Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

công thức và cách nhận biết công thức hoá 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.52 KB, 21 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit

Hóa
trị

Tên
nhóm

OH –

I

Hiđroxit

CI –

I

NO3 –

HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
+

+


+

+

Mg2+ Ca2+ Ba2+ Zn2+ Hg2+ Pb2+ Cu2+ Fe2+ Fe3+ Al3+
II
II
II
II
II
II
II
II
III III
K
I
T
K

K
K
K
K
K

H
I

K
I

T

Na
I
T

Ag
I


Clorua

T/B

T

T

K

T

T

T

T

T


I

T

T

T

T

I

Nitrat

T/B

T

T

T

T

T

T

T


T

T

T

T

T

T

CH3COO –

I

Axêtat

T/B

T

T

T

T

T


T

T

T

T

T

T



I

S 2–

II

Sunfua

T/B

T

T

K




T

T

K

K

K

K

K

K



SO3 2–

II

Sunfit

T/B

T


T

K

K

K

K

K

K

K

K

K





SO4 2–

II

Sunfat


T/KB

T

T

I

T

I

K

T



K

T

T

T

T

CO3 2–


II

Cacbonat

T/B

T

T

K

K

K

K

K



K

K

K






SiO3 2–

II

Silicat

K/KB

T

T



K

K

K

K



K




K

K

K

PO4 3–

III

Photphat

T/KB

T

T

K

K

K

K

K

K


K

K

K

K

K

T :
K :
I :
B :
KB
“–”
[Type text]

hợp chất tan được trong nước
hợp chất không tan
hợp chất ít tan
hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
: hợp chất không bay hơi
: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


CÁCH THUỘC NHANH
A. Tính tan của muối:
1.Tất cả các muối axit (vd: NaHCO3, CaHCO3, KHS, NaHS, NaHSO3...), muối nitơrat (có gốc =NO3), muối axetat(gốc -CH3COO)
đều rất dễ tan
2.Hầu hết các muối cacbonat (gốc =CO3) đều không tan trừ các muối của kim loại kiềm ( Na2CO3, K2CO3, Li2CO3, ...) tan được.
Riêng các kim loại Hg, Cu, Fe(III), Al không tồn tại muối cacbonat hoặc muối này bị phân huỷ trong nước
Hầu hết các muối Photphat (gốc =PO4) đều không tan (nhưng cũng trừ muối của kim loại kiềm là tan được)
Hầu hết các muối Sunfit (gốc =SO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Fe(III) , Al không tồn tại muối sunfit
Hầu hết các muối Silicat (gốc =SiO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Ag, Hg, Cu không tồn tại muối Silicat
3. Hầu hết các muối có gốc -Cl, -F, -I, -Br đều tan trừ AgCl, AgBr, AgI không tan; PbCl2 tan ít và AgF không tồn tại
4. Hầu hết các muối sunfat (gốc =SO4) đều tan trừ BaSO4, PbSO4, SrSO4 không tan; CaSO4, Ag2SO4 ít tan và Hg không tồn tại muối
sunfat
5. Hầu hết các muối sunfu (gốc =S) đều khó tan trừ muối của các kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2S, K2S, CaS, BaS...) tan được và
Mg,Al không tồn tại muối sunfua
B. Tính tan của bazơ:
Bazơ của kim loại kiềm (Li, K, Na, Ca, Ba) tan, bazơ của kim loại kiềm (Ca, Ba )thổ tan ít, NH4OH tan, còn lại không tan.
Ag và Hg không tồn tại bazơ
C. Tính tan của axit:
Hầu hết các axit đều tan và dễ bay hơi (hoặc bị phân huỷ thành khí bay lên như HNO2 hay H2SO3 chẳng hạn)
[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

H2SiO3 không tan
n
m
mct


CHÚ THÍCH:
Tên gọi
Số mol
Khối lượng
Khối lượng chất tan

mol

mdd

Khối lượng dung dịch

gam

mdm

Khối lượng dung môi

gam

mhh

Khối lượng hỗn hợp

gam

mA
mB


Khối lượng chất A

gam

Khối lượng chất B

gam

M
MA
MB
V
Vdd

Khối lượng mol
Khối lượng mol chất tan A
Khối lượng mol chất tan B
Thể tích
Thể tích dung dịch

gam/mol

Thể tích dung dịch

mililít

Thể tích ở đktc
Nồng độ phần trăm
Nồng đọ mol
Khối lượng riêng

Áp suất
Hằng số (22,4:273)
Nhiệt độ (oC+273)
Thành phần % của A
Thành phần % của B
Hiệu suất phản ứng

Lít

Kí hiệu
CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL
m
1.
=> m = n.M
n
M
V
2.
=> V = n.22,4
n
22,4
3.
n  C M  Vdd => CM  n : V
C %  mdd
4.
n
100%  M
V ml   D  C %
5.
n  dd

100%  M
P  V dkkc
6.
n
R T
I.CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ C%
m  100%
C %  ct
7.
mdd
C M
8.
C%  M
10  D
II.
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL
n
C M  ct
9.
Vdd
10  D  C %
10.
CM 
M
III. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƢỢNG
11.
m  n M
[Type text]

Vdd ml 


V dkkc
C%
CM
D

P
R
T
%A
%B
H%
mtt ntt / Vtt  Khối lượng (số mol/thể tích )
thực tế

mlt nlt / Vlt  Khối lượng (số mol/thể tích )
lý thuyết

Đơn vị
gam
gam

gam/mol
gam/mol
Lít
Lít

%
Mol/lít
gam/ml

atm
o

K
%
%
%
Gam(mo
l/lít)
gam(mo
l/lít)


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

C %  Vdd
100%
IV. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƢỢNG DUNG DỊCH
13.
mdd  mct  mdm

12.

mct 

14.

mdd 


15.

mdd

V.

CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH
n
Vdd 
CM
m
Vdd ml   dd
D
CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN %VỀ KHỐI LƢỢNG HAY THỂ TÍCH CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP
m
% A  A  100%
mhh
m
% B  B  100%
hoặc %B  100%  % A
mhh
mhh  m A  mB

16.
17.

VI.
18.
19.

20.

mct  100%
C%
 Vdd ml   D

VII. TỶ KHỐI CUÛA CHẤT KHÍ:

M 
 d  A 
MB 

VIII. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG:
m (n / V )
H %  tt tt tt  100%
22.
mlt nlt / Vlt 
X.
CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ CM
21.

d

[Type text]

mA
mB


Gia sư Thành Được


23.
XI.

C

M



www.daythem.edu.vn

C %.10 D

M

,

ct

.
24. C %  C M M ct
10 D

CƠNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ S

S .100%
C %.100
,
26. S 

S  100
100  C %
XII. TÍNH KHỐI LƢỢNG MOL TRUNG BÌNH HỖN HỢP CHẤT KHÍ

25.

C% 

27.

n M + n M + n M + ...
M hh = 1 1 2 2 3 3
n1 + n2 + n3 + ...

V M + V2M2 + V3M3 + ...
M hh = 1 1
V1 + V2 + V3 + ...

_----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

NHẬN BIẾT HOÁ CHẤT MẤT NHÃN
I) PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC NHẬN BIẾT HOÁ CHẤT MẤT NHÃN:
- Phân loại các chất mất nhãn để xác đònh tính chất đặc trưng, từ đó chọn thuốc thử đặc trưng.
- Trình bày : Nêu thuốc thử đã chọn ? Chất nhận ra ? Dấu hiệu để nhận biết (Hiện tượng) ?
Viết PTHH xảy ra để minh hoạ
* Lưu ý : Nếu chỉ được lấy thêm 1 thuốc thử , thì chất lấy vào phải nhận ra được một chất sao cho chất này có khả năng làm thuốc thử cho
các chất còn lại.

II) TÓM TẮT THUỐC THỬ VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ:
Chất cần nhận biết

[Type text]

Thuốc thử

Dấu hiệu ( Hiện tượng)


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

dd axit
dd kiềm
Axit sunfuric
và muối sunfat
Axit clohiđric
và muối clorua
Muối của Cu (dd Xanh
lam)
Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )

* Q tím
* Q tím
* phenolphtalein
* ddBaCl2
* ddAgNO3

Muối Amoni
Muối Photphat

Muối Sunfua
Muối Cacbonat
và muối Sunfit
Muối Nitrat
[Type text]

*Có kết tủa trắng : AgCl 
*Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 

* Dung dòch kiềm

*Kết tủa trắng xanh bò hoá nâu đỏ trong nước
:
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3
( Trắng xanh)
( nâu đỏ )
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3

* Dung dòch kiềm, dư

*Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3  ( trắng , Cr(OH)3  (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O

* dd kiềm, đun nhẹ

*Khí mùi khai :

* dd AgNO3
* Axit mạnh

* dd CuCl2, Pb(NO3)2

*Kết tủa vàng: Ag3PO4 
*Khí mùi trứng thối : H2S 
*Kết tủa đen :
CuS  , PbS 

* Axit (HCl, H2SO4 )
* Nước vôi trong

*Có khí thoát ra : CO2  , SO2  ( mùi hắc)
* Nước vôi bò đục: do CaCO3, CaSO3 

* ddH2SO4 đặc / Cu

*Dung dòch màu xanh , có khí màu nâu

Muối Fe(III) (dd vàng
nâu)
d.dòch muối Al, Cr (III)

*Q tím  đỏ
*Q tím  xanh
*Phênolphtalein  hồng
*Có kết tủa trắng : BaSO4 

NH3 

NO2 



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Kim loại hoạt động
Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na…
Kim loại lưỡng tính:
Al; Zn; Be; Cr…
Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( thƣờng để lại sau
cùng)
Các hợp chất có kim
loại hoá trò thấp như :
FeO, Fe3O4,
FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S
BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5
SiO2 (có trong thuỷ
tinh)
CuO
Ag2O
MnO2, PbO2
Khí SO2
[Type text]

* Dung dòch axit

* H2O
* Đốt cháy, quan sát màu
ngọn lửa

*Có khí bay ra : H2 
* Có khí thoát ra ( H2 ) , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…

*Dung dòch kiềm

*Kim loại tan ra và có sủi bọt khí H2 

*HNO3 đặc

* Kim loại tan + NO2  ( nâu )
( nếu phải phân biệt các Kim loại này với nhau
thì chọn thuốc thử để phân biệt các muối).
Ví dụ : muối tạo kết tủa với NaCl là AgNO3 suy
ra kim loại ban đầu là Ag.

*HNO3 , H2SO4 đặc

*Có khí bay ra :
NO2 ( màu nâu ), SO2 ( mùi hắc )…

* H2O

* tạ o dd trong suốt, làm q tím  xanh
* Tan , tạo dung dòch đục

* Dung dòch tạo thành làm q tím  đỏ

*dd HF

* Chất rắn bò tan ra.

*dung dòch HCl
( đun nóng nếu
MnO2,PbO2 )
* Dung dòch Brôm

* Dung dòch màu xanh lam : CuCl2
* Kết tủa trắng AgCl 
* Có khí màu vàng lục : Cl2 
* mất màu da cam của dd Br2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn
* Khí H2S

Khí CO2 , SO2

*Nước vôi trong

Khí SO3
Khí HCl ; H2S
Khí NH3
Khí Cl2

Khí O2
Khí CO
NO
H2

*dd BaCl2
*Q tím tẩm nước
*Than nóng đỏ
*Đốt trong không khí
*Tiếp xúc không khí
*Đốt cháy

* Xuất hiện chất rắn màu vàng ( S  )
*Nước vôi trong bò đục ( do kết tủa ) : CaSO3 
, CaCO3 
*Có kết tủa trắng : BaSO4 
*Q tím  đỏ
*Q tím  xanh
*Q tím mất màu ( do HClO )
*Than bùng cháy
*Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt
*Hoá nâu : do chuyển thành NO2
*Nổ lách tách, lửa xanh

Lưu ý : * Dung dòch muối
của Axit yếu và Bazơ mạnh

làm q tím hóa xanh ( Ví dụ: Na2CO3)
* Dung dòch muối của Axit mạnh và Bazơ yếu làm q tím hóa đỏ. ( Ví dụ : NH4Cl )
* Nếu A là thuốc thử của B thì B cũng là thuốc thử của A.

* Dấu hiệu nhận biết phải đặc trưng và dấu hiệu rõ ràng, không giống các chất khác .

S¬ ®å ph¶n øng
*Câu1: Viết các PTHH thực hiện chuyển hố sau:
Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3 CO2
*Câu1: Viết các PTHH thực hiện chuyển hố sau:
Fe  FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4  FeCl2
Bài 2: Viết phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau :
a. C  CH4  CH3Cl  CCl4
b. CH3COONa  CH4  CO2  CaCO3
c. Al4C3  CH4  C2H2
Câu 3Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

[Type text]

Câu 1: Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây.
a.
1
2
3
4
5
6
Al 
 Al2O3 
 AlCl3 
 Al (OH )3 
 Al2O3 
 Al 
 AlCl3


b.

1
2
3
Fe 
 FeSO4 
 Fe(OH )2 
 FeCl2

c.

1
2
3
4
FeCl3 
 Fe(OH )3 
 Fe2O3 
 Fe 
 FeCl3


Gia sư Thành Được
O

www.daythem.edu.vn
 CuO


Z

Cacbon 2
 X 
 Y  T 
 CaO +
Y
X, Y, Z, T có thể lần lượt là (Chương 3/bài 32/mức 3)
a. Tinh bột - Glucozo --- >rượu etylic- etyl axetat----- axit
axetic
c. C  CH4  CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3  CCl4

CO2  BaCO3  (CH3COO)2Ba
d. C  CO CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2  H2CO3
Nung

Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 2 đ )
(1)
( 2)
( 3)
Saccarozơ 
glucozơ 
rượu etilic 
Axit.
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C  CO2  CaCO3  CaO  Ca(OH)2
Câu 4: Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa 7)

CaCl2  Ca  Ca(OH)2  CaCO3  Ca(HCO3)2
sau.


Clorua
voâi
Ca(NO3)2
a. Al AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
6
5
8) KMnO4  Cl2  nöôùc Javen  Cl2
7
NaAlO2
Câu 15. Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển

hoá sau :Tinh bột
b. MgCO3
6

MgSO4

MgCl2
3

(4)→

(2)→


rượu etylic

(3)→

axitaxetic

Câu 7. Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau :
(1)

(2)

(3)

(4)

Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri
axetat.
Câu 9. (1,5 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển
hoá sau :

Mg(NO3)2
MgO Mg(OH)2
(1)
( 2)
d, C2H5OH  CH3COOH  CH3COONa
(1)
( 2)
( 3)
e, C12H22O11  C6H12O6  C2H5OH 

C2H5ONa
b) Na  Na2O  NaOH  Na2CO3  NaHCO3  Na2CO3
 NaCl  NaNO3.
c) FeS2  SO2  SO3  H2SO4  SO2  H2SO4  BaSO4.
a) Na  NaCl  NaOH  NaNO3  NO2  NaNO3.

Glucozơ

etylaxetat

(1)

(2)

(3)

Glucozơ --> rượu etylic → axitaxetic → etylaxetat.

1. Hãy thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a. H2
H2O
H2SO4
H2
b. Cu
CuO
CuSO4
Cu(OH)2
c. Fe
Fe3O4
Fe

H2
FeCl3
Fe(OH)3

d) Al  Al2O3  Al  NaAlO2  Al(OH)3 Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3
 Al.

Câu 5: Viết ptpứ cho những chuyển đổi hóa học sau.
a.
B.
FeCl3
[Type text]

CuO


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Fe(OH)3↓

Fe2(SO4)3

Cu

CuCl2
Cu(OH)2↓

Fe2O3


e. Tinh bột  glucozơ -- rượu etylic -- etyl axetat - natri axetat-metan
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
f. Đá vôi 
 vôi sống  đất đèn  axetylen  etylen  P.E
(6)

(7)

PVC  CH2=CHCl

(8)

rượu etylic

(1)
(2)
(3)
(4)
g. Etilen 
 rượu etylic 
 axit axetic 
 etylaxetat 
 natriaxetat
(5)
kẽm axetat


C©u 6 ViÕt ph-¬ng tr×nh ho¸ häc biĨu diƠn d·y biÕn ho¸ sau (ghi râ ®iỊu kiƯn ph¶n øng, nÕu cã).

(-C6H10O5-)n

C6H12O6

C2H5OH

CH3COOH

CH3COOC2H5

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
CaC2 
 C2 H 2 
 C2 H 4 
 C2 H5OH 
 CH3COOH 
 CH3COOC2 H5 
 CH3COONa
(1)
(2)
(3)
(4)

2. Saccarozơ 
 Glucozơ 
 rượu etylic 
 axit axetic 
 natri axetat.
(5)
(6)
(7)
(8)
3.Tinh bét 
 Glucoz¬ 
 R-ỵu etylic 
 Axit axetic 
 Etyl axetat
(1)
(2)
(3)
(4)
4. C12 H 22O11  C6 H12O6  C2 H5OH  CO2  BaCO3
(6)
(5) C2 H 4 
 C2 H 4 Br2
2) Hồn thành sơ đồ biến hố sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):

 ZnO  Na2ZnO2 

 ZnCl2  Zn(OH)2  ZnO.
 Zn 
e) Na2ZnO2 




g) N2  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuCl2.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
 X 
 Ca(XO2)2n – 4 
 X(OH)n 
 XCln 
 X(NO3)n 
 X.
h) X2On 
Câu 6. Dựa vào tính chất hố học của kim loại, hãy viết các phƣơng trình hố học sau đây:
1.

Viết pương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau :
S (1) -- SO2 ---- SO3 --- H2SO4 ---CuSO4 .

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

1. Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau : (ghi đk nếu có)


FeS2 --- SO2 --- SO3 --- H2SO4 ---- SO2

Câu 1: Viết các phương trình theo sự chuyển hóa sau : ( 2điểm)
C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa.
1. Hãy dùng phương trình hóa học hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: (Ghi điều kiện phản ứng nếu có ) 2 đ
(1)

( 2)

( 3)

( 4)

Na2SO4 --- SO2 --- SO3 --- H2SO4 ---BaSO4
1. Hoàn thành các chuổi biến hóa sau: 2đ
(1)

Cu

(2)

CuO

(3)

CuCl2

Cu(OH)2


(4)

CuO

(5)

Cu

2. Thực hiện chuỗi biến hóa bằng các phương trình hóa học:
(1)

Al

(2)

Al2O3

Al2(SO4)3

(3)

Al(OH)3

(4)

Al2O3

1. a. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hóa sau :
(2)
(3)

Al (1) Al2(SO4)3
Al(OH)3
NaAlO2
(4)

(6)

(5 )

Al2O3
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
(1)

MnO2

Cl2

(2)

FeCl3

(3)

NaCl

(4)

Cl2

(5)


CuCl2

(6)

AgCl

1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có ).
(2)
MnO2 (1)
Cl2
FeCl3
3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây:

Fe2O3

+ H2O

[Type G
text]

+ CO

+ CO

A

t0

H


t0
+E

(3)

B

F.

NaCl

(4)

Cl2

+ CO
t0

D

(5)

CuCl2

(6)

+S
t0


E

AgCl
+ O2
t0

F

+ O2
t0,xt

G


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
( ghi rõ điều kiện phản ứng) ( 2 đ )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C12H22O11 
C6H12O6 
C2H5OH 
CH3COOH 
CH3COONa
T

Bµi 3: ViÕt c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng lÇn l-ỵt x¶y ra theo s¬ ®å:
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
a/ Fe
7

Fe3O4

Fe(NO3)3

Fe(OH)3

Fe2O3

Fe

FeS

8

FeCl3

FeCl2

b/ CaCO3

Fe(OH)2

CaO

FeSO4


Ca(OH)2

FeCl2

CaCO3

Ca(HCO3)2

CaCO3

CaSO4
c/ CH3COONa

CH4

C2H2
12

C2H6
C2H5OH

C2H3Cl

P.V.C (Polyvinuclorua)

5

C2H4


C2H5OH

C2H5Cl

CH3COOC2H5

CH3COOH
13
P.E
Câu 31: Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau.
CH3COONa

CH4

C2H2
12
C2H6

C2H5OH

CH3COOC2H5

C2H3Cl
5
C2H4

C2H5OH

CH3COOH
13

P.E

Câu 6: Viết các PTHH hồn thành sơ đồ sau:

[Type text]

P.V.C (Polyvinuclorua)

C2H5Cl

Bài 25: viết ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
a. FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CaSO4.
b. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaCO3.
c. Sắt (III ) hidroxit -> Sắt (III) oxit -> Sắt -> Sắt (II)
Clorua -> Sắt (II) Sunfat -> Sắt (II) Nitrat.
d. Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2S3 ->
Al2(SO4)3.
? -> Ca(OH)2
e. CaCO3
CaSO4
CaCl2 -> ?
a. CO2 -> Na2CO3 -> NaCl -> NaOH -> NaHCO3.
Bài 1: Viết ptpư cho những biến đổi hoá học sau:
a. Na -> NaOH -> Na2SO4 -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl ->
NaNO3.
b. Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 ->
Al(OH)3 -> AlCl3 -> Al(NO3
Bài 5: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hoá sau:
CaCO3 -> CaCl2 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2.
Bài 10: có các chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3,

AgCl, NaCl.
a. hãy sắp xếp các chất trên thành 2 dãy chuyển
hoá?
b. Viết PTHH cho mỗi dãy chuyển hoá?
Bài 15: Viết pthh cho dãy chuyển hoá sau:
Na2SO3 -> NaCl.
S –> SO2 -> H2SO3 -> CaSO3 -> SO2.
SO3 -> H2SO4 -> Fe2(SO4)3.
a. CuSO4 -> B -> C -> D -> Cu.
b. FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 -> FeCl3 -> Fe(OH)3.
c. CaCO3 -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> Na2SO4.
d. CuCO3 -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> Cu(NO3)


Gia sư Thành Được

a.

Tinh bột

www.daythem.edu.vn

1
3
2

 Glucozơ 
 axit axetic
 Rượu etylic 


4

 etyl axetat.

1
3
2

 C2H5OH 
 CH3COOC2H5
 CH3COOH 
4

 CH3COONa.

b.

C2H4

c.

C

1
3
2
4

 CO2 
 CaCl2 

 CaCO3 
 Ca(NO3)2
5

Cu

6
8
7

 CuO 
 Cu(OH)2
 CuSO4 

9
10

 CuO 
 Cu

1. Bài tập hồn thành chuỗi biến hố:
(1)
( 2)
CH3 - CH2 - OH 

( 3)
CH3COOH  CH3COOC2H5

a) C2H4


(4)

CH3COONa
( 3)
CH3COOC2H5
 C6H12O6  C2H5OH 
(1)
( 2)
( 3)
c, C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH 
( 4)
CH3COO-C2H5  C2H5OH
(1)

b) (C6H10O5)n

( 2)

C©u 6: (1,5 ®iĨm) cho c¸c chÊt sau: CaO, Ca3(PO4)2 , Ca(OH)2 H·y
lËp s¬ ®å chun hãa vµ viÕt ph-¬ng tr×nh ph¶n øng cho d·y chun hãa
®ã.
C©u 7: ( 3 ®iĨm ) Hoµn thµnh chi biÕn ho¸ ho¸ häc sau:
K

K2O  KOH  K2CO3  K2SO4 

KCl  KNO3

C©u 8 ( 2® ) Hoµn thµnh s¬ ®å ho¸ häc sau?
Fe 

 FeCl3 
 Fe2(SO4)3 
 Fe(OH)3 

1

2

4

3

BaSO4 .

C©u9( 2®):
ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn chun ho¸ theo s¬ ®å sau:
Saccarozo -> Glucoz¬ -> R-ỵu etylic -> Axit axetic -> £tyl axetat.
C©u10( 2®): ViÕt c¸c PTHH thùc hiƯn chun ho¸ theo s¬ ®å sau:
FeCl3
FeCl2

[Type text]

Fe(OH)3

Fe2O3

Fe

Bài 1: a. Viết các ptpư để thực hiện sơ đồ biến hoá sau?

- Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2 -> CuO.
- CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 <-> CaO.
Bài 5: Hoàn thành sơ đồ pư sau đây?
CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2.
Bài 8: Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau:
a. Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 ->FeSO4.
Al -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3.
Bài 12: Viết các ptpư thực hiện những biến hoá sau:
Fe3O4 -> FeSO4  Fe2(SO4)3.
Fe
FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 ->
Fe(OH)2 -> FeO -> Fe.
FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3 ->
Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe.
Bài 40: viết các ptpư theo sơ đồ sau:
FeS2 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3-> FeSO4 -> FeNO3
Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)3.
Bài 1: a. Viết PTPƯ biểu diễn các biến hoá tronh sơ đồ
sau?
Al -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3.
Al2O3
Bài 6: Viết ptpư thực hiện những biến hoá hoá học sau:
Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3
NaAlO2
Câu 144: (Mức 2)
Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong
cơng nghiệp ?
A. Cu  SO2  SO3  H2SO4 .
B. Fe  SO2  SO3  H2SO4.
C. FeO  SO2  SO3  H2SO4.

D. FeS2  SO2  SO3 
Câu 3 : Viết phƣơng trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau:
a. Al
Al2O3
AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
AlCl3
Al(NO3)3
Al
b. Fe3O4
Fe
FeCl3
Fe(OH)3
Fe2O3
FeCl3
FeCl2
FeSO4
Fe
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều
kiện phản ứng (


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

(1)
( 2)

( 3)
( 4)
SO2 SO3 H2SO4

( 5)
Na2SO4 BaSO4
(1)
( 2)
( 3)
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH
( 4)
Na2CO3.

(1)
( 2)
( 3)
(1)
(2)
(3)
(4)
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2
S
SO2
H 2 SO3
Na2 SO3
SO2
( 4)
( 5)
CaCO3 CaSO4


8) Hon thnh dóy chuyn hoỏ sau :
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
d) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
a) CaCl2 Ca Ca(OH)2 CaCO3
( 5)
Fe2(SO4)3 FeCl3.
Ca(HCO3)2
(1)
( 2)
( 3)
e) Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
( 4)
( 5)
Clorua vụi
Ca(NO3)2
FeO FeSO4.

HCl
(1)
( 2)
( 3)
b) KMnO4
Cl2 NaClO NaCl NaOH f) Cu
CuO CuCl2 Cu(OH)2
( 4)
( 5)
( 6)

Javel Cl2
CuO Cu CuSO4.

(1)
(2)
(3)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
4. FeS2
SO2 SO3
g) Al2O3 Al AlCl3 NaCl
(4)
(5)
(6)
( 5)
H2SO4 SO 2 H2SO4 BaSO4.
NaOH Cu(OH)2.
5.
(1)
(2)
(3)
(4)
7.Al
Al2O3
Al2(SO4)3
AlCl3
Al(
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
FeS2
SO2 SO3 H2SO4 CuSO4
(5)
(6)
(7)
(8)
OH)3 Al(NO3)3 Al AlCl3 Al(OH
(6)
(7)
Na2SO4 NaOH Na2ZnO2.
)3
(1)
(2)
(4)
Al2O3 AlNaAlO2 Al(OH)3
6. Al
(5)
(6)
(7)
(8)
Al2O3
Al2(SO4)3
AlCl3
Al.

Câu 3: (1,5 điểm)Viết các ph-ơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện

theo sơ đồ chuyển hoá sau.
C2H4
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
Cõu 4(2): Hóy hũan thnh chui phn ng sau v ghi rừ iu kin
(nu cú):

a) S

CaO
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCl2
CaCO3
1) Ca

NaH2PO4
4)
[Type text]

P2O5
H3PO4
P

Na2HPO4


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

Na3PO4
ZnO 
 Na2ZnO2
5)

Zn 
 Zn(NO3)2 
 ZnCO3
Al
(1)2O3

CO2 
 KHCO3 
 CaCO3
NaAlO
(11)
(6)
Al(OH)3
(5)
(10
(7)2O3
Al


 Al2(SO4)3
(12)


9) Al
(8) 3
AlCl




(9)

Al(NO3)3

)

Câu 20. Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hố sau :
C2H5OH (1)→ CH3COOH (2)→ CH3COOC2H5 (3) → (CH3COO)2Ca (4) → CH3COOH
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)

a. C2H4

(1)

b. Glucozơ

(1)

(1)

c. CaCO3
d. C2H4


(2)
(3)
(4)
C2H5OH 
 CH3COOH 
 CH3COOC2H5 
 CH3COONa

(1)

Rượu Etylic
(2)

CO2
C2H5OH

(5)

(2)

(2)

Natri axetat.

(3)

Axit axetic
(3)

Na2CO3


CH3COOH

(4)

CO2
(3)

Etyl axetat
(4)

(5)

(5)

CaCO3

(CH3COO)2 Zn

(4)

C2H5ONa

CH3COOC2H5

Bài 2: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau:
Al
NaAlO2

[Type text]


Axit axetic


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Al2O3

AlCl3

Al(OH)3

Al2O3

Bài 1: Hãy viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi sau:
FeSO4
FeCl2
Fe(NO3)2
Fe(OH)2
FeO
Fe
Fe2(SO4)3
FeCl3
Fe(NO3)3
Fe(OH)3
Fe2O3
Bài 2: (2,5đ) Viết đầy đủ các PƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a. Fe ------------------> FeCl2 < ---------------------> FeCl3


Fe

Fe(OH)2 ------------------> Fe(OH)3
b. Al ----->SO2 ------->SO3 -----------> H2SO4 --------------->CO2

1) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
(1)

Fe

FeCl3

(6)
Fe(NO3)3

(7)
Fe2(SO4)3

b) P  P2O5  H3PO4

(2)

Fe(NO3)3
(8)
Fe(NO3)2

(3)

Fe(OH)3


(4)

(9)
Fe(NO3)3

NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4

13) Xác định các chất A,B, ... M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa:
E

X+ A
F
G
E
 H 
X+ B
F
Fe
I
L
 K  H + BaSO4 
X+ C
[Type text]

Fe2O3
(10)
Fe(NO3)3


(5)

Fe


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

M
G
X+ D
H


 X 
14) Viết PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau ( mỗi chữ cái là một chất khác nhau)
 Ca(OH)2 + H2O
 HCl + H 2O
 FeO
 HCl
 Mg
đpnc
to
A 
 B 
 C 
 D 
 D 

 E 
A
 A 

15) Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
FeCl2 
 Fe(NO3)2 
 Fe(OH)2
Fe
FeCl3 
 Fe(NO3)2 
 Fe(OH)3

Fe2O3 
 Fe.

4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C2H4

(1)

b. Glucozơ

(1)

(1)

c. CaCO3
d. C2H4


(2)
(3)
(4)
C2H5OH 
 CH3COOH 
 CH3COOC2H5 
 CH3COONa

(1)

(2)

CO2
C2H5OH

Axit axetic

(2)

(1)

(5)
(4)

Etyl axetat
(4)

CO2
(3)


CH3COOH

(5)

Axit axetic

CaCO3

(CH3COO)2 Zn

(4)

C2H5ONa
e. Tinh bột

(3)

Na2CO3

(5)

Natri axetat.

(3)

(2)

Rượu Etylic

glucozơ


(2)

CH3COOC2H5

rượu etylic

etyl axetat

(3)

(4)

natri axetat

(5)

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
 vôi sống  đất đèn  axetylen  etylen  P.E
f. Đá vôi 
(6)

(7)

PVC  CH2=CHCl
[Type text]


(8)

rượu etylic

metan


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

(1)
(2)
(3)
(4)
g. Etilen 
 rượu etylic 
 axit axetic 
 etylaxetat 
 natriaxetat
(5)
kẽm axetat

Câu 2: Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaSO3
S

->


SO2

->

H2SO3

-> Na2SO3 -> Na2SO3

Na2SO3
4. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. C2H4

(1)

b. Glucozơ

(1)

(1)

(2)

CO2
C2H5OH

Axit axetic
(3)

Na2CO3


(2)

Glucozơ

(1)

Etyl axetat
(4)

CO2
(3)

(5)

Axit axetic.

CaCO3

(CH3COO)2 Zn

(4)

C2H5ONa
e. Tinh bột

(4)

CH3COOH

(5)


Natri axetat.

(3)

(2)

Rượu Etylic

(1)

c. CaCO3
d. C2H4

(2)
(3)
(4)
C2H5OH 
 CH3COOH 
 CH3COOC2H5 
 CH3COONa

(2)

CH3COOC2H5

Rượu etylic

Etyl axetat


(3)

(4)

Natri axetat

(5)

(1)
(2)
 CaCO3 
 CaSO4
g. Ca(HCO3)2 

(3)

CO2
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
h. Đá vôi  vôi sống 
đất đèn 
axetylen 
etylen 
P.E
(6)


(8)

(7)

PVC  CH2=CHCl
(1)

[Type text]

(2)

(3)

(4)

Rượu etylic
(5)

(6)

(7)

Metan


Gia sư Thành Được

i. C

CO


www.daythem.edu.vn

CO2

NaHCO3

Na2CO3

CO2

CaCO3

CaCl2

H2SO4.

C. Bài tập áp dụng:
Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau:
(3)
FeSO4 
 Fe(OH)2

(4)
FeS2  Fe2O3  Fe
(7)_
(1)

1.
(5)


(2)

(8)

(9)

(10)

Fe(NO3)3

(6)
Fe2(SO4)3 
 Fe(OH)3

2.

(1)

Fe

FeCl3

(6)
Fe(NO3)3

(7)
Fe2(SO4)3

(2)


Fe(NO3)3
(8)
Fe(NO3)2

(3)

Fe(OH)3
(9)
Fe(NO3)3

(4)

Fe2O3

(5)

Fe

(10)
Fe(NO3)3

(2)
(3)
(4)
 FeSO4 
 Fe(NO3)2 
 Fe(OH)2 (5)
FeCl2 
Fe

(11) (12)
Fe2O3
(7)
(8)
(9)
(6) FeCl3  Fe2(SO4)3  Fe(NO3)3  Fe(OH)3 (10)
(12)
(10)
(11)
aAlO2  Al(OH)3 
Al2O3  Al.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
 NaCl 
 NaOH 
 NaNO3 
 NO2 
 NaNO3.
8. Na 
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
9. Na 

 Na2O  NaOH  Na2CO3  NaHCO3 
 Na2CO3 
 NaCl 
 NaNO3.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
10. Na 
 NaOH  NaCl  Cl2  HCl  FeCl2  FeCl3  Fe(OH)3 
 Fe2O3 
 Fe
(12)
(10)
(11)
 Fe3O4  FeCl3  FeCl2.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)

 CO2 
 Na2CO3 
 MgCO3 
 MgO 
 MgSO4 
 MgCl2 
 Mg(NO3)2 
 MgO 
 Mg3(PO4)2.
11. CaCO3 
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
 CO2  CO  CO2  NaHCO3  Na2CO3  NaCl  Cl2  NaCl + NaClO.
12. C 
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
 CaO 
 Ca(OH)2 
 CaCO3 
 Ca(HCO3)2 

 CaCl2 
 CaCO3
13. Ca 
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
 CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  CuSO4  Cu.
14. Cu 
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
 Mg(OH)2 
 MgO 
 MgCl2 
 Mg(NO3)2 
 MgCO3 
 MgO
15. MgSO4 

3

[Type text]

(1)



Gia sư Thành Được

1. CaC2

www.daythem.edu.vn

(1)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)

 C2 H2 
 C2 H4 
 C2 H5OH 
 CH3COOH 
 CH3COOC2 H5 
 CH3 COONa 2. Saccarozơ 


Glucozơ 
(2)

rượu etylic  axit axetic  natri axetat.
(3)


(4)

(5)
(6)
(7)
(8)

 Glucoz¬ 
 R-ỵu etylic 
 Axit axetic 
 Etyl axetat
(1)
(2)
(3)
(4)
 C6 H12O6  C2 H 5OH  CO2  BaCO3
4. C12 H 22O11 

3.Tinh bét

(5)

(6)
C2 H 4 
 C2 H 4 Br2

2- Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của cacbon và một số hợp chất của nó theo sơ đồ sau.
C
CO2
CaCO3

CO2
CO

Na2CO3
etilen
(6)

(1)
b) Tinh bột

(2)
glucozơ

(3)
rượu etylic
(7)

axit axetic
(8)

natri etylat
Dạng 3: Một số bài tập viết chuỗi phản ứng:
Na

Na2O
(6)

(1)

Al


(1)

NaOH
Na2SO4

Na2CO3

FeCl3

(2)

AgCl

BaSO4
AlCl3

(5)

canxi axetat

NaCl

(2)

Al2O3

(4)

Al2(SO4)3

Fe(OH)3 (3)

(4)

(3)

Al(OH)3

Al2O3

(6)

Fe2O3

(4)

Fe

Fe
(5)

Ca
[Type text]

FeCl2
CaO

(6)

Fe(OH)2


(7)

Ca(OH)2

FeSO4
CaCO3

CaCl2

etyl axetat
(5)
natri axetat


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Cõu 2: Vit phng trỡnh húa hc thc hin dóy chuyn i húa hc sau õy :
Al
Al2O3
AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al
AlCl3
Cõu 2 : Vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin chuyn hoỏ sau :
Na
Na2O

NaOH
Na2SO4
NaCl
NaNO3
NaCO3
Cõu 2 :Vit phng trỡnh cỏc phn ng thc hin chuyn i sau :
K KOH K2CO3 KCl KNO3 KNO2

Cõu 3:Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din cỏc bin hoỏ sau :
Al2O3 Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 Al2O3
Cõu 3. Vit phng trỡnh hoỏ hc hon thnh dóy bin hoỏ sau (ghi rừ iu kin phn ng nu cú).
(1)
(2)
(3)
(4)
Na
Na2O NaOH NaCl NaNO3
Cõu 5:Vit PTP thc hin chui bin húa :
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe

Câu6 (2,0 đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng

FeS2

(1)

SO2

(2)


SO3

(3)

H2SO4

(4)

Al2(SO4)3

(5)

Al(OH)3

NaAlO2

[Type text]

(8)

(6)
Al

Al2O3
(7)



×