Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Tài liệu TIỂU LUẬN: GIỚI THIỆU MCCB VÀ CÁCH NHẬN BIẾT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 38 trang )

Khoa : ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
LỚP : 08DI1L
GVHD : Nguyễn Trung Thắng
TIỂU LUẬN: GIỚI THIỆU
MCCB VÀ CÁCH NHẬN BIẾT
Những người thực hiện

Nguyễn Văn Quảng

Nguyễn Đăng Thanh

Trương Quang Hà

Nguyễn Trọng Nhân


Ngày nay khi mà hệ thống điện ngày càng phát triển,đòi
hỏi người vận hành lắp ráp hệ thống điện phải có các kiến
thức về các thiết bị.

Phải biết lựa chọn các thiết bị sao cho phù hợp với khả
năng tài chính mà lại đáp ứng yêu cầu về thông số kỹ
thuật.

Nếu không hiểu biết về các thiết bị mà lựa chọn không
phù hợp có thể gây ra các lỗi kỹ thuật trong quá trình sử
dụng.

Quá tải về ngắn mạch là một trong các sự cố của hệ
thống điện.Ngắn mạch là sự cố nghiêm trọng thường xảy
ra trong hệ thống cung cấp điện.



Vì vậy các phần tử phải được tính toán lựa chọn sao
cho nó không những làm việc tốt trong điều kiện bình
thường mà còn phải chịu được trạng thái cho phép.

Việc chọn đúng một trong các phương pháp loại bỏ sự
cố là sử dụng máy cắt.

Chúng tôi chọn MCCB là một trong những họ của CB để
bảo vệ mạng phân phối hạ thế vì mạng này thông dụng
và hầu như tất cả mọi người đều sử dụng.

Để nhận biết về MCCB,ta phải biết về khái niệm,cấu
tạo,phân loại và sơ đồ nguyên lý.

Phải hiểu được các thông số và giải thích các thông số
sao cho chính xác.

MCCB (molded case ciruit breaker)
a. Là khí cụ điện thuộc họ CB, sử dụng với Iđm >100A và
Icu >100KA nên đa số dùng trong công nghiệp.
b. Tên thường gọi: CB khối, bộ ngắt mạch trong vỏ đúc
sẵn.
c.Phân loại: 1p,2p,3p(chủ yếu)
2. VÀI HÌNH ẢNH VỀ MCCB
b. Cấu tạo

b. Cấu tạo
13
K
i

u

N

a

k
í
n
I
n
<
5
0
K
A
HỘP DẬP
HỒ
QUANG
TI P Ế
I MĐ Ể
MÓC BẢO
VỆ
C C UƠ Ấ
TRUYỀN

ĐỘNG
C U T OẤ Ạ
MCCB
T
i
ế
p

đ
i

m

C
h
í
n
h
(
p
h

)
K
i

u

H


I
n
>
5
0
K
A
T
i
ế
p

đ
i

m

h


q
u
a
n
g
B ng tay ằ
I m>600Ađ
B ng tay ằ
I m>600Ađ
B


n
g

c
ơ

đ
i

n
I
đ
m
>
1
0
0
0
A
B

n
g

c
ơ

đ
i


n
I
đ
m
>
1
0
0
0
A
K
i

u

Đ
i

n

t

K
i

u

R
ơ

l
e

n
h
i

t
PHÂN LOẠI
THEO KÊT CẤU
(1 CỰC, 2 CỰC,3 CỰC)
THEO THỜI GIAN
THAO TÁC
(Tức thời và
Không tức thời)
THEO CÔNG DỤNG
BẢO VỆ
(CB cực đại theo dòng
điện,CB cực tiểu
theo điện áp
2 cực 3 cực

1 cực 4 cực
5.Nguyên lý hoạt động
a.Sơ đồ nguyên lý của MCCB cực đại
* Bình thường
F5=F6
*Lúc ngắn mạch
F5<F6


Ở trạng thái bình thường khi đóng điện, aptomat được
giữ ở trạng thái đóng tiếp điểm nhờ móc 2 khớp với móc
3 cùng một điểm với tiếp điểm động.

Bật aptomat ở trạng thái ON, với dòng điện định mức
nam châm điện 5 và phần ứng 4 không hút.

Khi mạch điện quá tải hay ngắn mạch, lực hút điện từ ở
nam châm điện 5 lớn hơn lò xo 6 làm cho nam châm
điện 5 sẽ hút phần ứng 4 xuống làm bật nhả móc 3, móc
5 được thả tự do, lò xo 1 được thả lỏng, kết quả các tiếp
điểm của aptomat được mở ra, mạch điện bị ngắt.
b.Của MCCB dòng hạ áp
* Bình thường
F9>F11
* Lúc ngắn mạch
F9<F11



1. Tần số làm việc: f
2. Điện áp làm việc định mức: Ue

Là điện áp làm việc lâu dài không hạn chế với nhiệt độ
môi trường xung quanh là định mức. tºmt = 35ºc
3. Điện áp cách điện định mức: Ui
4. Dòng điện định mức: In

Là dòng điện làm việc lâu dài không hạn chế với nhiệt độ
môi trường xung quanh là định mức.

5. Dòng ngắn mạch làm việc tối đa: Icu

Là khả năng chịu được dòng cực đại khi xảy ra sự cố của
thiết bị.


6. Dòng cắt tối đa: Ics

Là khả năng cắt thực tế khi xảy ra sự cố của thiết bị.
Ics = (50 ÷ 100) % Icu
7. Dòng điện chỉnh định : Ir
Ir = kr * Iđm (kr = 0,4 ÷ 1)
8. Icw: Là khả năng chịu dòng ngắn mạch của tiếp điểm từ
1 ÷ 3 (s) ( tùy hãng sản xuất ).
9. Công suất cắt định mức: Scắt đm ≥ SN(TN)

SN(TN): công suất ngắn mạch tại thời điểm cắt.

TN : thời gian cắt được tính từ lúc bắt đầu ngắn mạch
đến lúc máy cắt dập hồ quang.
10. Số lần cắt MCCB:tùy hãng SX (trung bình >1000 lần)
7.Điều kiện lựa chọn
-
Dựa vào:
-
Iđm ≥ Itt
U đm ≥ U nguồn


















































Một vài thông số và giá thành

×