Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ôn tập chuyên đề hoá vô cơ ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.47 KB, 10 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ÔN TẬP HÓA HỌC VÔ CƠ
LỚP 11
Câu1. Tính pH của các dd sau:
a. dd H2SO4 0,0005M
b. dd NaOH 0,001M
c. dd hỗn hợp HCl 0,004M; H2SO4 0,003M
d. dd hỗn hợp NaOH 0,08M và Ba(OH)2 0,01M
e. dd được tạo thành từ việc hòa tan 112ml HCl (ĐKC) vào nước để được 5 lit dd.
Câu2. Tính nồng độ của các ion trong dd pH của các dd thu được sau khi trộn: (coi V dd không thay đổi)
a. 400ml dd HCl 0,15M với 100ml dd Ba(OH)2 0,05M.
b. 30ml dd (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) với 20ml dd Ba(OH)2 0,175M; tính khối lượng kết tủa thu được?
Câu 3. Trộn 50ml dd NaOH x M với 50ml dd (HCl 0,4M; H2SO4 0,1M) để thu được dd có pH = 12. Tìm x?
Câu4. Trộn 50 mldd (NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M) với 50ml dd H2SO4 x M, thu được dd có pH=2. Tìm x và
khối lượng kết tủa thu được?
Câu 5. dd HCl có pH = 2. Pha loãng dd này bao nhiêu lần để thu được dd có pH = 4?
Câu 6. Cho 20 ml dd Ba(OH)2 có pH=12. Thêm vào dd này bao nhiêu ml H2O để thu được dd có pH=11?
Câu7.Một ddcó chứa a mol Al3+,b mol Cu2+,c mol SO42-,d mol NO3- . Hãy viết biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d
Một dung dịch có chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl-; y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có
trong dung dịch là 5,435g. Tính giá trị x, y?
Câu8: Cho khí CO qua hh gồm Fe2O3 và CuO đang được nung nóng, sau pư thu được 2,24 lít hh khí X (đktc),
dX/H2 = 20,4 và 3,52 g hỗn hợp 2 kim loại. Tìm % khối lượng của 2 oxit kim loại ban đầu?
Câu 9. Hoà tan 6 g hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng HNO3 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Tính
% của các kim loại có trong hỗn hợp đầu và tổng khối lượng muối thu được
Câu10. Hoà tan hết 8,4g một kim loại vào HNO3 dư thu được 1,568 lít khí N2 (đktc). Xác định kim loại đó.
Câu11.Hoà tan hết m gam Al trong dung dịch HNO3 thu được 0,015mol N2O và 0,01mol N2. Tìm m?
Câu12.Hoà tan hết a gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có
tỉ khối hơi đối với O2 là 1,0375. Xác định giá trị a?


Câu13.Hỗn hợp X gồm N2 và H2 ; dX/ H2 = 3,6 cho vào bình kín dung tích không đổi, có bột Fe làm xúc tác.
Nung bình để tổng hợp NH3, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 8,5%. Tính hiệu
suất của phản ứng ?
Câu 14.Cho 6,4 g Cu vào 200 ml dd NaNO3 0,4M. Thêm tiếp vào bình 200 ml dd (HCl 0,1M; H2SO4 0,05M).
Tính V khí NO thoát ra ở đktc ?
Câu15.Nung 94 g Cu(NO3)2, sau pư thu được 50,8 g chất rắn. Tính hiệu suất của pư nung ?
Câu16.Cho 200 g dd NaOH 8% tác dụng với 300 g dd H3PO4 9,8% .Tính C%của chất trong dd sau pư ?
Câu17.Một loại supephotphat kép chỉ chứa 42% P2O5. Tính % của Ca(H2PO4)2 có trong phân bón trên?
Câu18.Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7%CaO
và 75,3% SiO2. Thành phần của loại thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng công thức nào?
Câu19. Sục 0,56 lít CO2(đkc) vào 200 ml dd ; Ca(OH)2 0,03M. Tính khối lượng kết tủa thu được (nếu có)?
Câu20. Sục V lít CO2 vào 500 ml dd Ca(OH)2 0,125M, sau pư thu được 4,25 g kết tủa. Tìm V (đktc)?
Câu21. Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA, thu được
6,8g oxit. Xác định công thức của 2 muối và tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Câu22.Đốt cháy hoàn toàn 15 gam chất hữu cơ X chỉ thu được 11,2lit CO2 (đktc) và 0,9gam nước.
a. Xác định công thức đơn giản nhất của X.
b. Biết tỉ khối của X so với không khí là 2,069. Xác định CTPT của X.
Câu 23. Làm bay hơi hoàn toàn 150 gam chất hữu cơ Y thu được một thể tích khí bằng thể tích của 64 gam oxi
cùng điều kiện. Nếu đốt cháy 2,25 gam Y thu được 1,35 gam nước và 1,68 lit hỗn hợp N2 và CO2 (theo tỉ lệ mol
1:4), không có sản phẩm khác. Xác định công thức phân tử Y?
Câu24.Cho 10 g hh (C,Si) vào ddNaOH dư 6,72 lit H2(dktc).Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu
Page 1


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu25.Rót dd chứa 11,76g H3PO4 vào dd chứa 16,8g KOH.Hỏi dd thu được có chứa những chất nào ,tính khối
lượng của từng chất đó

Câu 26: Trộn 50 ml HCl vào 50 ml HNO3 pH = 2 thu được dung dịch có pH = 1. Nồng độ của HCl là:
A. 0,06M
B. 0,19M
C. 0,6M
D. 1,2M
Câu 27: Sau khi trộn 100ml HCl 1M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M thì pH của dung dịch sau khi trộn là
A. 1
B. 12
C. 13
D. 2
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Fe, Al vào 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 0,045M và axit H 2SO4
0,035M, thu được 3,808 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH

A. 7.
B. 6.
C. 2.
D. 1
Câu 29: Dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,1M. Để trung hoà 200ml dung dịch A cần phải dùng x lít
dung dịch B gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M. Giá trị của x là
A. 0,2
B. 0,25
C. 0,3
D. 0,35
Câu 30: Trộn 40ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch sau khi
trộn là:
A. 14
B. 12
C. 13
D. 11
Câu 31: Cho NaOH dư vào 100ml dung dịch X chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thì thu được m

gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,85
B. 4,775
C. 17,73
D. 19,7
Câu 32: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2
0,1M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 13
A. VA : VB = 2 : 1
B. VA : VB = 1 : 1
C. VA : VB = 1 : 3
D. VA : VB = 1 : 2
Câu 33: A là dung dịch H2SO4 0,5M; B là dung dịch NaOH 0,6M. Để thu được dung dịch có pH bằng 1 thì cần
trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là
A. VA : VB = 7 : 9
B. VA : VB = 11 : 9
C. VA : VB = 9 : 7
D. VA : VB = 6 : 9
Câu 34: Cho hỗn hợp Na, Ba vào nước dư, được dung dịch X và 3,36 lit H2 (đktc). Nếu trung hoà dung dịch X
bằng dung dịch H2SO4 2M thì cần:
A. 60 ml
B. 150 ml
C. 75 ml
D. 30ml
Câu 35: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- tạo ra 23,3g kết
tủa và khi đun nóng thu được 6,72 lit (đktc) khí. Nồng độ mol/lit của (NH 4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X
là:
A. 1 M và 1 M
B. 2M và 2M
C. 1M và 2M
D. 1,5M và 2M

Câu 37: Trộn 250 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 và KOH cùng nồng 0,1M với 300 ml dung dịch gồm H2SO4 và
HCl có cùng nồng độ 0,05M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 0
B. 14.
C. 5.
D. 7.
Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1
B. 13.
C. 12.
D. 2.
Câu 39: Trộn 100 ml hỗn hợp HNO3 và HCl có pH = 2 với 150 ml dung dịch H2SO4 0,05M thu được dung dịch
Y. Giá trị pH của dung dịch Y là:
A. 1,45
B. 12,55.
C. 1,2.
D. 12.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe vào 250 ml dung dịch A chứa hỗn hợp axit HCl 0,5M và axit H 2SO4
0,25M, thu được 1,12 lít H2 (ở đktc) và dung dịch B (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch B có pH là
A. 0,22.
B. 1.
C. 0,09.
D. 2.
Câu 41: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây
Page 2


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

A. NH4NO3
B. NO
C. NO2
D. N2O5
Câu 42: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 43: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim loại là
A. CO, NO2, Fe(NO3)2
B. CO2, NO, Fe(NO3)3
C. CO2, NO2, Fe(NO3)2
D. CO2, NO2, Fe(NO3)3
Câu 44: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3
A. Fe2O3, Cu, PO, P
B. H2S, C, BaSO4, ZnO
C. Au, Mg, FeS2, CO2
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Câu 45: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần
A. HNO3 dư
B. HNO3 loãng
C. Fe dư
D. HNO3 đặc, nguội
,
Câu 46: Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt
tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 5

B. 6
C. 7
D. 8
Câu 47: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3
A. Fe2O3, Cu, Pb, P
B. H2S, C, BaSO4, ZnO
C. Au, Mg, FeS2, CO2
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Câu 48: Trong các chất sau : Fe2O3 , Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2 , FeCl2 , Cu, Cu2O. Chất tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng thì không tạo ra khí NO?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 49:Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH
B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2
C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3
D. Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2
Câu 50: Cho phản ứng Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3
A. (3x - 2y)
B. (18x - 6y)
C. (16x - 6y)
D. (2x - y)
Câu 51: Cho Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Tỉ lệ thể tích của NO và NO2 là 2 : 1 thì hệ số cân
bằng tối giản của HNO3 là
A. 12
B. 30
C. 18
D. 20

Câu 52: Nhiệt phân hoàn toàn Ba(NO3)2 trong bình kín, sản phẩm thu được là
A. BaNO2, O2
B. Ba, NO2, O2
C. BaO, NO2, O2
D. BaNO2, NO2, O2
Câu 53: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín không có oxi, thu được sản phẩm là
A. FeO + NO2 + O2
B. Fe2O3 + NO2 + O2
C. Fe2O3 + NO2
D. FeO + NO2
Câu 54: Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân không tạo khí làm xanh quỳ ẩm
A. (NH4)2SO4, NaCl
B. NH4Cl, Na2CO3
C. (NH4)2CO3, NaNO3
D. NH4NO2, Cu(NO3)2
Câu 55: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C
C. KClO3 + C + S
D. KNO3 + C + S
Câu 56: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32g CuO nung nóng, thu được chất rắn A và khí B. Cho A
tác dụng với dung dịch HCl 2M dư. Thể tích axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,5lít
B. 0,25lít
C. 0,15lít
D. 0,75lít
Câu 57: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hóa trị không đổi thì
thu được 4,48lít khí ở đktc và 26,1g muối khan. Công thức của hiđroxit kim loại đã dùng là
A. Ba(OH)2
B. Ca(OH)2

C. KOH
D. NaOH
+
Câu 58: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch có: NH4 , SO42-, NO3- rồi đun nóng thì được 6,72
lít (đktc) và 23,3g kết tủa. của (NH4)2SO4 và NH4NO3 là
Page 3


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. 1M, 1M
B. 2M, 2M
C. 1M, 2M
D. 2M, 1M.
Câu 59: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao
nhiêu?
A. 4 lít
B. 6 lít
C. 8 lít
D. 12 lít
Câu 60: Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất trong bình là P1. Sau khi phản
ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P2. Tỉ lệ của P1 và P2 là
A. P1 = 1,25P2
B. P1 = 0,8P2
C. P1 = 2P2
D. P1 = P2
Câu 61: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít
(thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là

A. 50%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
Câu 62: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín
(có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp
NH3 là
A. 50%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 25%.
Câu 63: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp
NH3, lại đưa bình về 00C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng

A. N2 : 20% , H2 : 40%
B. N2 : 30% , H2 : 20%
C. N2 : 10% , H2 : 30%
D. N2 : 20% , H2 : 20%.
Câu 64: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp
NH3, lại đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản
ứng là
A. 10 atm
B. 8 atm
C. 9 atm
D. 8,5 atm
Câu 65: Đốt 7,75 gam photpho trong oxi dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 100 gam NaOH 25%.
Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 15,07 % NaH2PO4 ; 17,4% Na3PO4
B. 17,75 % NaH2PO4 ; 20,5% Na3PO4
C. 15,07 % Na2HPO4 ; 17,4% Na3PO4

D. 17,75 % Na2HPO4 ; 20,5% Na3PO4
Câu 66: Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit N2O (đktc). Kim loại đó là
A. Na
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 67: Hoà tan 13,92g Fe3O4 bằng HNO3 thu được 448 ml NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O3
Câu 68: Cho m (g) Cu tác dụng HNO3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam.
Giá trị của m là
A. 25,6
B. 16
C. 2,56
D. 8
Câu 69: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO3 0,25M thu được 1,752 lit khí NO
(đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là
A. 61,64%
B. 34,20%
C. 39,36%
D. 65,80%
Câu 70: Cho m gam Fe tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lit hỗn hợp NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 19 và dd
A chứa Fe(NO3)3 và 10,8 g Fe(NO3)2. Giá trị m là
A. 5,6
B. 16,8
C. 12,32
D. 11,2
Câu 71: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2.

Khối lượng muối tạo thành là
A. 5,6g
B. 4,45g
C. 5,07g
D. 2,485g.
Câu 72: Hoà tan 1,2 gam kim loại M vào HNO3 thu được 0,224 lit N2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại
M là
A. Ca
B. Fe
C. Mg
D. Al
Page 4


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 73: Hoà tan Zn và ZnO vào HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm thu được 8g NH4NO3 (không có khí
thoát ra) và 113,4 gam Zn(NO 3)2. Phần trăm số mol của Zn trong hỗn hợp là
A. 66,67%
B. 33,33%
C. 16,66%
D. 93,34%
Câu 74: Cho 11gam gồm Al, Fe vào HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít NO (duy nhất). Khối lượng của Al và Fe
trong hỗn hợp lần lượt là
A. 5,4g; 5,6g
B. 5,6g; 5,4g
C. 8,1g; 2,9g
D. 2,1g; 8,9g

Câu 75: Cho 8,2g hỗn hợp Al và Fe có tỉ lệ mol là 4 : 1 hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit
khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là
A. NO
B. NO2
C. NH3
D. N2
Câu 76: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồn
NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Thể tích hỗn hợp khí A (đktc) là
A. 8,64
B. 10,08
C. 28
C. 12,8
Câu 77: Hoà tan hoàn toàn m(g) Fe3O4 vào dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi đối
với H2 bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) lần lượt là
A. 22,4 ; 6,72
B. 2,016 ; 0,672
C. 0,672 ; 2,016
D. 1,972 ; 0,448
Câu 78: Cho 6,4g Cu hoà tan hoàn toàn vào HNO3 sau phản ứng thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so
với H2 là 18. Nồng độ mol của HNO3 là
A. 1,44M
B. 1,54M
C. 1,34M
D. 1,46M
Câu 79: Hoà tan 5,95g hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lit một
sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là:
A. NO2
B. N2
C. NO
D. N2O

Câu 80: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí NO và N2O
có tỉ khối đối với H2 là 18,5. Giá trị của m là:
A. 17,5
B. 15,3
C. 19,8
D. 13,5
Câu 81: Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 26,88 lit (đktc) hỗn hợp khí
N2O và NO, trong đó số mol NO gấp 3 lần số mol N2O. Kim loại R là:
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 82: Cho 11,8g hỗn hợp Al, Cu phản ứng với dung dịch HNO3, H2SO4 dư thu được 13,44 lit hỗn hợp khí
SO2, NO2 có tỉ khối so với H2 là 26. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 50,00g
B. 61,20g
C. 56,00g
D. 55,80g
Câu 83: Cho 100 ml HNO 3 0,6M tác dụng với 1,12g Fe. Nồng độ muối thu được
A. Fe(NO3)3 0,2M
B. Fe(NO3)2 0,05M và Fe(NO3)3 0,15M
C. Fe(NO3)2 0,15M
D. Fe(NO3)2 0,25M và Fe(NO3)3 0,5M
Câu 84: Hoà tan hoàn toàn hỗ hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp hai khí X,
Y có tỷ khối so với H2 bằng 22,805. Hai khí X, Y lần lượt là
A. H2S, CO2
B. SO2, CO2
C. NO2, CO2
D. NO2, SO2
Câu 85: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp

khí A gồm NO và NO2, có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là
A. 1,369 g
B. 2,737 g
C. 2,224 g
D. 3,373 g
Câu 86: Cho m gam hỗn hợp Fe, FeO vào dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24 lit khí (đktc). Nếu hòa tan hỗn
hợp trên vào HNO3 (đặc, nguội) thì có 3,36 lit khí (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 38,0
B. 16,4
C. 32,0
D. 20,50
Câu 87: Cho 20g Fe vào dung dịch HNO3 chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau phản ứng còn dư
3,2g Fe. Thể tích khí NO thu được là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít
Câu 88: Hoà tan hoàn toàn 19,2 g Cu bằng dung dịch HNO3, thu khí NO oxi hoá thành NO2 rồi chuyển hết
thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia các quá trình trên là
Page 5


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. 1,68
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48

Câu 89: Để m gam Fe ngoài không khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn
hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A. 11,8
B. 10,08
C. 9,8
D. 8,8
Câu 90: Cho V lit CO qua m1 gam Fe2O3 sau đó thu được m2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp
vào HNO3 dư thì được 5,824 lit NO2 (đktc). Thể tích khí CO đã dùng là
A. 3,2 lit
B. 2,912 lit
C. 2,6 lit
D. 2,24 lit
Câu 91: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong HNO3
đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m
A. 9,84
B. 9,65
C. 10,0
D. 8,72
Câu 92: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, nóng (dư) thu được
4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 1
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,6
Câu 93: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32

Câu 94: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
13,92g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,824
lít khí NO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 4g
B. 8g
C. 16g
D. 20g
Câu 95: Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn
toàn X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 6,72 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 25,6 gam
B. 32 gam
C. 19,2 gam
D. 22,4 gam
Câu 96: Hoà tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y
và V lit khí NO duy nhất. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 126,25g kết tủa. Giá trị của V
là:
A. 27,58
B. 19,04
C. 24,64
D. 17,92
Câu 97: Để 6,72g Fe trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Để hoà tan X cần dùng vừa
hết 255ml dung dịch HNO3 2M thu được V lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của m và V là:
A. 8,4 và 3,360
B. 10,08 và 3,360
C. 8,4 và 5,712
D. 10,08 và 5,712
Câu 98: Cho 11,36g hỗn hợp X gồm: Fe; FeO; Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư
được 1,344 lit khí NO (đkc) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y là:
A. 49,09g
B. 35,50g

C. 38,72g
D. 34,36g
Câu 99: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư được 448ml khí NO2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14,52g muối. Giá trị của m:
A. 3,36
B. 4,64
C. 4,28
D. 4,80
Câu 100: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 3,2M. Sau phản ứng
được 2,24 lit khí NO (đkc) duy nhất và còn lại 1,46g kim loại
không tan. Giá trị của m:
A. 17,04
B. 19,20
C. 18,50
D. 20,50
Câu 101: Cho 5,584g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 0,3136 lit khí NO duy nhất và dung dịch X. Nồng độ dung dịch HNO3 là
A. 0,472M
B. 0,152M
C. 3,040M
D. 0,304M
Câu 102: Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 thoát ra
20,16 lit khí NO duy nhất (đkc)và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam
kết tủa:
A. 81,55g
B. 29,40g
C. 110,95g
D. 115,85g
Page 6



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 103: Hỗn hợp X gồm Zn; ZnS; S. Hoà tan 17,8g hỗn hợp X trong HNO3 đặc nóng dư thu được V lit khí
NO2 duy nhất (đkc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa nặng
34,95g. Giá trị của V:
A. 8,96
B. 20,16
C. 22,40
D. 29,12
Câu 104: Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92g
hỗn hợp X gồm 4 chất. Hoà tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư được 5,824 lit NO2 (đkc, sp khử duy
nhất). Giá trị của m:
A. 16
B. 32
C. 48
D. 64
Câu 105: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung
dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn
thu được là:
A. 17,545 gam
B. 18,355 gam
C. 15,145 gam
D. 2,4 gam
Câu 106: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 138,5

B. 99,55
C. 151,5
D. 148,0
Câu 106: Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3), hòa tan hết m gam hỗn hợp A này bằng dung dịch
HNO3 thì thu được hỗn hợp B gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối hỗn hợp B so với
hiđro bằng 19,8. Giá trị của m là:
A. 20,88 gam
B. 46,4 gam
C. 23,2 gam
D. 16,24 gam
Câu 107: Cho 19,8g kim loại M tan hoàn toàn trong HNO3loãng dư, thu được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch
X. Cho KOH vào X thì có 2,24 lit khí (đktc) làm xanh quỳ ẩm thoát ra. Kim loại M
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Zn
Câu 108: Hoà tan 0,6g kim loại M vào HNO3 dư thu được 0,112lit khí N2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 109: Cho 9,94g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hoàn toàn trong HNO3 thu được 3,584lit khí (đktc).
Tổng khối lượng muối thu đựoc sau phản ứng là
A. 19,86g
B. 39,7g
C. 18,96g
D. 37,9g
Câu 110: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O
và 0,01 mol khí NO (không tạo ra NH4NO3). Giá trị m là
A. 13,5 g

B. 1,35 g
C. 0,81 g
D. 8,1 g
Câu 111: Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng mối tạo ra trong dung dịch là
A. 2,845g
B. 5,69g
C. 1,896g
D. 4,05g
Câu 112: Hoà tan hết 3,6gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 1,568 lít khí gồm NO và
N2O ở đktc và có tỉ khối so với H2 là 18. Khối lưọng tương ứng của các kim loại là (g)
A. 2,46 và 1,14
B. 2,36 và 1,24
C. 2,26 và 1,34
D. 2,16 và
1,44
Câu 113: Hòa tan 1,62gam kim loại M trong dung dịch HNO3 thì sau phản ứng thu được 0,784 lít hỗn hợp khí
A ở đktc gồm N2O và NO, tỷ khối của A so với H2 bằng 18. Kim loại M đã sử dụng là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 114: Hòa tan 27g Al trong HNO3, thấy có 0,3 mol khí X bay ra (ngoài X ra, không có sản phẩm khử nào
khác). Khí X là
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 115: Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lit khí N2
(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 55,8g muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 đã

dùng:
Page 7


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. 0,76M
B. 0,86M
C. 0,96M
D. 1,06M
Câu 116: Hoà tan 12,42g Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư được dung dịch X và 1,344 lit (đktc) hỗn hợp khí
Y gồm N2O và N2, tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan:
A. 106,38g
B. 34,08g
C. 97,98g
D. 38,34g
Câu 117: Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng vừa đủ với 2 lit dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu
được khí không màu, nhẹ hơn không khí. Phần dung dịch đem cô cạn thu được 15,83g muối khan. Nồng độ
mol/l của dung dịch HNO3 đã dùng:
A. 0,1450M
B. 0,1120M
C. 0,1125M
D. 0,1175M
Câu 118: Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896
lit khí NO (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X:
A. 13,92g
B. 13,32g
C. 8,88g

D. 6,52g
Câu 119: Cho 3,2g Cu tác dụng với 100ml hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sản phẩm khử duy nhất là
NO. Thể tích NO thu được là
A. 0,672 lit
B. 0,448 lit
C. 0,224 lit
D. 0,336 lit
Câu 120: Cho 1 lượngbột Cu dư vào 200ml hỗn hợp HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tạo ra V lít khí NO. Nếu cô
cạn dung dịch trong điều kiện thích hợp thì được muối khan. Thể tích V lít và lượng muối khan lần lượt là
A. 2,24 ; 12,7
B. 1,12 ; 10,8
C. 0,56 ; 12,4
D. 1,12 ; 12,7
Câu 121: Cho 1,92 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 0,75M thoát ra V1 lít khí NO. Nếu cho 1,92g
Cu tác dụng với 80ml dung dịch HNO3 0,75M và H2SO4 0,125M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm
khí duy nhất, V1 và V2 đo ở cùng điều kiện ta có
A. V1 = 0,75 V2
B. V1 = V2
C. V1 = 1,5 V2
D. 3V3 = 2V2
Câu 122: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit
(đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,448
C. 0,224
D. 0,336
Câu 123: Hòa tan 21,6 gam Al vào dung dịch KNO3 và KOH, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn kim loại Al tan
hết. Thể tích khí NH3 (đktc) tạo thành là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít

C. 6,72lít
D. 8,96 lít
Câu 124: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là
NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7,90
B. 8,84
C. 5,64.
D. 0,08
Câu 125: Hoà tan hết 10,32g hỗn hợp Ag, Cu bằng lượng vừa đủ 160ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4
0,5M thu được dung dịch X và sản phẩm khử NO duy nhất. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan
là:
A. 22,96g
B. 18,00g
C. 27,92g
D. 29,72g
Câu 127: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
A và 6,72 lit hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2:1 và 3g chất rắn không tan. Biết dung dịch A không
chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:
A. 126g
B. 75g
C. 120,4g
D. 70,4g
+
2─
2+
Câu 128: Dung dịch A có a mol NH4 , b mol SO4 , c mol Mg , và d mol HCO3─. Biểu thức đúng biểu thị sự
liên quan giữa a, b, c, d là
A. a + 2c = 2b + d.
B. a + 2b = 2c + d.
C. a + d = 2b + 2c.

D. a + b = c + d.
Câu 129: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01.
B. 0,01 và 0,03.
C. 0,03 và 0,02.
D.0,02 và 0,05.
Câu 130: Thể tích dung dịch NaOH 2 M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là:
A. 250ml.
B. 500ml.
C. 125ml.
D. 175ml.
Câu 131: Hòa tan x gam CuSO4.5H2O vào y gam H2O được dung dịch CuSO4 8%. Tỷ số x : y có giá trị là
Page 8


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. 1 : 8
B. 1 : 7
C. 1 : 6
D. 1 : 5
Câu 132: Sục khí Clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17g NaCl.
Tổng số mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,015 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,025mol.
D. 0,03 mol.

Câu 133: Cho V lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lit dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97 gam
BaCO3 kết tủa. V có giá trị là
A. 0,244 lit.
B. 1,12 lit.
C. 0,448 lit hay 1,12 lit.
D. 0,244 lit hay 1,12
lit.
Câu 134: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, Cl- x mol, SO42- y mol. Khi cô cạn dung dịch thu
được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y tương ứng là:
A. 0,3; 0,2
B. 0,2; 0,3
C. 0,4; 0,6
D. 0,1; 0,15
Câu 136: Trộn 25gam dung dịch K2SO4 nồng độ 17,4% với 100gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ % của
muối KCl tạo thành là
A. 1,0
B. 5,6
C. 2,98
D. 3,12
Câu 137: Cho 2,24 lit NO2 (đktc) hấp thụ hết vào bình kín chứa 0,5 lít dung dịch NaOH 0,2M. Thêm vào dung
dịch thu được vài giọt phenoltalein, dung dịch sẽ có màu
A. Không màu
B. Tím
C. Xanh
D. Hồng
Câu 138: Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit
CO2 (đktc). Khối lượng muối Clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 142,0g.
B. 124,0g.
C. 141,0g.

D. 126,0g.
Câu 139: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là
A. Li, Na.
B. Na, K.
C. K, Rb.
D. Rd, Cs.
Câu 140: Trộn 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch sau khi
phản ứng kết thúc? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu bao được nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g.
B. 18,2g và 16,16g.
C. 22,6g và 16,16g.
D. 7.1g và 9,1g.
Câu 141: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3, BaCl2 số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun
nóng, thu được dung dịch chứa
A. KCl, KOH
B. KCl
C. KCl, KHCO3
D. KCl, KOH, BaCl2
Câu 142: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat
của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl (dư) thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 26 gam
B. 28 gam
C. 26,8 gam
D. 29,2 gam
Câu 143: Cho hỗn hợp ba kim loại A, B, C, có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit
H2 (đktc). Khối lượng mối Clorua trong dung dịch sau phản ứng là
A. 7,945g.
B. 7,495g.

C. 7,594g.
D. 7,549g.
Câu 144: Cho a mol CO2 sục vào dung dịch chứa b mol NaOH. Để có dung dịch chứa muối Na2CO3 và
NaHCO3, quan hệ giữa a và b tương ứng như sau
A. b > 2a
B. a > b
C. a < b < 2a
D. a = b
Câu 145: Cho 11,2ml CO2 (đktc) hấp thu hết bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2, thu được 0,1gam kết tủa. Nồng độ
mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là
A. 0,05M
B. 0,015M
C. 0,005M
D. 0,15M
Câu 146: Cho toàn bộ 4,48lít (đktc) CO2 từ từ qua bình đựng dung dịch chứa 0,15mol Ca(OH)2. Khối lượng
dung dịch tăng hay giảm sau phản ứng.
A. Tăng 8,8g
B. Tăng 10g
C. Giảm 1,2g
D. Giảm 1,9g
Page 9


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 147: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa đồng thời NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,1M. Số gam kết tủa thu được
A. 1,97

B. 5,91
C. 11,82
D. 7,88
Câu 148: Sục từ từ khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2 0,7M.
Tính thể tích khí CO2 cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
A. V = 2,24 lít
B. 2,8 lít
C. 2,688 lít
D. 3,136 lít
Câu 149: Dẫn toàn bộ khí CO2 điều chế được từ 5 gam CaCO3 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo thành
3,94gam kết tủa trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
A. 0,25
B. 0,10
C. 0,175
D. 0,2
Câu 150: Sục V ml CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,001 M thấy xuất hiện 0,1 gam kết tủa trắng, lọc
kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu được 0,1 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,0672
C. 67,2
D. 6,72
Câu 151: Nhiệt phân đến khối lượng không đổi 53g hỗn hợp Ca(HCO3)2 và Na2CO3 thu đựơc 42,4g chất
rắn.Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 27,3%; 72,3%
B. 52,25%; 47,75% C. 35,5%; 64,5%
D. 30,56%; 69,44%
Câu 152: Cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa
thu được sau phản ứng
A. 9,85 gam
B. 14,775gam

C. 19,7gam
D. 1,97 gam
0
Câu 153: Hấp thụ hoàn toàn 3,2256 lit CO2 (54,6 C, 1atm) vào 2 lit Ca(OH)2 0,03M.Dung dịch thu được chứa
các chất nào sau đây
A. Ca(HCO3)2
B. CaCO3
C. Ca(HCO3)2 , CaCO3
D. CaCO3 ,Ca(OH)2
Câu 154: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung
dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 sẽ
A. tăng 3,04 gam
B. giảm 3,04 gam
C. tăng 7,04 gam
D. giảm 4 gam
Câu 155: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 được 2b mol kết tủa,
nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,08 và 0,04
B. 0,05 và 0,02
C. 0,06 và 0,02
D. 0,08 và 0,05
Câu 156: Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml Na2CO3 0,25 M vào 250ml dd Al2(SO4)3 0,02 M để kết tủa hoàn toàn ion nhôm
trong dung dịch
A. 15 ml
B. 20 ml
C. 30 ml
D. 12ml
Câu 157: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH x (mol/l), dung dịch thu được có khả
năng tác dụng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của x là
A. 0,75

B. 1,5
C. 2
D. 2,5
Câu 158: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 21,2 gam
B. 20,8 gam
C. 25,2 gam
D. 18,9 gam
Câu 159: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH aM, thu được dung dịch X có
khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của a là
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,8
Câu 160: Hòa tan m gam hỗn hợp hai múôi cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch A và Vlít CO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch A thu được (m + 3,3) gam muối khan. Giá
trị của V là
A. 2,24lít
B. 4,48lít
C. 6,72lít
D. 8,96lít

Page 10



×