Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai tap on vao THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.42 KB, 4 trang )

Nguyễn Xuân H ờng THCS TT Bố Hạ
1
Các loại bài toán quy về PT bậc hai:
1- Phơng trình tích:
VD : GPT : (2x
2
-3x+1)(x
2
+4,5x+3,5)=0
2x
2
-3x+1)=0 hoặc (x
2
+4,5x+3,5)=0
VD2: GPT
a- x
3
-2x
2
-5x+10=0
b- y
4
+6y
3
+7y
2
-6y+1=0
c- (z-1)(z-2)=(p-1)(p-2)
2- PT chứa ẩn ở mẫu số:
VD : GPT :
2


2
1
2
4
2
1

+=
+
+
+
yy
y
y
ĐK : y

2 , y

-2
MSC=(y-2)(y+2)
Quy đồng và khử mẫu PT ta đợc:
y-2+4y=y
2
-4+2(y+2)
giải PT này ta đợc: y
1
=1,y
2
=2 nhng giá trị y=2 không thoả mãn điều kiện
đầu bài nên PT đã cho chỉ có một nghiệ x=1

VD2: GPT
a-
1
214
1
10
1
4
1
1
23
2
4
2
23
+++
+


+
=
+

+
xxx
x
x
xx
x
xxx

b-
4
2
2
1
2
4
222



=
+

yyyyy
y
3- PT vô tỉ:

Lu ý : điều kiện để căn bậc hai có nghĩa là biểu thức trong dấu căn phải
không âm
VD: Giải PT :
131
=+
zz
(1)
Ta có thể dùng nhiều cách để giải PT này:
Cách 1:
Tìm điều kiện để biẻu thức có nghĩa : z
1


Chuyển tất cả các số hạng chứa căn sang một vế:
zz
=
131

( )




=
013
131
2
z
zz
Giải hệ này ta đợc nghiệm của PT đã cho là : z=10
Cách 2:
Đặt t=
1

z
0

t
2
= z-1 => z=t
2
+1
Thay vao PT trình ta đợc : t

2
+1+t =13
Tiếp tục giải Pt này ta đợc nghiệm của Pt
VD: giả các PT vô tỉ sau:
a-
725
2
=
xx
b-
01214
=
yy
c-
( )( )
31231
++++
zzzz
Nguyễn Xuân H ờng THCS TT Bố Hạ
2
4- PT trùng phơng:
Đố là PT có dạng : ax
4
+bx
2
+c=0
cách giải: đặt x
2
= t
0


để đa PT về dạng bậc 2 quen thuộc: at
2
+bt+c =0 (*)
Tuỳ theo PT at
2
+bt+c =0 có nghiệm hay không mà ta có :
- Nếu (*) có 2 nghiệm dơng thì PT trùng phơng có 4 nghiệm
- Nếu (*) có 1 nghiệm dơng thì PT trùng phơng có 2 nghiệm
- Nếu (*) có 2 nghiệm âm thì PT trùng phơng vô nghiệm
- Nếu (*) vô nghiệm thì PT trùng phơng vo nghiệm
VD: GPT
a- 3x
4
-18x
2
-21 = 0
b- 2x
4
+9x
2
+4 = 0
c- (y-4)(y-5)(y-6)(y-7) = 1680
Đó là PT có dạng : ax
4
+bx
3
+cx
2
+bx+a=0

Bài1: cho biểu thức
P=
( )
2
4
.
a b ab
a b b a
a b ab
+

+
1- Tìm điều kiện có nghĩa của P
2- Rút gọn P : ĐS : a-b
3- Tìm giá trị của P khi a=
2 3
,
3b =
Bài2: cho biểu thức
3
1 2 1
2
1: :
4
2 4 2 4 2
x
P
x
x x x



= +


+


3
1 2 1
2
1: :
4
2 4 2 4 2
x
P
x
x x x


= +


+


1-Tìm điều kiện có nghĩa của P
2- Rút gọn P : ĐS : 4(2+
x
)
3- Tìm giá trị của x để P = 20

Bài 3 : cho biểu thức
P =








+











+
+



13
23
1:

19
8
31
1
13
1
a
a
a
a
aa
a
1-Tìm điều kiện có nghĩa của P
2-Rút gọn P : ĐS :
13

+
a
aa
3-Tìm giá trị của a để P = 5/6
Bài 4: cho biểu thức
P=









++




















+
+
+
baba
ba
bbaa
ab
babbaa
ab

ba
:
31
.
31
1- Tìm điều kiện có nghĩa của P
2- Rút gọn P : ĐS :
baba
+
1
3- Tìm giá trị của P khi a=16, b=4
Bài 5 : cho biểu thức
Nguyễn Xuân H ờng THCS TT Bố Hạ
3
P =1+
12
.
1
2
1
12












+


+
a
aa
aa
aaaa
a
aa
1-Tìm điều kiện có nghĩa của P
2-Rút gọn P : ĐS :
aa
a
++
+
1
1
3-Tìm giá trị của a để P =
61
6
+
4- CMR : P>2/3
Bài6 : cho biểu thức
P =











+
+
+

+












3
5
5
3
152
25

:1
25
5
x
x
x
x
xx
x
x
xx
1- Rút gọn P : ĐS
3
5
+
x
2-Tìm x để P < 1
Bài 7 : cho biểu thức
P =








+

+


+
+










+
+
+
+
1
11
1
:1
11
1
ab
aab
ab
a
ab
aab
ab

a
1-Tìm điều kiện có nghĩa của P
2-Rút gọn P : ĐS :
3-Tìm giá trị của P nếu a=2-
3
và b=
31
13
+

4- Tìm giá trị của P nếu
4
=+
ba
Bài 8 : cho biểu thức
P =









+












+

+
+

+
xx
x
x
x
xx
x
x
x
x
2
3
2
2
:
4
424
22

2
1- Rút gọn P
2-Tìm các giá trị của x để P>0 ; P<0
3- Tìm các giá trị của x để P = -1
Bài 9 : cho biểu thức
P =
11
1
1
1
3


+
+
+

x
xx
xxxx
1- Rút gọn P
2-Tìm các giá trị của x để P>0
3- Tìm giá trị của P nếu x=
729
53

Bài 10 : cho biểu thức
P =









+

+

+









+
+
+

+
1
1
1
1
:

1
11
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1- Rút gọn P
2- Tìm giá trị của P nếu x=
2
32

3- Hãy so sánh P với 1/2
Nguyễn Xuân H ờng THCS TT Bố Hạ
4
Bài 11 : cho biểu thức
P=
( )









+










+


+
++
+
2
2
1:
8
328
2
4
42
2
2
xxx

x
xxx
xx
1- Rút gọn P
2- Tìm giá trị của P nếu x= 4-2
3
3- Hãy tính giá trị của x để P = 9
Bài 12 : cho biểu thức
P=
( )








+
+











+


yx
xyyx
xy
yx
yx
yx
2
33
:
1- Rút gọn P
2- CMR : P
0

3- So sánh P với 1
Bài 13 : cho biểu thức
P=
x
x
x
x
xx
x

+


+


+

3
12
2
3
65
92
1- Rút gọn P
2- Hãy tính giá trị của x để P < 1
3- Tìm x nguyên để P nguyên
Bài 14 : cho biểu thức
P=








+












+
+



13
23
1:
19
8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x
1- Rút gọn P
2- Hãy tính giá trị của x để P =5/6
3- Tìm x nguyên để P nguyên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×