Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Giáo án môn mỹ thuật lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.13 KB, 65 trang )

Tuần 1
Xem tranh thiếu nhi vui chơi
I: Mục tiêu
- Giúp học sinh làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi
- Tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh
II: Đồ dùng dạy- học
- GV; Một số tranh vẽ của thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi
- HS: Đồ dùng học tập
III: Các bớc tiến hành dạy- học
Nội dung
ổn định tổ
chức
Giới thiệu
bài:
Hoạt động 1:
Giới thiệu
tranh về đề
tài thiếu nhi
vui chơi

Hoạt động của thầy
GV kiểm tra sĩ số HS
GV ghi bảng

Hoạt động
của trò
Lớp trởng báo
cáo

GV Treo tranh các đề tài
khác nhau


Gv giới thiệu đây là loại
HS quan sát
tranh vẽ về các hoạt động
tranh
vui chơi của thiếu nhi ở trờng, ở nhà và các nơi khác.
Ngời vẽ có thể chọn trong
rất nhiều các hoạt động
vui chơi khác nhau để vẽ
tranh. VD: cảnh vui chơi
sân trờng với hoạt động
kéo co, nhảy dây, học
bàiCó bạn vẽ cảnh biển,
du lịch, thả diều. Chúng ta
sẽ cùng xem tranh của các
bạn.

Hoạt động 2: GV treo tranh chủ đề vui
Hớng dẫn hs
chơi:
xem tranh
Bức tranh vẽ những cảnh
gì?
Em thích bức tranh nào
nhất?

HS qs tranh và
TL câu hỏi cho
từng bức tranh
HSTL



Vì sao em thích bức tranh
đó?
Trên tranh có những hình
ảnh nào?
Hình ảnh nào là chính?
Hình ảnh trong tranh diễn
ra ở đâu?
Trong tranh có những màu
nào?
Em thích nhất màu nào
trên bức tranh của bạn?
GV tóm tắt:Các em vừa đợc xem các bức tranh rất
đẹp. Muốn thởng thức đợc
cái hay, cái đẹp của tranh,
trớc hết các em cần quan
sát và trả lời các câu hỏi,
đồng thời đa ra nhận xét
Hoạt động 3: riêng của mình về bức
Nhận xét,
tranh.
đánh giá
Còn thời gian gv cho hs tập
quan sát tranh treo trên
bảng
GV nhận xét chung cả tiết
học khen ngợi những bạn
hay phát biểu ý kiến,
động viên những bạn cha
mạnh dạn phát biểu.

Dặn dò: Chuẩn bị bài
sau:Vẽ nét thẳng

HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HS lắng nghe
và ghi nhớ
HS làm việc
theo bàn

Tuần 2

Vẽ nét thẳng
I: Mục tiêu;
- Giúp hs nhận biết đợc các loại nét thẳng
- Biết cách vẽ nét thảng
- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn
giản và vẽ màu theo ý thích


II: Đồ dùng dạy- học
- GV: Một số hình có các nét thẳng
- Bài vẽ minh họa
- HS: Đồ dùng học tập
III: Tiến trình bài day- học:

Nội dung
ổn định tổ
chức.
Bài mới:
Giới thiệu bài
1 :Giới thiệu nét
thẳng

2: Cách vẽ nét
thẳng

Hoạt động của thầy
GV kiểm tra ĐD HT của hs
GV ghi bảng
GV yêu cầu hs xem hình ở
VTV và nêu tên của chúng
GV chỉ vào cạnh bàn,
bảng cho hs thấy rõ hơn
các nét thẳng ngang,
thẳng đứng và đồng
thời GV vẽ lên bảng các nét
đó để tạo thành cái bảng
GV yêu cầu hs tìm thêm
ví dụ
GV tóm tắt : có 4 nét
thẳng; thẳng ngang,
thẳng nghiêng, thẳng
đứng, nét gấp khúc.
GV vẽ nét thẳng lên bảng
Vẽ nét thẳng ntn?

GV tóm tắt: muốn vẽ nét
thẳng ngang: Nên vẽ từ
trái sang phải
Nét thẳng nghiêng: Từ trên
xuống
nét gấp khúc: có thể vẽ
liền nét, từ trên xuống
hoặc từ dới lên.
GV yc hs xem VTV để thấy
rõ hơn cách vẽ nét thẳng
GV vẽ núi, cây, nhà, thớc
kẻvà đặt câu hỏi các

Hoạt động của
trò
HS để ĐD lên
bàn

Hs quan sát và
TL

HS cho thêm ví
dụ

HS quan sát
HS suy nghĩ TL
HS quan sát và
ghi nhớ



3: Thực hành:

hình trên đợc vẽ bằng nét
nào?
-Trớc khi TH GV cho hs xem
bài của hs khóa trớc
GV yêu cầu hs làm bài
trong VTV
GV hớng dẫn hs cách vẽ
nhà, vẽ thuyền, vẽ núi. GV
vẽ mẫu lên bảng
GV yc hs vẽ 3-4 màu tránh
vẽ ra ngoài, vẽ kín hình
YC hs không dùng thớc kẻ
để vẽ

4; Nhận xét.
đánh giá

HSTL
HS quan sát và
học tập
Hs thực hành
HS quan sát và
nhận xét
Hình vẽ
Cách vẽ
Vẽ màu

GV chọn 1 số bài tốt và cha

tốt
GV nhận xét chung các
bài. đánh giá và xếp loại
bài
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau

tuần 3

Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
I: Mục tiêu
- HS nhận biết 3 màu : Đỏ, vàng, lam
- Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ đợc màu kín hình,
không ra ngoài hình vẽ
II: Đồ dùng dạy- học
- GV: Tranh có màu đỏ, vàng, lam
_ Đồ vật đỏ, vàng, lam
- Bài vẽ của hs
- HS:Đồ dùng học tập
III: Tiến trình bài dạy- học
Nội dung
ổn định tổ chức

Hoạt động của thầy

Hoạt động
của trò
GV kiểm tra đồ dùng học tập Hs để đồ


Bài mới:

Giới thiệu bài
1: Giới thiệu màu
sắc

2: Thực hành

của hs
Tiết trớc các em vẽ bài gì?
Có những nét thẳng nào?
Lên bảng vẽ những kiểu nét
thẳng em đã học

dùng học tập
lên bàn
HSTL
HSTL
Hs lên bảng

GV ghi bảng
GV yêu cầu HS quan sát H1
Em gọi tên các màu có trong
H1?
Kể tên đồ vật có những
màu nào?
GV yc Hs kể thêm 1 số đồ
vật khác ở trong lớp có màu
đỏ, vàng, lam ?
Ngoài màu đỏ, vàng, lam ra
còn có màu nào khác nữa?
GV kết luận: Mọi vật xung

quanh chúng ta đều có màu
sắc. Màu sắc làm cho mọi
vật đẹp hơn. Có rất nhiều
màu nh da cam, tím, hồng,
xanh lá cây, nâu nhng
chỉ có 3 màu chính( màu
cơ bản) là đỏ, vàng, lam
GV đồng thời treo bảng màu
giới thiệu cho HS 3 màu cơ
bản
ở trong bài là những hình vẽ
gì?
Các hình vẽ này chúng ta
chọn màu nào để vẽ?
Khi quả xanh thì màu gì?
khi quả chín thì màu gì?
Dãy núi chúng ta có nhất
thiết phải dùng màu cơ bản
không?
GV cho Hs quan sát bài vẽ

HS quan sát
HSTL
HSTL
3 HSTL
3 HSTL
hs lắng nghe

Hs quan sát
HSTL

HSTL
HSTL
HSTL
HS quan sát và
học tập


3; Nhân xét,
đánh giá

của hs khóa trớc.
GV hớng dẫn hs cách vẽ màu:
+Vẽ màu theo ý thích của
các em
+ Không vẽ chồng màu
+Tránh vẽ ra ngoài
+Vẽ màu xung quanh trớc, ở
giữa sau
GV xuống lớp hớng dẫn hs
cách vẽ
Nhắc hs chọn màu phù hợp
với hình vẽ.
Vẽ màu cẩn thận tránh vẽ ra
ngoài.

HS thực hành

HS quan sát
bài và nhận
xét

HSTL
HS suy nghĩ
trả lời

GV chọn 1 số bài tốt và cha
tốt cho hs nhận xét
Bạn vẽ đã đúng màu cha?
Bài nào màu đẹp? Bài nào
màu cha đẹp ? Vì sao?
GV nhận xét bài của hs.
Đánh giá và xếp loại bài.
Củng cố- dặn dò: Hoàn
thành bài, chuẩn bị bài sau

tuần 4
Vẽ hình tam giác
I: Mục tiêu
- HS nhận biết đợc hình tam giác
- Biết cách vẽ hình tam giác
- Từ các hình tam giác có thể vẽ đợc một số hình tơng tự
trong thiên nhiên
II: Đồ dùng dạy- học
GV: Một số đồ vật dạng hình tam giác
- Tranh, ảnh hình tam giác
- Bài vẽ của hs
HS: Đồ dùng học tập
III: Tiến trình dạy- học


Nội dung


Hoạt động của thầy

ổn định tổ chức GV kiểm tra đồ dùng học
tập của hs
GV GV kiểm tra bài cũ
Bài mới:
Giới thiệu bài
GV ghi bảng
Hoạt động 1: Giới
thiệu hình tam
GV treo tranh
giác
Trong tranh đợc vẽ những
hình gì?
Các hình trên có dạng
hình gì?
GV vẽ 1 số hình vẽ dạng
hình tam giác cho hs
nhận xét
Trên bảng cô vẽ gì?
Hình đồ vật cô vẽ dạng
hình gì?
GV yêu cầu HS quan sát lớp
tìm ra các đồ vật dạng
hình tam giác
GV tóm tắt: Xung quanh
chúng ta có rất nhiều đồ
vật dạng hình tam giác.
Vậy vẽ nh thế nào thì

chúng ta vào bớc thứ 2;
Cách vẽ tam giác
2: Các vẽ hình
Vẽ hình tam giác nh thế
tam giác
nào?
GV vừa nói vừa vẽ lên bảng
cách vẽ hình tam giác
GV vẽ thêm 1 số hình tam
giác khác nhau cho HS
nhận ra có rất nhiều hình
tam giác
Trớc khi thực hành GV giới

Hoạt động của
trò
HS để đồ dùng
học tập lên bàn
HSTL

HS quan sát
tranh
HSTL
HSTL
HS quan sát và
nhận xét
HSTL
HSTL
3 HSTL
HS lắng nghe


HSTL
HS quan sát

HS quan sát và


thiệu bài của hs khóa trớc
vẽ cảnh biển bằng hình
tam giác

học tập

GV yêu cầu hs vẽ bài
GV xuống lớp hớng dẫn hs
làm bài
GV có thể vẽ mẫu lên bảng
cho hs yếu quan sát
Hớng dẫn hs khá vẽ thêm
mây, cá, nhiều thuyền
khác nhau cho bài thêm
sinh động
Vẽ màu theo ý thích
Vẽ màu tránh vẽ ra ngoài,
vẽ cẩn thận

HS vẽ bài

3: Thực hành


4: Nhận xét,
đánh giá

HS yếu quan sát
và học tập

HS nhận xét
Hình vẽ
Màu sắc
Cách thể hiện

GV cho Hs xem 1 số bài tốt
và cha tốt
GV nhận xét lại bài. Đánh
giá và xếp loại bài
Củng cố- Dặn dò: Hoàn
thành bài, chuẩn bị bài
sau

Tuần 5

Vẽ nét cong
I: Mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết nét cong
- Biết cách vẽ nét cong
- Vẽ đợc hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích
II: Đồ dùng dạy- học
GV: Một số đồ vật dạng hình tròn
- Bộ đồ dùng dạy học
- Bài vẽ của hs

HS: Đồ dùng học tập
III: Tiến trình bài dạy- học


Nội dung
ổn định tổ
chức

Bài mới
Giới thiệu bài
1: Giới thiệu các
nét cong

Hoạt động của thầy
Gv ktra sĩ số lớp
Tiết trớc các em học bài
gì?
Em lên bảng vẽ lại cách vẽ
hình tam giác?
GV nhận xét
GV ghi bảng
GV treo tranh
Trong tranh vẽ những
hình gì?
Các hình trên sử dụng nét
gì để vẽ?
GV vẽ lên bảng 1 số loại nét
cong khác nhau và giới
thiệu cho học sinh
+Nét cong

+Nét lợn sóng
+Nét cong khép kín
GV vẽ lên bảng 1 số hình
vẽ đợc tạo thành các nét
cong khác nhau
Các hình vẽ trên đợc tạo
bằng những nét cong
nào?
Em hãy kể tên 1 số đồ vật
đợc tạo từ nét cong khác
nhau?
GV tóm tắt: ngoài nét
thẳng chúng ta còn biét
có nét cong. Có nét cong ,
nét cong khép kín, nét lợn
sóng. Để vẽ đựợc các nét
cong chúng ta vào phần 2:
Cách vẽ nét cong

Hoạt động của
trò
Lớp trởng báo cáo
HSTL
1 hs lên bảng vẽ

HS quan sát
tranh
HSTL
HSTL
HS quan sát và

ghi nhớ

HSTL
2 HSTL

hs lắng nghe và
ghi nhớ


2: Cách vẽ nét
cong

3: Thực hành

4: Nhận xét,
đánh giá

GV vẽ lên bảng: Nét cong,
bông hoa, quả táo
Em hãy nêu cách vẽ nét
cong?
GV nhận xét và vẽ chiều
mũi tên các bớc vẽ nét cong
Trớc khi vẽ gv cho hs quan
sát 1 số bài vẽ của hs khóa
trớc
GV yêu cầu hs làm bài
GV xuống lớp hớng dẫn hs
làm bài
GV nhắc hs có thể vẽ sông

nớc, vẽ vờn hoa, vẽ cây cối,
hoa quả đợc tạo từ nét
cong
GV nhắc hs chọn hình vẽ
cho phù hợp
Vẽ cân đối ttrong tờ giấy
Vẽ màu theo ý thích
GV chọn 1 số bài tốt và cha tốt

HS quan sát
HSTL
HS quan sát và
ghi nhớ
Hs quan sát và
học tập
HS vẽ bài ở VTV
HS nhận xét
Hình vẽ
Màu sắc
Cách thể hiện

GV nhận xét chung ý kiến
của các bạn. Đánh giá và
xếp loại bài
Củng cố- Dặn dò:
Hoàn thành bài, chuẩn bị
bài sau.

tuần 6
mĩ thuật :

Bài 6 : vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
I.Mục tiêu:
-Học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc
một số quả dạng tròn.


-Vẽ hoặc nặn đợc một quả dạng tròn.
*Học sinh khá giỏi vẽ hoặc nặn một số quả dạng tròn có
đặc điểm riêng.
II.Chuẩn bị.
1. Giáo viên - Một số tranh ảnh vẽ về các loại quả dạng
tròn
- Mẫu quả dạng tròn.
2. Học sinh - Vở tập vẽ 1
- Chì, tẩy, màu.
III Các hoạt động dạy học:
ND-KT-TG
1. ổn định
tổ chức(1p)
2.Kiểm tra
đồ dùng của
hs(1p).
3.Bài mới .
HĐ1: Quan
sát nhận
xét(7p).

HĐ2: Hớng
dẫn hs cách
vẽ(5p).


Hoạt động của GV

Hoạt động của
hs

Gv cho hs quan sát tranh
vẽ về một số loại quả.
? em hãy kể tên một số
loại quả có ở trong
tranh?
? màu sắc của các loại
quả giống nhau hay khác
nhau?
Gv cho hs quan sát mẫu
quả thật.
? đây là quả gì?
? nó có dạng gì và màu
sắc nh thế nào?
? em hãy kể một số quả
dạng tròn khác mà em
biết?
KL:có rất nhiều quả
dạng tròn nh táo, lê,
hồng... mỗi loại quả đều
có màu sắc và đặc
điểm khác nhau nhng

Hs quan sát tranh
trả lời.

Hs: cam, bởi, hồng
táo...
Hs: khác nhau.
Hs: quả cam.
Hs: quả dạng tròn,
màu xanh.
Hs: quýt, táo, lê...
Hs tiếp nhận
thông tin.

Hs quan sát gv


đều có điểm chung là
dạng tròn.
Gv vẽ các bớc về dạng
quả tròn lên bảng
B1: vẽ hình quả trớc.
B2: vẽ chi tiết.

HĐ3: Hớng
dẫn hs thực
hành(15p).

thao tác mẫu.

Hs làm bài.

B3: vẽ màu.
Gv yêu cầu hs vẽ quả

dạng tròn vào vtv1.
Gv theo dõi, hớng dẫn,
giúp đỡ hs làm bài. Đối
với hs khá giỏi vẽ đợc
quả dạng tròn có đặc
điểm riêng.
Gv chọn một số bài vẽ
đẹp và cha đẹp hớng
dẫn hs nhận xét về:
Hình vẽ, màu sắc
Về nhà quan sát một số
quả dạng tròn.

HĐ4: Nhận
xét đánh
giá(5p).
4. Dặn
dò(1p).

tuần 7
Vẽ màu vào hình quả ( trái ) cây
I; Mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết màu các loại quả quen biết
- Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả
- Tô đợc màu vào quả theo ý thích
II: chuẩn bị
- GV: 1 số quả thật
- Tranh , ảnh các loại quả
III; Tiến trình bài dạy- học
Nội dung

Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của thầy
Tiết trớc các con vẽ bài
gì?
GV kiểm tra đồ dùng học

Hoạt động của
trò
HSTL
HS để đồ dùng


tập lên bàn cô
Bài mới.
Giới thiệu bài
1: Giới thiệu quả

2; Hớng dẫn hs
làm bài
Bài vẽ màu

3: Thực hành

GV ghi bảng
Trên bàn của cô có những
loại quả nào?
Em hãy nêu các bộ phận
của quả?
Màu sắc của các loại quả

này ntn?
Các loại quả này có hình
dáng ntn?
Ngoài các quả này ra em
còn biết quả nào khác
không?
GV tóm tắt:
Có rất nhiều quả mà em
biết nh táo, cam, ổi,
chuối Nhng mỗi loại quả
đều có hình dáng và
đặc điểm khác nhau.
Khi vẽ chúng ta phải quan
sát kĩ đặc điểm hình
dáng của quả để làm
bài cho tốt.
Yêu cầu vẽ màu vào quả
cà và quả xoài
Quả cà và quả xoài có
những màu gì?
Quả cà tím có màu gì?
GV nhận xét câu trả lời

hớng dẫn HS làm bài
Trớc khi thực hành gv cho
hs quan sát bài vẽ quả
của hs khóa trớc
Yêu cầu HS tự chon 1
đến 2 quả để vẽ


lên bàn
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
3 HSTL

hs lắng nghe và
ghi nhớ

HS trả lời
HSTL
Hs quan sát và
học tập
HS làm bài theo
gợi ý của GV
HS vẽ bài


4: Nhận xét,
đánh giá

GV xuống lớp hớng dẫn HS
vẽ bài
Nhắc HS chú ý đặc
điểm hình dáng quả
để vẽ cho đúng
Vẽ màu quả khi xanh
hoặc chín
vẽ màu cẩn thận tránh vẽ

ra ngoài
GV chọn 1 số bài tốt và
cha tốt

HS nhận xét
Hình vẽ
Màu sắc
Cách thể hiện

GV nhận xét ý kiến của
hs. Xếp loại bài
Củng cố- Dặn dò:
Hoàn thành bài. Chuẩn
bị bài sau

tuần 8

Bài: Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
I: Mục tiêu bài học
- Giúp hs nhận biết hình vuông và hình chữ nhật
- Biết cách vẽ các hình trên
- Vẽ đợc các dạng hình vuông, HCN vào hình có sẵn và vẽ
màu theo ý thích
II: Đồ dùng dạy học
- GV: Một vài đồ vật hình vuông, hcn
- Hình minh họa hớng dẫn hs cách vẽ
- HS: Đồ dùng học tập
III: Tiến trình bài dạy- học
Nội dung
Kiểm tra bài


Bài mới

Hoạt động của thầy
Tiết trớc các con vẽ bài gì?
GV nhận xét câu trả lời của
HS
GV kiểm tra Đồ dùng học tập

Hoạt động của
trò
hSTL
HS để đồ dùng
học tập lên bàn


Giới thiệu bài

1: Giới thiệu
hình vuông,
hcn

2: Hớng dẫn hs
cách vẽ

3: Thực hành

Tiết trớc các em đã đợc học
bài vẽ hình tam giác và bài
vẽ quả dạng tròn rồi. Vậy tiết

này chúng ta sẽ làm quen với
bài vẽ hình vuông và hcn
GV treo hình vuông và hcn
cho hs quan sát
Hình vuông là hình tô màu
nào?
HCN là hình tô màu nào?
Hình vuông và hcn khác
nhau ntn?
Em hãy tìm ở xung quanh
lớp chúng ta có đồ vật nào
dạng hình vuông, HCN ?
Các em nhìn trong sách
hình nào là hình vuông,
HCN?
GV tóm tắt
Hình vuông là có 4 cạnh
bằng nhau
HCN có 2 cặp cạnh đối song
song và bằng nhau
Trong lớp chúng ta có rất
nhiều đồ vật dạng hình
vuông, HCN nh vở, bảng, thớc ke, hộp bút.
Em hãy nêu cách vẽ hình
vuông và hcn?
GV nhận xét câu trả lời của
hs.
GV vẽ mẫu lên bảng cách vẽ
hình vuông và hcn
-Vẽ trớc 2 nét ngang hoặc

hai nét dọc bằng nhau, cách
đều nhau
- Vẽ tiếp 2 nét dọc hoặc nét
ngang còn lại
GV yêu cầu hs làm bài

HS quan sát và
nhận xét
HSTL
HSTL
HSTL
3 HSTL
HSTL
HS lắng nghe
và ghi nhớ

HS suy nghĩ trả
lời
HS quan sát

HS vẽ bài


4: Nhận xét,
đánh giá

GV xuống lớp hớng dẫn hs
làm bài
Nhắc học sinh dùng các nét
dọc, ngang tạo thành cửa sổ

hoặc cửa ra vào
Yêu cầu những bạn khá vẽ
thêm hình ảnh phụ nh cây,
ống khói, mây cho sinh
động
Nhắc hs vẽ màu theo ý
thích, vẽ màu đều, tránh vẽ
ra ngoài
GV chọn 1 số bài tốt và cha
tốt
GV nhận xét ý kiến của HS
GV đánh giá và xếp loại bài
Củng cố- Dặn dò
Hoàn thành bài, chuẩn bị
bài sau

HS nhận xét
Vẽ hình
Vẽ màu
Cách thể hiện

tuần 9
xem tranh phong cảnh
I.Mục tiêu bài học.
- HS nhận biết đợc tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong
cảnh.
- HS mô tả đợc những hình ảnh, màu sắc chính trong bức
tranh. HS khá giỏi có cảm nhận vẻ đẹp của tranh phong
cảnh.
- HS biết yêu thích các cảnh đẹp thiên nhiên.

II. Chuẩn bị.
GV:
HS:
III. Hoạt động dạy - học.
Nội dung
(t.gian)
1. Bài cũ.
(1p).

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Kiểm tra dụng cụ
học vẽ và sự chuẩn bị

- Đặt dụng cụ lên bàn.


2. Bài mới.
Giới thiệu
bài. (2p).
* HĐ1. Giới
thiệu tranh
phong
cảnh. (7p).

* HĐ2.
(20p)
Hớng dẫn

HS xem
tranh.
+ Tranh
Đêm
hội(Tranh
màu nớc
của Võ Đức
Hoàng
Chung- 10
tuổi).

+ Tranh
Chiều về
(Hoàng
Phong- 10
tuổi).

của HS.
-

- Lắng nghe.
GTB.

*HS quan sát và trả lời
* GV cho HS xem một câu hỏi.
số tranh phong cảnh
- Tranh phong cảnh thyêu cầu HS quan sát
ờng vẽ về nhà, cây cối,
tranh và trả lời câu
đờng phố, ao, hồ,

hỏi:
biển.
- Tranh còn có thể vẽ
- Tranh phong cảnh
thêm hình ảnh con ngthờng vẽ về hình ảnh ời.
gì?
- Tranh vẽ bằng: Chì,
sáp màu, màu nớc
- Tranh có vẽ thêm
hình ảnh ngời
+ Lắng nghe.
không?
- Tranh thờng vẽ bằng
gì?
+ Chốt: Tranh phong
cảnh là những tranh
* HS xem tranh và trả
vẽ về phong cảnh là
chính: Nhà cửa, cây lời câu hỏi.
cối, ao hồ sông
núi...Tranh đợc vẽ với
nhiều chất liệu màu
khác nhau.
- Tranh vẽ ngôi nhà cao
* GV cho HS xem
tranh Đêm hội(Tranh thấp, cây cối
- Màu đỏ của mái ngói;
màu nớc của Võ Đức
màu xanh của lá cây;
Hoàng Chung- 10

tuổi),yêu cầu HS xem màu vàng, tím
tranh và trả lời câu
- Lắng nghe.
hỏi:
- Tranh vẽ hình ảnh
gì?
- Có những màu nào
trong tranh?

- Tranh vẽ cảnh nông


* HĐ4.
Nhận xét
đánh giá.
(2p).
* Dặn dò.
(1p)

- KL: Tranh Đêm hội
là bức tranh đẹp, tơi
vui.
+ GV cho HS xem
tranh Chiều về
(Hoàng Phong- 10
tuổi), yêu cầu HS
xem tranh và trả lời
câu hỏi:
- Tranh vẽ cảnh ở
đâu?

- Tranh có những
hình ảnh gì?
- Tranh có những màu
sắc nào?

thôn.
- Tranh có nhà, cây cối,
đàn trâu
- Màu đỏ của mái ngói;
màu vàng của tờng;
màu xanh của lá cây.
+ Lắng nghe.

+ Lắng nghe.

+Chốt: Tranh Chiều
* HS lắng nghe.
về là bức tranh của
thiếu nhi vẽ cảnh
nông thôn. Tranh thể
*Lắng nghe
hiện sự cảm nhận
chân thật về làng
quê, thể hiện tình
yêu quê hơng, xóm
làng.
+ GV kết luận:
-Tranh phong cảnh là
tranh vẽ về cảnh nông
thôn, miền núi, miền

biển; Cảnh ao hồ,
sông núi..
* GV nhận xét giờ
học.
- Tuyên dơng những
HS phát biểu ý kiến.
* Su tầm và quan sát
các loại quả dạng tròn.


tuần 10
vẽ quả ( Dạng tròn )
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết đợc hình dãng, màu sắc, vẽ đẹp của một
vài loại quả.
-Biết đợc cách vẽ lạo quả hình tròn.
-vẽ đợc tranh một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý
thích.
II/ Chuẩn bị:
-GV: +Một số quả ( bởi, cam, táo, xoài ).
+Hình ảnh một số dạng hình tròn
+Hình minh hoạ các bớc tiến hành.
-HS: + vở tập vẽ; bút chì , bút màu .
III/Các hoạt động dạy học:
TG - Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 1'-Kiểm tra sự chuẩn
-Toàn lớp.
2'

bị của HS
2.Bài mới:
- GV giới thiệu hình
a.Giới thiêụ bài : các loại quả và yêu
cầu học sình trả lời
b.Hoạt động1:
Giới thiệu các loại + Đây là quả gì ?
+ Hình dạng của quả
quả H1:
?
5'- 7'
+ Màu sắc của quả ?
- GV yêu cầu học sinh
tìm thêm một vài loại
quả
+ Quả xoài màu vàng
+ Quả da lê màu
trắnh ngà
+ Quả cam màu vàng
đậm
-Tóm lại : Có thể dùng
hình ảnh hoặc vẽ lên
bảng
Có nhiều loại quả có
dạng hình tròn với
c.Hoạt động2:

- HS quan sát
lắng nghe, trả lời
câu hỏi.


-HS tìm và kể.

- HS quan sát.

-Nắm cách vẽ qua
các bớc hớng dẫn.


Hớng dẫn cách vẽ
quả H2 :
5' -6'

nhiều màu phong
phú .
-Vẽ quả bề ngoài trớc
- Nhìn mẫu vẽ cho
giống quả

d.Thực hành:
13' - 14'

- GV bày mẫu vẽ
-Lắng nghe, sửa
- Học sinh nhìn mẫu chữa kịp thời .
và vẽ vào phần giấy
còn lại trong vỡ
-Nghe, ghi nhớ.
- Vẽ màu theo ý thích


e.Hoạt động4:
Nhận xét,Đánh
giá. 4'-5'
3.Dặn dò: 2'-

- GV quan sát theo
dõi giúp đỡ học sinh
yếu

3'

-HS tự nhận xét bài
lẫn nhau
-GV nhận xét chung.

- Thực hành cá
nhân.

-về nhà quan sát
hình dáng, màu sắc
của các loại quả.

tuần 11

Bài: Vẽ màu vào hình vẽ ở đờng diềm
I: Mục tiêu bài học
- Giúp hs nhận biết thế nào là đờng diềm
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đờng diềm
II: Chuẩn bị
- GV: Một số đồ vật trang trí đờng diềm

- Tranh vẽ đờng diềm
- Bài của hs
HS: Đồ dùng học tập
III: Tiến trình bài dạy- học
Nội dung

Hoạt động của thầy

Kiểm tra bài

Tiết trớc các con vẽ bài gì?

Hoạt động của
trò
HSTL




Nêu các bớc vẽ quả dạng tròn?
Gv nhận xét câu trả lời

Xung quanh chúng ta đồ vật
Bài mới.
nào cũng đợc tranh trí các
Giới thiệu bài
hoa văn rất đẹp . Trang trí
đờng diềm đợc nhiều ngời sử
dụng. Vậy đờng diềm là gì?
Trang trí đờng diềm ntn?

Tiết này chúng ta sẽ học bài vẽ
1; Giới thiệu đ- màu vào hình vẽ đờng diềm
ờng diềm
GV treo tranh
Đây là những đồ vật nào?
Các đồ vật này đợc trang trí
ntn?
Dùng hình vẽ nào để trang
trí?
Gv nhận xét câu trả lời của
Hs
GV tóm tắt
Những hình trang trí kéo
dài lặp đi lặp lại ở xung
quanh các đồ vật nh các em
thấy đợc gọi là đờng diềm.
Trang trí đờng diềm làm cho
đồ vật thêm đẹp hơn.
Em nhìn xung quanh lớp
chúng ta có những đồ vật
nào đợc trang trí đờng
diềm?
GV treo tranh về các loại đờng diềm
Các loại đờng diềm này giống
hay khác nhau?
Các loại này đợc sắp xếp ntn?
Màu sắc của đờng diềm nh
2; Cách vẽ màu thế nào?
Sử dụng mấy màu để vẽ đờng diềm?


HSTL

HS lắng nghe

HS quan sát
tranh
HSTL
HSTL
HSTL
HS lắng nghe và
ghi nhớ
3 HSTL
HS quan sát
HS suy nghĩ trả
lời
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HS lắng nghe
HS quan sát


3: Thực hành

4; Nhận xét
đánh giá

GV tóm tắt. Có nhiều loại đờng diềm nh xen kẽ, lặp đi

lặp lại , đảo ngợc
GV yêu cầu hs quan sát hình
1 ở VTV
Đờng diềm này có những
hình gì?
Đờng diềm này đợc sắp xếp
theo lối nào?
Sử dụng mấy màu để vẽ?
Hình giống nhau vẽ màu ntn?
Màu nền với màu hình vẽ ntn?
GV tóm lại:Hình 1 đợc sắp
xếp theo lối xen kẽ.Hình
giống nhau vẽ màu giống
nhau. Màu nền khác với màu
hình vẽ. Màu nền đậm thì
màu hình vẽ nhạt và ngợc lại.
Trớc khi vẽ bài gv cho hs quan
sát 1 số bài vẽ màu của hs
khóa trớc
Gv xuống lớp hớng dẫn hs thực
hành
Yêu cầu hs chọn màu theo ý
thích từ 2 đến 3 màu
Có nhiều cách vẽ màu nh: Vẽ
màu xen kẽ ở các bông hoa
Hoặc màu hoa giống nhau. Vẽ
màu nền khác với màu hoa
Khi vẽ màu tránh vẽ ra ngoài
GV chọn 1 số bài tốt và cha
tốt cho HS nhận xét

GV nhận xét ý kiến của HS .
Đánh giá và xếp loại bài
Củng cố- Dặn dò: Hoàn thành
bài, chuẩn bị bài sau

tuần 12

HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
Hs lắng nghe và
ghi nhớ
Hs quan sát và
học tập
HS thực hành
HSTL
Vẽ màu
Cách thể hiện
bài vẽ


vẽ tự do
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Tìm chọn nội dung đề tài
- Vẽ bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ
màu theo ý thích.
- HS khá giỏi: Vẽ đợc bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài

đã chọn, hình vẽ sắp xếp cân đối, màu sắc phù hợp.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Một số tranh của các họa sĩ vẽ về các đề tài, thể loại
khác nhau.
- Một số tranh của thiếu nhi về các đề tài khác nhau.
- Tranh hớng dẫn cách vẽ.
2.Học sinh:
- Vở tập vẽ 1 , bút chì, màu vẽ.

III. các hoạt động dạy-học:
Nội dungHoạt động của giáo viên
Thờigian

Hoạt động của HS


Bài cũ
(1-2 phút)
Giới thiệu bài
(1-2 phút)
Hoạt động 1:
Hớng dẫn HS
cách vẽ tranh.
(5-7 phút)

Hoạt động 2:
Thực hành.
(17-19 phút)
Hoạt động 3

Đánh giá, nhận
xét
(1-2 phút)
Dặn dò
(1-2 phút)

- Kiểm tra dụng cụ học tập
môn mĩ thuật của HS.
- Giới thiệu bài.

* Phơng pháp: trực
quan, vấn
đáp.
- Giới thiệu một số tranh,
đặt câu hỏi để HS nhận
xét và tạo cảm hứng cho
HS.
+ Tranh này vẽ những gì ?
+ Đâu là hình chính ?
Đâu là hình phụ của bức
tranh ?
+ Màu sắc trong tranh thế
nào?
- Hớng dẫn HS cách vẽ tranh:
+ Vẽ hình chính trớc.
+ Vẽ thêm hình phụ.
+ Vẽ màu.
- Giới thiệu tranh thiếu nhi
về các đề tài khác nhau.
* Phơng pháp: thực

hành.
- Yêu cầu HS vẽ vào vở tập
vẽ.
- Gợi ý để HS chọn đề tài.
- Hớng dẫn những HS còn
lúng túng khi vẽ bài.
- Trng bày bài vẽ của HS .
- Kết luận câu trả lời của
HS.
- Nhận xét chung về giờ
học .
- Su tầm tranh thiếu nhi.

- Trng bày đồ dùng
học tập môn mĩ thuật
lên bàn.
- Lắng nghe.

Quan sát tranh , trả
lời các câu hỏi của GV
và biết đợc:
+ Cách vẽ hình.
+ Cách vẽ màu.

- Quan sát, tham khảo.
-Thực hành chọn đề
tài theo ý thích và vẽ
vào vở tập vẽ.
-Tiếp thu sự hớng dẫn
của GV.

- Quan sát và nhận
xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Ghi nhớ.


tuần 13
Mỹ thuật 1:

vẽ cá

I. Mục tiêu: Giúp H
Nhận biết hình dáng và các bộ phận của con cá
Biết cách vẽ con cá
Vẽ đợc một con cá và vẽ màu theo ý thích
II. Chuẩn bị
GV: Một số bài vẽ mẫu
HS: Vở tập vẽ, chì, màu
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Giới thiệu Giới thiệu bài, ghi bảng
Nhắc lại tên bài học
cách vẽ cá 4-5
Cho HS quan sát tranh ảnh Quan sát
các loại cá
Gợi ý để học sinh nhận xét
hình dáng và các bộ phận

của chúng
GV kết luận
HĐ2: Hớng dẫn Cho HS quan sát
HS vẽ:5- 6
Vẽ con cá nh thế nào?
Trả lời theo nhận thức
của mình
GV vẽ phác lên bảng
Quan sát
HĐ3: Thực hành Vẽ các chi tiết và vẽ màu Quan sát
17 - 18
theo ý thích
Tổ chức cho HS thi tìm Tùm màu
các màu
Nêu yêu cầu thực hành
Thực hành vẽ màu
theo ý thích
GV quan sát, giúp đỡ HS
HĐ4: Nhận xét, Tuyên dơng một số bài
đánh giá 3- 4
đẹp
Củng cố dặn Nhận xét tiết học
Lắng nghe


×