Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

49 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt ly tu trong nam dinh lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 9226 1489743865

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 30 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
B. V 

a3 3
.
4

C. V  a3 3.

D. V 

a3 3
.
2

A. yCT  2; yC§  1.

B. yCT  3; yC§  1.

ai

1 4
x  2 x 2  1 có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
4


Câu 2: Hàm số y 

H
oc

a3 3
.
6

uO
nT
hi
D

A. V 

01

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

C. yCT  3; yC§  0.

D. yCT  2; yC§  0.

Câu 3: Cho lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , diện tích mặt bên ABB ' A ' bằng 2a 2 . Tính thể tích
V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
a3 3
.
2


B. V 

a3 3
.
6

C. V 

a3 3
.
4

Ta

1 1
1
A. log 2 6 360   a  b.
6 2
3

s/

B. log 2 6 360 

1 1
1
D. log 2 6 360   a  b.
3 4
6


up

1 1
1
 a  b.
2 6
3

1 1
1
 a  b.
2 3
6

x3
.
x4  1

B.

 f ( x)dx  ln( x

1
f ( x)dx  ln( x 4  1)  C.
4

D.






3

.c

C.

ln( x 4  1)  C.

 f ( x)dx  x

ok

A.

om

/g

Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 

ro

C. log 2 6 360 

a3 3
.
12


iL

Câu 4: Nếu a  log 2 3 và b  log 2 5 thì

D. V 

ie

A. V 

f ( x)dx 

4

 1)  C.

x4
 C.
4( x 4  1)

2x 1
(I);
x2

ce

y

bo


Câu 6: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

.fa

A. Hàm số (I) và (II).

y   x4  2 x 2  2 (II);
B. Hàm số (I) và (III).

w

Câu 7: Rút gọn biểu thức B  3

w

w

A. B  a .

4log9 a

y  x3  3x  5 (III).

C. Hàm số (II).

D. Hàm số (II) và (III).

C. B  a  2 .

2

D. B  a .

với a  0 .

B. B  2a .

Câu 8: Xác định tập nghiệm của phương trình log2 (2 x  6)  log 2 ( x  1)  4.

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 1;5.

B. 1.

C. 6 .

D. 5 .

Câu 9: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng
C. a.

B. a 2.

D. 2a.


01

A. a 3.

H
oc

Câu 10: Một hình trụ có bán kính đáy r  5  cm  . Cắt hình trụ bởi mp  đi qua trục. Biết chu vi thiết diện

A. h  24  cm  .

B. h  29  cm  .

C. h  12  cm  .

D. h  7  cm  .

ai

bằng 34  cm  . Tính chiều cao h của hình trụ.

A.

1
3

2
V.
3


B. V .

C.

uO
nT
hi
D

Câu 11: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp C’.ABC là:

1
V.
6

D.

1
V.
2

Câu 12: Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 cm  , có chiều cao bằng 2  cm  . Khi đó góc ở đỉnh của hình nón

B. tan  

5
.
5

C. cos  


A.  3;3.

up
ro

3x  10

x2

/g

Câu 14: Đồ thị của hàm số y 

5
.
5

D. 3;5.

C. 1;3.

B. 1;5  .

D. cot  

1 1
 log 2  5  x  là:
2 2


s/

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1 

2 5
.
5

iL

2 5
.
5

Ta

A. sin  

ie

là 2 thỏa mãn:

B. tiệm cận đứng là đường thẳng x  2.

C. tiệm cận đứng là đường thẳng x  3.

1
D. tiệm cận ngang là đường thẳng y  .
3


ok

.c

om

A. tiệm cận ngang là đường thẳng y  2.

bo

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:
1

ce

x

-∞

.fa

y'
y

+∞

2
+

+

1

-∞

2

w

2

1

+∞

w

w

Hỏi hàm số đó là hàm nào?
A. y 

x2
.
2x 1

B. y 

x  2
.
2x 1


C. y 

x  2
.
2x 1

D. y 

x2
.
2x 1

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 16: Một khối nón có thể tích bằng 25  cm3  , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên
2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng
B. 200  cm3  .

C. 100  cm3  .



D. 50  cm3  .


01

A. 150  cm3  .



 1

A.   ;   .
 3


1

C.  ;   .
3


D.  3;   .

ai

 1

B.   ;   .
 3


H
oc


Câu 17: Hàm số y  log7 (3x  1)  log7 x 2  1 có tập xác định là:

B. hình chữ nhật.

x2

có đồ thị  C  . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị  C  là:

x  4x  5
2

A. 0.

B. 2.

C. 3.
1 x
trên 0;1 .
2x  3

1
C. min y   .
0;1
3

B. min y  2.

0;1


D. 1.

Ta

Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. min y  0.

D. hình tròn.

ie

Câu 19: Cho hàm số y 

C. hình tam giác.

iL

A. hình vuông.

uO
nT
hi
D

Câu 18: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ ta thu được thiết diện là:

D. min y  1.
0;1

s/


0;1

A. 6.

ro

up

Câu 21: Cho tứ diện đều ABCD . Khi tăng độ dài cạnh tứ diện đều lên 2 lần, khi đó thể tích của khối tứ diện
đều tăng lên bao nhiêu lần?
B. 8.

C. 4.

D. 2.

C.  0;   .

D.  \{1}.

om

/g

Câu 22: Hàm số y  ( x2  1)25 có tập xác định là:
B. 1;   .

A. .


1

ok

.c

Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin(2 x  1) .

 f ( x)dx   2 cos(2 x  1)  C.

C.

 f ( x)dx  2 cos(2 x  1)  C.

bo

A.

ce

1

w

.fa

 1 
Câu 24: Giải bất phương trình 

2 2


w

w

A. x  3.

B. x  3.

x1

B.

 f ( x)dx  cos(2x  1)  C.

D.

 f ( x)dx   cos(2x  1)  C.

1
 .
8
C. 1  x  4.

D. x  3.

Câu 25: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A’B’C’D’ biết AD’  2a .

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. V  8a3 .

B. V  a3 .

D. V 

C. V  2 2a3 .

2 2 3
a.
3

3.

B. 3.

C. 2.

D. 0.

H
oc

A.


01

Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  2 x  8 bằng

Câu 27: Hàm số nào sau đây không có cực đại, cực tiểu?

x3 x 2
  100 x  2.
3 2

1
D. y  x  .
x

uO
nT
hi
D

C. y 

B. y   x3  3x  3.

ai

A. y   x 4  2 x 2  10.

Câu 28: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

4


2

ie

1

-1

O

iL

5

1 x
.
x 1

C. y 

x 1
.
x 1

5

2

Ta

B. y 

s/

2x 1
.
x 1

up

A. y 

1

D. y 

x 1
.
x 1

a3
.
2

om

a3
.
3


B. V 

C. V  a3 .

D. V 

a3
.
6

.c

A. V 

/g

ro

Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB  BC  a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

ok

Câu 30: Cho hàm số y  2  x  x2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

bo

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1; 2  .

ce


B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;   .

.fa

1 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
2 

w

w

w

1

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1;  .
2


4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 31: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; biết AB  AD  2a ,
CD  a . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng

(ABCD). Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng a . Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.
B. V 

9a 3
.
2

C. V 

3 15a3
.
5

3a3
.
2

D. V 

01

3 15a3
.
8

H
oc

A. V 


B.



f  x  dx  ( x 2  x)e3 x  C.

D.

Câu 33: Đường thẳng y  x  4m cắt đồ thị hàm số y 

m  0
B. 
.
m 1

(2 x  1)e3 x 2e3 x

 C.
3
9



f  x  dx 

(2 x  1)e3 x 2e3 x

 C.
3
3


x
tại hai điểm phân biệt khi:
x 1

C. 1  m  0.

iL

A. 0  m  1.



f  x  dx 

16
.
x  y2  2

2
 3xy  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
xy

ro

67
.
12

C. max P 


20
.
3

D. max P  8.

/g

B. max P 

up

2

A. max P  5.

m  0
D. 
.
m 1

s/

Ta

Câu 34: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x 4  y 4 
thức P  x 2 y 2 

uO

nT
hi
D

C.



1
f  x  dx  ( x 2  x)e3 x  C.
3

ie

A.

ai

Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   (2 x  1)e3 x .

om

Câu 35: Cắt hình nón có đỉnh I bằng mặt phẳng  P  qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh góc vuông bằng a . Cắt hình nón bằng mặt phẳng  Q  đi qua đỉnh I của hình nón ta được thiết

ok

.c

diện là tam giác cân IAB . Tính diện tích S của tam giác IAB biết góc giữa mặt phẳng  Q  và mặt phẳng chứa


a2 2
.
4

ce

A. S 

bo

đáy của hình nón bằng 600 .

B. S  2a 2 .

C. S 

a2 2
.
2

D. S 

a2 2
.
3

.fa

Câu 36: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn gồm 10 chiếc của một ngôi nhà. Trước khi

hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ đều có đáy là tứ giác có cạnh bằng 20 cm ;

w

sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ tròn có đường kính

w

w

đáy bằng 50 cm . Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4 m . Biết lượng xi măng cần dùng

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg  thì tương đương với 65000 cm3  xi măng. Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg  để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột?
B. 65 (bao).

C. 90 (bao).

D. 72 (bao).

01

A. 77 (bao).


3a
.
2

 1 
Câu 38: Tìm tập nghiệm của phương trình 4. 

 5
A. 2 .

2 x

B. 2; 2.
1
3

x
2

 25.2  100  100 .
x

D. 2.

C. 2;5.

. Khẳng định nào sau đây đúng?

iL


Câu 39: Cho hàm số y  x



D. r  a 2.

C. r  a.

ai

B. r 

uO
nT
hi
D

a 2
.
2

ie

A. r 

H
oc

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại

S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD.

Ta

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận

s/

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.

up

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

x1
x

 500.

/g

Câu 40: Giải bất phương trình 5x.8

ro

D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.

 x   log5 2
B. 

.
0  x  3

om

A. x  log5 2.

C.  log5 2  x  3.

D. x  3.

3a3 2
.
48

.fa

A. V 

bo

a
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
2

ce

bằng

ok


.c

Câu 41: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BC )

B. V 
x2 1

w

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .

w

C. V 

3a3 2
.
16

D. V 

3 2a 3
.
12

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

w


Câu 42: Cho hàm số y  x.e

2a 3
.
16

C. Hàm số đã cho đồng biến trên  .

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ; 1 .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  1;   .

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 f  x  dx  2

x  2ln

x  1  C.

x  1  C.

B.

 f  x  dx  2


x  2 ln

x
 C.
x 1

D.

 f  x  dx  2

x  2 ln

x
 C.
x 1

x3
 mx 2   m2  1 x  1 đạt cực đại tại x  1.
3

Câu 44: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
A. m  1.

B. m  0.

C. m  2.

D. m  2.

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đạo hàm f '( x)  x3  x  1

điểm cực trị của hàm số là:
C. 2.

300log  2 3




1
Câu 46: Tính giá trị của biểu thức P   
 3

30



30 







5

x 2  2  1 . Số

D. 1.


log  2  3




s/

Ta

.

 1 300
C.  
.
 3 

up

 1 30
B.   .
 3 

A. 1.



ie

B. 0.


4

iL

A. 3.

01

C.

x  2ln

H
oc

 f  x  dx  2

ai

A.

1
.
1 x

uO
nT
hi
D


Câu 43: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  

D. 0.

ro

Câu 47: Hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả

om

/g

các giá trị thực của m để phương trình x3  3 x  m  0 có 4 nghiệm

bo

ok

.c

phân biệt.

ce

A. m  0;2  .

C. m 0;2  .

B. m  1;1 .


D. m  1;1 .

.fa

Câu 48: Cho phương trình log3 (3x 1  1)  2 x  log 1 2 , biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng
3

S  27  27 .

w

x1

x2

w

w

A. S  45.

B. S  180.

C. S  9.

D. S  252.

Câu 49: Giải bất phương trình 2log3 (4 x  3)  log 1  2 x  3  2 .
2


9

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 50: Tìm m để đồ thị của hàm số y 
A. m  1 và m  8.

3
D. x  .
4

3
C.   x  3.
8

B. Vô nghiệm.

x2  x  2
có 2 đường tiệm cận đứng.
x2  2x  m

B. m  1 và m  8.

C. m  1.


01

3
 x  3.
4

D. m  1 và m  8.

H
oc

A.

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1A

2B

3A

4B

5C

6B

7D

9A


11B

12C

13C

14B

15D

16C

17A

18D

19D

20C

21B

22A

23A

24B

25C


26B

27D

28D

29A

30C

31D

32B

33B

34C

35D

36A

37A

38A

39C

40B


41C

42C

43C

44D

45B

46A

48B

49A

50B

ie

uO
nT
hi
D

8D

ai

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com


s/

Ta

iL

47A

10C

up

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ro

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

/g

Câu 1

om

– Phương pháp:
Xác định chiều cao h và diện tích đáy S

.c


1
Sh
3

ok

Thể tích hình chóp V 
– Cách giải

a 3
1 a 3 2 a3 3
; S ABCD  a 2  V  .
.a 
2
3 2
6

.fa

SM 

ce

bo

Do  SAB    ABCD  và tam giác SAB đều nên chân đường cao hạ từ S
xuống (ABCD) là trung điểm M của AB.

w


w

Chọn A

w

Câu 2
– Phương pháp:

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giải phương trình y’=0, do hệ số gắn với x4>0 nên nếu có một nghiệm thì hàm số có một cực tiểu, nếu có ba
nghiệm thì đồ thị hàm số có một cực đại, hai cực tiểu.
– Cách giải

H
oc

01

x  0
y '  x3  4 x; y '  0  
 x  2
Vậy giá trị cực trị của hàm số là yCD  y(0)  1; yCT  y(2)  3


ai

Chọn B

uO
nT
hi
D

Câu 3
– Phương pháp
Thể tích của khối lăng trụ đều bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
– Cách giải

s/

Ta

a2 3
a3 3
.2a 
4
2

V 

iL

a2 3
2a 2

2
 2a
Sđáy=
, S ABB ' A '  2a  AB. AA '  AA ' 
a
4

ie

Do ABC.A’BC’ là lăng trụ đều nên đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên ABB’A’ là hình chữ nhật với độ dài
cạnh AA’ là chiều cao

up

Chọn A
Câu 4

ro

–Phương pháp

om

+ Tính các logarit cơ số đó theo a và b

/g

+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần)

ok


cơ số đó

bo

– Cách giải

1

1
1
1 1
1
 log2 5  2 log2 3  3 log2 2    b  2a  3   a  b
6
6
2 3
6

.fa

ce

log 2 6 360  log 2 (5.32.23 ) 6 
Chọn B

log c b
;log c  a m.bn   m log c a  n log c b , biểu diễn logarit cần tính theo logarit
log c a


.c

+ Sử dụng các công thức log a b 

Câu 5

w

w

– Phương pháp

w

Nguyên hàm của hàm số dạng f ( x) 

u '( x)
là ln(u( x))  C
u ( x)

– Giải

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01








4
x3
1 x 1 '
1
f ( x)dx   4
dx   4
dx  ln( x 4  1)  C
4 x 1
4
x 1

Chọn C

01

Câu 6

H
oc

– Phương pháp

Hàm số y=f(x) đồng biến trên từng khoảng xác định nếu f '( x)  0 với mọi x thuộc khoảng xác định.

ai


Hàm bậc bốn luôn có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến

Hàm (I): y ' 

5

 x  2

2

uO
nT
hi
D

– Giải

 0, x  2 suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Hàm (II):Hàm bậc bốn nên không luôn đồng biến trên   loại.
Hàm (III): y '  3x2  3  0, x   suy ra hàm số đồng biến trên 

ie

Chọn B

iL

Câu 7


Ta

– Phương pháp:

– Cách giải:
4 log

32

a

2

 32 log3 a  3log3 a  a2

ro

B  34 log9 a  3

up

s/

Sử dụng công thức aloga x  x

/g

Chọn D


om

Câu 8
– Phương pháp

.c

+Tìm điều kiện của phương trình

ok

+giải phương trình logarit, sử dụng công thức log a f ( x)  log a g ( x)  log a  f ( x). g( x) 
– Cách giải.

bo

+kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình.

ce

2 x  6  0
 x3
x 1  0

.fa

Điều kiện: 

w


w

w

 x  1
PT  log 2 (2 x  6).( x  1)  4  2 x 2  8x  6  24  2 x 2  8 x  10  0  
x  5

Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x=5
Chọn D

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 9
– Phương pháp
– Cách giải.
2

3. 2a   2a 3 suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp

H
oc

Khối lập phương cạnh 2a thì đường chéo có độ dài là


01

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương bằng một nửa độ dài đường chéo khối lập phương đó.

khối lập phương là a 3

ai

Chọn A

uO
nT
hi
D

Câu 10
–Phương pháp

Khi cắt hình trụ bởi    đi qua trục thì được thiết diện là một hình chữ nhật với các cạnh là đường kính của đáy
và chiều cao h của hình trụ
Chu vi thiết diện là C  2  2r  h   2 10  h   34  h  7(cm)

iL

Chọn D

ie

– Cách giải


Ta

Câu 11

s/

– Phương pháp– Cách giải

1
3

up

Khối chóp có đỉnh là một đỉnh của khối lăng trụ và đáy là mặt đáy còn lại của khối lăng trụ thì có thể tích bằng

ro

một phần ba của thể tích khối lăng trụ.  V '  V

/g

Chọn B

om

Câu 12
– Phương pháp

.c


– Cách giải

ok

Góc ở đỉnh của hình nón là 2 thỏa mãn  là góc tạo bởi đường sinh l và trục h cuả hình
nón. Tam giác tạo bởi bán kính đáy, đường sinh và đường cao là một tam giác vuông với

Chọn C

.fa

Câu 13

r 2 5

l
5

ce

bo

một góc nhọn bằng  . Có l  r 2  h2  5 (cm)  cos  

w

– Phương pháp

w


Các phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp là

w

+ Tìm cách đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Mũ hóa
Để biến đổi đưa về bất phương trình logarit cơ bản.
– Cách giải

H
oc

01

 x 1  0
x 1
Điều kiện 

5  x  0
x  5
Ta có:


1 1
1
1
1
 log2  5  x   log2  x  1  log2  5  x    log2  x  1  log2 2  5  x 
2 2
2
2
2
1

ai

log2  x  1 

 log2  x  1  log2 10  2 x  2  x  1  10  2 x   x  1  10  2 x  x 2  9  0  3  x  3

uO
nT
hi
D

2

Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1;3
Chọn C
Câu 14

iL


ax  b
d
a
có tiệm cận đứng x   , tiệm cận ngang y 
cx  d
c
c

Ta

Hàm số y 

ie

– Phương pháp

– Cách giải

s/

3 x  10
có tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  3
x2

up

Đồ thị hàm số y 

ro


Chọn B

/g

Câu 15

ax  b
d
a
có tiệm cận đứng x   , tiệm cận ngang y 
cx  d
c
c

.c

Hàm số y 

om

– Phương pháp

ok

Hàm số đồng biến nếu ad-bc>0, nghịch biến nếu ad-bc<0.

bo

– Cách giải.


loại B, C.

ce

Từ bảng biến thiên có tiệm cận đứng x  

d 1
a 1
 , cả bốn hàm số thỏa mãn. Tiệm cận ngang y   
c 2
c 2

.fa

Hàm số (A): ad-bc=-1-4=-5<0 suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng xác định  loại.

w

Hàm số (D):ad-bc=-1+4=3>0, thỏa mãn

w

w

Chọn D
Câu 16
– Phương pháp

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thể tích khối nón: V 

1 2
R h , trong đó R là bán kính, h là chiều cao khối nón.
3

Suy ra khi giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính lên hai lần thì thể tích tăng lên 4 lần.

01

– Cách giải

H
oc

Thể tích khối nón mới bằng V '  4V  100
Chọn C
Câu 17

ai

– Phương pháp

uO

nT
hi
D

Điều kiện của hàm số log a f ( x) là f ( x)  0
– Cách giải.
Điều kiện: 3 x  1  0  x 

1
. Suy ra tập xác định của hàm số là
3

 1

  ;  
 3


ie

Chọn A

iL

Câu 18

Ta

– Phương pháp – Cách giải


Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ ta thu được thiết diện là hình tròn.

s/

Chọn D

up

Câu 19

ro

– Phương pháp

Nếu lim f ( x)  a thì y  a là một tiệm cận ngang.

/g

x

2

x 

 lim

x 

1


1
x

4 5
1  2
x x

 1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

bo

lim f ( x)  1

x  4x  5

ok

x 

.c

x2

Có lim f ( x)  lim

om

– Cách giải

Chọn B


.fa

Câu 20

ce

x

w

– Phương pháp

w

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn

w

+ Tìm các điểm x1, x2,…,xn trên khoảng (a, b) tại đó f’(x)=0 hoặc f’(x) không xác định.
+Tính f(a), f(x1),…,f(b).

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có M  max f (x);m  min f ( x) .

 a;b

 a;b

– Cách giải

1

 2 x  3

2

 0, x   0;1

01

y' 

H
oc

1
1
y (0)   ; y(1)  0  min y  
 0;1
3
3

ai


Chọn C

uO
nT
hi
D

Câu 21
– Phương pháp – Cách giải

Khi độ dài cạnh tứ diện tăng lên 2 lần thì diện tích đáy tăng 4 lần và chiều cao tăng lên 2 lần. Suy ra thể tích
khối tứ diện đều tăng lên 8 lần.
Chọn B

ie

Câu 22

iL

– Phương pháp
Với  nguyên dương, tập xác định là  ;

ro

Với  không nguyên, tập xác định là  0;   .



25


có giá trị của   25 , khi đó điều kiện xác định của hàm số là x 2  1  0 , điều này

om



/g

– Cách giải
Hàm số y  x 2  1

up

s/

Với  nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là  \ 0 ;

Ta

Tập xác định của hàm số lũy thừa y  x tùy thuộc vào giá trị của  . Cụ thể

luôn đúng với mọi x

.c

Tập xác định của hàm số là D  
Câu 23

bo


– Phương pháp

ok

Chọn A

1
a

.fa

ce

Nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin(ax  b) là  cos(ax  b)  C

w

– Cách giải

1

w

w

 f ( x)   sin(2 x  1)   2 cos(2 x  1)  C

Chọn A
Câu 24


14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp
Các phương pháp giải bất phương trình mũ thường gặp là
+ Tìm cách đưa về cùng cơ số

01

+ Đặt ẩn phụ

H
oc

+ Logarit hóa theo cơ số thích hợp
Để biến đổi đưa về bất phương trình mũ cơ bản.

x 1

1
1
  
8
8


x 1
2



1
x 1
x 3

1
0 x3
8
2
2

uO
nT
hi
D

 1 
Ta có 

2 2 

ai

– Cách giải

Chọn B

Câu 25
– Phương pháp

ie

Để tính thể tích của khối lập phương cần tìm độ dài các cạnh của khối lập phương đó.

iL

– Cách giải.

Ta

Có AD2  DD '2  AD '2  2 AD2  4a2  AD  a 2



3

 2 2a 3

up



V  a 2

s/

Vậy khối lập phương có các cạnh có độ dài a 2


ro

Chọn C

/g

Câu 26

om

– Phương pháp

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]

.c

+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0

ok

+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

– Cách giải.

bo

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]


w

w

w

.fa

ce

Tập xác định của hàm số D   2;4

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

y' 

2 x  2
2 x  2x  8
2



x  1
x2  2x  8


;y'  0  x  1

y  2     2   2.  2   8  0
2

01

y(1)  12  2.1  8  3

H
oc

y(4)  42  2.4  8  0
 Max y  3
 2;4

ai

Chọn B.

uO
nT
hi
D

Câu 27
– Phương pháp

Đối với hàm số bậc 3 y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có y '  3ax 2  2bx  c  a  0  với ac  0 thì phương trình
y '  0 có hai nghiệm phân biệt  Hàm số có cực đại, cực tiểu.


ie

Đối với hàm số bậc 4 y  ax 4  bx 2  c  a  0  , phương trình y '  0 có ba nghiệm phân biệt thì hàm số có cực
đại, cực tiểu.

iL

– Cách giải

Ta

Ở đáp án B, C đều là hàm số bậc 3 đều có ac  0 nên hai hàm số ở đáp án B, C có cực đại, cực tiểu  loại B,C

s/

Ở đáp án A với

/g

ro

 x 0
y '  0   x  1
 x  1

up

y   x 4  2 x 2  10  y '  4 x 3  4 x


1
 0 suy ra hàm số không có cực trị
x2

.c

Hàm số ở đáp án D: y '  1 

om

Hàm số ở đáp án A có cực đại, cực tiểu  loại A.

ok

Chọn D.

bo

Câu 28

– Phương pháp

ax  b
d
a
với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng x   và tiệm cận ngang y 
cx  d
c
c


ce

.fa

Đồ thị hàm số y 

w

– Cách giải

w

Từ đồ thị hàm số đã cho ta nhìn thấy tiệm cận đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  1

w

Vậy ta loại được đáp án A, B, C.
Chọn D

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29
– Phương pháp

01


1
Công thức tính thể tích khối chóp V  . B.h , trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
3

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

– Cách giải.

Ta

Diện tích tam giác ABC là

up

s/

1

1
1
1
1
a3
SABC  .AB.BC  .a2  VS . ABC  .SA.SABC  .2a. .a2 
2
2
3
3
2
3
Chọn D.
–Phương pháp

om

Cách tìm khoảng nghịch biến của f(x):

/g

ro

Câu 30

+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0

.c

+ Giải bất phương trình y’ <0


ok

+ Suy ra khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng mà tại đó y’  0 ∀x và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0

bo

– Cách giải

ce

Tập xác định của hàm số là D   1;2
Ta có:

.fa

1 2x

2 2  x  x2

; y'  0  x 

1
2

w

y' 

w


w

1

 1 2x  0
 x
y' 0  

2
2
2  x  x  0
 x  1; x  2

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 
Kết hợp với điều kiện xác định của hàm số, suy ra khoảng nghịch biến của hàm số là  ;2  .
2 

Chọn C

01

Câu 31


H
oc

– Phương pháp:

ro

om

/g

  SBI    ABCD 

Ta có   SCI    ABCD   SI   ABCD 
 SBI    SCI   SI


up

s/

Ta

iL

ie

– Cách giải


uO
nT
hi
D

1
Thể tích khối chóp V  B.h trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao
3

ai

Để xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta cần xác định được hình chiếu vuông góc kẻ
từ điểm đó đến mặt phẳng đã cho.

.c

 BC  IK
 BC   SIK 
Kẻ IK  BC , ta có 
 BC  SI

bo

ok

 IH  SK
 IH   SBC 
Kẻ IH  SK , ta có 
 IH  BC


ce

Khi đó khoảng cách từ I đến  SBC  là độ dài của IH.

.fa

Diện tích hình thang ABCD là SABCD 

 AB  DC  AD   2a  a  2a  3a2
2

2

w

w

w

1
1
Diện tích tam giác AIB là SAIB  . AB. AI  .2a.a  a2
2
2

1
1
1
Diện tích tam giác DIC là SDIC  . DI. DC  .a.a  a2
2

2
2

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
3a2
Mà ta có SABCD  SAIB  SBIC  SDIC  SBIC  S ABCD  SDIC  S AIB  3a2  a2  a2 
2
2

1
1
1
1
1
1
1
5
4
3a
 2  2  2  2  2  2  2  2  IS 
2
IH
IS

IK
IS
IH
IK
a 9a
9a
2

H
oc

Xét tam giác vuông SIK vuông tại I, ta có

01

2S
1
3a2
3a

Mặt khác SIBC  .IK. BC  IK  IBC 
2
BC
a 5
5

ai

1
1

3a 3a3
Thể tích khối chóp là V  .SABCD .SI  .3a2 . 
3
3
2
2

uO
nT
hi
D

Chọn D
Câu 32
– Phương pháp

Các bước tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần

ie

Tính I   u  x v '  x  dx

iL

+) Chọn u  x  ; v '  x 

Ta

+) Tính u '  x  và v( x)   v '( x)dx


s/

+) Áp dụng công thức:

up

 u  x v '  x  dx  u  x  v  x    u '  x v  x  dx
3x

dx

/g

  2 x  1e

ro

– Cách giải

om

Đặt
u  x   2 x  1  u '( x )  2

Chọn B

.c
3

3


e

3x

2 x  1 e3 x 2 e3 x
2 x  1 e3 x 2 3 x


dx 

C 
 e C
3

3 3

3

9

.fa

Câu 33

bo

  2 x  1e

2 x  1 e3 x 2


dx 


ce

Khi đó

3x

e3 x
3

ok

v '  x   e 3 x  v( x ) 

– Phương pháp

w

Giả sử hàm số y  f  x  có đồ thị là  C1  và hàm số y  g  x  có đồ thị là  C2  . Khi đó số giao điểm của  C1 

w

w

và  C2  chính là số nghiệm của phương trình f  x   g  x  .
– Cách giải


19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Để đường thẳng y  x  4m cắt đồ thị hàm số y 

x
tại hai điểm phân biệt khi đó phương trình
x 1

x   x  1 x  4m 
x
 x 2  4mx  4m
 x  4m 
0
0
x 1
x 1
x 1

* 

H
oc

Ta có


01

x
 x  4m có hai nghiệm phân biệt.
x 1

uO
nT
hi
D

ai

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì phương trình  x 2  4mx  4m  0 có hai nghiệm phân biệt,
m  0
   16m 2  16m  0
m  0

   m  1  
khác -1. Khi đó ta có 
2
m  1

  1  4m.  1  4m  0
 1 0
Chọn B
Câu 34
– Phương pháp

ie


+Sử dung các bất đẳng thức Cauchy, Bunhia-copxki.. vào đánh giá

iL

Sử dụng phương pháp hàm số: Khảo sát hàm số trên một đoạn.

2
2
 3xy  3  x 4  y 4   3xy  3  0
xy
xy

s/

x4  y 4 

ro

/g

16
8
2 2

x
y

xy  1
x2  y 2  2


.c

t  xy(t  0) , ta tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P(t )  t 2 

ok

Đặt

2
2
2
3
2
 3xy  3  2  xy    3xy  3  2  xy   3  xy   3xy  2  0
xy
xy

om

P  x2 y 2 

up

Theo BDT Cauchy: x4  y 4  2( xy)2

 0  x4  y 4 


Ta

– Cách giải

bo

2t 3  3t 2  3t  2  0 

1
t 2
2

8
t 1

với

điều kiện

w

w

w

t

.fa

ce


8
2t (t  1)2  8

; P '(t )  0  2t (t  1)2  8  0  t  1
Có P '(t )  2t 
2
2
(t  1)
(t  1)

P(t)

1
2

1

67
12

2
20
3

-2

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

20
. Dấu “=” xảy ra khi
 MaxP(t ) 
3

t  2

 xy  t  x  y  2
x  y


01

Chọn C

H
oc

Câu 35
– Phương pháp:

uO
nT
hi
D


– Cách giải: Gọi IN là trục của hình nón, (P) là mặt phẳng (AIC). Khi đó ABC là
tam giác vuông ngoại tiếp đường tròn tâm N, bán kính NA.

ai

Xác định góc tạo bởi (Q) và mặt phẳng đáy. Từ đó tính độ dài cạnh đáy và chiều cao của tam giác IAB, suy ra
diện tích tam giác.

Gọi M là trung điểm AB  AB  MN ; AB  IN  AB   IMN 

  600 ; IAC là tam giác giác vuông cân với IA= a suy
 
 IAB  ;  ABC    IMN

ie

a 2
.
2

iL

ra chiều cao IN 

IN
a 2 a 6
; IAM vuông tại M


3

sin 600
3
2.
2
2
a2 2
2a
a 3
2
2
2
 SIAB  IM .MA 
suy ra AM  IA  IM  a 

3
3
3

ro

up

s/

Ta

Xét IMN vuông tại M  IM 

/g


Chọn D
Câu 36

om

– Phương pháp

.c

Tính thể tích của lượng vữa cần cho mỗi cột (bằng thể tích khối trụ tròn trừ thể tích khối lăng trụ), suy ra lượng
xi măng cần sử dụng và từ đó tính được số bao xi măng cần thiết.

ok

– Cách giải

bo

4
3
Thể tích mỗi khối lăng trụ là: V1  20.20.400  16.10 (cm )

ce

2
4
3
Thể tích mỗi cột trụ tròn là: V2  .25 .400  25.10 (cm )

.fa


Vậy thể tích lượng vữa cần cho mỗi cột trụ tròn là:

V  V2  V1  25.104  16.104 (cm3 ) . Suy ra lượng xi măng cho mỗi cột là:

w

w

w

0, 8.V  V2  V1  2.105  128.103 (cm3 )
Số bao xi măng cần cho 1 cột là

2.105  128.103
 7, 7(bao)
65000

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Suy ra số bao xi măng cần để hoàn thiện hệ thống cột là 77(bao)
Chọn A
Câu 37

01


– Phương pháp

H
oc

Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình chóp đó.

ai

Để xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta cần xác định điểm cách đều các đỉnh hình chóp.
Ta sẽ xác định tâm đường tròn ngoại tiếp đáy của hình chóp trước, rồi từ giả thiết bài toán tìm điểm phù hợp
cách đều đỉnh hình chóp.

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

– Cách giải

up


Gọi O là giao điểm của AC và BD khi đó OA  OB  OC  OD  a 2
1
AB  a .
2

/g

ro

Gọi H là trung điểm của AB, khi đó vì tam giác SAB vuông cân nên SH  AB, SH 

om

Mặt khác vì

ok

.c


SH  AB

 SAB    ABCD   SH   ABCD 
 SH   SAB 


bo

Xét tam giác SHO vuông tại H ta có SO  SH 2  HO2  a2  a2  a 2


ce

Khi đó ta thấy OA  OB  OC  O D  OS  a 2
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD, bán kính r  a 2

.fa

Chọn D

w

Câu 38

w

w

– Phương pháp
+Có nhiều phương pháp để giải phương trình mũ, tuy nhiên trong quá trình làm trắc nghiệm để tiết kiệm thời
gian chúng ta có thể chỉ ra nghiệm của phương trình bằng cách thay các giá trị của x trong các đáp án và đưa ra
kết luận về nghiệm

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


+Sử dụng phương pháp hàm số
– Cách giải
Cách 1: Đối với bài tập đã cho các đáp án trả lời xuất hiện các giá trị x là 2, -2, 5.

01

Ta tiến hành thử với các giá trị x.

H
oc

Với x=2,
4

ai

 1 
2
2
VT  4. 
  25.2  4.5  25.4  200
 5
VP  100  1001  200

uO
nT
hi
D

 VT  VP

Suy ra loại D.
Với x=-2,
4

ie

1 641
 1 
2
2
VT  4. 
  25.2  4.5  25. 4  100
 5
VP  100  1001

iL

 VT  VP

Ta

Suy ra loại B.
10

 25.25  4.55  25.25  13300

ro

5
2


up

 1 
VT  4. 

 5

s/

Với x=5,

VP  100  100  100100

om

/g

 VT  VP

Suy ra loại C

.c

Chọn A

ok

Cách 2:
2 x


 1 
x
2 x
2 x
2 2
x x
x 2
x 2
x 2 x 2
2
4. 
  25.2  100  100  2 .5  5 .2  2 .5  2 .5  5  2  1  2 .5
 5
 10 x2  5x2  2 x2  1  0

ce

bo

x

.fa

Xét

f ( x)  10 x2  5x2  2 x2  1  0;

w


f '( x)  ln 10.10 x 2  ln 5.5x 2  ln 2.2 x 2  ln 5.(10 x 2  5x 2 )  ln 2.(10 x 2  2 x 2 )

w

w

f'(x)  0  x  2; f '( x)  0, x  2; f '( x)  0, x  2

Suy ra hàm số f(x) đạt min tại x=2, f(2)=0. f(x)>f(2)=0, x  2 .

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vậy phương trình f(x)=0 chỉ có duy nhất nghiệm x=2
Chọn A
Câu 39

01

– Phương pháp

H
oc

Đồ thị hàm số lũy thừa y  x ,  0,   không có tiệm cận


Đồ thị hàm số lũy thừa y  x ,  0,   nhận trục ox là tiệm cận ngang, nhận trục oy là tiệm cận đứng của
đồ thị.
1

Hàm số y  x 3 với  

uO
nT
hi
D

ai

– Cách giải

1
 0 nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
3

Chọn C
Câu 40
– Phương pháp:

ie

Các phương pháp giải bất phương trình mũ thường gặp là

iL

+ Tìm cách đưa về cùng cơ số


Ta

+ Đặt ẩn phụ

s/

+ Logarit hóa theo cơ số thích hợp

up

Để biến đổi đưa về bất phương trình mũ cơ bản.
– Cách giải

ro

Lấy logarit cơ số 5 cả hai vế của bất phương trình ta có:

ok

.c

om

/g

x 1


3  x  1

x 3
log5  5 x .8 x   log5 500  x 
log5 2  3  2 log5 2  x  3 
log5 2  0
x
x


 x   log5 2
 x 3

 x  log5 2   0  

 x 
 0 x3

Chọn B

bo

Câu 41

ce

– Phương pháp

.fa

Để xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta cần xác định được hình chiếu vuông góc kẻ
từ điểm đó đến mặt phẳng đã cho.

Thể tích khối lăng trụ V  B.h trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao

w

w

w

– Cách giải

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


 BC  AM
Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó ta có 
 BC   AA ' M 
 BC  A ' M

uO
nT
hi
D

ai

H
oc


01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta

iL

ie


 BC   AA ' M 
Kẻ AH  A ' M . Vì 
 AH  BC . Từ đó suy ra AH   A ' BC 
AH

AA
'
M





s/

Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A ' BC  là độ dài của AH. Nên AH 

a
2


ro

up

a
a 3
Xét tam giác A ' AM vuông tại A, với AH  ; AM 
. Khi đó ta có
2
2

om

/g

1
1
1
1
1
1
1
4
4
8
a 3







 2  2  2  AA ' 
2
2
2
2
2
2
2
AH
AA '
AM
AA '
AH
AM
AA '
a
3a
3a
2 2
a2 3
4

.c

Diện tích tam giác ABC là S ABC 

ce


Chọn C
Câu 42

a2 3 a 3 3a3 3 2 a3
.


4 2 2 8 2
16

bo

ok

Thể tích khối lăng trụ là V  SABC . AA ' 

.fa

– Phương pháp

Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):

w

+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0

w

w


+ Giải bất phương trình y’ > 0
+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó y’ ≥ 0 ∀x và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0)
– Cách giải

25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×