Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Lý thuyết hoá học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.15 KB, 22 trang )

Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

hợp chất hữu cơ
1. CáC KHáI NIệM CƠ BảN
I-CÔNG THứC HóA HọC :
Khi nói đến công thức hóa học của các hợp chất hữu cơ thì phải nói cả công thức phân
tử (CTPT) và công thức cấu tạo (CTCT).
1) CTPT:
CTPT của một hợp chất cho biết thành phần định tính ( gồm những nguyên tố nào ) và
thành phần định l-ợng ( mỗi nguyên tố bao nhiêu nguyên tử) của chất đó.
Ví dụ : Công thức phân tử của Mê tan là CH4
Mê tan do 2 nguyên tố là C, H cấu tạo nên; phân tử mêtan có 1 nguyên tử C và 4
nguyên tử H
2) CTCT:
CTCT cho biết thành phần định tính, định l-ợng và trật tự sắp xếp các nguyên tử trong
phõn tử các hợp chất hữu cơ
Ví dụ: R-ợu êtylic có công thức phân tử là C2H6O
CTCT của r-ợu etylic là :
H
H
H

C

C

O

H ; thu gọn : CH3 - CH2 - OH



H
H
II-MạCH CACBON
Các nguyên tử cacbon không những liên kết đ-ợc với các nguyên tử của nguyên tố khác
mà còn có thể liên kết nhau tạo thành mạch cacbon.

1) Mạch không nhánh (còn gọi là mạch thẳng)
ví dụ :

H3C - CH2 - CH2 - CH3

n-Butan

2) Mạch nhánh:
Ví dụ:

H3C - CH - CH3

izo- Butan
( 2-mêtyl propan)

CH3

3) Mạch vòng ( mạch kín )
CH2
CH2

CH2
CH2


(Xiclô hecxan)

CH2 CH2
L-u ý: Các dạng mạch cac bon không khép vòng gọi chung là mạch hở.
III- ĐồNG ĐẳNG - ĐồNG PHÂN
1) Đồng đẳng :
Đồng đẳng là hiện t-ợng các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất t-ơng tự nhau, nh-ng
thành phần phân tử khác nhau một hoặc nhiều nhóm - CH2.
Tập hợp những chất đồng đẳng với nhau, gọi là dãy đồng đẳng.
Trang - 1 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Ví dụ : Dãy đồng đẳng của Mê Tan :

CH4 ; C2H6 ; C3H8 ; C4H10 ( TQ : CnH2n + 2

)
2) Đồng phân :
Đồng phân là hiện t-ợng các chất có cùng CTPT nh-ng cấu tạo khác nhau do đó tính
chất hóa học cũng khác nhau.
Thí dụ: C3H8 chỉ có một đồng phân CH3 - CH2 - CH3
C4H10 có hai đồng phân do xuất hiện mạch nhánh:
CH3 - CH2 - CH2 - CH3

CH3 - CH - CH3

CH3
2-Metyl propan ( hoặc izo butan)

n-Butan

Chú ý: Th-ờng nghiên cứu 2 dạng đồng phân chính:
- Đồng phân cấu tạo : Do sự khác nhau về mạch cacbon ( nhánh hoặc không nhánh )
;sự khác nhau về vị trí của liên kết đôi, ba và các nhóm định chức ( Ví dụ :- OH ; - COOH ;
- NH2 , -CHO .v.v. )
- Đồng phân hình học ( học ở cấp 3 ): Khi 2 nhóm thế ở cùng phía với mặt phẳng của
liên kết đôi thì có đồng phân Cis . Khi 2 nhóm thế ở khác phía với mặt phẳng thì có đồng
phân Trans ( Phần này chỉ tham khảo cho biết )
Ví dụ :
H3C
CH3
H
CH3
CC
H

(Cis -buten -2)
H

CC
CH3

( Trans - buten-2)
H

2- NHậN DạNG CấU TạO CủA HIĐROCACBON

I- HIĐRO CACBON MạCH Hở:

Tên gọi
chung

Cấu tạo

CnH2n + 2
(n 1)

CnH2n
(n 2)

CnH2n - 2
(n 2)

CnH2n - 2
(n 3)

An kan

An Ken

An Kin

An Kađien

Chỉ có liên kết đơn Có 1 liên kết Có 1liên kết ba Có 2 liên kết đôi :
trong mạch:
đôi:

( hợp chất no)
C=C
C= C= C
-CC-

Trang - 2 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

H
H
Ví dụ
( chất đại
diện )

C
H

H
H

H
C = C

H

H -C C -H


CH2= C= CH2

H

* Nhận xét :
- Một CTCT dạng mạch hở khi chuyển sang CTCT dạng 1 vòng thì giảm 1 liên kết đôi
(ng-ợc lại chuyển CTCT từ mạch vòng sang mạch hở thì tăng 1 liên kết đôi ).
- Tách 2 nguyên tử H khỏi phân tử hiđro cacbon thì CTCT sẽ xuất hiện vòng hoặc
thêm 1 liên kết đôi.
- Liên kết đôi C = C gồm 1 liên kết bền () và 1 liên kết kém bền (), liên kết ba C C
gồm 1 liên kết bền () và 2 liên kết kém bền ()
- Một hiđro cacbon không có vòng và không có liên kết gọi là bão hoà ( no ). Nếu
có vòng hoặc liên kết thì là bất bão hoà.
Độ bất bão hoà : k = số vòng + số liên kết
Một hiđro cacbon có độ bất bão hoà k thì có CTTQ là : CnH2n+2 - 2k
II- HIĐROCACBON MạCH VòNG
1) Xiclô ankan :
mạch vòng chỉ toàn liên kết đơn
CTTQ :
CnH2n
( n 3)
Các nguyên tử C đ-ợc sắp xếp trên hình đa giác có số cạnh th-ờng bằng chỉ số của
cacbon trong phân tử.
Ví dụ: CH2
CH2
( Xiclô propan )
CH2
2) Aren ( Hiđro cacbon thơm ) : Các nguyên tử cacbon sắp xếp trên hình lục giác
đều : 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn ( tạo nên một hệ liên hợp)

CTTQ :
CnH2n -6
( n 6)
Ví dụ:
CH
CH
CH

CH

(Ben zen)

CH
CH
* Ngoài ra còn có xiclo anken ( vòng có 1 liên kết đôi) , xiclo ankin ( vòng có 1 liên kết
ba)
3- TÊN GọI CủA HIĐRO CACBON
I- Tên gọi của Hiđro cacbon:
1) Tên Ankan: CnH2n + 2 ( n 1)
n= 1 CH4
Mêtan
n= 2 C2H6
ÊTan
n= 3 C3H8
Propan
n= 4 C4H10
Bu tan
n= 5 C5H12
Pentan
Trang - 3 -



Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

n= 6 C6H14
Hec xan
n= 7 C7H16
Hep tan
n= 8 C8H18
Oc tan
n= 9 C9H20
No nan
n=10 C10H22 Đê can
Nếu an kan có nhánh thì đọc theo qui tắc sau:
Tên An Kan = vị trí nhánh (số) + tên nhánh + tên an kan mạch chính
Ví dụ : CH3 - CH - CH2 - CH3
Mạch chính là Bu tan ;
Nhánh là Mêtyl - CH3 ở vị trí cacbon thứ 2
CH3

tên của hợp chất trên là : 2- Mêtyl- Butan
2) Tên An ken
CnH2n ( n 2 )

( hoặc izo- Pen tan )

Tên AnKen = Tên AnKan biến đổi ( an ilen hoặc en
Ví dụ:

C2H4 :
Êtilen
( tên quốc tế là Êten )
C3H6 :
Propilen
( tên quốc tế là Propen )
* Các đồng phân do cấu tạo khác nhau đ-ợc đọc theo qui tắc :
Tên An Ken = vị trí nhánh (số) + tên nhánh + tên an ken mạch chính + + vị trí của
nối đôi
(4)

ví dụ :

(3)

(2)

(1)

CH3 - CH -CH = CH2

CH3
( 3-Mêtyl Butilen - 1)
* Việc đánh số cacbon trong mạch chính sao cho vị trí nối đôi có STT nhỏ nhất.
3) Tên AnKin : C2H2n - 2
(n2)
Tên Ankin = Tên gốc ankyl ( 2 bên nối ba) + Axetilen
Trong đó An kyl là gốc hoá trị I tạo thành khi AnKan mất đi 1nguyên tử H
( - CH3 : Mêtyl ; - C2H5 : Êtyl
.V.V. )

Ví dụ :
CH CH
Axetilen
CH C -CH3
Mêtyl Axetilen
CH C - CH2 -CH3
Êtyl Axetilen
* Tên quốc tế : Từ an kan t-ơng ứng biến đuôi an thành in
4) Tên của Aren :
CnH2n -6 ( n 6)
Tên Aren = Tên nhánh Ankyl ( nếu có ) + Benzen
Ví dụ :
CH3

Mêtyl Benzen ( hoặc Toluen )

Trong cấu tạo trên mỗi đỉnh hình lục giác là 1 nhóm CH ( trừ đỉnh có gắn CH 3 chỉ có
1nguyên tử Cacbon )
Trang - 4 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

5) Tên AnKa đien ( còn gọi là đi anken): CnH2n - 2 ( n 3 )
Tên Ankađien = Nh- tên của Anken ( biến đổi đuôi en thành ađien
Ví dụ:
2 chất thuộc dãy Ankađien th-ờng gặp là
CH2 = CH - CH = CH2

Butađien -1,3
CH2 = C - CH = CH2
2- Mêtyl Butađien -1,3
( izo pren )
6) Xiclo ankan ( Vòng no ):
CnH2n ( n 3 )
Tên xiclo ankan
=
Xiclo + tên ankan t-ơng ứng.
Ví dụ:
CH2 CH2
( Xiclo Butan )
CH2 CH2
CH3

II- Tên dẫn xuất của Hiđro cacbon:
Tên dẫn xuất = tiền tố ( số nhóm thế ) + tên Hiđro cacbon t-ơng ứng
Nếu mạch nối đơn đọc theo ankan; mạch có 1 nối đôi đọc theo anken ; có 1 nối ba đọc
theo an kin
Ví dụ : C2H5Cl :
Clorua êtan
CHBr = CHBr :
Đi Brom êtilen
C6H5Br :
Brom benzen
CHBr2 - CHBr2 : Têtrabrom êtan
4. TíNH CHấT CủA MÊTAN (CH4) Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Tính chất vật lý của Ankan
C1 C4 : là chất khí
C5 C17 : là chất lỏng

C18 trở đi :
là chất rắn
- không tan hoặc rất khó tan trong n-ớc ( chỉ số của Cacbon trong phân tử càng lớn thì
hiđro cacbon càng khó tan )
II- Tính chất hóa học của Mê Tan
Mê tan và các đồng đẳng của nó, do có liên kết đơn trong mạch nên có phản ứng đặc
tr-ng là phản ứng thế bởi Cl2 hoặc Br2.
1) Phản ứng thế Cl2, Br2:
Thế vào chỗ H của liên kết C -H
Mỗi lần thế , có một nguyên tử H bị thay thế bằng một nguyên tử Cl. Các nguyên tử H lần
l-ợt bị thay thay thế hết.
a.s.k .t

CH3Cl
CH4
+
Cl2
+
HCl
Mêtyl clorua ( hoặc Clo Mêtan )
a.s.k .t

CH2Cl2 +
CH3Cl +
Cl2
HCl
Điclo mêtan
a.s.k .t

CHCl3

CH2Cl2
+
Cl2
+
HCl
Triclo Mêtan ( hay clorofom)
a.s.k .t

CCl4 +
CHCl3 +
Cl2
HCl
Têtraclo Cacbon
Trang - 5 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

2) Phản ứng cháy:

a) Cháy trong không khí :
CH4

+

2O2

cho lửa màu xanh

0

t C



CO2

+

2H2O + Q

C

+

4HCl

b) Cháy trong khí Clo:
0

t C
CH4
+
2Cl2

3) Phản ứng phân huỷ do nhiệt:

15000 C


2CH4



lamlanh.nhanh

C2H2

+ 3H2

III- Điều chế Mê Tan
1) Từ nhôm Cacbua:
Al4C3 +
12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3
2) Từ than đá:
Ni.;6000 C
C
+
2H2
CH4
3) Ph-ơng pháp vôi tôi xút:
CaO;t 0C
CH3COONa + NaOH
CH4 + Na2CO3
IV- Dãy đồng đẳng của Mêtan

( An Kan hay Parafin )

1) Tính chất hóa học:
Những hợp chất có dạng CnH2n + 2 đều có tính chất t-ơng tự nh- Mêtan. Mặt khác từ C3

trở đi có thêm phản ứng Crăcking ( bẻ gãy mạch do nhiệt)
Crac.king
CnH2n + 2
CyH2y ( trong đó x + y = n )
CxH2x + 2
Ví dụ:
Crac.king
C3H8
CH4 + C2H4

2) Điều chế:
a) Từ muối có chứa gốc Ankyl t-ơng ứng
CaO;t 0C
CnH2n + 1 COONa + NaOH
+
Na2CO3
CnH2n + 2
Ví dụ :
CaO;t 0C
C2H6
C2H5COONa
+ NaOH
+
Na2CO3
b) Cộng H2 vào Anken hoặc Ankin t-ơng ứng:
Ni;t 0C
CnH2n +
H2

CnH2n +2

Ni;t 0C
Hoặc CnH2n - 2 +
2H2
CnH2n +2
Ví dụ :
Ni;t 0C
CH2 = CH2
+
H2
CH3 - CH3
Ê tilen
Ê tan
c) Ph-ơng pháp nối mạch Cacbon: ( điều chế những Hiđro Cacbon mạch dài)
R -R +
R -X
+ 2Na
+
R -X
2NaX
Trong đó X là nguyên tố halogen : Cl, Br
R, R là các gốc Hiđro Cacbon
Ví dụ:
CH3 - C2H5
CH3 - Cl + 2 Na + C2H5 - Cl
+ 2NaCl
Trang - 6 -


Gia s Thnh c


www.daythem.edu.vn

Mêtyl clorua

Êtyl clorua Propan
------------------------------------5. ÊTILEN Và DãY ĐồNG ĐẳNG


I- Cấu tạo của Êtilen ( C2H4 )

CH2

CH2

Phân tử Êtilen có 1 liên kết đôi chứa liên kết kém bền ( liên kết ) nên dễ bị bẻ gãy thành
liên kết đơn. Do đó phản ứng đặc tr-ng là phản ứng cộng hợp.
CH2 = CH2

sau khi bẻ gãy : - CH2 - CH2 -

Tác chất tấn công ( Br2)
cộng 2 nguyên tử Br vào đây
II- Tính chất hóa học của Êtilen:
1) Phản ứng cháy :
cho CO2 và H2O
t0
C2H4
+
3O2
+

2H2O
+
Q
2CO2
2) Phản ứng cộng ( đặc tr-ng)
* Tác chất tham gia phản ứng cộng gồm: Br2, Cl2 ,H2; một số hợp chất HCl, HBr, HOH
Ví dụ:
dung.dich
CH2 = CH2 + Br2
CH2Br - CH2Br (1)
Đibrom êtan
Ni;t 0C
CH2 = CH2 + H2 CH3 - CH3
(2)
Êtan
x.t
CH2 = CH2 + H -OH CH3 - CH2OH (3)
R-ợu Êtylic
* L-u ý:
- Phản ứng ( 1) dùng để nhận biết Êtilen do làm mất màu da cam của dung dịch n-ớc
Brôm.
- Dung dịch brom trong phản ứng trên xét cho dung môi hữu cơ, ví dụ CCl4Nếu dung
mối là n-ớc thì phản ứng rất phức tạp.
3) Làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Để đơn giản ng-ời ta viết gọn thuốc tím thành [O]:
KMnO4
CH2 = CH2
+ [O] + H2O

CH2OH -CH2OH

KMnO4
Viết gọn : C2H4 + [O] + H2O C2H4(OH)2
Êtilen glycol
4) Phản ứng trùng hợp:
x .t ; t
nCH2=CH2

( -CH2 - CH2 - )n
áp suất
Pôly êtilen ( PE)
* Phản ứng trùng hợp là phản ứng kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân lớn (
polyme). Nói chung, những phân tử có liên kết đôi có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
III- Điều chế Êtilen
1) Khử n-ớc từ phân tử r-ợu t-ơng ứng:
H2 SO4 ủủ ; 1700 C
CH2 = CH2
C2H5OH
+
H2O
0

Trang - 7 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

2) Cho Zn tác dụng với các dẫn xuất Halogen:
t 0C

C2H4Br2 +
Zn
C2H4 + ZnBr2
3) Từ Ankin t-ơng ứng:
CH CH + H2

Pd

CH2 =CH2
t 0C

4) Dùng nhiệt để tách 1 phân tử H2 khỏi An Kan t-ơng ứng hoặc Crăking.
Crac.king
C3H8
CH4 + C2H4
IV- Dãy đồng đẳng của Êtilen
Dãy đồng đẳng của Êtilen là tập hợp những Hiđro cacbon mạch hở có công thức chung
CnH2n . ( Gọi là AnKen hoặc Olefin )
Các đồng đẳng của Êtilen đều có 1 liên kết đôi trong mạch ( không no), có tính chất hoá
học và cách điều chế t-ơng tự nh- Êtilen.
------------------------------------------6. AXETILEN Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Cấu tạo của axetilen ( C2H2)

H- C C -H
Liên kết ba có chứa 2 liên kết kém bền nên dễ bị bẻ gãy thành liên kết đơn. Phản ứng
đặc tr-ng là phản ứng cộng hợp.
II- Tính chất hóa học của Axetilen.
1) Phản ứng với Oxi:
t 0C
2C2H2

+ 5O2
4CO2 + 2H2O
phản ứng này đ-ợc ứng dụng trong lĩnh vực hàn cắt kim loại.
2) Phản ứng cộng hợp: H2 ; Br2 ; H2O ; HCl
Cơ chế: bẻ gãy liên kết và cộng vào 2 đầu liên kết các nguyên tử hoặc nhóm nguyên
tử hóa trị I nh- : -H, -Br, -Cl, - OH
* Cộng H2:
xảy ra 2 giai đoạn
t 0 ;Ni
CH CH +
H2
CH2 = CH2
t 0 ;Ni
CH2= CH2 +
H2
CH3 - CH3
Muốn phản ứng dừng lại ở giai đoạn thứ nhất thì phải dùng chất xúc tác là Pd.
* Cộng Br2: ( làm mất màu dung dịch brôm )
CH CH
+ Br2
CHBr = CHBr ( đi brom êtilen )
CHBr = CHBr +
Br2
CHBr2 -CHBr2 ( tetra brom êtan )

* Cộng HCl ;
x.t

CH2 = CHCl
Vinyl clorua

- Nếu đem trùng hợp Vinyl Clorua thì thu đ-ợc Poly Vinyl clorua, gọi tắt là PVC:
( - CH2 -CHCl - )n

CH CH +

HCl

* Cộng H2O:
CH CH +

H - OH
Trang - 8 -

o

HgSO4 ; 80 C

CH3 - CHO
An đê hit axetic


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

3) Tác dụng với Ag2O :(?)
Cơ chế : thế kim loại vào vị trí của nguyên tử H ở hai đầu liên kết ba
dung.dichNH3
CH CH + Ag2O
AgC CAg + H2O

Bạc Axetile nua ( màu vàng xám)
4) Làm mất màu thuốc tím:
KMnO4
CH CH +
4[O]
HOOC - COOH
Axit Oxalic
III- Điều chế Axetilen:
1) Từ đá vôi và than đá:
9000 C
CaCO3
CO2
CaO +
20000 C
CaO
+ 3C CaC2 + CO
Can xi Cacbua
Cho CaC2 tác dụng với H2O hoặc một số axit mạnh nh- : H2SO4, HCl
CaC2
+ 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
(*)
CaC2
+ H2SO4 C2H2 + CaSO4
2) Từ Mê tan:
1500o C; Laứm laùnh nhanh
2CH4
C2H2 + 3H2
3) Từ Axetilen nua kim loại : Ag2C2 ; Cu2C2
Ag2C2 + 2HCl C2H2 + 2AgC1
IV- Dãy đồng đẳng của Axetilen ( gọi chung là Ankin )

Dãy đồng đẳng của Axetilen gồm những Hiđrocacbon mạch hở có công thức chung dạng
CnH2n - 2 ( n 2)
Vì có liên kết ba trong mạch nên tính chất hóa học và cách điều chế các đồng đẳng t-ơng
tự nh- Axetilen.
- An kin nào có nối ba đầu mạch thì mới tác dụng với Ag2O / dd NH3
7. BENZEN Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Cấu tạo của Benzen ( C6H6 )
Phân tử ben zen có mạch vòng 6 cạnh đều nhau, chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết
đơn ( tạo nên một hệ liên hợp ). Vì vậy benzen dễ tham gia phản ứng thế và khó tham gia
phản ứng cộng.
CH
CH
CH

CH

hay

hay

CH
CH
Các liên kết là liên kết chung của cả 6 nguyên tử cacbon ( Hệ liên hợp )
II- Tính chất hóa học của Ben Zen
1) Tác dụng với oxi : Ben zen cháy trong không khí cho nhiều mụi than ( do hàm
l-ợng C trong ben zen rất cao )
t 0C
2C6H6 + 15 O2
6H2O
12CO2 +

(?)
(*)

thực chất là phản ứng xảy ra với AgNO3 trong dung dịch NH3.
CaC2 đ-ợc xem là muối của axêtilen C2H2

Trang - 9 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

2) Tác dụng với Brôm lỏng nguyên chất (Phản ứng thế):
boọt Fe ;t oC
C6H6 +
Br2
HBr
C6H5Br +
Brombenzen
Hiđrobromua
L-u ý:
Benzen không làm mất màu da cam của dung dịch Brôm
3) Phản ứng cộng:

* Với H2:
C6H6 +

0


t C;Ni
3H2
C6H12

( xiclohecxan )

* Với Cl2:
C6H6

a.s
3Cl2
C6H6Cl6

+

( Hecxaclo xiclohecxan)
(Thuốc trừ sâu : 666)

4) Phản ứng với HNO3 ( phản ứng Nitro hóa ):
H SO .ủ.ủ
C6H5 -H + HO -NO2
H2O
C6H5 -NO2 +
t
Nitro benzen
III- Điều chế Ben zen
1) Trùng hợp 3 phân tử axetilen ( tam hợp )
xt ,6000 C
3C2H2
C6H6

2) Đóng vòng ankan t-ơng ứng:
xt ,t 0C
C6H14
+
4H2
C6H6
(n- hecxan)
IV- Dãy đồng đẳng của Benzen
Dãy đồng đẳng của benzen có tên gọi là Aren, có công thức chung là CnH2n - 6 ( n 6
). Các đồng đẳng của Ben Zen có cấu tạo vòng giống nh- ben zen và tính chất cũng t-ơng
tự nh- benzen.
Từ C8 trở đi mới có hiện t-ợng đồng phân do vị trí của nhóm thế ( nhóm gắn vào vòng
benzen) .Ví dụ: C8H10 có các đồng phân vị trí nhóm thế nh- sau:
2

CH3

CH3

CH3

4
0

CH3

CH3
CH3

8. RƯợU ÊTYLIC Và DãY ĐồNG ĐẳNG

I- Cấu tạo của r-ợu êtylic
CTPT: C2H6O
CTCT là:
H
H
( )
(+)
H

C

C

H

H

O

H

hay

C2H5 - O -H

gốc Êtylat (I)

Trang - 10 -



Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Nhóm chức của r-ợu là nhóm - OH ( nhóm hyđroxyl) chứa nguyên tử H linh động ( do
bị oxi hút electron ) nên làm cho r-ợu có tính chất đặc tr-ng : tham gia phản ứng thế với
Na, K)
II- Tính chất hóa học của R-ợu Êtylic
1) Tác dụng với Oxi : Cháy dễ dàng trong không khí , cho lửa màu xanh mờ và toả
nhiều nhiệt.
t0
C2H6O +
3O2
3H2O
2CO2 +
2) Tác dụng với kim loại kiềm : K, Na giải phóng H2
2C2H5 -OH
+ 2Na
+ H2
2C2H5 -ONa
Nattri êtylat
Nattri êtylat dễ bị thuỷ phân trong n-ớc cho ra r-ợu Êtylic
C2H5 ONa
+ HOH
+ NaOH
C2H5 OH
3) Tác dụng với Axit hữu cơ ( xem bài axit axêtic )
4) Phản ứng tách n-ớc:
H SO ủaởc
2C2H5 OH

+ H2O

C2H5 - O -C2H5
140 C
đi Êtyl ête
H SO ủaởc
C2H5 OH
+ H2O

C2H4
170 C
Êtilen
III- Điều chế r-ợu Êtylic
1) Từ chất có bột , đ-ờng: ( ph-ơng pháp cổ truyền )
A.xit
(C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
Tinh bột, xenlulozơ
glucozơ
A.xit
C12H22O11 + H2O
2C6H12O6
Saccarozơ
men rửụù u
C6H12O6

2C2H5OH + 2CO2
2) Tổng hợp từ Êtilen
xt
C2H5OH

CH2 =CH2 + HOH
3) Từ dẫn xuất Halogen có mạch cacbon t-ơng ứng:
2

4
0

2

4
0

xt

C2H5Cl + NaOH

C2H5OH

+ NaCl

0

t C

IV- Độ r-ợu :
Độ r-ợu là tỉ lệ % theo thể tích của r-ợu Êtylic nguyên chất trong hỗn hợp với n-ớc .
Ví dụ : r-ợu 450 tức là trong 100lít r-ợu có chứa 45 lit r-ợu nguyên chất.
ĐR =

VR

100
Vh2

( đơn vị : độ

0

)

Dãy đồng đẳng của R-ợu Êtylic
Dãy đồng đẳng của r-ợu Êtylic gọi là r-ợu no đơn chức, có công thức tổng quát là :
CnH2n + 1 OH ( n 1 )
Trang - 11 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

CTPT
CH3OH
C2H5OH
C3H7OH
C4H9OH
C5H11OH

Tên quốc tế
Mêtanol
Êtanol
Propanol

Butanol
Pentanol

Tên th-ờng dùng
Mêtylic
Êtylic
Propylic
Butylic
Amylic

9 . AXIT AXÊTIC Và DãY ĐồNG ĐẳNG
I- Cấu tạo của axit axetic
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 - C - O - H viết gọn : CH3 -COO H
O
gốc axêtat (I)
Do có nhóm -COOH ( nhóm caboxyl) nên axit axetic thể hiện đầy đủ tính chất của
một axit ( mạnh hơn axit cacbonic H2CO3 )
II- Tính chất hóa học của CH3COOH
2)Tính axit:
Axit axê tic có đủ tính chất của một axit ( nh- axit vô cơ)
Ví dụ:
2CH3COOH + 2K 2CH3COOK
+
H2
Kali axetat
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
Canxi axetat
2) Tác dụng với r-ợu ( phản ứng estehóa)
H 2 SO4 ủaởc


CH3COOH + HO -C2H5


t 0C

CH3COOC2H5 + H2O

(Êtyl axetat)
Tổng Tổng quát : Axit + r-ợu este + n-ớc..
* Những hợp chất có thành phần phân tử gồm 1 gốc axit và 1 gốc hiđrocacbon gọi là
este. Những chất này th-ờng có mùi đặc tr-ng.Ví dụ nh- Êtyl axetat. CTTQ : R-COOR
III- Điều chế Axit axetic

1) Ph-ơng pháp lên men giấm:
C2H5OH

+

men giaỏ m
CH3COOH +
O2

2)Từ muối axetat và một axit mạnh , nh- H2SO4:

H2O

2CH3COONa + H2SO4 đ.đ 2CH3COOH + Na2SO4

3) Oxihóa Anđehit t-ơng ứng:

2

Mn
2CH3-CHO + O2
CH3 -COOH
4) Oxi hoá butan, có xúc tác thích hợp
t
4CH3COOH + 2H2O
2C4H10 + 5O2
xaực taực
0

Trang - 12 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

L-u ý: Khi oxi hóa anđêhit thì nhóm chức của anđehit ( nhóm-CHO )biến thành nhóm
chức của axit ( nhóm -COOH ).
IV- Dãy đồng đẳng của Axit axetic
Dãy đồng đẳng của axit axetic là những axit hữu cơ no đơn chức, có công thức chung
là CnH2n + 1 COOH
(n 0)
Các chất đồng đẳng cũng có tính chất t-ơng tự nh- Axit axetic. Riêng axit fomic do
có nhóm -CHO nên có khả năng tham gia phản ứng tráng g-ơng.
dung dũch NH3

H-COOH + Ag2O




ủun nheù

CO2 +

H2O + 2Ag

Tên quốc tế

Tên th-ờng dùng

Ví dụ :
Giá trị
của n

CTPT

H -COOH
Axit mêtanoic
Axit fomic
0
CH3 -COOH
Axit êtanoic
Axit axetic
1
C2H5 -COOH
Axit propanoic
Axit propionic

2
C3H7 -COOH
Axit butanoic
Axit butyric
3
4
C4H9 -COOH
Axit pentanoic
Axit valeric
Nh- vậy tên axit đơn chức no đ-ợc đọc theo qui tắc :
Tên quốc tế =
Axit
+
tên an kan t-ơng ứng +
oic
Tên th-ờng gọi không có qui tắc cụ thể.
----------------------10. ESTE
1) Khái niệm về este
- Este là sản phẩm tách n-ớc từ phân tử r-ợu và phân tử axit.
CTTQ của este là :
R-COO- R
Trong đó R và R là các gốc hiđro cacbon giống nhau hoặc khác nhau.
2) Tính chất vật lý:
- Este của các axit đơn chức no th-ờng là những chất lỏng có mùi thơm hoa quả dễ chịu;
dễ bay hơi;
- Th-ờng không tan trong n-ớc.
Ví dụ: CH3COOC2H5 Ê tyl axetat ( mùi hoa quả chín )
CH3 -COO-CH2 -CH(CH3) -CH2 -CH3
Izoamyl axetat ( mùi dầu chuối)
* Nhóm CH3 trong ngoặc là nhánh nằm ngoài mạch chính.

3)Tính chất hóa học của este:
a) Phản ứng thuỷ phân : ( đây là phản ứng nghịch của phản ứng este hóa )
a.xit; t 0
este + HOH
Axit t-ơng ứng + R-ợu t-ơng ứng
Ví dụ:
xt
CH3COOH
CH3COOC2H5 + HOH
+ C2H5OH
a.xit
3C17H35COOH + C3H5(OH)3
(C17H35COO)3C3H5
+ 3HOH
Glyxerol
b) Tác dụng với NaOH: ( phản ứng xà phòng hóa )
t 0C
este + NaOH
Muối Natri + R-ợu t-ơng ứng.

Trang - 13 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Ví dụ:
0


t C
CH3COOC2H5 + NaOH
CH3COONa + C2H5OH
t 0C
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
c) Phản ứng cháy : cho CO2 và H2O
Ví dụ:
t 0C
CH3COOC2H5 + 5O2
4 CO2 + 4H2O
L-u ý : chất béo ( dầu, mỡ động vật thực vật ) là hỗn hợp nhiều este của glyxerol
C3H5(OH)3 và các axit béo. CTTQ : ( RCOO )3C3H5
Trogn đó R là gốc hiđrocacbon - C15H31 , - C17H35, - C17H33

---------------------11. GLUCOZƠ
(C6H12O6 = 180 )
I- Cấu tạo :
Dạng mạch hở : CH2 -CH - CH - CH - CH - C -H
( CTCT để tham khảo )
OH OH OH OH OH O
Thu gọn : CH2OH (CHOH)4 CHO
II) Tính chất vật lý :
Chất rắn màu trắng, vị ngọt, tan nhiều trong n-ớc ( độ ngọt chỉ bằng 60% so với đ-ờng
mía - tức đ-ờng saccarozơ).
Glucozơ là đại diện đơn giản nhất thuộc nhóm gluxit ( bột, đ-ờng )
III)Tính chất hóa học :
1) Phản ứng oxi hóa :(*) Do có nhóm chức anđêhit : - CHO
Trong các phản ứng oxi hóa, dung dịch glucozơ đóng vai trò là chất khử.
a) Tác dụng với Ag2O ( Phản ứng tráng g-ơng )
Dung dũch NH3


C6H12O6 + Ag2O



ủun nheù

C6H12O7 + 2Ag ( lớp g-ơng sáng )

Axit glucômic

b) Tác dụng với Cu(OH)2:
0

t C
C6H12O6 + 2Cu(OH)2
C6H12O7 + Cu2O + 2H2O
(đỏ gạch )
2) Phản ứng lên men r-ợu:
men rửụùu
2C2H5OH + 2CO2 ( nhiệt độ : khoảng 300C )
C6H12O6
---------------------------CáC GLU XIT THƯờNG GặP
1) Tinh bột và xenlulôzơ
Tinh bột : ( - C6H10O5 - )n
Xenlulozơ : ( - C6H10O5 - )m
(n2) Saccarozơ ( Đ-ờng kính ) :
C12H22O11
3) Glucozơ và Fructozơ :

C6H12O6
a. xit
glucozơ ( hoặc fructozơ )
* Tính chất chung : Gluxit + H2O

(*) phản ứng oxi hóa glucozơ có ứng dụng lớn trong việc phát hiện bệnh nhân tiểu
đ-ờng.
Trang - 14 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

THUốC THử NHậN BIếT MộT Số HợP CHấT HữU CƠ
Chất cần NB
Êtilen( C2H4)
Axêtilen:
C2H2
Mê tan :
CH4
Butađien:
C4H6
Benzen:
C6H6
R-ợu Êtylic :
C2H5OH
Glixerol:
C3H5(OH)3
Axit axetic:

CH3COOH
Axit focmic :
H- COOH
Glucozơ:
C6H12O6 (dd)

Tinh bột
( C6H10O5)n
( dạng dd keo)

Thuốc thử
-dung dịch Brom
-dung dịch KMnO4
- dung dịch Brom
- Ag2O / ddNH3

Hiện t-ợng
-mất màu da cam
-mất màu tím
- mất màu da cam
- có kết tủa vàng : C2Ag2

- đốt / kk
- cháy : lửa xanh
- khí Cl2 và thử SP bằng quì tím ẩm -quì tím đỏ
- dung dịch Brom
- dung dịch KMnO4
đốt trong không khí
-KL rất mạnh : Na,K, Ca
- đốt / kk


- mất màu da cam
- mất màu tím
- cháy cho nhiều muội than
( khói đen )
- có sủi bọt khí ( H2 )
- cháy: lửa xanh mờ

- Cu(OH)2

-kết tủa màu xanh lơ

- KL hoạt động : Mg, Zn
- muối cacbonat
- quì tím

- có sủi bọt khí ( H2 )
- có sủi bọt khí ( CO2 )
- quì tím đỏ

-Ag2O/ddNH3

- có kết tủa trắng ( Ag )

- Ag2O/ddNH3
- Cu(OH)2

- có kết tủa trắng ( Ag )
- có kết tủa đỏ son ( Cu2O )


-dung dịch I2 (tím )

- dung dịch xanh

Protein ( dd)
- đun nóng
- đông tụ
Protein ( rắn)
- đun nóng
- có mùi khét
L-u ý :
* Các chất đồng đẳng của các chất nêu trong bảng tóm tắt cũng có ph-ơng pháp nhận
biết t-ơng tự ( vì chúng có tính chất hoá học t-ơng tự )
Ví dụ : CH C - CH2 - CH3 cũng làm mất màu dd Brom nh- axetilen.
-------------------------------

Trang - 15 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Các dạng bài tập
Dạng 1: lập công thức phân tử
của hidrocacbon và dẫn xuất

a. Ph-ơng pháp khối l-ợng
* Nguyên tắc: Giả sử xét hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là CxHyOzNt có khối
l-ợng phân tử là M, có khối l-ợng là a gam.

* Với dữ kiện đề bài cho nh- sau:
- Biết thành phần phần trăm các nguyên tố và MA. áp dụng công thức:
M A 12 x
y
16 z 14t




x, y, z, t
100 %C % H %O % N

Hay
M 12 x
y
16 z 14t
%C % H %O % N




x, y, z, t x : y : z : t



CTĐGN
a %C % H %O % N
12
1
16

14
M
CTPT


- Biết khối l-ợng CO2; H2O; N2(hay NH3), MA và khối l-ợng đốt cháy (a gam). áp dụng
công thức:
M 12 x
y
16 z 14t




x, y, z, t
a
mC mH mO m N

- Biết khối l-ợng CO2 và khối l-ợng n-ớc, khối l-ợng đốt cháy (a gam) và MA.
PTHH: CxHyOz + (x+y/4-z/2) O2 xCO2 + y/2 H2O
M
44 x
9y
11,2t



x, y, t
a mCO2 mH 2O
VN 2


Sau đó kết hợp M=12x+y+16z+14t suy ra z.
Cách 3: Từ CTĐGN CaHbOcNd đã có:
CTPT:( CaHbOcNd)n n

M
12a b 16c 14d

Cách 4: Kết hợp biện luận khi đề cho thiếu dữ kiện lúc đó cần l-u ý một số điểm sau:
- Tổng hóa trị của các nguyên tố phải chẵn.
VD: với CT CxHyOzNt thì 4x+y+2z+3t phải chẵn
- Đối với CT dạng CxHyOz Hay CxHy thì y: chẵn và y 2x+2

b. Ph-ơng pháp thể tích:
Ph-ơng pháp này th-ờng dùng tìm CTPT của các hidrocácbon ở thể khí và các chất lỏng
dễ bay hơi.
Trang - 16 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

- Khi đề bài cho biết thể tích các khí CO2; H2O; O2 đã dùng và chất A (chất cần xác định).
- Viết và cân bằng PƯ cháy với CTTQ CxHyOzNt.
- Lập các tỉ lệ thể tích(vì trong cùng điều kiện thì tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol), tính
đ-ợc các ẩn số x, y, z, t.
VD: CxHyOzNt + (x+y/4-z/2) O2
xCO2+ y/2H2O+ t/2N2
V lit

(x+y/4-z/2)V
xV
y/2V
t/2V
V1lit
V5lit
V2lit V3lit
V4lit
x=v2/V1; y=2V3/V1; t=2V4/V1
Thay các giá trị x,y,t vào ph-ơng trình (x+y/4-z/2)V1 =V5 ta tìm đ-ợc z.

c. Tìm M
Đầu bài cho
Cách tìm M
Khối l-ợng riêng của chất khí A(DA = ...g/l, MA(gam)=22,4.DA
đktc
- Tỉ khối hơi của khí A so với khí B
- áp dụng các công thức tỉ khối
- Tỉ khối hơi của khí A so với không khí
Chú ý: + Khi đầu bài cho đốt cháy một khối l-ợng a gam chất hữu cơ, cho khối l-ợng(hoặc
thể tích) CO2 và khối l-ợng n-ớc thì ta phải xem có khối l-ợng oxi trong hợp chất không.
mO=a-(mC+mH)
+ Nếu đầu bài không cho khối l-ợng đốt cháy HCHC (a gam) ta có thể áp dụng ĐLBTKL
để tìm a gam
a+ mOXi= mCO2 + mH2O
+ Hidro cacbon ở thể khí thì số nguyên tử C 4.
dạng 2: Tính l-ợng hidro cacbon

a, Khi đề bài cho hh hidro cacbon qua dd brom, nên l-u ý những dữ kiện đề bài cho,
nếu:

- Đề bài cho thể tích hỗn hợp giảm thì: Vhỗn hợp giảm = Vhidro cacbon ch-a no
- Đề bài cho khối l-ợng dd brom tăng thì:
mdd brom tăng = mhidrocacbon ch-a no
b, Khi đề bài cho hỗn hợp hidrocacbon ch-a no và H2 qua xúc tác Ni, đung nóng nếu
thể tích hỗn hợp giảm thì:
Vhh giảm = Vhidro tham gia phản ứng
VD: nếu hidrocacbon ch-a no là C4H4 thì VC2H4= VH2
Bài tập áp dụng:
Bài 1. Để đốt cháy hoàn toàn 2,85g chất hữu cơ X phải dùng vừa hết 4,2 lit O2 (đktc). sản
phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ 44:15 về khối l-ợng. Công thức đơn giản nhất của
X là:
A. CH2O
B. C2H3O
C. C3H5O
D. C3H4O
4,2
32 8,85 g
22,4
22,5g

Theo ĐL BTKL ta có: mCO mH O m X mO 2,85
2

2

2

Mặt khác: mCO : mH O 44 : 15 mCO 66 g; mH O
2


2

2

2

Trang - 17 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Suy ra: mC=1,8g, mH=0,25g, mO= 0,8g
Chất X có dạng: CxHyOz x:y:z= x : y : z : t

1,8 0,25 0,8
:
:
3 : 5 : 1 chọn C
12 1 18

Bài 2. Cho 5cm3 CxHy ở thể khí và 30cm3 O2 lấy d- vào bình kín. sau khi bật tia lửa điện và
làm lạnh bình thể tích khí trong bình còn lại là 20cm 3 trong đó có 15cm3 bị hấp thụ bởi
KOH, phần còn lại bị hấp thụ bởi phot pho. CTPT của hidrocacbon trên là:
A. C3H8
B. C4H10
C. C2H6
D. CH4
3

3
3
Giải: Ta có: VCO 15cm ;VO 20 15 5cm vO p / u 25cm
2

2

2

PTHH: CxHy+ (x+y/4) O2 xCO2 + y/2 H2O
5cm3 25cm3
15cm3
x=3, y=8 CTPT: C3H8 chọn A.
t0

Bài 3. Chất X chứa 40% C, 6,67%H, 53,33%O. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 30. CTPT
của X là:
A. C3H8O
B. C2H4O2
C. C2H6O
D. C2H4O2 hoặc C3H8O
Giải: 40% C+ 6,67%H + 53,33% O =100% nên X có dạng: CxHyOz
MX=60 hay 12x+y+16z=60
Ta có: 12x/40=y/6,67=16z/53,33=60/100
Suy ra: x=2, y=4, z=2 . Chọn B
Bài 4. đốt cháy hoàn toàn 3g chất Y chỉ thu đ-ợc 2,24l CO2(đktc) và 1,8g H2O. Biết 1,0g
chất Y chiếm thể tích 0,373lit(đktc). CTPT đúng của Y là:
A. C3H8O
B. C2H6O
C. C2H4O2

D. C4H10
Giải: Ta có: MY=1.22,4/0,373=60.
nY= 3/60 = 0,05mol; nCO 0,1mol; nH O 0,1mol
Y Chứa C, H; có thể có O.
Đặt ct Y dạng: CxHyOz.
CxHyOz x CO2+ y/2 H2O
0,05
0,05x 0,025y
- 0,05x=0,1 x=2
- 0,025y= 0,1 y= 4
z=(60-12.2 - 4)/16= 2
Vậy CTPT của Y C2H4O2 Chọn C
2

2

Bài 5. Tie lệ khối l-ợng của C và H trong hidro cac bon X là %mO: %mH= 92,3%:7,7%
Khối l-ợng phân tử của X lớn gấp 1,3 lần khối l-ợng phân tử axit axetic. CTPT của X là:
A. C4H4
B. C5H10
C. C6H12
D. C6H6
Giải: % C+ %H =100% nên X có dạng: CxHy
MX=1,3.60=78. Ta có: 78/100=12x/92,3=y/7,7
Suy ra x=6, y= 6. Chọn D
Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 6,72lit(đktc) hỗn hợp CO2 và ankan X. Trong hỗn hợp sau đốt
cháy thấy có 7,2g n-ớc và 11,2lit CO2 (đktc). Công thức phân tử đúng của X là:
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8

D. C4H10
Giải: Gọi a, b là số mol của CO2 và của X(CnH2n+2) ta có hpt:
b(n+1)=0,4
n=3 CTPT: C3H8 .Chọn C
bn+a=0,5
Trang - 18 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

a+b=0,3
Bài 7. Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 19.
Công thức phân tử của các olefin và % thể tích mỗi olefin trong X là:
A. C2H4 28,6% và C3H6 71,4%
B. C2H4 71,4% và C3H6 28,6%
C. C3H6 28,6% và C4H8 71,4%
D. C3H6 71,4% và C4H8 28,6%
Giải: Ta có:
M= 14n= 19.2=38 n=2,7 2 olefin là: C2H4 và C3H6.
Gọi x là % thể tích của C3H6 (1-x) là % thể tích của C2H4
Ta có:
5
7

M=38=42x+28(1-x) x= =71,4%
Tức 71,4%C3H6 và 28,6%C2H4 Chọn A
Bài 8. Một hợp chất hữu cơ X chứa 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu đ-ợc
9m

g H2O. Tỉ khối của X so với không khí nằm trong khoảng 2,3 đến 2,5. Công thức phân
7

tử của X là:
A. C5H12

B. C5H10

C. C5H8

D. C5H6

9m m
m 6m
Giải: ta có: mH=
; mC=m-

7.9 7
7
7
mC:mH=1:2 CTĐGN (CH2)n

Khối l-ợng phân tử nằm trong khoảng 2,3.29=66,7 và 2,5.29=72,5 tức là: 66,7<14n<72,5
n=5 CTPT: C5H10 Chọn B.
Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 10gam hợp chất hữu cơ A sinh ra 33,85g CO2 và 6,94g H2O.Tỉ
khói hơi của A đối với không khí là 2,69. Công thức phân tử của A là:
A. C5H6
B. C6H6
C. C4H6
D. C5H8

Giải: Ta có: MA=78
Do sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O nên A phải có C, H ( có thể có Oxi).
Đặt CTPT của A là : CxHyOz
áp dụng công thức:

M
44 x
9y


a mCO2 mH 2O

Ta có: x= 6, y=6
Mặt khác: 12.6+6+ 16Z=78 z=0. Vậy CTPT của A là C6H6 Chọn B.
Bài 10. Hợp chất A chứa C, H, O có tỉ khối so với H2bằng 30. CTPT của A là:
A. C2H4O2 và C3H8O
B. C3H8O
C. C2H6
D.C2H4O2
Giải: Đặt CTTQ của A là CxHyOz (x,y,z nguyên d-ơng)
Ta có: 12x+y+16z=60.
Điều kiện: y 2x+2 ; y chẵn và 1 z 2
Biện luận 2 tr-ờng hợp : z=1 và z=2 Chọn A.
Bài 11. Hidrocacbon A có tỉ khối so với heli =14. CTPT của A là:
A. C2H2
B. C2H4
C. C3H6
D. C4H8
Giải: Ta có: MA=14.4=56 12x+y=56
điều kiện x,y nguyên d-ơng, y chẵn và y 2x+2

nghiệm thích hợp là: x=4, y=8. CTPT là C4H8 Chọn D.

Trang - 19 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Bài 12. Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với H2 bằng 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam A thu
đ-ợc 5,376 lit CO2(đktc) và 4,32gam H2O. Xác định CTPT của A và viết những CTCT có
thể có có hợp chất này.
Giải: ta có: nA=0,12mol; nCO = 0,24mol; n H O = 0,24mol
Đặt CTPT của A là CxHyOz.
PTHH:
CxHyOz + (x+y/4-z/2) O2 xCO2 + y/2 H2O
1
x
y/2
0,12
0,24
0,24
x=2, y=4
Ta có: 12x+y +16z=60 z=2
Vậy CTPT của A là C2H4O2
HS tự viết CTCT
Bài 13. Hợp chất A có thành phần khối l-ợng các nguyên tố nh- sau:
53,33%C; 15,55%H; 31,12%N
a, Xác định CTPT của A biết rằng A có PTK là 45đvC
b, Cho biết N trong hợp chất có hóa trị III. Viết CTCT của A.

Bài 14. Hỗn hợp khí A gồm CO và một hidrocacbon. Để đốt cháy hoàn toàn 6,72lit khí A,
phải dùng vừa hết 39,2lit không khí. Phản ứng tạo thành 8,96lit CO2 và 1,8g H2O.
Xác định CTPT của hidrocacbon và thành phần phần trăm theo thể tích của các khí có trong
A. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí, các thể tích đều đo ở đktc.
Bài 15. Hợp chất A có PTK bằng 60đvC.
Đốt cháy hoàn toàn 7,2g A thu đ-ợc 5,376 lit CO2(đktc) và 4,32 g H2O
Hãy xác định CTPT của A và viết những CTCT có thể có của hợp chất này.
Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn một l-ợng hidrocacbon X thu đ-ợc 16,7gam CO2 và 3,6gam
H2O. Biết PTK của X không lớn hơn 80. Tìm CTPT của X.
H-ớng dẫn: gọi CTPT là CxHy . PT đốt cháy:
CxHy + (x+y/4) O2 xCO2 + y/2H2O
1mol (x+y/4)mol
xmol
y/2mol
amol a(x+y/4)mol
0,4mol
0,2mol
Ta có:
ax = 0,4
x=y
ay/2 = 0,2
Vậy X có CTPT CxHx . theo bài ra 13x 80 x 6,15
Vì số H phải chẵn nên x có thể là 2,4,6. Do đó CTPT của X có thể là: C2H2; C4H4; C6H6
Bài 17. Đốt cháy hợp chất hữu cơ thu đ-ợc khí CO2 và hơi n-ớc với tỉ lệ thể tích là
VCO : VH O = 3:2. Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với hidro là 36. Các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hãy xác định CTPT của hợp chất hữu cơ.
Bài 18. Phân tích một hợp chất HC thấy 2,1phần khối l-ợng C lại có 2,8 phần khối l-ợng
oxi và 0,35 phần khối l-ợng hidro.Hãy xác định CTPT của hợp chất trên, biết 1gam hơi chất
đó ở đktc chiếm thể tích 373,3cm3
Bài 19. Hợp chất hữu cơ có PTK là 26. Hãy xác định CTPT của hợp chất, biết rằng sản

phẩm của sự đốt cháy hợp chất đó là CO2 và hơi n-ớc.
Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,42gam HCHC A chỉ thu đ-ợc CO2 và H2O. Khi dẫn toàn bộ
sản phẩm vào bình chứa dung dịch n-ớc vôi trong d- thì khối l-ợng bình tăng thêm 1,86
gam và có 3 gam kết tủa. Khi hóa hơi m gam A thì VA=40%V của m gam N2(đo ở cùng
đk).Xác định CTPT của A.
2

2

2

2

Trang - 20 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Bài 21. Hỗn hợp khí X gồm một hidrocacbon A mạch hở và H2. Đốt cháy hoàn toàn 8gam
X thu đ-ợc 22gam khí CO2. Mặt khác 8gam X tác dụng vừa đủvới 250ml dd Br2 1M. Xác
định CTPT của A và tính % thể tích của hỗn hợp X.
Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất X cần dùng hết 5,824dm3 O2(đktc). Sản phẩm sau
phản ứng gồm CO2 và H2O đ-ợc chia đôi.
Phần 1 cho qua bình đựng P2O5 thấy khối l-ợng bình tăng 1,8gam.
Phần 2 cho qua bình đựng CaO thấy khối l-ợng bình tăng 5,32gam.
Tìm CTPT của X biết X có số nguyên tử C 4.
Bài 23. Có 3 HCHC A, B, C đều chứa 3 nguyên tố C, H, O và đều có M=46, trong đó A và
B tan nhiều trong n-ớc, A và B tác dụng với Na, B còn phản ứng với NaOH. C không tác

dụng với Na, NaOH và đ-ợc dùng trong y học để gây tê khi tiểu phẫu thuật. Xác định
CTCT A, B, C.
Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí A cần 2,5 thể tích khí O2 sinh ra 8,8gam CO2
và 1,8gam H2O. Tìm CTPT của A . Biết A có tỉ khối hơi với hidro là 13, các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Bài 25. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A , thu đ-ợc 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Tỉ
khối hơi của A với metan là 3,75. Tìm CTCT của chất A, biết rằng chất A tác dụng với dd
NaOH.
Bài 26. Để đốt cháy hoàn toàn một l-ợng chất hữu cơ X phải dùng 5,04 lit oxi(đktc) thu
đ-ợc 0,15mol CO2 và 3,6gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30. Tìm CTPT của
X.
Bài 27. Cho 6,72 lit (đktc) hỗn hợp gồm một ankan CnH2n+2 và một anken CmH2m qua bình
đựng dd brom d-, thấy khối l-ợng brom phản ứng là 16gam. Biết 14,44 lit hỗn hợp A nặng
26 gam. Tìm CTPT của 2 hidrocacbon, biết số nguyên tử cacbon trong mỗi phân tử không
quá 4.
Bài 28. Để trung hòa 40ml dd axit có công thức tổng quát CnH2n+1COOH cần dùng 60ml dd
NaOH 0,2M. Nếu trung hòa 200ml dd axit nói trên bằng dd NaOH rồi cô cạn sản phẩm
đ-ợc muối khô cân nặng 4,92gam.
a, Xác đinh CM của dd axit.
b, Xác định CTPT của axit.
Bài 29. Ng-ời ta trộn hidrocacbon A với l-ợng khí hidro đ-ợc hỗn hợp khí B. Đốt cháy hết
4,8g B tạo ra 13,2 gam CO2, mặt khác 4,8g hỗn hợp đó làm mất màu dd chứa 32g brom.
Tìm CTPT của khí A .
Bài 30. Một an kin X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hidro bằng 27. Tìm CTPT của X? Viết
các CTCT của X?
Bài 31. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm những l-ợng bằng nhau về số mol của hai
hidrocacbon, ng-ời ta thu đ-ợc 3,52gam CO2 và 1,8gam H2O. Xác định CTCT của hai
hidrocacbon trên, biết chúng có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Bài 32. M là hỗn hợp khí gồm 2 anken(hơn kém nhau 28đvC) và khí hiđro. Đốt hoàn toàn
1,12lit M cần dùng hết 2,856 lit oxi, dẫn sản phẩm cháy qua P2O5 d- thì còn lại 1,792 lit

khí. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Xác định CTPT hai anken.
Bài 33. Một hỗn hợp khí gồm 2 anken. Cho 9,1gam hỗn hợp làm mất màu 40gam brom
trong dd. Trong hỗn hợp thành phần của chất có phân tử khối nhỏ nằm trong khoảng từ 65%
đến 75%. Tìm CTPT 2 an ken.
Bài 34. Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn cần dùng ít nhất
2,016lit O2(đktc), thu đ-ợc CO2 và hơi n-ớc với thể tích nh- nhau ở cùng diều kiện nhiệt độ
Trang - 21 -


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

và áp suất. Hãy xác định CTPT của X biết rằng X làm đỏ quỳ tím, tác dụng với CaCO3 giải
phóng ra khí CO2.
Bài 35. Đốt cháy hoàn toàn một l-ợng hỗn hợp gồm 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp
nhau cần 3,976 lit oxi(đkc), thu đ-ợc 6,38gam CO2. Công thức phân tử và tổng số mol 2
axit trong hỗn hợp là:
A. C2H5COOH và C3H7COOH; a=0,04mol
B. CH3COOH và C2H5COOH; a=0,05mol
C. C2H5COOH và HCOOH; a=0,06mol
D. CH3COOH và C3H7COOH; a=0,07mol
Bài 36. Một hỗn hợp gồm r-ợu etylic và axit axetic có tỉ lệ số mol là 2:3. Nếu cho hỗn hợp
này tác dụng hết với Na thì thu đ-ợc 5,6lit H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này rồi
lấy toàn bộ khí CO2 cho vào dd Ca(OH)2 d-. Tính khối l-ợng kết tủa tạo thành.
(Bài 290- 400 bthh9).
Bài 37. Đốt cháy hoàn toàn 67,2lit hỗn hợp khí CH4 và C2H6 (đktc), sản phẩm cháy sau
phản ứng đ-ợc dẫn vào dd NaOH, tạo 265 gam Na2CO3 và 252g NaHCO3 . Tính % theo thể
tích của hỗn hợp 2 hidro cacbon. (bài 291- BTHH 9).
Bài 38. Dẫn hỗn hợp gồm 6,72lit(đktc) khí metan và etylen qua bình đựng dd brom có khối

l-ợng 56gam thấy khối l-ợng bình tăng thêm 10%. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, rồi
dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 400ml dd NaOH 1,2M. Tính khối l-ợng muối tạo thành.
(bài 292- BTHH 9).
Bài 39. Cho 27,2g hỗn hợp r-ợu etylic và axit axetic t/d với Na d- giải phóng 5,6 lit H2
(đktc). Nếu cho hỗn hợp đó tham gia p/- este hóa thì thu đ-ợc bao nhiêu gam este( giả sử
p/- xảy ra hoàn toàn).(bài 301- BTHH 9).
Bài 40. Cho hỗn hợp A gồm C2H4 và C2H2. Lấy 2,96g hỗn hợp A đem đốt cháy hoàn toàn
thu đ-ợc m1gam CO2 và m2 gam H2O. Lấy 0,616 lit A (đktc) cho tác dụng với l-ợng dn-ớc Brom, thấy có 6,8gam brom đã tham gia p/- (p/- xảy ra hoàn toàn).
a, Tính % theo khối l-ợng và theo thể tích của mỗi hidro cac bon trong A.
b, Tính m1 và m2.
-----------------------------------------------------------Ht-----------------------------------------------------------

Trang - 22 -



×