8/26/17
DI TRUYỀN ĐƠN GIEN (P.1)
Bộ môn Mô Phôi Di truyền
TS. BS. Vũ Phi Yên
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Mục tiêu
Giải thích được cơ chế phân tử của di truyền trội, lặn
Trình bày được 4 nhóm bệnh di truyền đơn gien
•
Đặc điểm
•
Nguy cơ cho các thế hệ sau
•
Ví dụ 1 bệnh lý
Liệt kê được các đặc điểm di truyền ty thể
2
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Đột biến và hậu quả
3
8/26/17
Di truyền Đơn gien
ĐỘT BIẾN
Thay đổi trình tự DNA
có kéo theo hậu quả sinh học
4
5
ĐỘT BIẾN ĐIỂM
GCTGAGCTCCAGGGCTGTACCTTTTTCATTTTGGAATCTCTAG
8/26/17
Di truyền Đơn gien
MẤT, THÊM, CHUYỂN, ĐẢO ĐOẠN
6
7
NGUYÊN TẮC PCR
Dựa trên nguyên tắc tự sao DNA, và:
•
•
Tạo các điều kiện cần thiết in vitro
•
Biến tính DNA, DNA polymerase, mồi, các nucleotide
Sử dụng DNA polymerase bền nhiệt
•
Taq polymerase (củaThermus aquaticus)
Phóng đại một đoạn DNA đặc hiệu, nhằm:
•
•
chẩn đoán
sử dụng cho các kỹ thuật khác
8
Điện di
DNA
Quan sát
DNA
11
1. Thang
4.
2. Chứng
chuẩn
Bệnh nhân
dương
wt
3. Chứng âm
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Giải trình tự
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
12
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Di truyền trội và lặn
13
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Alen bệnh lý
quy định một protein bất thường
•
•
quá ngắn, mất các vùng chức năng, không đảm bảo được chức năng
thời gian bán hủy quá ngắn hoặc quá dài
vẫn sản xuất được protein cấu trúc, chức năng bình thường
•
•
lượng ít hơn hoặc nhiều hơn bình thường
sản xuất vào thời điểm không thích hợp
hoàn toàn không sản xuất được protein
14
8/26/17
Di truyền Đơn gien
15
Đặc điểm protein
Chức năng: mức độ quan trọng khác nhau
Lượng protein cần thiết thay đổi tùy trường hợp
Alen bình thường có thể tăng sản xuất protein tương ứng để bù trừ cho
alen bệnh
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Trội? Lặn
Sản phẩm alen bình thường có thể bù trừ (enzyme)
Không để biểu hiện bệnh lý trên lâm sàng.
Alen lặn. Bệnh lý di truyền lặn
16
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Trội? Lặn
protein có chức năng quá quan trọng (cấu trúc)
phải được sản xuất đúng thời điểm, đúng lượng
Alen bình thường không thể bù trừ cho gien bệnh
Cá thể biểu hiện bệnh với một hoặc hai alen bệnh
Alen trội, bệnh lý di truyền trội.
17
8/26/17
Thăm dò, Nghiên cứu
bệnh dt đơn gien
Di truyền Đơn gien
18
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Phân tích
cây gia hệ
+
Nghiên cứu
cơ chế phân tử
19
8/26/17
Di truyền Đơn gien
KHÓ KHĂN
Chủ quan:
•
tử vong, không hợp tác, chẩn đoán không chính
xác, không lưu giữ thông tin y khoa, gia đình
không con, ít con, người độc thân...
Tuổi phát bệnh
Bất thường NST
•
cây gia hệ tương tự đơn gien
Di truyền đa alen
(allelic heterogeneity)
Locus heterogeneity
Dấu ấn di truyền
Độ xâm nhập không hoàn toàn
Độ biểu hiện thay đổi
20
8/26/17
Di truyền Đơn gien
ĐỘ XÂM NHẬP
21
ĐỘ BIỂU HIỆN
Những cá thể có cùng kiểu gien bệnh
và có biểu hiện bệnh: sự biểu hiện có
thể thay đổi
Độ xâm nhập bằng 70%
có ý nghĩa: trên 10 cá thể mang gien
bệnh, chỉ có 7 cá thể có biểu hiện bệnh.
Bệnh lý có độ xâm nhập < 100% được
gọi là có độ xâm nhập không hoàn toàn.
về mức độ
về tuổi phát hiện
về cơ quan chịu ảnh hưởng...).
có độ biểu hiện thay đổi.
8/26/17
Di truyền Đơn gien
BỆNH DI TRUYỀN ĐƠN GIEN
1.
•
2.
3.
4.
5.
Di truyền trội, NST thường
trội không hoàn toàn thường được gộp chung
Di truyền lặn, NST thường
Di truyền trội, liên kết NST X
Di truyền lặn, liên kết NST X
Di truyền liên kết NST Y
22
8/26/17
Di truyền Đơn gien
Di truyền trội - nst thường
23
8/26/17
Di truyền Đơn gien
24
Gien cấu trúc
Đột biến mới
Dị hợp
Đồng hợp trội
Đa hướng
Cây GH dạng dọc
50%
100%
8/26/17
Di truyền Đơn gien
BỆNH BẤT SẢN SỤN
(OMIM #100800)
1/25000
•
•
•
•
•
•
đột biến gien FGFR3, NST số 4
gây bất thường hình thành sụn.
thân hình lùn, chân tay ngắn, đầu to, mũi tẹt, trán vồ,
cột sống ưỡn
IQ bình thường
Hôn nhân với người cùng bệnh
Đồng hợp trội: chết sơ sinh
25