Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Các dạng bài tập hoá 10 chương 1 và 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.38 KB, 22 trang )

Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

các dạng bài toán và ph-ơng pháp giảI bài tập hóa 10
dạng 1: xác định tên nguyên tố dựa vào các loại hạt trong nguyên tủ của nguyên tố.
ph-ơng pháp giải: nguyên tử của mỗi nguyên tố có một số Z đặc tr-ng nen để xác định nguyên tố ta
cần xác định Z thông qua việc lập và giảI ph-ơng trình về số hạt.
cần nhớ:
- Trong nguyên rử. số hạt p = số hạt e trong voe nguyên tử: P=E=Z
- Tổng số hạt trong nguyên tử: S=P+E+N=2Z+N
trong đó số hạt mang điện là : P+E=2Z và số hạt không mang điện là:N
- Thông th-ờng:
Nếu S 20 thì Z N 1,222 hay S/3,222S/3
Nếu S 82 thì Z N 1,524 hay S/3,524S/3
- Kí hiệu nguyên tủ : AZX
câu 1: Một nguyên tử A có tổng số hạt các loại là 46, số hạt không manh điện bằng 8/15 số hạt mang
điện. Xác định nguyên tố A .
ĐA; P
Cõu 6. Tng s ht p, n, e ca nguyờn t nguyờn t X l 22. Xỏc nh nguyờn t X.
Cõu 7.Tng s ht p, n, e trong mt nguyờn t nguyờn t X l 155 trong ú s ht mang in nhiu hn
s ht khụng mang in l 33 ht. Xỏc nh nguyờn t X.
Cõu 8. Tng s ht p, n, e trong mt nguyờn t nguyờn t X l 115 trong ú s ht mang in nhiu
hn s ht khụng mang in l 25 ht. Xỏc nh nguyờn t X.
Cõu 9.Nguyờn t X cú tng s ht l 60, trong ú s ht n bng s ht p. Xỏc nh nguyờn t X.
Cõu 10. Oxit B cú cụng thc l X2O. Tng s ht c bn p, n, e trong B l 92, trong ú s ht mang iờn
nhiu hn s ht khụng mang in l 28. Xỏc nh B.
Cõu 11. Hp cht Y cú cụng thc M4X3. Bit
-Tng s ht trong phõn t Y l 214 ht
-Ion M3+ cú s e bng s e ca ion X4-Tng s ht p, n, e ca nguyờn t nguyờn t M nhiu hn tng s ht ca nguyờn t nguyờn t
X trong Y l 106. Xỏc nh hp cht Y


Cõu 12. Mt hp cht B c to bi mt kim loi húa tr 2 v mt phi kim húa tr 1. Tng s ht trong
phõn t B l 290. Tng s ht khụng mang in l 110, hiu s ht khụng mang in gia phi kim v
kim loi trong B l 70. T l s ht mang in ca kim loi so vi phi kim trong B l 2: 7. Tỡm A, Z ca
kim loi v phi kim trờn.
Cõu 13. Mt hp cht ion cu to t ion M2+ v ion X-. Tng s gt p, n, e trong phõn t MX2 l 186
ht, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 54 ht. S khi ca ion M2+ nhiu
hn nhiu hn trong X- l 21 ht. Tng s ht p, n, e trong M2+ nhiu hn trong X- l 27 ht. Xỏc nh v
trớ ca M, X trong bng tun hon,
Cõu 14. Mt hp cht ion cu to t ion M+ v ion X2-.Trong phõn t M2X cú tng s ht l 140 ht,
trong ú ht mang in nhiu hn ht khụng mang in l 44 ht. S khi ca ion M+ nhiu hn ion X2l 23. Tng s ht trong M+ nhiu hn trong X2- l 31
a. Vit cu hỡnh e ca X2- v M+
b. Xỏc nh v trớ ca M v X trong bng HTTH.
Cõu 15. Tng s p, n, e trong nguyờn t ca 2 nguyờn t M v X ln lt l 82 v 52. M v X to thnh
hp cht Mxa, trong phõn t ca hp cht ú tng s proton ca cỏc nguyờn t bng 77. Hóy vit cu
hỡnh e ca M v X t ú xỏc nh v trớ ca chỳng trong bng HTTH. CTPT ca Mxa.
Cõu 16. X, Y, R, A, B theo th t l 5 nguyờn t liờn tip trong HTTH cú tng s in tớch ht nhõn l
90 ( X cú in tớch ht nhõn nh nht )
a. Xỏc nh s in tớch ht nhõn ca X, Y, R, A, B, gi tờn cỏc nguyờn t ú.


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

b. Vit cu hỡnh e ca X2-, Y-, R, A+, B2+. So sỏnh bỏn kớnh ca chỳng
Cõu 17.Phõn t X cú cụng thc abc. Tng s ht mang in v khụng mang in trong phõn t X l 82.
Trong dod s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 22, hiu s khi gia b v c gp 10
ln s khi ca a, tng s khi gia b v c gp 27 ln s khi ca a. Tỡm CTPT ỳng ca X .
Cõu 18. Mt hp cht c to thnh t cỏc ion M+ v X 22 . Trong phõn t M2X2 cú tng s ht p, n, e
bng 164, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 52. S khi ca M nhiu hn

s khi ca X l 23. Tng s ht p, n, e trong ion M+ nhiu hn trong ion X 22 l 7 ht
a. Xỏc nh cỏc nguyờn t M, X v cụng thc phõn t M2X2
b. Cho hp cht M2X2 tỏc dng vi nc. Vit phng trỡnh phn ng xy ra v trỡnh by
phng phỏp húa hc nhn bit sn phm.
Câu 19: X và Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X và Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện lần l-ợt là 14 và 16.
Hợp chất Z có công thức là XYncó đặc điểm là:
+ X chiếm 15,0486 % về khối l-ợng
+ Tổng số proton là 100
+ Tổng số nơtron là 106
dạng 2: Bài tập về đồng vị:
- Xác định nguyên tử khối trung bình M khi biết thành phần của các đồng vị và ng-ợc lại
- xác định số khối của đồng vị khi biết m và thành phần của các đồng vị
Ph-ơng pháp giai: áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình.
các bài tạp áp dụng:
Cõu 1.Oxi cú 3 ng v l 168O , 178O , 188O . Cacbon cú 2 ng v l 12C v 13C. Xỏc nh cỏc loi phõn t
CO2 cú th to thnh. Tớnh M CO2.
Cõu 2.Hidro cú nguyờn t khi l 1,008. Hi cú bao nhiờu nguyờn t ca ng v 2H trong 1ml nc (
cho rng trong nc ch cú ng v 1H v 2H, cho M H 2O = 18, khi lng riờng ca nc l 1g/ml
Cõu 3. Trong t nhiờn ng v 37Cl chim 24,23,% s nguyờn t clo.Tớnh thnh phn phn trm v khi
lng 37Cl cú trong HClO4 ( vi hidro l ng v 1H, oxi l ng v 16O). Cho khi lng nguyờn t
trung bỡnh ca Clo l 35,5
Cõu 4. Nguyờn t X cú 2 ng v A v B.T l s nguyờn t ca 2 ng v A v B l 27: 23. ng v A
cú 35p v 44n. ng v B nhiu hn ng v A 2 nowtron. Xỏc nh nguyờn t khi trung bỡnh ca X.
Cõu 5.Trong t nhiờn Cu cú 2 ng v l 63Cu v 65Cu . Khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Cu l
63,54. Thnh phn phn trm v khi lng ca 63Cu trong CuCl2 l bao nhiờu ( bit M Cl = 35,5)
Cõu 6. M l kim loi to ra 2 mui MClx, MCly v 2 oxit MO0,5x, M2Oy. T l v khi lng ca clo
trong 2 mui l 1: 1,172, ca oxi trong 2 oxit l 1: 1,35. Xỏc nh nguyờn t khi ca M.
Cõu 7. Trong t nhiờn Cu cú 2 ng v l 63Cu v 65Cu. Nguyờn t trung bỡnh ca Cu l 63,546. S
nguyờn t 63Cu cú trong 32g Cu l bao nhiờu bit NA = 6,022.1023

Cõu 8. Nguyờn t X cú 3 ng v l X1 chim 92,23%, X2 chim 4,67% v X3 chim 3,1%. Tng s
khi ca 3 ng v bng 87. S nowtron trong X2 nhiu hn trong X1 1 ht. Nguyờn t khi trung bỡnh
ca X l 28,0855. Tỡm X1, X2, X3
Cõu 9. Mg cú 3 ng v : 24Mg ( 78,99%), 25Mg (10%), 26Mg( 11,01%).
a. Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh.
b. Gi s trong hn hp núi trờn cú 50 nguyờn t 25Mg, thỡ s nguyờn t tng ng ca 2 ng
v cũn li l bao nhiờu.
Cõu 10. Trong t nhiờn Clo cú 2 ng v l 35Cl v 37Cl cú nguyờn t khi trung bỡnh l 35,5. Tớnh s
nguyờn t ca ng v 37Cl, trong 3,65g HCl.
Có bao nhiêu phân tử H2O đ-ợc tạo thành từ các đồng vị trên?
Nếu cho một mol phân tử H2O hấp thụ vào bình P2O5 thấy khối l-ợng bình tăng m gam, tinh m
Dạng 3:bài tập về kích th-ớc, khối l-ợng , khối l-ợng riêng,bán kính nguyên tử
ph-ơng pháp:
cần nhớ


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

1u= 1,6605.10-27kg
1A0 = 10-8cm = 10-10m
nguyên tử có dạng hình cầu nên Vnguyên tử = 4/3.II.R3 (R là bán kính nguyên tử)
1 mol chứa N= 6,02.10-23 nguyên tử
Do me bé hơn nhiều so với mp, mn nên khối l-ợng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
Bài tập áp dụng.
Cõu 1. Tớnh bỏn kớnh nguyờn t gn ỳng ca nguyờn t Au 200C bit nhit ú khi lng riờng
ca vng l 19,32g/em3 vi gi thit trong tinh th cỏc nguyờn t Au l nhng hỡnh cu chim 75% th
tớch tinh th, phn cũn li l khe rng. Cho khi lng nguyờn t ca Au l 196,97.
Cõu 2. Tớnh bỏn kớnh nguyờn t gn ỳng ca nguyờn t Fe 200C bit nhit ú khi lng riờng

ca Fe l 7,87g/em3 vi gi thit trong tinh th cỏc nguyờn t Fe l nhng hỡnh cu chim 74% th tớch
tinh th, phn cũn li l khe rng. Cho khi lng nguyờn t ca Fe l 55,85.
Cõu 3. Tớnh bỏn kớnh nguyờn t gn ỳng ca nguyờn t Ca bit V ca mt nguyờn t gam Ca bng
25,87 em3. Bit trong tinh th cỏc nguyờn t Ca chim 74% th tớch, cũn li l khe rng.
câu 4: nguyên tử khối của neon là 20,179. hãy tính khối l-ợng của một nguyên tử neon tho kg.
câu 5: cho nguyên tử k co 19p, 20n và 19e
a, tính khối l-ợng tuyệt đối của 1 nguyên tử K.
b,Tính số nguyên tử K có trong 0,975 gam K.
câu 6: bán kính nguyên tử và khối l-ợng mol nguyên tử Fe lần l-ợt là 1,28A và 56g/mol. tính khối l-ợng
của Fe. Biết rằng trong tinh thể, các tinh thể Fe chiếm 74% thể tích, phần còn lại là rỗng.
BTVN:
Cõu 1Cho tng s ht p, n, e trong phõn t MX2 l 178 ht, trong hy nhõn ca M s nowtron nhiu hn
s proton 4 ht, cũn trong ht nhõn ca X s nowtron bng s proton. S proton trong ht nhõn ca M
nhiu hn s proton trong ht nhõn ca X l 10 ht. Xỏc nh cụng thc ca MX2.
Cõu 2: Hp cht M2X cú tng s cỏc ht trong phõn t l 116, trong ú s ht mang in nhiu hn s
ht khụng mang in l 36. Khi lng nguyờn t X nhiu hn M l 9. Tng s ht p, n, e trong X2nhiu hn trong M+ l 17 ht. Xỏc nh s khi ca M v X.
Cõu 3 Tng s ht p, n, e trong phõn t MX3 l 196, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in l 60. Khi lng nguyờn t ca X ln hn ca M l 8. Tng s ht p, n, e trong X- nhiu
hn trong M3+ l 16. Xỏc nh M v X.
Cõu 4. Trong t nhiờn Brom cú 2 ng v l 79Br v 81Br cú nguyờn t khi trung bỡnh l 79,92. Thnh
phn phn trm v khi lng ca 81Br trong NaBr l bao nhiờu. Cho MNa = 23
Cõu 5. Nguyờn t khi ca B l 10,81. B gm 2 ng v 10B v 11B. Cú bao nhiờu phn trm ng v 11B
trong axit boric H3BO3.
Cõu 6.Trong t nhiờn nguyờn t Clo cú 2 ng v 35Cl v 37Cl cú phn trm s lng tng ng l 75%
v 25%. Nguyờn t Cu cú 2 ng v trong ú 63Cu chim 73% s lng. Bit Cu v Cl to c hp
cht CuCl2 trong ú Cu chim 47,228% khi lng. Xỏc nh ng v th 2 ca Cu.
Câu 7: Cho H có 3 đồng vị 1H1, 1H2, 1H3 với tỉ lệ % t-ơng ứng là:99,1%; 0,6%; 0,3%
O có 3 đồng vị 8O16, 8O17, 8O18 với tỉ lệ % t-ơng ứng là: 97,3%; 2%; 0,7%.
câu 8: Nguyên tử Au có bán kính và khối l-ợng mol nguyên tử lần l-ợt là 1,44A và 197g/mol. Biết khối
l-ợng riêng của Au là 19,36 g/cm3 .

Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong tinh thể.


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Buổi 3: 11/10/2011
Dạng 4: xác định một nguyên tố thông qua nguyên tử khối
ph-ơng pháp:
có thể nói nguyên tử của mỗi nguyên tố có một giá trị nguyên tử khối t-ơng đối đặc tr-ng. Do đó có thể
xác định một nguyên tố bằng cách tìm giá trị NTK(m) của nguyên tử đó
chú ý; trong tr-ờng hợp khi xác định một nguyên tố ch-a biết hóa trị, cần tìm ra biểu thức liên hệ giữa
nguyên tử khối với hóa trị của nguyên tố đó. sau đó dựa vòa ĐK của hóa trị để tìm M cho phù hợp.
Bài tập áp dụng:
Bi 1. Ho tan hon ton 2 gam kim loi thuc nhúm IIA vo dung dch HCl v sau ú cụ cn dung
dch ngi ta thu c 5,55 gam mui khan. Kim loi nhúm IIA l:
A. Be.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Bi 2. Nhit phõn hon ton 3,5 gam mt mui cacbonat kim loi hoỏ tr 2 thu c 1,96 gam cht rn.
Mui cacbonat ca kim loi ó dựng l:
A. FeCO3.
B. BaCO3.
C. MgCO3.
D. CaCO3.
Bi 3. Ho tan hon ton 0,575 gam mt kim loi kỡm vo nc. trung ho dung dch thu c cn
25 gam dung dch HCl 3,65%. Kim loi ho tan l:
A. Li.

B. K.
C. Na.
D. Rb.
Bi 4. Ho tan ht m gam kim loi M bng dung dch H2SO4 loóng, ri cụ cn dung dch sau phn ng
thu c 5m gam mui khan. Kim loi M l:
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Bi 5. Ho tan 2,52 gam mt kim loi bng dung dch H2SO4 loóng d, cụ cn dung dch thu c 6,84
gam mui khan. Kim loi ú l:
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Bi 6: Ngõm mt lỏ kim loi cú khi lng 50 gam trong dung dch HCl. Sau khi thu c 336 ml khớ
H2 (ktc) thỡ khi lng lỏ kim loi gim 1,68%. Kim loi ú l
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.
D. Al.
Bi 7. Ho tan 1,3 gam mt kim loi M trong 100 ml dung dch H2SO4 0,3M. trung ho lng axit
d cn 200 ml dung dch NaOH 0,1M. Xỏc nh kim loi M?
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Bi 8. Khi in phõn mui clorua kim loi núng chy, ngi ta thu c 0,896 lớt khớ (ktc) anot v
3,12 gam kim loi catot. Cụng thc mui clorua ó in phõn l
A. NaCl.

B. CaCl2.
C. KCl.
D. MgCl2.
Bi 9: t mt kim loi trong bỡnh cha khớ Clo thu c 32,5 gam mui, ng thi th tớch khớ Clo
trong bỡnh gim 6,72 lớt (ktc). Kim loi em t l:
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Bi 10: Hũa tan hon ton 3,2 gam mt kim loi R húa tr II bng dung dch H2SO4 c núng thu c
1,12 lớt khớ SO2 (ktc). Xỏc nh tờn ca R.
Bi 11: Kh 3,48 gam mt oxit ca kim loi R cn 1,344 lớt H2 (ktc). Ton b lng kim loi to thnh
c cho tan ht trong dung dch HCl thu 1,008 lớt H2 (ktc). Tỡm kim loi R v oxit ca nú.
Bi 12: Cho 10,5 gam hn hp gm bt Al v mt kim loi kim R vo H2O, sau phn ng thu c
dung dch A v 5,6 lớt khớ (ktc). Cho tt t dung dch HCl vo dung dch A thu c lng kt ta
l ln nht. Lc ly kt ta, sy khụ, cõn c 7,8 gam. Xỏc nh R.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Bài 13: Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại R có hóa trị khơng đổi, tỷ lệ số mol của R và Fe trong hỗn hợp
là 1:3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết trong dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí H2. Cho 19,2
gam hỗn hợp A tác dụng hết với khí Clo thì cần dùng 12,32 lít khí Clo. Xác định R.
Bài 14 : Cho 17 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm đứng kế nhau trong nhóm IA tác dụng hết với H2O
thu được 6.72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y.
a- Xác định tên của hai kim loại trên.
b- Tính thể tích dung dich HCl 2M cần dùng để trung hòa hết dung dịch Y
Câu 10: Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lúc đem cân lại thấy miếng kim

loại có khối lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M khơng thể là :
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Ni
Câu 11: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau
phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88g. Cơng thức hố học của muối sunfat là:
A. CuSO4
B. FeSO4
C. NiSO4
D. CdSO4
Câu 12: Nhúng thanh kim loại R chưa biết hố trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng
xong nhấc thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 13: Nhúng thanh kim loại M có hóa trị 2 vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấy
khối lượng giảm 0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại tên vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối
lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sơ 1mol CuSO4, Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định
M?
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Ni
Câu 14: Kim loại M có hoá trò không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dòch HNO 3 dư giải
phóng ra 0.3136l khí E ở đktc gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8. Kim loại M là:
A. Al
B. Zn
C. Fe

D. đáp án khác
Câu 15: Hoà tan một oxit kim loại hoá trò II bằng một lượng vừa đủ dung dòch H2SO4 10% thu được
dung dòch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:
A. Zn
B.Mg
C.Fe
D. Pb
Câu 16: Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại hố trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một
dung dịch muối có nồng độ 24,15%. Kim loại đã cho là:
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Ba
Câu 17: Trong 500ml dd X có chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit của kim loại
kiềm. PH của dung dòch là 12 và khi điện phân 1/10 dd X cho đến khi hết khí Cl2 thì thu được 11,2ml
khí Cl2 ở 273oC và 1atm. Kim loại kiềm đó là:
A. K
B. Cs
C.Na
D. Li
Câu 18: Cho một dd A chứa 2,85g một muối halogenua của một kim loại tác dụng vừa đủ với 100ml
dd AgNO3 thu được 8,61g kết tủa. Mặt khác đem điện phân nóng chảy hoàn toàn (với điện cực trơ)
a gam muối trên thì thấy khối lượng catot tăng lên 8,16g đồng thời ở anot có 7,616l khí thoát ra ở
đktc.
Công thức muối và nồng độ mol/l của dung dòch AgNO3 là:
A. CaCl2; 0,7M
B.CaBr2 ; 0,8M
C. MgBr2; 0,4M
D.
MgCl2;

0,6M
Câu 19: Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trò II vào dd HCl được 2,24l khí H2 (đktc). Nếu
chỉ dùng 2,4g kim loại hoá trò II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại
hoá trò II là:
A. Ca
B. Mg
C.Ba
D. Be
Câ©u 20. Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc).
Mặt khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dòch HCl 0,5M. Kim loại A là :
A.Ca
B. Cu
C.Mg
D. Sr


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Ngy dy:14-10-2011- lp 10A4
dạng 5: Bài tập viết cấu hình electron nguyên tử và ion t-ơng ứng. mối
quan hệ giữa cấu hình electron và tính chất nguyên tố.
ph-ơng pháp
- nắm kĩ cách viết cấu hình e nguyên tử.
- dựa vào số e lớp ngoài cùng để suy luận tính chất của nguyên tố hóa hoc.
L-u ý :
- dạng (n-1)d4ns2 chuyển thành (n-1)d5ns1
(n-1)d9ns2 chuyển thành (n-1)d10ns1
- căn cứ vào số e ở lớp ngoài cùng để xác định tính chất nguyên tố (KL,PK,KH)

+ khi kim loại nh-ờng e trở thành cation thì -u tiên e ở lớp ngoài cung nh-ờng.
+ Sơ đồ hình thành ion nguyên tử.
Bài tập áp dụng:
Cõu s 1: Vit cu hỡnh eloctron ca Cu (Z=29)
Cõu 2 Cho bit st cú s hiu nguyờn t l 26. Hóy vit cu hỡnh electron ca ion
Fe2+.
Cõu 3 Khụng vit cu hỡnh xỏc nh s hiu nguyờn t ca cỏc nguyờn t sau: 4s24p5, 5s25p4, 5d106s2.
Bi 4Nguyờn t A khụng phi l khớ him , nguyờn t cú phõn lp electron ngoi cựng l 3p x.Nguyờn t
nguyờn t B cú phõn lp electron ngoi cựng l 3sy.
a/ Nguyờn t no l kim loi l phi kim.(A cú th l kl hoc pk, B l kl)
b/ Xỏc nh cu hỡnh.
Cõu 5 a) Vit cu hỡnh electron ca cỏc ion Fe2+, Fe3+, S2-, Ni v Ni2+ bit S ụ 16, Fe ụ 26 v Ni ụ
th 28 trong bng tun hon.
b) Trong cỏc cu hỡnh electron sau, hóy ch ra im sai mi cu hỡnh. Vit li cho ỳng mi cu hỡnh
trờn. Mi cu hỡnh ỳng ú l cu hỡnh ca nguyờn t no. Hóy vit mt phng trỡnh phn ng chng
minh tớnh cht hoỏ hc in hỡnh ca nguyờn t nguyờn t ú.
1s22s12p5
1s22s22p63s23p64s23d6
1s22s22p64p64s2
c) Vit cu hỡnh electron ca Cu (Z=29); Cr (Z=24), v xỏc nh v trớ cỏc nguyờn t trong bng tun
hon.
Cõu 6 Nguyờn t X, anion Y-, cation Z+ u cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 2s22p6.
a) Vit cu hỡnh electron y v s phõn b electron vo cỏc obitan trong nguyờn t X, Y, Z
b) X, Y, Z l kim loi, phi kim hay khớ him? Vỡ sao?
c) Hóy cho bit v trớ ca X, Y, Z trong bng h thng tun hon.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


d) Giữa Y và X có khả năng hình thành liên kết gì khi cho chúng hoá hợp với nhau? Giải thích?
Câu 7 Cation R+ và anion Y- đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6.
a) Viết cấu hình electron của nguyên tố R,Y, từ đó cho biết tên của R và Y.
b) X là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố R và Y. Viết phương trình phản ứng theo dãy biến hoá sau:( KCl)
(2)

A1
X

(1)

(6)

B1

X

(4)

(3)

A2
(7)

B2

A3
X


(5)

(8)

X

B3

Câu8 Cho S có Z = 16. Viết cấu hình electron và sự phân bố vào các orbital của các electron của S. Viết
cấu hình electron của ion S2- ; S6+ ; S4+ . Từ đó giải thích vì sao lưu huỳnh có cả tính khử và cả tính oxy
hoá nhưng S2- chỉ có tính khử.
BTVN
Bài 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu sau :
Sr (Z = 21) ; Ti (Z=22) ; V (Z=23) ; Cr (Z=24) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Ni (Z=28) .
Bài 2. Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe2+ , Fe3+ , S , S2- , Rb và Rb+ .
(Biết số hiệu : ZFe = 26 ; ZS = 16 ; ZRb = 37 )
Bài 3. Nguyên tử R bớt đi 1 electron tạo ra cation R+ cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 .
Viết cấu hình electron nguyên tử và sự phân bố electron theo obitan của nguyên tử R.
Bài 4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử R và ion X2- , Y+ đều là 4s24p6.
Hãy viết cấu hình electron nguyên tử R, X, Y và cho biết nguyên tố nào là phi kim, kim loại hay
lưỡng tính ? Vì sao ?
Bài 5. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 8.
Xác định A, B. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A, B.
Bài 6: Các ntố nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1. Tìm vị trí các ngtố trong bảng HTTH.
Bài 7: Hãy sắp xếp có giải thích các hạt vi mô cho dưới đây theo chiều giảm dần bán kính hạt: Rb +
(z=37), Y3+( z=36), Br_ (z=35), Se2- (z=34), Sr2+(z=38)
-Cho các hạt vi mô: Na, Na+, Mg, Mg2+, Al, Al3+, F-, O2-. Sắp xếp các ngtố theo chiều giảm dần bán
kính hạt.
Bài 8. Nguyên tử X , ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.

a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ?
Bài 9: Viết cấu hình e các nguyên tố có số thứ tự: 19, 35, 52, 24, 83 và cho biết vị trí của chúng trong
bảng HTTH? Tính kim loại, phi kim của mỗi nguyên tố?
Bài 10: Cho các ion : NO 3 , NH 4 , HSO 4 , biết ZN = 7; ZO = 8 ; ZH = 1 ; ZS = 16. Hãy xác định :
- Tổng số hạt proton , electron có trong các ion đó .
- Tổng số hạt nơtron có trong có trong các hạt nhân nguyên tử tạo nên các ion đó.
Bài 11: Nguyên tử A có cấu hình electron ngoài cùng là 3p4 . Tỉ lệ nơtron và proton là 1:1. nguyên tử B
có số nơtron bằng 1,25 lần số nơtron của A. Khi cho 7,8 gam B tác dụng với lượng dư A ta thu được 11
g hợp chất B2A. Xác định số thứ tự , số khối của A, B.
Bài 12. Sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, hãy xác định các nguyên tố và viết cấu hình electron nguyên
tử dưới dạng ô lượng tử nếu cho biết các nguyên tố có Z bằng 7 ; 14 ; 16 .
Bài 13. Tổng số hạt proton , nơtron , electron của nguyên tử một nguyên tố kim loại là 34.
a) Xác định tên nguyên tố đó dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học).
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố đó.
Dạng 6: Xác định 2 nguyên tố thuộc 2 chu li liên tiếp , thuộc 2 phân nhóm chính
A-Phương pháp;


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

I- Xác định số hiệu.
1, Nếu 2 nguyên tố A và B thuộc cùng một chu kì va thuộc 2 nhóm chính liên tiếp thì:
ZA – ZB = 1 (ZA> ZB)
2,Nếu 2 nguyên tố A và B thuộc cùng mọt nhóm chính và thuộc 2 chu kì liên tiếp thì:
ZA – ZB = 8 hoặc
ZA – ZB = 18
3, Nếu 2 nguyên tố A và B thuộc cùng 2 chu kì liên tiếp và thuộc 2 nhóm chính liên tiếp thì

ZA – ZB = 7
ZA – ZB = 17
ZA – ZB = 9
ZA – ZB = 19
II- Dựa vào nguyên tử khối trung bình
Khối lượng nguyên tử trung bình M= (mA+ mB)/(nA+nb)
B- Bài tập áp dụng.
Bài 1: Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng
với dung dịch HCl dư thấy thoát ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
15,76g kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng?
Bài 2: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được
1,12 lít khí ở dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hh?
Bài 3: Hòa tan 2,84gam hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dd A thu được 3,17g muối khan.
a. Tính thể tích khí B ở đktc?
b. Xác định tên hai kim loại?
Bài 4: cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc phân nhóm chính nhóm IIA của bảng
HTTH. Biết rằng 4,4gam hh hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2
ở đktc. Xác định tên hai kim loại đó?
Bài 5: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH có tổng số điện
tích hạt nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Bài 6: Hòa tan hoàn toàn 17 gam hh hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước
được 6,72 lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng của mỗi kim
loại trong hh?
Bài 7: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hh hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào dd HCl dư
thu được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và thành phần % về khối lượng của mỗi
kim loại trong hh?
Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhóm IIA
bằng lượng vừa đủ dd H2SO4. Sau pư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối và %
về k.l của mỗi muối trong hh?

Bài 9: Cho A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong HTTH.
Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử A và B là 32. Xác định tên A, B và viết cấu hình e của chúng?
Bài 10: A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49.
Viết cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Bài 11: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng HTTH.
Tổng số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình e của X, Y?
BTVN
1. Nguyên tố X có cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p63d54s1.
A. X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Là kim loại.
B. X thuộc chu kì 4, nhóm
VIB. Là kim loại.
C. X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Là phi kim.
D. X thuộc chu kì 4, nhóm
VIB. Là phi kim.
2. Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại.
B. chu kì 4, nhóm IIB,
nguyên tố kim loại.
C. chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim.
D. chu kì 4, nhóm IVB, là
nguyên tố kim loại
4. Nguyên tố X ở chu kì 4 , nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p5. Nguyên tử của
nguyên tố X có cấu hình electron là :
A. 1s2 2s2 2p63s23p63d104s2 4p5

B. 1s2 2s2 2p63s23p63d10 4p2
C. 1s2 2s2 2p63s23p64s2 4p5
D. 1s2 2s2
6 2 6 2
2p 3s 3p 4p
6. Anion X - có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 3s2 3p6 . Nguyên tố X là :
A. Clo
B. Canxi
C. Lưu huỳnh
D.
Kali
7. Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử
nguyên tố X có 6 electron .
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .
D. X là nguyên tố thuộc
nhóm IVA .
8. Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình electron hóa trị là 4s2
A. Chu kì 4 và nhóm IIB
B. Chu kì 4 và nhóm IVB
C. Chu kì 4 và nhóm IA
D. Chu kì 4 và nhóm IIA
10. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là
25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 3 , các nhóm IIA và IIIA .
B. Chu kì 2 , các nhóm IIIA và IVA .
C. Chu kì 3 , các nhóm IA và IIA .
D. Chu kì 2 , nhóm IIA
2+

14. Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA .
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
15. Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm VIB
B. chu kì 4, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 3, nhóm IIB
16. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21. Cấu
hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p5 D. 1s2 2s2 2p3
17. Hãy chọn phát biểu không chính xác về bảng hệ thống tuần hoàn.
A. trong bảng hệ thống tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B tạo thành 18 cột vì nhóm VIII B
chiếm 3 cột ;
B. trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải khối lượng nguyên tử của các nguyên tố luôn luôn tăng dần ;
C. tổng giá trị tuyệt đối của oxi hoá dương cao nhất và số oxi hoá âm thấp nhất của các nguyên tố
nhóm V A, VI A, VII A luôn luôn bằng 8 ;
D. trong các nhóm A đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
18. Cấu hình e của nguyên tố K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm:
A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA
B. Số nơtron trong nhân K là 20
C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4
D. Cả A, B, C đều đúng.
19)Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 3s23p6 . Cấu hình electron của nguyên tử tạo nên
ion đó là :
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p63s23p6 C. 1s2 2s2 2p63s23p64s2 D. 1s2 2s2 2p63s23p1



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

20)Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu
hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s2 2s2 2p63s23p6 3d84s2 B. 1s2 2s2 2p5
C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p63s2 3p5
21. X, Y là 2 nguyên tố thuộc cung 1 nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp. Tổng số proton trong hạt nhân của X
và Y bằng 32. Số hiệu nguyên tử của X và Y là:
A. 12 và 20.
B. 7 và 25.
C. 10 và 22.
D. 11 và 21.
22. Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trong 2 phân
lớp đó bằng 7. X không phải là khí hiếm. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
A. 18 và 19.
B. 17 và 20
C. 15 và 18
D. 17 và 19
23. A, B, C là 3 nguyên tố thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn (ZA < ZB < ZC). Electron cuối cùng của
A, B cùng điền vào 1 phân lớp, còn C thì không. Kết luận đúng là:
A. A. B là nguyên tố họ p; C là nguyên tố họ s.
B. A, B là nguyên tố họ s; C là nguyên tố họ p.
C. A là nguyên tố họ p; B, C là nguyên tố họ s.
D. A, B, C đều là nguyên tố họ p.
24. Hai nguyên tố A, B ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. A thuộc nhóm VA, ở trạng thái
đơn chất A không tác dụng với B. Tổng số proton trong hạt nhân A và B bằng 23. A, B là:

B. F và P.
C. N và S.
D. Na và Mg.
82.Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm II tác dụng hết với nước tạo ra 0,336 lít H2 (đktc). Kim loại đó

A.Mg
B.Ca
C.Ba
D.Al
25. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA, tác
dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là
A. B và Al
B. Mg và Al
C.Na và K
D. Al và Ga
26. Nguyên tố X là một chất rắn màu xám, phản ứng với nguyên tố Y ( một chất khí không màu) tạo ra
một chất mà trong phân tử, số nguyên tử X gấp đôi Y. Ở trạng thái cơ bản số elecron hóa trị của X và Y
là:
A. 1 và 5
B. 1 và 6
C. 2 và 1
D. 7 và 2
27. Khi cho 2,12 gam cacbonat một kim loại hóa trị I tác dụng với axit HCl (dư) thấy thoát ra 448 ml
khí (đktc). Đó là cacbonat của kim loại:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Ngày day:22/10/2011-Lớp 10ª4
CHƯƠNG II:
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH
VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
I/ Nguyên tắc sắp xếp các ngtố trong BTH : 3 nguyên tắc
 Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
 Nguyên tử có cùng số lớp e xếp thành 1 hàng ( chu kỳ)
 Nguyên tử có cùng số e hoá trò xếp thành 1 cột ( nhóm )
Bảng tuần hoàn có 7 chu kì ( 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn) ; 8 nhóm , 18 cột gồm 8
nhóm A; 8 nhóm B (10 cột).
II/ Cấu tạo bảng tuần hoàn:
1.Chu kì: là dãy các ngtố mà ngtử của chúng có cùng số lớp e, được xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
 Số thứ tự chu kì ứng với số lớp e
 Chu kì 1 chỉ có 2 nguyên tố ( H và He)
 Chu kì 7 chưa đầy đủ


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 Các chu kì còn lại; ;mỗi chu kì đều bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm, chấm dứt bằng 1 khí trơ (khí
hiếm)
 Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
2.Nhóm và khối

- Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà ngtử có cấu hình e tương tự nhau, do đó có tính chất hóa
học gần giống nhau và được xếp thành 1 cột.
- Ngtử các ngtố trong cùng 1 nhóm có số electron hoá trò bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm.
 Số e hóa trò = số e ngoài cùng + số e ở phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hòa.
 Nhóm A là ngtố s, p. Nhóm B là ngtố d, f.
 Số thứ tự nhóm A = số e ngoài cùng.
 Số thứ tự nhóm B = e hóa trò
 Có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B; mỗi nhóm là 1 cột riêng nhóm VIIIB có 3
cột
- Khối:
 Khối các nguyên tố s ( nhóm IA ; IIA)
 Khối các nguyên tố p ( nhóm IIIA đến VIIIA)
 Khối các nguyên tố d và khối các nguyên tố f
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Nhóm
Oxyt cao R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7
nhất
RH4 RH3
RH2 RH
Hợp chất Hợp chất rắn
khí với H
Hoá trò cao nhất với oxi + hoá trò số hidro( của phi kim) =8
III. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố

1. Tính kim loại, phi kim
 Tính kim loại của nguyên tố là khả năng nhường electron của nguyên tử nguyên tố để trở
thành ion dương
 Tính phi kim là khả năng thu electron của nguyên tử của nguyên tố để trở thành ion âm.
2. Bán kính cộng hoá trò, bán kính ion.
a. Bán kính cộng hoá trò
 Bán kính cộng hoá trò của một nguyên tố bằng ½ khoảng cách giữa hạt nhân 2 nguyên tử
của một nguyên tố tạo nên liên kết cộng hoá trò
0

0

Vd: H – H d = 0,74 A ; rH = 0,37 A
0

0

Cl – Cl d = 1,998 A ; rCl = 0,99 A
b.Bán kính ion:
 Sự tách bởi electron ra khỏi nguyên tử để trở thành ion dương kèm theo sự giảm bán kính
 Sự thu thêm electron vào nguyên tử để trở thành ion âm luôn theo sự tăng bán kính
0

0

Vd: rNa = 1,86 A ; rNa  1,16 A
0

0


RCl= 0,99 A ; rCl   1,67 A
3. Năng lượng ion hoá (I):
 Năng lượng ion hoá của một nguyên tố là năng lượng tối thiểu cần để tách 1 electron ra khỏi
nguyên tử ở trạng thái cơ bản.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Vd: H  H+ + 1e ; IH = 13,6 eV
 Đối với nguyên tử có nhiều electron, ngoài năng lượng ion hoá lần thứ nhất(I1) còn có năng
lượng ion hoá thứ hai( I2), lần thứ ba(I3)…. Với I1< I2 < I3….< In
4.Độ âm điện:
 Độ âm điện của một nguyên tố là khả năng của nguyên tử nguyên tố đó hút electron về phía
nó trong phân tử
 Một phi kim mạnh có độ âm điện lớn; ngược lại một kim loại mạnh có độ âm điện nhỏ
* Tóm tắt qui luật biến đổi:
I1

BK
N


ĐÂĐ

KL

PK


Chu kì
(tráiphải)
Nhóm A
(trêndưới)
* Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải: Tính bazơ của các oxyt và hidroxyt tương ứng giảm
dần, tính axit của chúng tăng dần.
 Trong một nhóm A theo chiều từ trên xuống dưới: Tính bazơ của các oxyt và hidroxit tương
ứng tăng dần, tính axit của chúng giảm dần( trừ nhóm VIII)
IV. Đònh Luật Tuần Hoàn
Tính chất của các ngtố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo
nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên
tử.
BÀI TẬP
1. Số thứ tự của nguyên tố trong HTTH cho ta biết những gì ?
2. Đònh nghóa: chu kỳ, nhóm, phân nhóm A ,B
3. Giải thích sự biến thiên tính kim loại trong cùng chu kỳ và cùng phân nhóm.
4. Một nguyên tố hoá học thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI trong HTTH. Hỏi :
a) Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu e lớp ngoài cùng? Các e ngoài cùng ở lớp
thứ mấy?
b) Cho biết số lớp e và số e trong mỗi lớp của nguyên tố trên.
5. Nguyên nhân nào làm cho tính chất của các nguyên tố biến thiên tuần hoàn khi điện tích
hạt nhân tăng dần? Cho biết sự thay đổi số e ngoài cùng của các nguyên tử khi Z tăng dần
từ 3  36.
6. Cho các ngtố A( Z=10); B (Z=13); D( Z= 19) ; E( Z= 9). Hãy cho biết:
a. Cấu hình electron các nguyên tử của nguyên tố trên?
b. Xác đònh vò trí của các nguyên tố trên trong BTH?
c. Cho biết tính chất các nguyên tố đó?
7.Ntử của nguyên tố X, Y có cấu hình electron lần lượt là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2 và 1s2 2s2 3s2 3p6 3d6 4s2. Hỏi:
a. Số proton có trong ngtử, số thứ tự của của nguyên tố trong BTH?

b. Số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng?
c. Nguyên tố X, Y thuộc chu kì thứ mấy và thuộc nhóm nào?


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

8. Cho 4 nguyên tố: A( Z= 20), B( Z = 35), C( Z = 47), D( Z = 31)
a) Viết cấu hình e.
b) Cho biết số lớp e ? số e lớp ngoài cùng ?  vò trí trong HTTH.
9. Cho 3 nguyên tố A, B, C.
A thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA.
B thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C thuộc chu kỳ 5, nhóm IA.
a) Hãy đọc tên và cho biết số Z của A, B, C.
b) Cho biết cấu hình e và số e mỗi lớp .
c) Viết phương trình phản ứng giữa A với B, B với C.
10. Cho biết nguyên tố A, B, C, D lần lượt có e sau chót là: A (5s1); B (3p6); C (4p5); D (2p3)
a) Hỏi số chu kỳ ? Số nhóm ? Chính hay phụ? Tên A, B, C, D.
b) Viết cấu hình e đầy đủ của A, B, C, D.
11.Biết nguyên tố Selen thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA. Hãy cho biết :
Se là kim loại hay phi kim.
Hoá trò cao nhất với oxi.Công thức oxyt cao nhất.
Công thức hidroxyt tương ứng.
Có tính axit hay baz.
Công thức hợp chất khí với hidro.
So sánh tính chất của Se so với các nguyên tố cùng chu kỳ và phân nhóm.
12. Biết 1 nguyên tố A có số thứ tự là 35, thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA.
Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A. Viết cấu hình e của A.

13. Biết cấu hình e của 1 nguyên tử X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Hãy suy ra vò trí của X trong HTTH.
14. – So sánh tính baz của Ca(OH)2 và Ba(OH)2, Si(OH)4 và Ge(OH)4.
– So sánh tính axit của H2SiO3 và H2GeO3.
15. Khi cho 0,25g 1 kim loại thuộc nhóm IIA vào nước, giải phóng 140ml khí H2 (đkc).
Xác đònh tên kim loại.
16. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 chu kỳ của HTTH có tổng điện tích dương
là 25.
a) Xác đònh vò trí của a, B trong HTTH.
b) Viết cấu hình e của 2 nguyên tố đó.
c) Dự đoán tính chất hoá học cơ bản của chúng.
17.Hai nguyên tố X,Y ở hai ô liên tiếp trong một chu kì của bảng tuần hoàn và có tổng số proton
bằng 27. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử và xác đònh vò trí của chúng trong bảng
tuần hoàn.
18.A,B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng
số proton trong hạt nhân của 2 nguyên tử A và B bằng 32. Xác đònh tên 2 nguyên tố đó.
19. Khối lượng phân tử của Sunfua của 1 nguyên tố nhóm VIA tỉ lệ với khối lượng phân tử
23
của bromua của cùng nguyên tố đó là
87
Dựa vào HTTH gọi tên nguyên tố đó.
20. Cho hidroxyt một kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% thì thu được 1
dung dòch muối có nồng độ 21,9%.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

a) Xác đònh tên kim loại đó.

b) Viết cấu hình e của ion X2+ của kim loại đó.
21. Cho 3 nguyên tố A, B, C có cấu hình e lớp ngoài cùng tương ứng là: ns 1, ns2 np1, ns2 np5
(với n = 3)
a) Hãy xác đònh vò trí (chu kỳ, nhóm, số thứ tự) của A, B, C trong HTTH.
b) Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa A và C; B và C.
22. Một nguyên tố R có hợp chất với H là RH2. Trong oxyt bậc cao nhất có 60,2% oxi.
Xác đònh MR. Viết cấu hình e của R và cho biết R là kim loại hay phi kim.
23. Oxyt cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với hidro có %H
= 8,82.
Tìm MR và tên R.
24. a) Cho 16,2g kim loại A thuộc nhóm IIA tác dụng với 63,9g Clo, phản ứng xảy ra vừa đủ.
Xác đònh kim loại A.
b) Nếu cho 21,6g A tác dụng với HCl dư thì thể tích khí bay ra là bao nhiêu ở đkc
25. Nguyên tố X có 34 hạt ở nhóm IA.
a) Xác đònh X.
b) Cho 4,6g X vào 500g dd H2SO4 20%. Tính V khí bay ra ở đkc và C% dung dòch thu
được.
26. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B vào 100g H2O thu được 2,24 lít H2 bay ra(đkc).
A, B liền nhau
a) Xác đònh A, B.
b) Tính C% của dung dòch thu được.
27. A, B là 2 nguyên tố ở cùng 1 nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong HTTH. Tổng số proton
trong 2 hạt nhân nguyên tử của A và B bằng 32.
Viết cấu hình e của A, B và xác đònh A, B.
 ĐS : Z1 + Z2 = 32 ; Z2 = Z1 + 8
28. Hợp chất A có công thức MXn trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là
phi kim ở chu kỳ 3.
Trong hạt nhân của M có n – p = 4.
Trong hạt nhân cửa X có n’ = p’
Tổng số p trong MXn là 58.

Xác đònh tên, số khối của M; số thứ tự của X trong HTTH. Viết cấu hình e của X.
 ĐS : AM = Z + N (N = Z + 4)
= 2Z + 4
AX
= 2Z’
( Z’ = N)
Ta có: Z + nZ’
= 58
(1)
2Z  4
= 0,4667 (2)
2Z  4  2nZ'
29. X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Oxyt cao nhất của X có phân tử lượng là 183 đvC.
a) Xác đònh X.
b) Y là 1 kim loại hoá trò III. Cho 1,344 lít khí X (đkc) tác dụng với Y thu được 5,34g muối.
Xác đònh Y.
30. Dựa vào HTTH sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều :


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

a) Tăng dần tính kim loại (có giải thích).
– Na, K, Al, Mg.
– K, Rb, Na, Mg.
– Be, Ca, Mg, B.
b) Giảm dần tính phi kim (có giải thích).
– Cl, P, S, F.
– N, F, O, P.

31. Cho 4 nguyên tố với Z lần lượt là: 12, 16, 19, 17
a.Sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử, độ âm điện, năng lượng ion hóa,
tính kim lọai
b.Xác đònh công thức oxit cao nhất của các nguyên tố trên và so sánh tính bazơ của chúng
c.Xác đònh công thức hidroxit của chúng và so sánh tính axit của chúng.
32..Viết công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất (nếu có) của các nguyên
tố thuộc :
a) nhóm IA, IVA, VIIA. b) Chu kỳ 3.
33. Viết ít nhất 6 công thức muối tạo nên từ các nguyên tố thuộc :
a) Chu kỳ 2.
b) Chu kỳ 3.
34. Cho 0,3g kim loại có hoá trò không đổi tác dụng với H2O thu được 168ml H2 (đkc).
Xác đònh tên kim loại.
 ĐS : Ca
35. Hoà tan một oxit của nguyên tố thuộc nhóm IIA bằng 1 lượng vừa đủ dung dòch H 2SO4
10% thì được 1 dung dòch muối nồng độ 11,8%.
Xác đònh tên nguyên tố.
 ĐS : Mg
36.Cho ag kim loại nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dòch HCl được 0,8g khí hidro và
125g dung dòch X trong đó muối có nồng độ 30,4%.
Xác đònh tên kim loại và khối lượng a gam.
 ĐS : Mg ; 9,6g.
37. A là nguyên tố ở chu kỳ 3, hợp chất X của A với cacbon chứa 25% cacbon về khối lượng.
Biết MX = 144 đvC.
Xác đònh tên nguyên tố A.
 ĐS : Al
38. Hoà tan 2g một kim loại thuộc nhóm IIA bằng 200ml dung dòch HCl 2M. Để trung hoà
axit dư cần 100ml dung dòch NaOH 3M.
a) Xác đònh tên kim loại.
b) Tính khối lượng CuO tác dụng hết lượng khí H2 sinh ra.

39. Cho 3g hỗn hợp gồm kim loại Na và kim loại kiềm R tác dụng hết với nước thu được dung
dòch A. Để trung hòa dung dòch A phải dùng dung dòch chứa 0,2 mol HCl.
a) Xác đònh kim loại kiềm R.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
40. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R có công thức RO3. Hợp chất khí với hidro của nó chiếm
5,88% hidro.
a) Xác đònh R.
b) Viết công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của R.
c) Xác đònh thành phần % của oxi trong oxit trên.
 ĐS : S, 60%


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

41. Một nguyên tố có hoá trò đối với hidro và hoá trò với oxi bằng nhau. Trong oxit cao nhất của
nguyên tố đó, oxi chiếm 53.3%.
Hãy gọi tên nguyên tố.
42. Cho 4,68g một kim loại kiềm tác dụng với 27,44ml H2O thu được 1,344 lít hidro và dung
dòch X.
a) Xác đònh nguyên tử lượng kim loại kềm và tên.
b) Tính C% chất tan trong dung dòch X.
43. Một nguyên tố R kết hợp với hidro tạo thành hợp chất khí có công thức RH3. Oxit cao nhất
của nguyên tố này có 65,2% R về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của R
44. Hoà tan hết 13,7 g kim loại M có hóa trò II trong 50 g nước sinh ra 2,24 lít khí H2 (đkc) .
a. Xác đònh tên kim loại M
b. Tính nồ ng độ % của dung dòch bazơ thu duoc
TOÁN R2On  RH8-n


* Các dạng toán :
Dạng 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3 , với Hiđrô nó tạo thành một hợp
chất khí chứa 94,12% R về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?
Bài giải:
- Oxit cao nhất là RO3 nên R có hóa trò VI với oxi => R thuộc nhóm VIA
- => Công thức với Hiđrô : RH2
- %H = 100 – 94,12 = 5,88
- Gọi MR là khối lượng của R ; ta có tỉ lệ:
M R 2 M H
MR
2



%R
%H
94,12 5,88
- => MR = 32
- R là Lưu Huỳnh (S)
Dạng 2: Đem oxi hóa 2 gam một nguyên tố có hóa trò IV bởi oxi ta thu được 2,54 gam oxit. Xác
đònh tên nguyên tố?
Bài giải:
- Đặt nguyên tố hóa trò IV là R (x mol)
- Phương trình hóa học: R + O2  RO2
x mol
x mol
- mR = MR  x = 2 (1)
- mRO2 = (MR + 16  2 )  x = 2,54 (2)
- Giải hệ phương trình : => x = 0,016875 (mol) => MR = 118,52
R là Thiếc (Sn)

BÀI LUYỆN TẬP:
Dạng 1:
1. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5 , với Hiđrô nó tạo thành một hợp
chất khí chứa 8,82% H về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?
ĐS : 31 - P
2. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O7 , với Hiđrô nó tạo thành một hợp
chất khí chứa 0,78% H về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?
ĐS : 127 - Iot


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

3. Nguyên tử của nguyên tố R có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Oxit cao nhất của một nguyên
tố chứa 25,93% R về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?
ĐS : 14 - N
4. Nguyên tử của nguyên tố R có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Hợp chất khí với hiđro của R
chứa 25% H về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?
ĐS : 12 - C
5. Một nguyên tố có hợp chất khí của hiđrô là RH4. Oxit của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng.
Hãy xác đònh tên nguyên tố?
ĐS : 28 - Si
6. Một nguyên tố có hợp chất khí của hiđrô là RH2. Oxit của nó chứa 60% oxi về khối lượng.
Hãy xác đònh tên nguyên tố?
ĐS:32-S
7. Oxyt cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3, hợp chất khí của nó với hidro chứa
94,12% nguyên tố R. Xác đònh nguyên tố R
8. Một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Hợp chất khí với hidro của nó chiếm 5,88%
hidro.Tìm nguyên tố đó. Viết công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của

R. Tính % oxi trong oxit cao nhất của R
9. Nguyên tố có số e ngoài cùng là 3e, oxyt cao nhất của nó chứa 74,3% nguyên tố đó. Xác đònh
tên nguyên tố đó
10. Nguyên tố X ở nhóm IIIA tạo với Clo 1 hợp chất mà trong đó X chiếm 20,2% về khối lượng.
Xác đònh tên nguyên tố đó.
11. Oxit cao nhất của R ứng với công thức R2Ox. Phân tử lượng của oxit là 183 u có thành phần về
khối lượng của oxy là 61,2%.Xác đònh nguyên tố R. Viết cấu hình electron của R và công thức
hidroxit của R
12.Nguyên tố R có công thức với H là RH. Trong RH nguyên tố R chứa 97,26% về khối lượng
a. Xác đònh nguyên tử lượng và tên nguyên tố R.
b. Cho 5,6 lít R(đkc) tác dụng với Al. Tính khối lượng Al pư.
13.Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất khí với Hidro của nó có
94,12% khối lượng nguyên tố R
a. Tìm khối lượng nguyên tử và tên của R
b. Tính thể tích khí (đkc) của 1,7 gam hợp chất khí nói trên.
Dạng 2:
1.Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro(ở đktc).
Xác đònh tên kim loại đó?
ĐS : Ca
2. Khi cho 1,38 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo ra 0,2 gam khí hiđro. Xác
đònh tên kim loại đó?
ĐS : Li
3.Khi cho 1,11 gam một kim loại nhóm IA tác dụng vào 4,05 gam nước tạo ra khí hiđro đủ tác
dụng với đồng(II) oxit cho ra 5,12 gam đồng kim loại.
a) Xác đònh tên kim loại đó?
b) Tính nồng độ % chất trong dung dòch thu được sau phản ứng với nước?
ĐS : a) Li
b) 76,48



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

4. Đem oxi hóa 5,4 gam một kim loại M bởi oxi ta thu được 10,2 gam oxit có công thức M 2O3.
Xác đònh tên nguyên tố?
ĐS : Al
5 .Khi cho 23,4 gam một kim loại kiềm M tác dụng với nước tạo ra 6,72 lít khí hiđro(ở đktc).
Xác đònh tên kim loại đó?
ĐS : K
6. Khi cho 11,5 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo ra 5,6 lít khí hiđro(ở đktc).
Xác đònh tên kim loại đó?
ĐS : Na
7. Cho 0,48 gam nguyên tố B ở nhóm IIA vào 200 gam dung dòch HCl 3,65% thu được 0,448
lít khí hiđro(đktc).
a) Xác đònh tên nguyên tố B?
b) Tính nồng độ % các chất trong dung dòch thu được sau phản ứng?
a) Mg
b) 2,914 và 0,948
8. Cho 0,78 gam kim loại A có hóa trò 1 vào 200g nước thì thu được dung dòch B và 0,224 lít
khí H2
a) Xác đònh tên nguyên tố A?
b) Tính nồng độ % của dung dòch B thu được sau phản ứng?
ĐS : a) K
b) 0,558
9. Cho 10 gam một kim lọai X hóa trò II vào 200g H2O thì có 0,25 mol khí bay ra.
a. Xác đònh kim lọai X
b. Tính nồng độ mol của dung dòch
c.Tính nồng độ % dung dòch bazơ thu được
10. Hòa tan hòan tòan 4,05 gam một kim lọai A thuộc pnc nhóm III vào 294,4 gam dung dòch

HCl(vừa đủ) thu được 5,04 lít khí(đkc) và dung dòch B
a.Xác đònh kim lọai A
b. Tính nồng độ % dung dòch HCl sử dụng và dung dòch B
11. Cho 5,6 gam kim lọai kiềm tác dụng với 200 gam H2O tạo thành khí A và dung dòch B. Cho
khí A này đi qua CuO nung nóng thì thu được 25,6 gam kim lọai. Tìm tên kim lọai và tính
nồng độ % dung dòch B.
12.Cho 0,72 gam kim lọai M(hóatrò II) và dung dòch HCl dư thì có 672ml khí (đkc) bay ra
a.Xác đònh kim lọai M
b.Lấy 1 phần muối trên cho tác dụng vừa đủ với 100 cm3 dung dòch AgNO3 thì thu được 2,87
gam kết tủa. Tính CM của AgNO3 đã dùng
13. Cho 3,12 gam kim lọai A(hóa trò II) tác dụng với 200 gam dung dòch HCl dư. Sau phản ứng
thu được dung dòch chứa 12,35 gam muối và V(l) khí đkc
a.Tìm A và khối lượng khí thóat ra
b.Tính nồng độ % muối trong dung dòch sau phản ứng
14.Hòa tan hòan tòan 1,44 gam kim lọai có hóa trò II bằng 250 ml dung dòch H2SO4 0,3M. sau
phản ứng ta phải dùng hết 60 ml dung dòch NaOH 0,5M để trung hòa hết lượng axit dư. Xác
đònh tên kim lọai và nồng độ mol/ lít của muối trong dung dòch
15.Cho 5,4g kim loại M tác dụng hết với oxi thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức M2O3.
Đònh tên M.
16.Cho 0,6 g kim loại nhóm IIA tác dụng với nứơc dư thu được 0,336 lít (đktc). Xác đònh kim
loại.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

17.Cho 4,6g kim loại Na tác dụng với một phi kim ở nhóm VIA thu được 7,8g muối. Đònh tên
phi kim đó.
18.Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hiđroxit của kim loại X có hóa trò III phải dùng hết 10,95g axit

HCl. Xác đònh tên kim loại.
19.Cho 4,68g kim loại kiềm tác dụng với 27,44 ml nước (dư) thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và
dd X.
a.Xác đònh kim loại kiềm.
b. Tính nồng độ % chất tan trong dd X.
20.Cho 6,2g hh 2 kim loại kiềm A và B vào 100g nước (dư) thu được 2,24 lít khí (đktc). A và
B kế tiếp nhau trong nhóm A.
a. Xác đònh tên A và B.
b. Tính nồng độ % các chất tan trong dd thu được.
21.Cho 0,3 g một kim loại có hóa trò không đổi tác dụng hết với nước thu được 168 ml khí H 2
(đktc). Xác đònh kim loại.
DẠNG NÂNG CAO:
1.Cho hiđroxit một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dòch H2SO4 20% thì thu
được một dung dòch muối có nồng độ 24,553%.
a) Xác đònh tên nguyên tố kim loại?
b) Viết cấu hình electron của ion X2+ của kim loại đó.
ĐS : Mg
2.Khối lượng phân tử của oxit cao nhất của một nguyên tố A gần bằng 44.Đònh khối lượng
nguyên tử và tên nguyên tố A, viết công thức oxit cao nhất của nó.
ĐS : CO2
3.Khối lượng phân tử của oxit cao nhất của một nguyên tố B gần bằng 142.Đònh khối lượng
nguyên tử và tên nguyên tố B.
ĐS : P2O5
4.Người ta dùng 14,6 gam HCl thì vừa đủ để hòa tan hết 11,6 gam hiđroxit của kim loại A hóa trò
2. Tìm công thức hiđroxit của kim loại A?
ĐS : Mg(OH)2
5. Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Nguyên tố này chiếm 25,9% về khối
lượng trong oxit cao nhất.
a) Xác đònh tên R.
b) Hòa tan 18,9 gam hidroxit của R vào 80,1 gam nước thu được ddA. Cho thêm vào ddA 150

gam dd KOH 16,8% thu được dd B.
_ Tính C% ddA.
_ Tính C% ddB.
_ Để trung hòa dd B cần phải dùng ddHCl 20% hay ddKOH 10%, khối lượng là bao
nhiêu.
6. Hợp chất khí với hidro của R có công thức RH. Trong oxit cao nhất, R chiếm 38,8% về
khối lượng.
a) Xác đònh R.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

b) Để hòa tan hết 6 gam kim loại A hóa trò II cần 182,5 gam dd RH 10% trên, thu được ddB
và khí C (ở đktc).
_ Xác đònh kim loại A.
_ Tính V lít khí C.
_ Tính C% ddB.
`Một số đè kiểm tra tham khảo
ĐỀ I
Bài 1 (1,5đ): Hai ngtố A và B ở hai chu kì nhỏ kế tiếp nhau thuộc cùng một nhóm A có tổng số
proton trong hai hạt nhân là 24. Hãy xác định tên hai ngtố, viết cấu hình e và nêu vị trí của A và
B trong BTH.
Bài 2 (1,5đ): Ngun tố R tạo hợp chất khí với hidro có dạng cơng thức RH3. Trong hợp chất oxit
cao nhất của R có chứa 74,07% oxi về khối lượng. Xác định ngun tố R.
Bài 3 (2đ): Khi hồ tan hồn tồn 12,4g một hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc
cùng nhóm IA vào 100g nước (dư) thu được 4,48 (l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định tên
hai kim loại đó và tính nồng độ % của mỗi chất trong dd thu được sau pư.
Bài 4 (2đ):

a. Sắp xếp các ngun tố theo thứ tự tính kim loại giảm dần: 11Na; 8O; 15P; 7N ; 19K.
b. Sắp xếp các hiđroxit của 4 ngun tố sau theo thứ tự tính axit tăng dần: 16S; 15P; 14Si; 17Cl.
Bài 5 (1đ): Viết cấu hình electron ngun tử và xác định vị trí các ngun tố sau trong bảng tuần
hồn: 25Mn; 30Zn; 2He; 18Ar.
Bài 6 (2đ) : Ngun tử của ngun tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 9. Ngun tử của
ngun tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác định tên hai
ngun tố X và Y. Viết cơng thức oxit cao nhất của X và Y.
ĐỀ 2
Bài 1 (2đ): Viết cấu hình e ngtử và xác đònh vò tri các ngtố trong bảng tuần hoàn: Ca (Z = 20) ; Br
(Z = 35) ; Cu (Z = 29) ; P (Z = 15)
Bài 2 (2đ) :
a) Sắp xếp các ngtố sau theo thứ tự tính kim loại giảm dần : Na(Z = 11) ; C(Z = 6) ; O (Z =
8) ; Al (Z = 13) ; Si (Z = 14)
b) Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần tính axit: H2SiO3 ; H2SO4 ; HClO4 ;
H3PO4 . Cho Si (Z = 14) ; S (Z = 16) ; Cl (Z = 17) ; P (Z = 15).
Bài 3 (2đ) : Ngtố R có CT oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất với hiđro của R có 12,5% Hiđro
về khối lượng. Xác đònh ngtố R.
Bài 4 (2đ) : Hòa tan hoàn toàn 5,4g hỗn hợp hai kim loại kiềm vào 44,8g nước thấy thoát ra 2,24
lít khí H2 (đktc). Cho biết 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn.
a) Tìm 2 kim loại .
b) Tính nồng độ % từng chất trong dd sau phản ứng.
Bài 5 (2đ) : Oxi hóa hoàn toàn 10,8g kim loại R có hóa trò III bằng oxi dư thu được 20,4g oxit.
Tìm ngtố R.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn




×