Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên đề cacbon, silic ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.1 KB, 4 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

CHUYÊN ĐỀ CACBON-SILIC
I. LÝ THUYẾT:

GV NVMT

Câu 1: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2np2.
B. ns2 np3.
C. ns2np4.

D. ns2np5.

Câu 2: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN Z, nhận định nào sau đây sai:
A. Độ âm điện giảm dần.
B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Số oxi hoá cao nhất là +4.
Câu 3: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ
dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.


D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 5: ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.

B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
D. thạch anh nóng chảy.

Câu 6: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau
đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 7: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 8: Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2

B. CH4, CO2, H2, N2
D. CO, CO2, NH3, N2

Câu 9: Thành phần chính của khí than than khô là
A. CO, CO2, N2,
B. CH4, CO,CO2, N2

C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
Câu 10: Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi
chất
A. Quỳ tím.
B. Phenolphtalein.
C. Nước và quỳ tím.
D. Axit HCl và quỳ tím.
Câu 11: D n uồng CO qua hỗn hợp
thu được chất rắn à:
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe

2O3,

CuO, MgO, Fe2O3 (n ng sau hi phản ứng xả ra hoàn toàn
B. Al, Fe, Cu, Mg
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO

Câu 12: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
t
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 

B. 3CO + Cl2  COCl2

t
 3CO2 + 2Al
C. 3CO + Al2O3 


t
 2CO2
D. 2CO + O2 

0

0

Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

0


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O

t
C. SiO2 + 2C 
 Si + 2CO

t
D. SiO2 + 2Mg 
 2MgO + Si

0


0

Câu 14: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH
t
C. CaCO3 
 CaO + CO2
0

D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 15: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.

D. sắt.

Câu 16: Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đâ để
nhận biết
A. H 2O và CO2.
B. H 2 O và NaOH.
C. H 2 O và HCl.
D. H2 O và BaCl2.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2
muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a>b.
B. a

C. bD. a = b.
Câu 18: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
Câu 19: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 20: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân
gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 21: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các
bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
Câu 22: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường l n khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi
nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc.

B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 23: Sođa là muối
A. NaHCO3.

B. Na2CO3.

C. NH4HCO3.

D. (NH4)2CO3.

Câu 24: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
A. Xuất hiện ết tủa màu đỏ nâu.
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.
C. Xuất hiện ết tủa màu lục nhạt.
D. A và B đúng.

II. BÀI TẬP:


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Bài 1: Cho 224,0 ml khí CO2 (đ tc hấp thụ hết trong 100,0 m dung dịch KOH 0,200M. Khối ượng của
muối tạo thành à:
A.1,38 gam.
B. 2gam
C. 1gam
D. 1,67 gam
Bài 2: Sục V ít hí CO2 (đ tc vào 2 ít dung dịch Ca(OH 2 0,05M, thu được 7,5 gam ết tủa. Các phản
ứng xả ra hoàn toàn. Trị số của V à:
A. 1,68 lít
B. 2,80 lít
C. 2,24 lít hay 2,80 lít
D. 1,68 lít hay 2,80 lít
Bài 3: Cho V ít (đ tc CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vôi c hòa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4
gam ết tủa trắng. Trị số của V à:
A. 0,896 lít
B. 1,344 lít
C. 0,896 lít và 1,12 lít
D. 0,896 lít và 1,344 lít
Bài 4. Cho uồng hí CO (dư đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và 2O3 nung n ng đến hi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối ượng CuO c trong hỗn hợp ban đầu à
A. 0,8 gam.

B. 8,3 gam.

C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam.

Bài 5: Cho V ít hỗn hợp hí (ở đ tc gồm CO và H2 phản ứng với một ượng dư hh rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nóng. Sau hi các phản ứng xả ra hoàn toàn, hối ượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị

của V à
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Bài 6: Thể tích hí CO (ở đ tc cần dùng để hử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 7,84 lít.
D. 6,72 lít.
Bài 7: Thổi CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung n ng được 215 gam
chất rắn. D n toàn bộ hí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấ c 15g ết tủa. m ban đầu à:
A . 217,4 gam
B. 249 gam
C. 219,8 gam
D. 230 gam
Bài 8: Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4, và Fe2O3 bằng hí CO ỏ nhiệt độ cao,
người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m à
A. 44,8
B. 49,6
C. 35,2
D. 53,2
Bài 9: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 ít CO2 (đ tc vào dung dịch nước vôi trong c chứa 0,075 mo Ca(OH 2.
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
. Chỉ c CaCO3
B. Chỉ c Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2
Bài 10: D n 5,6 ít CO2 (đ tc vào bình chứa 200m dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được c
hả năng tác dụng tối đa 100 m dung dịch KOH 1M. Giá trị của a à?
A. 0,75

B. 1,5
C. 2
D. 2,5
Bài 11: Hấp thụ toàn bộ 0,896 ít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?
. 1g ết tủa
B. 2g ết tủa
C. 3g ết tủa
D. 4g ết tủa
Bài 12: Hấp thụ 0,224 ít CO2 (đ tc vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam ết tủa. Gía trị của m à?
A. 1g
B. 1,5g
C. 2g
D. 2,5g
Bài 13: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V ít hí CO (ở đ tc , sau phản ứng thu
được 0,84 gam Fe và 0,02 mo hí CO . Công thức của X và giá trị V ần ượt à
2

A. Fe O và 0,224.
3

4

B. Fe O và 0,448.
2

3

C. Fe O và 0,448.
3


4

D. FeO và 0,224.

Bài 14: Sục 2,24 ít (đ tc CO2 vào 100m hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH 2 0,75M. Sau khi
hí bị hấp thụ hoàn toàn thấ tạo m g ết tủa. Tính m
A. 19,7g
B. 14,775g
C. 23,64g
D. 16,745g
Câu 15. Cho 4,48 lít khí CO (ở đ tc từ từ đi qua ống sứ nung n ng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xả ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt
và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
Câu 16. D n từ từ V lít khí CO (ở đ tc đi qua một ống sứ đựng ượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xả ra hoàn toàn, thu được khí X. D n toàn bộ khí X ở trên vào
ượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.

Câu 17: V lít khí CO2 (đ tc vào 1,5 ít Ba(OH 2 0,1M được 19,7 gam ết tủa. Giá trị ớn nhất của V à?
A. 1,12
B. 2,24
C. 4,48
D. 6,72
Câu 18. Thổi V m (đ tc CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g ết tủa.Gía trị V à:
. 44.8 hoặc 89,6
B.44,8 hoặc 224
C. 224
D. 44,8
Câu 19. Thổi V it (đ tc CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g ết tủa. Lọc bỏ ết tủa ấ dd đun
n ng ại c ết tủa nữa. Giá trị V à:
A.3,136
B. 1,344
C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
Câu 20. D n V ít CO2 (đ c vào 300m dd Ca(OH 2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g ết tủa. V bằng:
A. 3,36 lít
B. 3,36 lít và 6,72 lít
C. 2,24 lít và 4,48 lít D. 2,24 và 3,36 lít
Câu 21. Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn 2,86 gam Na2CO3.nH2O cho đủ 100 ml. Khuấ đều cho muối tan
hết thu được dung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của n là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 22. D n 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 (đ tc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1
gam ết tủa. Tính % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp khí
A. 2,24% và 15,68%. B. 2,4% và 15,68%. C. 2,24% và 15,86%. D. 2,8% và 16,68%.
Câu 23. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đ tc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu
được 15,76 gam ết tủa.Giá trị của a là

A. 0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.
Câu 24. Hấp thụ hết V ít CO2 (đ tc vào 300 m dung dịch NaOH x mo / được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4
gam NaHCO3. Gía trị V, x ần ượt à?
A. 4,48lít và 1M
B. 4,48lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M
D. 5,6 lít và 2M
Câu 25. Khử 4,64 gam hỗn hợp X gồm các oxit MgO, FeO, Fe3O4, và Fe2O3 bằng hí CO ỏ nhiệt độ cao,
người ta thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y và hí Z. Khí Z d n qua dung dịch Ba(OH 2 dư thu được
1,97 gam ết tủa. Giá trị của m là
A. 4,84
B. 4,40
C. 4,48
D. 4,68
Câu 26. Thổi một uồng hí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung n ng đến phản ứng
hoàn toàn, ta thu được 2,32g hỗn hợp im oại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấ 5g
ết tủa trắng. Khối ượng hỗn hợp 2 oxit im oai ban đầu à (gam
A. 3,12
B. 3,22
C. 4
D. 4,2
Câu 27. Cho 5,6 lít CO2 (đ tc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20%(d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn
A. 26,5 gam.
B. 15,5 gam.
C. 46,5 gam.
D. 31 gam.

Câu 28. Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít
CO2 (đ tc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
A. 120 gam.
B. 115,44 gam.
C. 110 gam.
D. 116,22 gam.
Câu 29. Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl
thu được V lít CO2 (đ c và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 30: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mo CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mo Ca(OH 2. Khối ượng dung dịch sau
phản ứng tăng ha giảm bao nhiêu gam?
. Tăng 13,2 gam
B. Tăng 20 gam
C. Giảm 16,8 gam
D. Giảm 6,8 gam



×