Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tuyển tập các bài toán hay ôn thi đại học môn Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.67 KB, 11 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ 01
Câu 1: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH2PO4 (2) , NaHCO3 (3) , (NH4)2SO4 (4) , Na2CO3 (5) , NaHSO4 (6) , Na2HPO3 (7).
Các muối axit là :A. (2) , (3) , (6) , (7). B. (2) , (3) , (6) C. (3) , (4) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6).
Câu 3: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH dung dịch thu được là
:A. 0,96
B. 1.
C. 12.
D. 2,5.
Câu 4: Cho 200 ml dd Ba(OH)2 0,2M vào 300 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng BaCl2 thu được là :
A. 2,08 gam.
B. 3,12 gam.
C. 5,2 gam.
D. 6,24 gam.
Câu 5: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng
giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu
suất 100%) :A. 40%
B. 38%.
C. 60%.
D. 42%.
Câu 6: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- .B. Na+ , Cu2+, OH-, H+ . C. H+ , K+ , NO3- , Cl- .D. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-.
Câu 7: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là :
A. 3,36 lít.
B. 13,44 lít.
C. 26,88 lít
D. 6,72 lít.
Câu 8: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư, đun nóng, sinh ra 2,688 lít khí duy nhất


NO2 (đktc). % khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 21,95 % Cu và 78,05 % Al. B. 38,8 % Cu và 61,2 % Al.C. 78,05 % Cu và 21,95 % Al. D. 61,2 % Cu và 38,8 % Al.
Câu 9: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2B. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3- C. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-D. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
Câu 10: Để phân biệt 4 dung dịch đựng trong bốn lọ mất nhãn : amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hiđroxit. Ta
chỉ dùng một thuốc thử là A. Ba(OH)2. B. CaCl2
C. AgNO3.
D. KOH
Câu 11: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là :
A. cacbon đioxit.
B. silic đioxit.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. đinitơ pentaoxit.
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng dung dịch
Ca(OH)2, thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B. A, B, C lần lượt là các chất :
A. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.B. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3. C. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.D. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3.
Câu 13: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là :
A. 6,26 gam.
B. 26,6 gam.
C. 2,66 gam.
D. 22,6 gam.
Câu 14: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A được chất rắn B . Cho
luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được một chất rắn là :
A. Al2O3
B. ZnO và Al2O3
C. ZnO và Al
D. Zn và Al2O3
Câu 15: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :
A. CO32- + 2H+  H2O + CO2 

B. 2Na+ + SO42-  Na2SO4
2+
C. CO3 + 2H  H2CO3
D. CO32- + H+
 HCO3Câu 16: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd H2SO4 0,25M. pH của dung dịch thu được là :
A. 1,00.
B. 2,00.
C. 12,00.
D. 13,00.
Câu 17: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt các chất sau : H2SO4 , HCl , NaOH , KCl , BaCl2, ta dùng thêm thuốc thử :
A. dd BaCl2.
B. dd MgCl2
C. dd AgNO3.
D. Quì tím.
Câu 18: Bổ túc phản ứng : Al + HNO3loãng  N2  + ...
A.  N2  + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O
B.  N2  + Al(NO3)3
C.  N2  + Al(NO3)2 + H2O
D.  N2  + Al(NO3)3 + H2O
Câu 19: Dung X chứa a mol Zn2+ ; b mol Na+ , c mol NO3- và d mol SO42-. Biểu thức đúng là :
A. a + 2b = c + 2d .
B. a + 2b = c + d .
C. 2a + b = c + 2d
D. 2a + b = c + d .
Câu 20: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
A. Al2(SO4)3  2Al3+ + 2SO43B. Al2(SO4)3  Al3+ + 3SO42 –
3+
2C. Al2(SO4)3  2Al + 3SO4
D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO43 Câu 21: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch
Z là : A. 13,25

B. 13,48
C. 11,28
D. 13,87
Câu 22: Cho 6,00 gam P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch
tạo thành là : A. 32,85%.
B. 17,91%
C. 28,36%.
D. 30,94%.
Câu 23: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. NaNO3 và MgBr2 B. BaCl2 và K2CO3 C. Na2SO4 và (NH4)2S D. KNO3 và (NH4)2CO3
t
HNO3
H 2O
HCl
NaOH
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Khí A 
 dung dịch A 
 B 
 khí A 
 C 
D + H2O (A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là :
A. NH4Cl và N2O.
B. NH3 và NH4NO3. C. NH3 và N2O.
D. NH4Cl và NH4NO3.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A. HCl + KOH  KCl + H2O
B. CuSO4 + Na2S  CuS + Na2SO4
o

[Type text]



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

C. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4
D. K2CO3 + 2NaCl  Na2CO3 + 2KCl
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hóa chất sau :
A. NaNO3 , HCl.
B. AgNO3 , HCl
C. NaNO3 , H2SO4.
D. N2 , H2.
Câu 27: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại
bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. N2.
B. O2.
C. H2.
D. CO2.
Câu 28: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. C. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. D. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2
Câu 29: Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc, thấy có „khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất
A. N2.
B. Cl2.
C. HCl.
D. NH4Cl.
Câu 30: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2 cần lấy lần lượt là :
A. 1,68 lít và 5,04 lít.
B. 6,72 lít và 20,16 lít.
C. 5,04 lít và 1,68 lít

D. 20,16 lít và 6,72lít.
ĐỀ 2
Câu 1: Nhóm gồm các chất đều phản ứng được với cacbon là:
A. Fe2O3; CO2; MgO; HNO3 đặc.
B. Fe2O3; CO2; HNO3 đặc; H2SO4 đặc.
C. CO2; Al2O3; HNO3 đặc; H2SO4 đặc.
D. CO2; H2O; H2SO4 đặc; CaO.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, H3PO4 được điều chế bằng phản ứng:
P + HNO3  H3PO4 + NO2 + H2O Tổng hệ số của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 15.
B. 21.
C. 9.
D. 13.
Câu 3: Nhận định nào sau đây về P là không chính xác?
A. Nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tử nitơ. B. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn
photpho đỏ. C. Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các phi kim hoạt động.
D. Ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang trong bóng tối.
Câu 4: Phản ứng hóa học trong đó photpho thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2P + 5Cl2  2PCl5. B. 4P + 5O2  2P2O5. C. 2P + 3Mg  Mg3P2. D. 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl.
Câu 5: Hổn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 là thành phần chính của loại phân bón hóa học nào?
A. Supephotphat đơn.
B. Phân amophot.
C. Supephotphat kép.
D. Phân nitrophotka.
Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây được dùng để điều chế phân urê?
o

t ,p
A. CO2 + 2NH3 
 (NH2)2CO + H2O. B. CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 + CO2 + H2O.

C. (NH2)2CO + 2H2O  (NH4)2CO3.
D. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4.
Câu 7: Nhận định nào sau đây về H3PO4 là không chính xác?
A. Trong dung dịch H3PO4 không tồn tại phân tử H3PO4.
B. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc.
C. Khác với HNO3, H3PO4 không có tính oxi hóa.
D. H3PO4 có thể tạo ra ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.
Câu 8: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Nhôm nitrat, tổng các hệ số của các chất tối giản bằng:
A. 5.
B. 9. C. 7. D. 21.
Câu 9: Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây là sai?
A. 2Mg(NO3)2  2MgO + 4NO2 + O2.
B. Cu(NO3)2  Cu + 2NO2 + O2.
C. 2KNO3  2KNO2 + O2.
D. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2.
Câu 10: Đem nung hoàn toàn 3,4 gam muối bạc nitrat. Khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 2,78 gam.
B. 3,08 gam.
C. 2,32 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 11: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố Nitơ là:
A. NH3, N2, N2O, Fe(NO3)3.B. N2O, NH4Cl, NO2, HNO3.C. N2, NO, NH3, HNO3.D. NH3, NO2, KNO3, N2.
Câu 12: Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng để trung hòa 200 ml dung dịch Y gồm KOH 2M là:
A. 450 ml.
B. 400 ml.
C. 500 ml.
D. 375 ml.
Câu 13: Cho 1,96 gam H3PO4 vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol của dung dịch muối thu được là: A. 0,3M
B. 0,1M.
C. 0,2M.

D. 0,4M.
Câu 14: Câu nào sau đây không đúng? A. Trong HNO3, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5.
B. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
C. Axit nitric là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại.
D. Axit nitric tinh khiết kém bền, bị phân hủy khi có ánh sáng.
Câu 15: Cho 3,84 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí không màu hóa nâu ngoài không khí
thoát ra ở đktc là: A. 0,896 lít. B. 224 ml.
C. 1,344 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế được 4,48 lít N2 (đktc) thì phải nhiệt phân bao nhiêu gam NH4NO2? Giả sử
hiệu suất của quá trình là 100%. A. 16 gam. B. 24,2 gam. C. 12,8 gam. D. 20,4 gam.
Câu 17: Công thức phân tử của Natri nitrua và canxi nitrua lần lượt là:
A. NaN3 và Ca2N3.
B. Na3N và Ca2N3.
C. Na3N và Ca3N2.
D. NaN3 và Ca3N2.

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 18: Khi nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp Mg(NO3)2 và NaNO3, hổn hợp chất rắn thu được là:
A. NaNO2, MgO.
B. NaNO2, Mg(NO2)2. C. Na2O, MgO.
D. Na2O, Mg(NO2)2.
Câu 19: Cặp dung dịch nào dưới đây có thể phản ứng với nhau?
A. H3PO4 và SO2.

B. H3PO4 và HNO3.
C. H3PO4 và K2O.
D. H3PO4 và KCl.
1

2

3

4

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 
 NO 
 NO2 
 HNO3.
 NH3 
Các phản ứng trong đó nguyên tố nitơ thể hiện tính khử là: A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 21: Nhóm các muối cacbonat đều bị phân hủy khi nung nóng là:
A. K2CO3, Ca(HCO3)2, BaCO3.B. CaCO3, KHCO3, (NH4)2CO3.C. CaCO3, Na2CO3, KHCO3.D. NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.
Câu 22: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây?
A. Ca + 2C  CaC2.
B. C + H2O  CO + H2.
C. 2H2SO4 + C  CO2 + 2SO2 + 2H2O. D. C + 2CuO  2Cu + CO2.
Câu 23: Silic đioxit tan được trong dung dịch axit nào sau đây?
A. Axit sunfuric đặc.
B. Axit clohidric.
C. Axit nitric đặc.
D. Axit flohidric.

Câu 24: Phản ứng hóa học không xảy ra ở cặp chất nào sau đây?
A. H2CO3 và Na2SiO3. B. CO và CaO. C. CO2 và Mg.
D. CO2 và NaOH.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
hổn hợp chất rắn gồm: A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3 và Na2CO3.C. NaHCO3 và NaOH.D. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH.
Câu 26: Thủy tinh loại thông thường dùng để sản xuất chai, lọ, cửa kính… có thành phần hóa học gần đúng là:
A. Na2O.CaO.6SiO2. B. 2Na2O.CaO.6SiO2. C. K2O.CaO.6SiO2.
D. Na2O.SiO2.6CaO.
Câu 27: Để phân biệt hai bình khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thuốc thử nào?
A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch Br2. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch CaCl2.
Câu 28: Ở nhiệt độ cao, cacbon tác dụng với dung dịch HNO3 đặc theo phương trình hóa học sau:
C + HNO3  CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tỉ lượng của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 12.
B. 13.
C. 8.
D. 10.
Câu 29: Cho 4,48 lít hổn hợp khí gồm CO và CO2 với tỉ lệ mol 1:1 đi qua CuO nung nóng thì khối lượng Cu sinh ra là: A. 8
gam. B. 16 gam.
C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp CaCO3 và MgCO3 thì thu được 9,6 gam chất rắn và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối
lượng của hổn hợp ban đầu là:A. 18,4 gam.
B. 9,2 gam.
C. 14,8 gam. D. Kết quả khác.
Câu 31: Trong một cốc nước chứa a mol Zn2+, b mol Al3+, c mol SO42- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A.
3a + 2b = c + d B. 2a + 3b = 2c + d
C. 2a + 3b = c + 2d
D. a + b = c + d
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Dung dịch có môi trường kiềm làm phenolphtalein hóa hồng.
B. Dung dịch có môi trường axit làm quì tím hóa đỏ. C. Dung dịch có môi trường kiềm làm quì tím hóa xanh.
D. Dung dịch có môi trường axit làm phenolphtalein hóa đỏ.

Câu 33: Nhóm gồm các dung dịch đều dẩn điện được là:
A. C2H5OH; KOH; FeCl3. B. HCl; KNO3; NaOH.C. C6H12O6; NaNO3; HNO3. D. CH3OH; NaCl; H2SO4.
Câu 34: Phất biểu nào sau đây không chính xác?
A. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi tạo thành chất kết tủa.
B. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
C. Theo A-rê-ni-ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
D. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
Câu 35: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. NH3 và FeCl3.
B. KOH và BaCl2.
C. CaCl2 và K2CO3.
D. HCl và NaHCO3.
Câu 36: Dung dịch A có pH = 5. Vậy dung dịch A có:
A. [H+] = 10-5 mol/l.
B. [H+] = 105 mol/l.
C. [OH-] = 105 mol/l.
D. [OH-] = 10-5 mol/l.
2Câu 37: Số mol ion SO4 có trong 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M là:
A. 0,01 mol.
B. 0,005 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,015 mol.
Câu 38: Trong 100 ml dung dịch A có chứa 0,063 gam HNO3. pH của dung dịch A bằng:A. 2. B. 3.C.4. D. 5.
Câu 39: Các ion không tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. K+; CO32-; NH4+; Cl-. B. SO42-; NH4+; H+; Al3+. C. Na+; Cl-; SO42-; Fe3+. D. NH4+; OH-; Cl-; Fe2+.
Câu 40: Phương trình ion thu gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. Na+ + Cl-  NaCl .B. H+ + Cl-  HCl . C. H+ + CO32-  CO2 + H2O. D. Ba2+ + CO32-  BaCO3.
ĐỀ 03
Câu 1: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)?
A. H2SO4,PbO, FeO, NaOH B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3 C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

Câu 2: Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và của dung dịch B là 3,9 thì câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nồng độ proton trong dung A lớn hơn trong dung dịch B B. Dung dịch A có tính axit kém tính axit của dung dịch B
C. Dung dịch A có tính bazơ kém hơn tính bazơ dung dịch B D. dung dịch A có tính axit, dung dịch B có tính bazơ

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng về các phương trình phản ứng sau:
(a)4P + 5O2 → 2P2O5 (b)2P + 5Cl2 →2PCl5 ( c) 2P +3Ca → Ca3P2(d) P +5HNO3 →H3PO4 + 5NO2 + H2O
A. Trong các phản ứng P là chất oxi hóa B. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất khử, phản ứng (c) P là chất oxi hóa C.
Trong các phản ứng P là chất khử D. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất oxi hóa , phản ứng (c) P là chất khử
Câu 4: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết
tủa A gồm những chất nào sau đây? A. Fe(OH)3, CuOH B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2, Cu(OH)2
Câu 5: Cho amol đồng tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M( loãng) thu được1,344 lit khí NO (
ĐKC). a có giá trị đúng nhất là: A. = 0,09 mol B. < 0,09
C. ≥ 0,09 mol D. > 0,09 mol
Câu 6: Chọn ý kiến sai?A. Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất
B. Supephotphat đơn là phân phức hợp
C. Muối amoniclorua có thể dùng để tẩy gỉ cho bề mặt một số kim loại D. Đạm amoni làm tăng độ chua của đất.
Câu 7: Dung dịch của chất A trong nước làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Dung dịch của B trong nước không làm đổi
màu quì tím. Trộn hai dung dịch trên có xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. NaOH và K2SO4 B. Na2CO3 và KNO3 C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. KOH và FeCl3
Câu 8: Tập hợp các chất và ion có tính axit là:
A. HSO4-, NH4+
B. HSO4-, NH4+, CO32- C. NH4+, HCO3-, CH3COO- D. ZnO, Al2O3, SO42Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng:

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại B. LiNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại
C. NH4NO2 bị nhiệt phân cho NO2 D. Zn(NO3)2, Ca(NO3)2, KNO3 bị nhiệt phân cho muối nitrit
Câu 10: Nhiệt phân 95,4g hỗn hợp hai muối KNO3 và Cu(NO3)2 , khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có
M≈ 42,18. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 75,2g và 20,2g
B. 20,8g và 74,6g
C. 35,4g và 60g
D. 20,2g và 75,2g
2+
+
3+
Câu 11: Cho phản ứng: Fe + 2H + NO3 → Fe + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ bị oxi hóa và N+5 (trong NO3-) bị khử
B. Fe2+ và H+ bị oxi hóa
C. H+ và O-2 (trong NO3- bị khử)
D. Fe3+ và H+ bị khử
Câu 12: Chọn câu phát biểu sai:
A. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3
B. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba(OH)2
C. Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím
D. Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng
Câu 13: Kim loại M phản ứng với HNO3 theo phương trình:
3M + 2NO3- + 8H+ → 3Mn+ + 2NO + 4H2O. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. M là chất khử, HNO3 là môi trường B. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử
C. Số oxi hóa của M là +3
D. M là chất khử, HNO3 vừa là môi trường vừa là chất oxi hóa
Câu 14: Trong thí nghiệm về sự điện li, trường hợp nào đèn sáng?
A. Nước nguyên chất. B. Rượu etylic khan
C. Dung dịch đường saccarozơ trong nước
D. Dung dịch H2SO4 trong nước

Câu 15: Cho các cặp chất: (1): C và H2O ; (2): (NH4)2CO3 và KOH; (3): NaOH và CO2;
(4): CO2 và Ca(OH)2;
(5): K2CO3 và BaCl2; (6): Na2CO3 và Ca(OH)2; (7): HCl và CaCO3; (8): HNO3 và NaHCO3 (9): CO + CuO
Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo chất khí là: A. 1,2,4,8,9
B. 2,3,4,7, 9
C. 1,2,7,8,9
D. 3,4,5,6,9
Câu 16: Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan B. Hỗn hợp này nặng hơn không khí.
C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong
D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng
Câu 17: Axit fomic ( HCOOH) mạnh hơn axit axetic ( CH3COOH) nghĩa là:
A. Dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic
B. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic
C. Dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic
D. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic khi ở cùng nhiệt độ
Câu 18: Hai dung dịch HNO3 và CH3COOH có cùng nồng độ. Dung dịch CH3COOH có độ điện li là 1%. pH của chúng lần
lượt là x và y.Ta có: A. y = 2x B. y = x + 2
C. y = x – 2
D. x = y
Câu 19: Hòa tan 0,1mol mỗi chất: Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH. vào nước thành 4 dung dịch có thể tích bằng
nhau.Thứ tự tăng dần pH các dung dịch là:
A. Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH
B. NaOH , Na3PO4, NaNO3 ,Al2(SO4)3,
C. NaNO3 Al2(SO4)3, Na3PO4, NaOH
D. Al2(SO4)3, NaNO3, NaOH, Na3PO4
+
Câu 20: Cho dung dịch muối chứa Na và 7 anion: axetat, clorua, iodua,bromua, sunfit, sunfat, photphat. Cation nào sẽ tạo
muối tan với những anion trên ( trừ Na+)?A. K+, NH4+ B. Pb2+Fe2+,Hg2+
C. Zn2+,Pb2+, K+

D. Ca2+, Mg2+

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 21: Trong một bình kín chứa 10 lit nitơ và 10 lit hidro ở 00C và 10at. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 rồi đưa bình về
nhiệt độ ban đầu. Hiệu suất phản ứng là 60%. Áp suất trong bình sau phản ứng là:
A. 8at
B. 8,5at
C. 9at
D. 10at
19
Câu 22: Trong 1ml dung dịch axit nitrơ (HNO2) ở nhiệt độ nhất định có 5,64.10 phân tử HNO2 và 3,60.1018 ion NO2-. Độ
điện li của axit này trong dung dịch trên là:
A. 100%
B. 6%
C. 12%
D. 6,38%
Câu 23: Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước. Thể tích khí nitơ
là 0,224 lit( ĐKC). X là: A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu 24: Cho 12,4 gam photpho tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 tạo ra hòa tan vào 80ml dung
dịch NaOH 25%( d =1,28g/ml). Ta thu được muối nào?
A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4

C. Na2HPO4 D. Na2HPO4, Na3PO4
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. Dung dịch muối phốtphat kim loại kiềm có môi trường trung tính
B. Axit nitric và axit phốtphoric đều có phản ứng với: KOH, K2O,NH3, Na2CO3
C. Muối của H3PO4 có 3 loại là: photphat trung hòa , hidrophotphat và dihidrophtphat
D. Quặng phốtphorit và apatit đều có chứa canxiphotphat
Câu 26: Có 5 lọ mất nhãn chứa dung dịch 5 chất riêng biệt: NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Bằng cách
đun nóng ta có thể nhận biết được mấy chất?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
Câu 27: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH = 3. Thêm vào x ml nước cất khuấy đều ta thu được dung dịch có pH = 4. x bằng
bao nhiêu? A. 10ml B. 90ml C. 100ml
D. 40ml
Câu 28: Chất điện li yếu là: A. HCl B. HNO3
C. KI D. NH3
Câu 29: Tích số ion của nước sẽ tăng khi nào?
A. Tăng nồng độ OHB. Tăng áp suất
C. Tăng nồng độ H+
D. Tăng nhiệt độ
+
Câu 30: Cho phản ứng: HCN + H2O  H3O + CN . Theo Bronsted thì chất đóng vai trò bazơ là:
A. H2O
B. H2O và CNC. H3O+ và CND. HCN và H3O+
ĐỀ 04
-------------------------------------------Câu 1: Cho từ dd Ba(OH)2 vào dd (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là:
A. Dd có màu trong suốt và khí mùi khai xốc thoát ra.
B. Có kết tủa trắng và khí mùi khai xốc thoát ra.
C. Không có hiện tượng gì.

D. Có kết tủa trắng.
Câu 2: Chất nào tác dụng với dd HNO3 đặc nóng không tạo khí:
A. Cu
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 3: Đưa hai đũa thuỷ tinh có nhúng dung dịch NH3 đặc và dd HCl đặc lại gần nhau thấy xuất hiện khói trắng,
khói trắng đó là:
A. NH4Cl rắn
B. Hơi nước.
C. Hơi HCl
D. Hơi NH3
Câu 4: Đun nóng muối Ca(NO3)2 khan thu được:
A. CaO, NO2, O2
B. Ca, NO, O2
C. Ca, NO2
D. Ca(NO2)2, O2
Câu 5: Cho phản ứng: CuFeS2 + HNO3 → CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất
tham gia phản ứng là:
A. 30
B. 23
C. 34
D. 27
Câu 6: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3 vì:
A. Tạo khí màu nâu.
B. Tạo dd màu vàng.
C. Tạo kết tủa màu vàng.
D. Tạo khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 7: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí: NO, N2O, N2 với tỉ
lệ số mol (theo thứ tự) là: 1:2:2. Giá trị của m là:

A. 16,47 gam
B. 35,1 gam
C. 23 gam
D. 12,73 gam
Câu 8: Hãy chọn cặp muối mà trong dd sẽ tạo kết tủa khi hoà trộn chúng:
A. Na2SO4 và NH4Cl
B. CaCl2 và KNO3
C. BaCl2 và Na2SO4
D. KNO3 và MgBr2
Câu 9: 100 ml dd A chứa HCl với pH = 2. Cần phải thêm bao nhiêu ml nước vào dd A để thu được dd B có pH =
3? Coi sự pha loãng không có hao hụt về thể tích.
A. 8 lít
B. 1000 ml
C. 1 lít
D. 900 ml

[Type text]


Gia sư Thành Được

Câu 10:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
A.
C.
Câu 12:

A.
Câu 13:
A.
Câu 14:
A.
Câu 15:
A.
C.
Câu 16:
A.
Câu 17:
A.
Câu 18:
A.
Câu 19:
A.
C.
Câu 20:
A.
C.
Câu 21:
A.
Câu 22:
A.
C.
Câu 23:
A.
Câu 24:
A.
Câu 25:

A.
Câu 26:
A.
C.
Câu 27:
A.
C.
Câu 28:
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
A.

[Type text]

www.daythem.edu.vn

Axit HNO3 có tính oxi hoá mạnh là do nguyên nhân nào sau đây:
Ion NO3- có tính oxi hoá mạnh.
Ion H+ có tính oxi hoá mạnh.
Axit HNO3 tác dụng được nhiều chất.
HNO3 là một axit mạnh.
Trong dd H3PO4 có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự điện li của nước):
H+, OH-, HPO4B. H+, PO4323H2PO4 , HPO4 , PO4
D. H+, H2PO4- , HPO42-, PO43Cho các dd sau: Na2CO3 , NaHCO3, NH4Cl, K2SO4 , NaHSO4 , AlCl3.Có bao nhiêu dd pH<7
2
B. 3
C. 1

D. 4
Cho Cu tác dụng HNO3 đặc, đun nóng. Tổng hệ số cân bằng phản ứng hoá học là:
24
B. 11
C. 10
D. 22
Tính [H+ ] trong dd axit CH3COOH 0,1 M biết độ điện li α = 1,3 %.
Kết quả khác.
B. 3,3 .10-3 M
C. 2,6 .10-3 M
D. 1,3 .10-3 M
Các muối nitrat bị nhiệt phân huỷ đều tạo ra sản phẩm: M2On + NO2 + O2 là: (với M là kí hiệu tên kim
loại)
Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2
B. Ca(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2
KNO3, NaNO3, LiNO3
D. Mn(NO3)2, AgNO3, Hg(NO3)2
Cho 1,92 gam Cu vào dd HNO3 đặc, đun nóng. Thể tích khí NO2 thu được (ở đktc) là:
5,6 lit
B. 1,344 lit
C. 13,44 ml
D. 13,4 lit
Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd: amonisunphat, amoniclorua, natrisunphat, natrihidroxit. Chỉ dùng một thuốc
thử để nhận biết 4 dd trên là:
Dung dịch KOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch BaCl2
Cho 19,2 gam một kim loại hoá trị II hoà tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thu được 4,48 lít khí NO
(ĐKTC). Vậy tên kim loại là:

Zn
B. Fe
C. Mg
D. Cu
Trộn dd chứa 1 mol H3PO4 với dd chứa 1,8 mol NaOH thì muối thu được với số mol tương ứng là:
1 mol NaH2PO4
B. 0,6 mol Na3PO4
0,8 mol NaH2PO4 v à 0,2 mol Na2HPO4
D. 0,2 mol NaH2PO4 v à 0,8 mol Na2HPO4
Phân đạm amoninitrat, amonisunphat khi bón vào đất thì:
Giảm độ chua của đất.
B. Không ảnh hưởng gì đến độ chua của đất
Làm xốp đất.
D. Tăng độ chua của đất.
Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
NaNO3
B. Na2CO3
C. NH4Cl
D. NaOH
Trong các phản ứng hoá học cacbon:
Chỉ có tính oxh
B. Chỉ có tính khử.
Không có tính oxh, không có tính khử.
D. Vừa thể hiện tính oxh vừa thể hiện tính khử.
Phân đạm nào trong các loại phân đạm sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:
Phân urê
B. Amoni sunphat
C. Kali nitrat
D. Amoni nitrat
Muối nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng:

Ca(HCO3)2
B. CaCO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3
Dẫn khí CO dư qua ống chứa 5,6 g hỗn hợp oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO nung nóng thu được m gam
chất rắn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc). Tính m?
3,2 gam
B. 4,4 gam
C. 8,4 gam
D. 4 gam
Cho dd A làm đổi màu quì tím thành xanh. Dd B không làm đổi màu quì tím. Dd A tác dụng với dd B tạo
kết tủa. Hỏi dd A và dd B lần lượt là 2 dd nào:
KOH và FeCl3.
B. NaOH và Ba(NO3)2
Na2CO3 và Ba(NO3)2
D. NaOH và Na2SO4
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp: NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được gồm:
CuO, FeO, Ag.
B. CuO, Fe2O3, Ag.
NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag.
D. CuO, Fe2O3, Ag2O
Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
NH4Cl → NH3 + HCl
NH4NO3 → HNO3 + NH3
NH4NO2 → N2 + 2H2O
2 KNO3 → 2 KNO2 + O2
Một loại thuỷ tinh có thành phần: 75% SiO2, 12% CaO, 13% Na2O. Công thức hoá học của thuỷ tinh này
dưới dạng các oxit là:
Na2O.2CaO.6SiO2
B. Na2O.CaO.5SiO2



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

C. 2Na2O.CaO.6SiO2
D. Na2O.CaO.6SiO2
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dd nước vôi trong ở nồng độ 0,2 M. Dung dịch thu
được sau khi lọc bỏ kết tủa có khối lượng so với dd nước vôi trong ban đầu thay đổi như thế nào:
A. Tăng 6,6 gam
B. Giảm 1,6 gam
C. Tăng 1,6 gam
D. Giảm 5 gam
Câu 31: Cho V lít CO2 đktc vào bình nước vôi trong thấy tạo 20 g kết tủa, lấy kết tủa ra khỏi bình thấy khối lượng
bình giảm 6,8g. V có giá trị là:
A. 2,24lit
B. 4,48lit
C. 6,72lit
D. Đáp án khác
Câu 32: Chọn câu sai:
A. Dung dịch muối NaHSO4 có pH < 7.
B. Dung dịch muối CH3COOK có pH > 7.
C. Dung dịch muối NaHCO3 có pH < 7.
D. Dung dịch muối NaCl có pH = 7.
Câu 33: Thuỷ tinh bị ăn mòn trong dung dịch axit nào?
A. HF
B. HCl
C. HNO3 đ
D. H2SO4 đ

Câu 34: Hoà tan m gam BaO vào nước được 200 ml dd A có pH = 13. Giá trị của m là:
A. 1,53 gam
B. 1,46 gam
C. 3,06 gam
D. 15,3 gam
Câu 35: Trộn 100 ml dd H2SO4 0,15 M với 100 ml dd NaOH 0,1 M thu được dd có pH bằng:
A. 2
B. 1
C. 13
D. 3
Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al(NO3)3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng keo sau tan.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có kết tủa trắng sau tan.
D. Có kết tủa keo màu trắn xuất hiện, không tan trong dd NH3 dư.
Câu 37: Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm thu được là:
A. BaCO3
B. BaCO3 và Ba(HCO3)2
C. Ba(HCO3)2
D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2 dư
Câu 38: Cho một mẩu đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl thấy không có hiện tượng gì. Nếu sục tiếp oxi liên tục
vào có hiện tượng xảy ra là:
A. Đồng tan tạo dd màu xanh.
B. Đồng tan tạo dd không màu.
C. Mẩu đồng đỏ hoá đen.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 39: Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Vai trò của NH3 trong phản ứng trên là:
A. Bazơ.
B. Chất khử.
C. Axit.

D. Chất oxi hoá.
Câu 40: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối:
A. NH4NO3
B. NH4HCO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ 05
C©u 1 : Cho 200ml dd NaOH xM vào 200ml dd AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được 7,8gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của x là:
A. 4,0
C. 3,5
B. 3,0
D. 1,5
C©u 2 : Thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần cho vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được kết tủa lớn nhất
là:
A. 0,03 lít
C. 0,2 lít
B. 0,3 lít
D. 0,02 lít
C©u 3 : Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là:
A. 12,5
C. 7

B. 12
D. 13
C©u 4 : Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch mới có pH
=12. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là:
A. 0,14M
C. 0,12M
B. 0,16M
D. 1,2M
C©u 5 : Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li =1% . Độ pH của dung dịch này là:
A. 0,1
C. 1
B. 3
D. 2
C©u 6 : Trong các muối phôtphat sau: Ca3(PO4)2, CaHPO4, Ca(H2PO4)2 nên dùng loại nào để bón cho đất nhiều phèn
(đất có chứa H2SO4 tự do và Al2(SO4)3):
A. Ca3(PO4)2
C. cả 3 muối
B. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2
C©u 7 : Xét 2 trường hợp:
1. Cho 6,4(g) Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M (loãng)
2. Cho 6,4(g) Cu tác dụng với 120ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 1M (loãng) và H2SO4 0,5M
loãng.Tỉ lệ số mol khí NO thoát ra trong trường hợp 2 so với 1 là:
A. 1:2
C. 2:1
B. 1:1
D. 3:1
C©u 8 : A là muối nitrat của kim loại M (hóa trị II), nhiệt phân hoàn toàn 9,4gam A thu được 4 gam oxit kim loại.
Công thức phân tử của A là:
A. Zn(NO3)2

C. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
D. Mg(NO3)2
C©u 9 : Để sản xuất axit nitric trong công nghiệp cần qua các giai đoạn:
(1). Oxi hóa NO
(2) Cho NO2 tác dụng với H2O
(3). Oxi hóa NH3
(4). Chuẩn bị hỗn hợp amoniăc và không khí
(5). Tổng hợp amoniăc
Thứ tự các giai đoạn là:
A. 4,5,3,2,1
C. 3,4,5,2,1
B. 5,4,3,1,2
D. 1,2,3,4,5
C©u 10 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd KOH dư rồi thêm tiếp dd NH3 dư vào 4
dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 1
C. 2
B. 4
D. 3
C©u 11 : Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?
A. HCl
C. NH4Cl
B. Na2CO3
D. KCl
C©u 12 : Trong các cặp chất sau :
(a). C và H2O
(b). (NH4)2CO3 và KOH
(c). NaOH và BaCl2
(d). CO2 và Ca(OH)2

(e). K2CO3 và BaCl2
(f). Na2CO3 và Ca(OH)2
(g). HCl và CaCO3
(h). HNO3 và NaHCO3
(i). CO và CuO
Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng tạo ra sản phẩm có chất khí là:
A. a,b,g,h,i
C. a,b,d,h,i
B. b,c,d,g,i
D. c,d,e,f,i
C©u 13 : Trong phòng thí nghiệm, khi thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO3 đặc hoặc HNO3 loãng đều tạo ra
khí NO2 gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp xử lí tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường không khí là:
A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi
B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn
C. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn
D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước
C©u 14 : Trộn 300ml dung dịch HCl 0,1M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M được dung dịch X có:
A. pH = 1
C. pH = 1,3
B. pH = 2
D. pH = 1,6
C©u 15 : Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, nitơđioxit và oxi ?
A. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3
B.
Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Zn(NO3)2 , KNO3, Pb(NO3)2
D.
Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C©u 16 : Cho 13,5gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0lít dd HNO3 xM thu được hỗn hợp khí A gồm NO và N2O có tỉ khối
đối với H2 là 19,2. Giá trị của x là:

A. 0,2
C. 0,95
B. 0,62
D. 0,86
C©u 17 : Chọn mệnh đề đúng:
A. Nước cất có pH=7
B. Dung dịch muối trung hòa bao giờ cũng có pH=7

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

C. Dung dịch bazơ khi nào cũng làm quì hóa xanh
D. Dung dịch muối axit bao giờ cũng có môi trường axit
C©u 18 : Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: CH3COOH , HCl, H2SO4 . Hãy sắp xếp 3 dung dịch trên theo
độ pH tăng dần ?
A. H2SO4 , CH3COOH , HCl
B.
HCl, CH3COOH , H2SO4
C. CH3COOH , HCl, H2SO4
D.
H2SO4, HCl, CH3COOH
C©u 19 : Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A có chứa các ion: Na+ , NH4+, HCO3-. Hỏi có bao nhiêu phản
ứng trao đổi ion xảy ra:
A. 2
C. 5
B. 4

D. 3
C©u 20 : Tính chất hóa học của NH3 là :
A. Tính oxihóa
C.
Tính bazơ
B. Tính khử và tính bazơ
D. Tính khử
C©u 21 : Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là :
A. Một muối, một kim loại và hai chất khí.
B.
Một muối, một oxit và hai chất khí
C. Hai oxit và hai chất khí
D.
Một muối, một oxit và một chất khí
C©u 22 : Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Fe3+, Mg2+, NH4+, OH-, SO42-,Br-.
B.
Na+, Cu2+, Fe2+, Cl-, OH-, NO3-.
+
3+
+
2C. K , Al , H , CO3 , OH , HCO3 .
D.
Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-, Br-.
C©u 23 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan
B.
CO2 không tan thoát ra ngoài
C. Không có kết tủa
D.

Có kết tủa trắng
C©u 24 : Có 5 dung dịch mất nhãn : BaCl2 , NH4Cl , (NH4)2SO4 , NaOH, Na2CO3 . Chỉ dùng quì tím ta nhận biết
được:
A. 5 chất
C. 3 chất
B. 1 chất
D. 4 chất
C©u 25 : Theo phương trình ion thu gọn OH- có thể phản ứng với tất cả các ion nào sau đây?
A. Cu2+, Fe3+, HSO4-, ClB.
Zn2+, Ba2+, HCO3-, HSO42+
2+
2
C. Fe , Mg , NO3 , SO4
D.
H+, NH4+, HCO3-, Al3+
C©u 26 : Dung dịch NH3 có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
B. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất với NH3
D. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
C©u 27 : Có thể dùng bình làm bằng kim loại nào sau đây để đựng HNO3 đặc, nguội.
A. Đồng, bạc.
C. Đồng, nhôm.
B. Sắt, nhôm.
D. Sắt, kẽm.
C©u 28 : Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Muối thu được và khối lượng tương
ứng là:
A. NaH2PO4 28,4gam và Na3PO4 24gam
B.
Chỉ có Na2HPO4 18gam

C. NaH2PO4 12gam và Na2HPO4 28,4gam
D.
Na2HPO4 12gam và Na3PO4 14,2gam
C©u 29 : Giá trị nào sau đây xác định được axit là mạnh hay yếu:
A. Độ tan của axit trong nước.
B.
Nồng độ của axit trong nước.
C. Độ pH của axit.
D.
Khả năng cho prôton trong nước.
C©u 30 : Dãy nào sau đây đều chứa các chất điện li mạnh :
A. CH4, CaHCO3, Ca(OH)2 , HF
B.
H2SO4, Ba(OH)2 , Na2SO4, CuCl2
C. H2S, SO2, Cl2, H2SO4
D.
C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ 07
1. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí.
B. NH3 và O2.
C. NH4NO2.

D. Zn và HNO3.
2. Trong phòng thí nghiệm khi sắp xếp lại hoá chất, một bạn vô tình làm mất nhãn một lọ chứa dung dịch không màu. Bạn
đó cho rằng có thể đó là dung dịch (NH4)2SO4. Hãy chọn một thuốc thử để kiểm tra xem lọ đó có phải chứa amonisunfat hay
không?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. quỳ tím.
3. Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hành phản ứng của kim loại đồng với axit HNO3 đặc và HNO3
loãng, các khí sinh ra khi làm thí nghiệm này làm ô nhiễm môi trường. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất
A. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.B. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch Ca(OH)2.
C. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch HCl.
D. nút ống nghiệm bằng bông.
4. Để bảo quản P trắng trong phòng thí nghiệm người ta ngâm trong
A. nước.
B.dầu hoả.
C. HNO3.
D. benzen.
5. Dãy nào chứa tất cả các chất là chất điện li?
A. H2S, SO2, Cl2, H2SO3. B. CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF.
C. C6H6, NaClO, NaOH, H2SO4.
D. H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4, CuCl2.
6. Dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có
A. Các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do.
B. Các electron chuyển động tự do.
C. Các phân tử hoà tan chuyển động tự do.
D. Các nguyên tử kim loại.
7. Cho sáu cặp chất sau, số cặp phản ứng xảy ra là
1. HNO3 + NaOH, 2. Zn(OH)2 + NaOH, 3. Al(OH)3 + KOH,
4. KNO3 + BaCl2, 5. AgNO3 + NaCl,

6. NaHCO3 + HCl.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
8. Cho 300 ml dung dịch H2SO4 0,10M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH thì nồng độ mol /l của dung dịch NaOH
cần là A. 0,15M.
B. 0,30M.
C. 0,60M.
D. 0,03M.
9. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
A. 14,0.
B. 12,0.
C. 13,0.
D. 11,0.
10. Dung dịch axit mạnh HCl 0,10M có pH là
A. 1,00.
B. 0,10.
C. 2,00.
D. 0,20.
11. Dãy nào trong các dãy sau gồm toàn chất điện li mạnh?
A. NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, AgCl.
B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH.
C. HCl, HgCl2 , CuSO4, Ba(OH)2, AgNO3.
D. H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH.
12. Tính chất hoá học của N2 là
A. tính khử và tính oxi hoá. B. tính axit và tính bazơ.
C. tính axit và tính oxi hoá. D. tính bazơ và tính khử.
, xt


 4NO + 6H2O là
13. Vai trò của amoniac trong phản ứng:
4NH3 + 5O2 t
A. chất khử.
B. chất oxi hoá.
C. axit.
D. bazơ.
14. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.
X
Y
Z
T
K
15. Cho dãy chuyển hoá sau N2  NH3  NO  NO2 
HNO3 
NH4NO3
X, Y, Z, T, K lần lượt là
A. H2, O2, O2, H2O, NH3.
B. H2, O2, O2, H2, NH3.
C. H2, H2, O2, H2O, NH3.
D. H2, O2, N2, H2O, NH4OH.
16. Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc nguội bằng kim loại nào sau đây
A. đồng, bạc.
B. đồng, nhôm.
C. sắt, kẽm.
D. sắt, nhôm.

17. Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng dung dịch HNO3 đặc dư thì thu được 4,48 lít khí màu nâu (đkc). Khối lượng
Cu và CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 6,4 gam và 8 gam.
B. 12,8 gam và 1,6 gam.
C. 9,2 gam và 5,2 gam.
D. 8 gam và 6,4 gam.
18. Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thì có 6,72 lít khí NO (đkc) bay ra. Thành phần phần trăm
của Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 50,9% và 49,1%.
B. 49,1% và 50,9%. C. 24,5% và 75,5%.
D. 23,6% và 76,4%.
19. Sản phẩm khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là
A. một muối, một oxit và hai chất khí.
B. hai oxit và hai chất khí.
C. một muối, một kim loại và hai chất khí.
D. một oxit, một kim loại và một chất khí.
0

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

20. Cần bao nhiêu mol HNO3 để oxi hoá hết 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 0,8 mol.

21. Cho phương trình Ag + HNO3 (đặc)  AgNO3 + X + H2O
X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
22. Để phân biệt PO43 - thường dùng thuốc thử AgNO3 vì
A. tạo ra khí có màu nâu.
B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa màu vàng. D. tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
23. Để phân biệt ba dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. HCl.
24. Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối thu được là
A. 0,35M. B. 0,33M. C. 0,375M. D. 0,4M.
25. Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amôniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời
A. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
B. tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
26. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hoá học không giống nhau.
27. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc).
B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc).

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.
D. CO, Al2O3, KClO3, Ca.
28. Hỗn hợp 2 khí CO và CO2 có tỷ khối so với H2 là 16. Hỏi khi cho 1 lít (đkc) hỗn hợp đó đi qua 56 gam dung dịch KOH
1% thì thu được muối gì với khối lượng bao nhiêu?
A. K2CO3: 1,38 gam.
B. KHCO3: 0,5 gam và K2CO3: 0,69 gam.
C. KHCO3: 1 gam.
D. K2CO3: 0,69 gam.
29. Nước đá khô là gì
A. CO2.
B. CO rắn.
C. nước đá ở -100C.
D. CO2 rắn.
30. Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

[Type text]



×