Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KINH TẾ VI MÔ lý thuyết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.12 KB, 5 trang )

1. Biết chi phí cố định thì có thể xác định chi phí nào trong các chi phí sau:
a. Tổng chi phí bình quân
b. Chi phí cố định bình quân
c. Chi phí cận biên
d. Tất cả các chi phí trên
2. Hàm cầu không bao gồm nhân tố nào trong các nhân tố sau:
a. Giá hàng hóa có liên quan
b. Giá yếu tố đầu vào
c. Thu nhập của người tiêu dùng
d. Kỳ vọng
3. Câu nào trong các câu sau là đúng:
a. Hãng độc quyền không thể bị lỗ
b. Hãng độc quyền có thể bị lỗ
c. Hãng độc quyền luôn đặt mức giá cao nhất
d. Hãng độc quyền luôn sản xuất với chi phí nhỏ nhất
4. Điểm tiêu dùng tối ưu
a. là tiếp điểm giữa IC và BL.
b. thể hiện mức lợi ích lớn nhất của người tiêu dùng.
c. là hai điểm đường ngân sách cắt hai trục tọa độ.
d. không câu nào đúng.
5. Hàm sản xuất dạng Q = 3K + 3L là hàm:
a. Có hiệu suất tăng theo quy mô
b. Có hiệu suất giảm theo quy mô
c. Có hiệu suất không đổi theo quy

d. Chưa xác định được
6. Nhân tố nào không thuộc nhóm những trục trặc của thị trường:
a. Hàng hóa công cộng
b. Sự tồn tại của độcquyền
c. Đảm bảo công bằng xã hội
d. Số lượng nhà cung cấp quá nhiều


7. Doanh nghiệp độc quyền luôn đặt mức giá bán:
Cao hơn chi phí cận biên
a. Bằng tổng chi phí bình quân
b. Bằng chi phí cận biên
c. Bằng doanh thu cận biên MR
d. Không câu nào đúng


8. Nhân tố ảnh hưởng đến cung của nhãn là :
a. Tỷ lệ chi tiêu/ thu nhập của người tiêu dùng với mặt hàng này.
b. sự sẵn có của hàng hóa thay thế.
c. Giá của nhãn.
d. Không câu nào đúng.
9. Câu nào trong các câu sau là KHÔNG đúng:
a. Hãng độc quyền không thể bị lỗ
b. Hãng độc quyền có thể bị lỗ
c. Hãng độc quyền luôn có sức mạnh lớn nhất
d. Hãng độc quyền luôn sản xuất tại mức sản lượng chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
10. Nhân tố nào trong các nhân tố sau không ảnh hưởng đến hệ số co dãn của

cầu theo giá:
a. Số lượng người mua
b. Thời gian
c. Sự sẵn có của hàng hóa thay thế
d. Tỷ trọng của việc chi tiêu trong tổng thu nhập
11. Khi tỷ lệ MRS giữa hai hàng hóa là không đổi, đây là hai hàng hóa:
a. Thay thế
b. Thay thế hoàn hảo
c. Bổ sung
d. Bổ sung hoàn hảo

12. Ở dạng tổng quát, hệ số MRS có giá trị:
a. Không đổi
b. Tăng dần
c. Giảm dần
d. Chưa xác định được
13. Doanh nghiệp đạt được hiệu suất tăng theo quy mô có:
a. Đường LAC nằm dưới đường LMC
b. Đường LAC nằm trên đường LMC
c. Đường LAC trùng với đường LMC
d. Không câu nào đúng
14. Doanh nghiệp độc quyền bị lỗ khi:
a. P < MC tại điểm tối đa hoá lợi nhuận.
b. P < ATC tại sản lượng tối đa hoá lợi nhuận.
c. P>MC tại điểm tối đa hoá lợi nhuận.
d. P=MC tại điểm tối đa hoá lợi nhuận.


15. Nhân tố nào ảnh hưởng đến cầu lao động:
a. Phạm vi thời gian
b. Tiền lương
c. Áp lực kinh tế
d. Không nhân tố nào đúng
16. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền có đường cầu:
a. Trùng với đường MR
b. Có độ dốc gấp 2 lần độ dốc của đường MR
c. Có độ dốc bằng ½ độ dốc của đường MR
d. Nằm ngang song song trục hoành
17. Đường chi phí cận biên có dạng:
a. Dốc xuống từ trái qua phải
b. Dốc lên từ trái qua phải, bắt nguồn FC

c. Cắt các đường chi phí bình quân tại điểm tối thiểu của các đường này
d. Không câu nào đúng
18. Trên một đường cầu tuyến tính, những điểm có tung độ càng cao sẽ có:
a. Độ dốc càng lớn
b. Độ dốc càng nhỏ
c. Độ dốc không đổi
d. Độ dốc không xác định
19. Doanh nghiệp có đường doanh thu cận biên trùng với đường cầu và đường
doanh thu trung bình là:
a. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền.
b. Doanh nghiệp độc quyền tập đoàn.
c. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo.
d. Doanh nghiệp độc quyền.
20. Khi cả cung và cầu đều giảm, so với mức cân bằng cũ, giá và lượng cân

bằng mới sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
d. Chưa xác định được
21. Nhân tố khác không đổi, giá của tivi giảm làm :
a. cầu của tivi giảm.
b. cung của tivi tăng.
c. .lượng cầu của tivi tăng.


d. lượng cung của loại tivi tăng.
22. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu là một đường:
a. Dốc xuống từ trái qua phải
b. Gẫy khúc

c. Thẳng đứng
d. Không câu nào đúng
23. Đường cầu của một người tiêu dùng đối với sản phẩm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo là
a. Một đường dốc xuống từ trái qua phải.
b. Một đường nằm ngang.
c. Một đường thẳng đứng.
d. Chưa xác định được.
24. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
a. làm lượng cầu đối với hàng cao cấp giảm.
b. làm lượng cầu đối với hàng chất lượng thấp giảm.
c. làm lượng cầu đối với hàng thông thường giảm.
d. không câu nào đúng.
25. Lợi nhuận kinh tế.
a. lớn hơn lợi nhuận kế toán.
b. bằng doanh thu - chi phí chìm.
c. bằng lợi nhuận kế toán - chi phí cơ hội.
d. không câu nào đúng.
26. Doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền luôn đặt giá bán:
a. Lớn hơn chi phí bình quân
b. Lớn hơn chi phí cận biên
c. Bằng chi phí cận biên
d. Không câu nào đúng
27. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản

lượng:
a. Chi phí cận biên bằng giá thị trường
b. Doanh thu cận biên bằng 0
c. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
d. Không câu nào đúng

28. Với một ngân sách cố định, điểm tiêu dùng tối ưu
a. không phải là tiếp điểm giữa IC và BL.
b. thể hiện mức lợi ích lớn nhất người tiêu dùng có thể đạt được.


c. là hai điểm đường ngân sách cắt hai trục tọa độ.
d. không câu nào đúng.
29. Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền:
a. Không tồn tại
b. Là toàn bộ đường chi phí cận biên
c. Là một phần đường chi phí cận biên
d. Là một đường dốc lên từ trái qua phải
30. Các doanh nghiệp độc quyền tập đoàn:
a. Luôn cạnh tranh với nhau bằng giá
b. Không bao giờ cạnh tranh với nhau
c. Không cạnh tranh với nhau bằng giá
d. Không câu nào đúng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×