận ra được một chất sao cho chất này có khả năng làm thuốc thử cho
các chất còn lại.
II) TÓM TẮT THUỐC THỬ VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ:
Chất cần nhận biết
[Type text]
Thuốc thử
Dấu hiệu ( Hiện tượng)
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
dd axit
dd kiềm
Axit sunfuric
và muối sunfat
Axit clohiđric
và muối clorua
Muối của Cu (dd Xanh
lam)
Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )
* Q tím
* Q tím
* phenolphtalein
* ddBaCl2
* ddAgNO3
Muối Amoni
Muối Photphat
Muối Sunfua
Muối Cacbonat
và muối Sunfit
Muối Nitrat
[Type text]
*Có kết tủa trắng : AgCl
*Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2
* Dung dòch kiềm
*Kết tủa trắng xanh bò hoá nâu đỏ trong nước
:
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3
( Trắng xanh)
( nâu đỏ )
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3
* Dung dòch kiềm, dư
*Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3 ( trắng , Cr(OH)3 (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
* dd kiềm, đun nhẹ
*Khí mùi khai :
* dd AgNO3
* Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
*Kết tủa vàng: Ag3PO4
*Khí mùi trứng thối : H2S
*Kết tủa đen :
CuS , PbS
* Axit (HCl, H2SO4 )
* Nước vôi trong
*Có khí thoát ra : CO2 , SO2 ( mùi hắc)
* Nước vôi bò đục: do CaCO3, CaSO3
* ddH2SO4 đặc / Cu
*Dung dòch màu xanh , có khí màu nâu
Muối Fe(III) (dd vàng
nâu)
d.dòch muối Al, Cr (III)
*Q tím đỏ
*Q tím xanh
*Phênolphtalein hồng
*Có kết tủa trắng : BaSO4
NH3
NO2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Kim loại hoạt động
Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na…
Kim loại lưỡng tính:
Al; Zn; Be; Cr…
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thƣờng để lại sau
cùng)
Các hợp chất có kim
loại hoá trò thấp như :
FeO, Fe3O4,
FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S
BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5
SiO2 (có trong thuỷ
tinh)
CuO
Ag2O
MnO2, PbO2
Khí SO2
[Type text]
* Dung dòch axit
* H2O
* Đốt cháy, quan sát màu
ngọn lửa
*Có khí bay ra : H2
* Có khí thoát ra ( H2 ) , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…
*Dung dòch kiềm
*Kim loại tan ra và có sủi bọt khí H2
*HNO3 đặc
* Kim loại tan + NO2 ( nâu )
( nếu phải phân biệt các Kim loại này với nhau
thì chọn thuốc thử để phân biệt các muối).
Ví dụ : muối tạo kết tủa với NaCl là AgNO3 suy
ra kim loại ban đầu là Ag.
*HNO3 , H2SO4 đặc
*Có khí bay ra :
NO2 ( màu nâu ), SO2 ( mùi hắc )…
* H2O
* tạ o dd trong suốt, làm q tím xanh
* Tan , tạo dung dòch đục
* Dung dòch tạo thành làm q tím đỏ
*dd HF
* Chất rắn bò tan ra.
*dung dòch HCl
( đun nóng nếu
MnO2,PbO2 )
* Dung dòch Brôm
* Dung dòch màu xanh lam : CuCl2
* Kết tủa trắng AgCl
* Có khí màu vàng lục : Cl2
* mất màu da cam của dd Br2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
* Khí H2S
Khí CO2 , SO2
*Nước vôi trong
Khí SO3
Khí HCl ; H2S
Khí NH3
Khí Cl2
Khí O2
Khí CO
NO
H2
*dd BaCl2
*Q tím tẩm nước
*Than nóng đỏ
*Đốt trong không khí
*Tiếp xúc không khí
*Đốt cháy
* Xuất hiện chất rắn màu vàng ( S )
*Nước vôi trong bò đục ( do kết tủa ) : CaSO3
, CaCO3
*Có kết tủa trắng : BaSO4
*Q tím đỏ
*Q tím xanh
*Q tím mất màu ( do HClO )
*Than bùng cháy
*Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt
*Hoá nâu : do chuyển thành NO2
*Nổ lách tách, lửa xanh
Lưu ý : * Dung dòch muối
của Axit yếu và Bazơ mạnh
làm q tím hóa xanh ( Ví dụ: Na2CO3)
* Dung dòch muối của Axit mạnh và Bazơ yếu làm q tím hóa đỏ. ( Ví dụ : NH4Cl )
* Nếu A là thuốc thử của B thì B cũng là thuốc thử của A.
* Dấu hiệu nhận biết phải đặc trưng và dấu hiệu rõ ràng, không giống các chất khác .
S¬ ®å ph¶n øng
*Câu1: Viết các PTHH thực hiện chuyển hố sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 CO2
*Câu1: Viết các PTHH thực hiện chuyển hố sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 FeCl2
Bài 2: Viết phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau :
a. C CH4 CH3Cl CCl4
b. CH3COONa CH4 CO2 CaCO3
c. Al4C3 CH4 C2H2
Câu 3Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
[Type text]
Câu 1: Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây.
a.
1
2
3
4
5
6
Al
Al2O3
AlCl3
Al (OH )3
Al2O3
Al
AlCl3
b.
1
2
3
Fe
FeSO4
Fe(OH )2
FeCl2
c.
1
2
3
4
FeCl3
Fe(OH )3
Fe2O3
Fe
FeCl3
Gia sư Thành Được
O
www.daythem.edu.vn
CuO
Z
Cacbon 2
X
Y T
CaO +
Y
X, Y, Z, T có thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3)
a. Tinh bột - Glucozo --- >rượu etylic- etyl axetat----- axit
axetic
c. C CH4 CH3Cl CH2Cl2 CHCl3 CCl4
CO2 BaCO3 (CH3COO)2Ba
d. C CO CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CO2 H2CO3
Nung
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 2 đ )
(1)
( 2)
( 3)
Saccarozơ
glucozơ
rượu etilic
Axit.
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2
Câu 4: Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa 7)
CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2
sau.
Clorua
voâi
Ca(NO3)2
a. Al AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
6
5
8) KMnO4 Cl2 nöôùc Javen Cl2
7
NaAlO2
Câu 15. Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển
hoá sau :Tinh bột
b. MgCO3
6
MgSO4
MgCl2
3
(4)→
(2)→
rượu etylic
(3)→
axitaxetic
Câu 7. Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri
axetat.
Câu 9. (1,5 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển
hoá sau :
Mg(NO3)2
MgO Mg(OH)2
(1)
( 2)
d, C2H5OH CH3COOH CH3COONa
(1)
( 2)
( 3)
e, C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH
C2H5ONa
b) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaHCO3 Na2CO3
NaCl NaNO3.
c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO4 BaSO4.
a) Na NaCl NaOH NaNO3 NO2 NaNO3.
Glucozơ
etylaxetat
(1)
(2)
(3)
Glucozơ --> rượu etylic → axitaxetic → etylaxetat.
1. Hãy thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a. H2
H2O
H2SO4
H2
b. Cu
CuO
CuSO4
Cu(OH)2
c. Fe
Fe3O4
Fe
H2
FeCl3
Fe(OH)3
d) Al Al2O3 Al NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3
Al.
Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau.
a.
B.
FeCl3
[Type text]
CuO
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Fe(OH)3↓
Fe2(SO4)3
Cu
CuCl2
Cu(OH)2↓
Fe2O3
e. Tinh bột glucozơ -- rượu etylic -- etyl axetat - natri axetat-metan
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
f. Đá vôi
vôi sống đất đèn axetylen etylen P.E
(6)
(7)
PVC CH2=CHCl
(8)
rượu etylic
(1)
(2)
(3)
(4)
g. Etilen
rượu etylic
axit axetic
etylaxetat
natriaxetat
(5)
kẽm axetat
C©u 6 ViÕt ph-¬ng tr×nh ho¸ häc biĨu diƠn d·y biÕn ho¸ sau (ghi râ ®iỊu kiƯn ph¶n øng, nÕu cã).
(-C6H10O5-)n
C6H12O6
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CaC2
C2 H 2
C2 H 4
C2 H5OH
CH3COOH
CH3COOC2 H5
CH3COONa
(1)
(2)
(3)
(4)
2. Saccarozơ
Glucozơ
rượu etylic
axit axetic
natri axetat.
(5)
(6)
(7)
(8)
3.Tinh bét
Glucoz¬
R-ỵu etylic
Axit axetic
Etyl axetat
(1)
(2)
(3)
(4)
4. C12 H 22O11 C6 H12O6 C2 H5OH CO2 BaCO3
(6)
(5) C2 H 4
C2 H 4 Br2
2) Hồn thành sơ đồ biến hố sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
ZnO Na2ZnO2
ZnCl2 Zn(OH)2 ZnO.
Zn
e) Na2ZnO2
g) N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuCl2.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
X
Ca(XO2)2n – 4
X(OH)n
XCln
X(NO3)n
X.
h) X2On
Câu 6. Dựa vào tính chất hố học của kim loại, hãy viết các phƣơng trình hố học sau đây:
1.
Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau :
S (1) -- SO2 ---- SO3 --- H2SO4 ---CuSO4 .
[Type text]
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
1. Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau : (ghi đk nếu có)
FeS2 --- SO2 --- SO3 --- H2SO4 ---- SO2
Câu 1: Viết các phương trình theo sự chuyển hóa sau : ( 2điểm)
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa.
1. Hãy dùng phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: (Ghi điều kiện phản ứng nếu có ) 2 đ
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
Na2SO4 --- SO2 --- SO3 --- H2SO4 ---BaSO4
1. Hoàn thành các chuổi biến hóa sau: 2đ
(1)
Cu
(2)
CuO
(3)
CuCl2
Cu(OH)2
(4)
CuO
(5)
Cu
2. Thực hiện chuỗi biến hóa bằng các phương trình hóa học:
(1)
Al
(2)
Al2O3
Al2(SO4)3
(3)
Al(OH)3
(4)
Al2O3
1. a. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa sau :
(2)
(3)
Al (1) Al2(SO4)3
Al(OH)3
NaAlO2
(4)
(6)
(5 )
Al2O3
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
(1)
MnO2
Cl2
(2)
FeCl3
(3)
NaCl
(4)
Cl2
(5)
CuCl2
(6)
AgCl
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
(2)
MnO2 (1)
Cl2
FeCl3
3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây:
Fe2O3
+ H2O
[Type G
text]
+ CO
+ CO
A
t0
H
t0
+E
(3)
B
F.
NaCl
(4)
Cl2
+ CO
t0
D
(5)
CuCl2
(6)
+S
t0
E
AgCl
+ O2
t0
F
+ O2
t0,xt
G
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
( ghi rõ điều kiện phản ứng) ( 2 đ )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C12H22O11
C6H12O6
C2H5OH
CH3COOH
CH3COONa
T
Bµi 3: ViÕt c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng lÇn l-ỵt x¶y ra theo s¬ ®å:
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
a/ Fe
7
Fe3O4
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
FeS
8
FeCl3
FeCl2
b/ CaCO3
Fe(OH)2
CaO
FeSO4
Ca(OH)2
FeCl2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaSO4
c/ CH3COONa
CH4
C2H2
12
C2H6
C2H5OH
C2H3Cl
P.V.C (Polyvinuclorua)
5
C2H4
C2H5OH
C2H5Cl
CH3COOC2H5
CH3COOH
13
P.E
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
CH3COONa
CH4
C2H2
12
C2H6
C2H5OH
CH3COOC2H5
C2H3Cl
5
C2H4
C2H5OH
CH3COOH
13
P.E
Câu 6: Viết các PTHH hồn thành sơ đồ sau:
[Type text]
P.V.C (Polyvinuclorua)
C2H5Cl
Bài 25: viết ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
a. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CaSO4.
b. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaCO3.
c. Sắt (III ) hidroxit -> Sắt (III) oxit -> Sắt -> Sắt (II)
Clorua -> Sắt (II) Sunfat -> Sắt (II) Nitrat.
d. Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2S3 ->
Al2(SO4)3.
? -> Ca(OH)2
e. CaCO3
CaSO4
CaCl2 -> ?
a. CO2 -> Na2CO3 -> NaCl -> NaOH -> NaHCO3.
Bài 1: Viết ptpư cho những biến đổi hoá học sau:
a. Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl ->
NaNO3.
b. Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 ->
Al(OH)3 -> AlCl3 -> Al(NO3
Bài 5: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
CaCO3 -> CaCl2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2.
Bài 10: có các chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3,
AgCl, NaCl.
a. hãy sắp xếp các chất trên thành 2 dãy chuyển
hoá?
b. Viết PTHH cho mỗi dãy chuyển hoá?
Bài 15: Viết pthh cho dãy chuyển hoá sau:
Na2SO3 -> NaCl.
S –> SO2 -> H2SO3 -> CaSO3 -> SO2.
SO3 -> H2SO4 -> Fe2(SO4)3.
a. CuSO4 -> B -> C -> D -> Cu.
b. FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(OH)3.
c. CaCO3 -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> Na2SO4.
d. CuCO3 -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> Cu(NO3)
Gia sư Thành Được
a.
Tinh bột
www.daythem.edu.vn
1
3
2
Glucozơ
axit axetic
Rượu etylic
4
etyl axetat.
1
3
2
C2H5OH
CH3COOC2H5
CH3COOH
4
CH3COONa.
b.
C2H4
c.
C
1
3
2
4
CO2
CaCl2
CaCO3
Ca(NO3)2
5
Cu
6
8
7
CuO
Cu(OH)2
CuSO4
9
10
CuO
Cu
1. Bài tập hồn thành chuỗi biến hố:
(1)
( 2)
CH3 - CH2 - OH
( 3)
CH3COOH CH3COOC2H5
a) C2H4
(4)
CH3COONa
( 3)
CH3COOC2H5
C6H12O6 C2H5OH
(1)
( 2)
( 3)
c, C6H12O6 C2H5OH CH3COOH
( 4)
CH3COO-C2H5 C2H5OH
(1)
b) (C6H10O5)n
( 2)
C©u 6: (1,5 ®iĨm) cho c¸c chÊt sau: CaO, Ca3(PO4)2 , Ca(OH)2 H·y
lËp s¬ ®å chun hãa vµ viÕt ph-¬ng tr×nh ph¶n øng cho d·y chun hãa
®ã.
C©u 7: ( 3 ®iĨm ) Hoµn thµnh chi biÕn ho¸ ho¸ häc sau:
K
K2O KOH K2CO3 K2SO4
KCl KNO3
C©u 8 ( 2® ) Hoµn thµnh s¬ ®å ho¸ häc sau?
Fe
FeCl3
Fe2(SO4)3
Fe(OH)3
1
2
4
3
BaSO4 .
C©u9( 2®):
ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn chun ho¸ theo s¬ ®å sau:
Saccarozo -> Glucoz¬ -> R-ỵu etylic -> Axit axetic -> £tyl axetat.
C©u10( 2®): ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn chun ho¸ theo s¬ ®å sau:
FeCl3
FeCl2
[Type text]
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
Bài 1: a. Viết các ptpư để thực hiện sơ đồ biến hoá sau?
- Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2 -> CuO.
- CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 <-> CaO.
Bài 5: Hoàn thành sơ đồ pư sau đây?
CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2.
Bài 8: Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau:
a. Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 ->FeSO4.
Al -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3.
Bài 12: Viết các ptpư thực hiện những biến hoá sau:
Fe3O4 -> FeSO4 Fe2(SO4)3.
Fe
FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 ->
Fe(OH)2 -> FeO -> Fe.
FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 ->
Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe.
Bài 40: viết các ptpư theo sơ đồ sau:
FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3-> FeSO4 -> FeNO3
Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)3.
Bài 1: a. Viết PTPƯ biểu diễn các biến hoá tronh sơ đồ
sau?
Al -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3.
Al2O3
Bài 6: Viết ptpư thực hiện những biến hoá hoá học sau:
Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3
NaAlO2
Câu 144: (Mức 2)
Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong
cơng nghiệp ?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 .
B. Fe SO2 SO3 H2SO4.
C. FeO SO2 SO3 H2SO4.
D. FeS2 SO2 SO3
Câu 3 : Viết phƣơng trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau:
a. Al
Al2O3
AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
AlCl3
Al(NO3)3
Al
b. Fe3O4
Fe
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
FeCl3
FeCl2
FeSO4
Fe
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
SO2 SO3 H2SO4
( 5)
Na2SO4 BaSO4
(1)
( 2)
( 3)
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH
( 4)
Na2CO3.
(1)
( 2)
( 3)
(1)
(2)
(3)
(4)
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2
S
SO2
H 2 SO3
Na2 SO3
SO2
( 4)
( 5)
CaCO3 CaSO4
8) Hon thnh dóy chuyn hoỏ sau :
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
d) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
a) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3
( 5)
Fe2(SO4)3 FeCl3.
Ca(HCO3)2
(1)
( 2)
( 3)
e) Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
( 4)
( 5)
Clorua vụi
Ca(NO3)2
FeO FeSO4.
HCl
(1)
( 2)
( 3)
b) KMnO4
Cl2 NaClO NaCl NaOH f) Cu
CuO CuCl2 Cu(OH)2
( 4)
( 5)
( 6)
Javel Cl2
CuO Cu CuSO4.
(1)
(2)
(3)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
4. FeS2
SO2 SO3
g) Al2O3 Al AlCl3 NaCl
(4)
(5)
(6)
( 5)
H2SO4 SO 2 H2SO4 BaSO4.
NaOH Cu(OH)2.
5.
(1)
(2)
(3)
(4)
7.Al
Al2O3
Al2(SO4)3
AlCl3
Al(
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
FeS2
SO2 SO3 H2SO4 CuSO4
(5)
(6)
(7)
(8)
OH)3 Al(NO3)3 Al AlCl3 Al(OH
(6)
(7)
Na2SO4 NaOH Na2ZnO2.
)3
(1)
(2)
(4)
Al2O3 AlNaAlO2 Al(OH)3
6. Al
(5)
(6)
(7)
(8)
Al2O3
Al2(SO4)3
AlCl3
Al.
Câu 3: (1,5 điểm)Viết các ph-ơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện
theo sơ đồ chuyển hoá sau.
C2H4
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
Cõu 4(2): Hóy hũan thnh chui phn ng sau v ghi rừ iu kin
(nu cú):
a) S
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCl2
CaCO3
1) Ca
NaH2PO4
4)
[Type text]
P2O5
H3PO4
P
Na2HPO4
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Na3PO4
ZnO
Na2ZnO2
5)
Zn
Zn(NO3)2
ZnCO3
Al
(1)2O3
CO2
KHCO3
CaCO3
NaAlO
(11)
(6)
Al(OH)3
(5)
(10
(7)2O3
Al
Al2(SO4)3
(12)
9) Al
(8) 3
AlCl
(9)
Al(NO3)3
)
Câu 20. Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hố sau :
C2H5OH (1)→ CH3COOH (2)→ CH3COOC2H5 (3) → (CH3COO)2Ca (4) → CH3COOH
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C2H4
(1)
b. Glucozơ
(1)
(1)
c. CaCO3
d. C2H4
(2)
(3)
(4)
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
CH3COONa
(1)
Rượu Etylic
(2)
CO2
C2H5OH
(5)
(2)
(2)
Natri axetat.
(3)
Axit axetic
(3)
Na2CO3
CH3COOH
(4)
CO2
(3)
Etyl axetat
(4)
(5)
(5)
CaCO3
(CH3COO)2 Zn
(4)
C2H5ONa
CH3COOC2H5
Bài 2: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
Al
NaAlO2
[Type text]
Axit axetic
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Al2O3
AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Bài 1: Hãy viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi sau:
FeSO4
FeCl2
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
FeO
Fe
Fe2(SO4)3
FeCl3
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
Fe2O3
Bài 2: (2,5đ) Viết đầy đủ các PƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a. Fe ------------------> FeCl2 < ---------------------> FeCl3
Fe
Fe(OH)2 ------------------> Fe(OH)3
b. Al ----->SO2 ------->SO3 -----------> H2SO4 --------------->CO2
1) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
(1)
Fe
FeCl3
(6)
Fe(NO3)3
(7)
Fe2(SO4)3
b) P P2O5 H3PO4
(2)
Fe(NO3)3
(8)
Fe(NO3)2
(3)
Fe(OH)3
(4)
(9)
Fe(NO3)3
NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4
13) Xác định các chất A,B, ... M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa:
E
X+ A
F
G
E
H
X+ B
F
Fe
I
L
K H + BaSO4
X+ C
[Type text]
Fe2O3
(10)
Fe(NO3)3
(5)
Fe
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
M
G
X+ D
H
X
14) Viết PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau ( mỗi chữ cái là một chất khác nhau)
Ca(OH)2 + H2O
HCl + H 2O
FeO
HCl
Mg
đpnc
to
A
B
C
D
D
E
A
A
15) Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl2
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
Fe
FeCl3
Fe(NO3)2
Fe(OH)3
Fe2O3
Fe.
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C2H4
(1)
b. Glucozơ
(1)
(1)
c. CaCO3
d. C2H4
(2)
(3)
(4)
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
CH3COONa
(1)
(2)
CO2
C2H5OH
Axit axetic
(2)
(1)
(5)
(4)
Etyl axetat
(4)
CO2
(3)
CH3COOH
(5)
Axit axetic
CaCO3
(CH3COO)2 Zn
(4)
C2H5ONa
e. Tinh bột
(3)
Na2CO3
(5)
Natri axetat.
(3)
(2)
Rượu Etylic
glucozơ
(2)
CH3COOC2H5
rượu etylic
etyl axetat
(3)
(4)
natri axetat
(5)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
vôi sống đất đèn axetylen etylen P.E
f. Đá vôi
(6)
(7)
PVC CH2=CHCl
[Type text]
(8)
rượu etylic
metan
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
(1)
(2)
(3)
(4)
g. Etilen
rượu etylic
axit axetic
etylaxetat
natriaxetat
(5)
kẽm axetat
Câu 2: Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaSO3
S
->
SO2
->
H2SO3
-> Na2SO3 -> Na2SO3
Na2SO3
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C2H4
(1)
b. Glucozơ
(1)
(1)
(2)
CO2
C2H5OH
Axit axetic
(3)
Na2CO3
(2)
Glucozơ
(1)
Etyl axetat
(4)
CO2
(3)
(5)
Axit axetic.
CaCO3
(CH3COO)2 Zn
(4)
C2H5ONa
e. Tinh bột
(4)
CH3COOH
(5)
Natri axetat.
(3)
(2)
Rượu Etylic
(1)
c. CaCO3
d. C2H4
(2)
(3)
(4)
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
CH3COONa
(2)
CH3COOC2H5
Rượu etylic
Etyl axetat
(3)
(4)
Natri axetat
(5)
(1)
(2)
CaCO3
CaSO4
g. Ca(HCO3)2
(3)
CO2
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
h. Đá vôi vôi sống
đất đèn
axetylen
etylen
P.E
(6)
(8)
(7)
PVC CH2=CHCl
(1)
[Type text]
(2)
(3)
(4)
Rượu etylic
(5)
(6)
(7)
Metan
Gia sư Thành Được
i. C
CO
www.daythem.edu.vn
CO2
NaHCO3
Na2CO3
CO2
CaCO3
CaCl2
H2SO4.
C. Bài tập áp dụng:
Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau:
(3)
FeSO4
Fe(OH)2
(4)
FeS2 Fe2O3 Fe
(7)_
(1)
1.
(5)
(2)
(8)
(9)
(10)
Fe(NO3)3
(6)
Fe2(SO4)3
Fe(OH)3
2.
(1)
Fe
FeCl3
(6)
Fe(NO3)3
(7)
Fe2(SO4)3
(2)
Fe(NO3)3
(8)
Fe(NO3)2
(3)
Fe(OH)3
(9)
Fe(NO3)3
(4)
Fe2O3
(5)
Fe
(10)
Fe(NO3)3
(2)
(3)
(4)
FeSO4
Fe(NO3)2
Fe(OH)2 (5)
FeCl2
Fe
(11) (12)
Fe2O3
(7)
(8)
(9)
(6) FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 (10)
(12)
(10)
(11)
aAlO2 Al(OH)3
Al2O3 Al.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
NaCl
NaOH
NaNO3
NO2
NaNO3.
8. Na
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
9. Na
Na2O NaOH Na2CO3 NaHCO3
Na2CO3
NaCl
NaNO3.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
10. Na
NaOH NaCl Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
(12)
(10)
(11)
Fe3O4 FeCl3 FeCl2.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
CO2
Na2CO3
MgCO3
MgO
MgSO4
MgCl2
Mg(NO3)2
MgO
Mg3(PO4)2.
11. CaCO3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
CO2 CO CO2 NaHCO3 Na2CO3 NaCl Cl2 NaCl + NaClO.
12. C
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCl2
CaCO3
13. Ca
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4 Cu.
14. Cu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Mg(OH)2
MgO
MgCl2
Mg(NO3)2
MgCO3
MgO
15. MgSO4
3
[Type text]
(1)
Gia sư Thành Được
1. CaC2
www.daythem.edu.vn
(1)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
C2 H2
C2 H4
C2 H5OH
CH3COOH
CH3COOC2 H5
CH3 COONa 2. Saccarozơ
Glucozơ
(2)
rượu etylic axit axetic natri axetat.
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Glucoz¬
R-ỵu etylic
Axit axetic
Etyl axetat
(1)
(2)
(3)
(4)
C6 H12O6 C2 H 5OH CO2 BaCO3
4. C12 H 22O11
3.Tinh bét
(5)
(6)
C2 H 4
C2 H 4 Br2
2- Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của cacbon và một số hợp chất của nó theo sơ đồ sau.
C
CO2
CaCO3
CO2
CO
Na2CO3
etilen
(6)
(1)
b) Tinh bột
(2)
glucozơ
(3)
rượu etylic
(7)
axit axetic
(8)
natri etylat
Dạng 3: Một số bài tập viết chuỗi phản ứng:
Na
Na2O
(6)
(1)
Al
(1)
NaOH
Na2SO4
Na2CO3
FeCl3
(2)
AgCl
BaSO4
AlCl3
(5)
canxi axetat
NaCl
(2)
Al2O3
(4)
Al2(SO4)3
Fe(OH)3 (3)
(4)
(3)
Al(OH)3
Al2O3
(6)
Fe2O3
(4)
Fe
Fe
(5)
Ca
[Type text]
FeCl2
CaO
(6)
Fe(OH)2
(7)
Ca(OH)2
FeSO4
CaCO3
CaCl2
etyl axetat
(5)
natri axetat
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
Cõu 2: Vit phng trỡnh húa hc thc hin dóy chuyn i húa hc sau õy :
Al
Al2O3
AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
AlCl3
Cõu 2 : Vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin chuyn hoỏ sau :
Na
Na2O
NaOH
Na2SO4
NaCl
NaNO3
NaCO3
Cõu 2 :Vit phng trỡnh cỏc phn ng thc hin chuyn i sau :
K KOH K2CO3 KCl KNO3 KNO2
Cõu 3:Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din cỏc bin hoỏ sau :
Al2O3 Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3
Cõu 3. Vit phng trỡnh hoỏ hc hon thnh dóy bin hoỏ sau (ghi rừ iu kin phn ng nu cú).
(1)
(2)
(3)
(4)
Na
Na2O NaOH NaCl NaNO3
Cõu 5:Vit PTP thc hin chui bin húa :
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe
Câu6 (2,0 đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng
FeS2
(1)
SO2
(2)
SO3
(3)
H2SO4
(4)
Al2(SO4)3
(5)
Al(OH)3
NaAlO2
[Type text]
(8)
(6)
Al
Al2O3
(7)