CUNG CẤP OXY
TRONG SUY HÔ HẤP
Bs Nguyễn Thị Thu Sương
Mục tiêu
Đối tượng: SV Y5, Y6
Thời gian: 3 tiết
• Định nghĩa suy hô hấp
• Cơ chế bệnh
• Tiếp cận theo nguyên nhân, theo cơ chế
• Cung cấp oxy trong điều trị suy hô hấp
Một số định nghĩa
• Suy hô hấp
Hội chứng chỉ tình trạng hoạt động gắng sức của hệ hô hấp, vận
dụng nhiều công hô hấp nhằm đảm bảo quá trình trao đổi khí
đầy đủ để đáp ứng nhu cầu chuyển hóa của cơ thể
Chưa rối loạn khí máu
Một số định nghĩa
• SHH cấp
Hệ hô hấp không đủ khả năng duy trì sự trao đổi khí theo nhu
cầu cơ thể, gây giảm O2 và/hoặc tăng CO2 máu -> thiếu oxy
cho nhu cầu biến dưỡng của các cơ quan đặc biệt là não, tim
PaO2 < 60 mmHg ± PaCO2 > 50 mmHg
Nguyên nhân
Hệ hô hấp
Trên
Nhiễm trùng
Không
nhiễm trùng
Ngoài hệ HH
Dưới
Nhiễm trùng
Không
nhiễm trùng
Thần kinh
Tim mạch
Lồng ngực
Ngộ độc,
chuyển hóa
Phân loại
• Type I: giảm oxy
– PaO2 ↓
– PaCO2 ⊥, ↓
– Do tổn thương chủ mô phổi, giảm tưới máu
• Type II: tăng CO2
– PaCO2 ↑
– Thường kèm PaO2 ↓
– Bệnh đường dẫn khí, thành ngực, thần kinh cơ
Sinh lý bệnh
Tại phổi
↓ khuếch tán
↓ hoạt động cơ HH
Shunt trong phổi
(-) TKTW
↓ thông khí
↓
↓ tưới
tưới máu
máu
phổi
phổi
Bất xứng V/Q
Suy hô hấp
↓ PaO2
Suy hô hấp cấp
Ngưng thở
Co mạch phổi
Thiếu oxy mô
Kiệt sức
↓ tuần hoàn phổi
↑ a. lactic
↑ Vận động cơ
↑ tính thấm thành mạch
Toan máu
Thở nhanh
Phù/XH phổi
↓ thông khí
↑ PaCO2
(+) hô hấp
Giảm thông khí
PAO2: partial pressure O2 alveoli
FiO2 fraction of inspired oxygen
PaO2 partial pressure O2 arterial
R = V/Q =0.8
F yếu tố hiệu chỉnh
Giảm thông khí-> làm tăng CO2, A-aDO2 bình thường
Shunt
• Shunt: có tưới máu mà không có thông khí
• V/Q = 0
• không đáp ứng với ↑ FiO2
Giảm sự khuếch tán
• Tổn thương màng phế nang - mao
mạch -> cản trở khuếch tán khí qua
màng phế nang - mao mạch
->giảm O2, không tăng CO2
• Tổn thương nghiêm trọng màng phế
nang - mao mạch -> tăng thông khí
quá mức -> mệt cơ hô hấp -> suy
bơm hô hấp -> tăng CO2
Bất xứng thông khí tưới máu
• Thông khí (V) < tưới máu (Q) do tắc nghẽn một phần của ống
dẫn khí (hen phế quản, COPD...) -> V/Q giảm
• Tưới máu < thông khí (thuyên tắc mạch phổi) -> V/Q tăng
• Cơ chế chính gây ↓ PaO2
• Đáp ứng kém với ↑ FiO2
Điều trị suy hô hấp
1. Nguyên tắc điều trị
● Thông đường thở.
● Hỗ trợ hô hấp.
● Duy trì khả năng chuyên chở oxy.
● Cung cấp đủ năng lượng.
● Điều trị nguyên nhân.
Điều trị ban đầu
Thông đường thở
Hút đàm nhớt
Nghĩ tắc nghẽn
hô hấp trên
Dị vật đường thở
thủ thuật Heimlich (> 2 tuổi),
vỗ lưng ấn ngực (< 2 tuổi
Khó thở thanh quản
Hỗ trợ hô hấp
Hỗ trợ hô hấp
Mức độ SHH
FiO2 muốn đạt
Dung nạp của bệnh nhân
Cung cấp oxy
+SHH độ 2
+Tím tái và/hoặc SpO2<90%
và/hoặc PaO2 < 60 mmHg.
+ Thở co lõm ngực nặng
+ thở nhanh > 70 lần/phút
NCPAP
Không cải thiện với oxy
Một số bệnh lý
Xẹp phổi
Đặt nội khí quản
Ngừng thở, cơn ngừng thở.
● Thở không hiệu quả.
● Sốc nặng.
● Hậu phẫu lồng ngực,
bụng trong những giờ đầu.
● Tăng áp lực nội sọ
● Khí máu: PaO2 < 60 mmHg
với thở oxy,
NCPAP hoặc PaCO2 > 50 mmHg.
Dụng cụ cung cấp oxy
• Lưu lượng thấp
+ không cung cấp
toàn bộ khí hít vào
+ có khí phòng trong
khí hít vào
+ Fi02 thay đổi
• Lưu lượng cao
+ cung cấp toàn bộ
khí hít vào
+ Fi02 hằng định
Dụng cụ cung cấp oxy
• Lưu lượng thấp
– Cannula mũi
– Mask đơn giản
– Mask thở lại
– Mask không thở lại
• Lưu lượng cao
– NCPAP
– Máy thở
Cannula mũi
• Đơn giản
• Dễ chịu
• 1 – 6 lít/phút
• FiO2 = 24 – 60%
Cách tính FiO2
• Trẻ ≥ 1 tuổi
FiO2 = FiO2 = 20 + ( số lít
Oxy x 4 )
• Trẻ < 1 tuổi
–
–
–
–
0,25 lít
0,50 lít
0,75 lít
1 lít
25 – 35%
35 – 45%
45 – 55%
60 – 65%
Mask đơn giản
• 5-10 lít/phút
• FiO2 khá ổn định
l/phút
FiO2 (%)
6
40
7
50
8
60
Mask thở lại
• Khí thở ra có thể vào
túi dự trữ
• FiO2 = 60 – 80%
l/phút
FiO2(%)
6
7
8
9-10
60
70
80
80
Lâm sàng đáp ứng với oxygen
• Tỉnh táo
• M, HA ổn
• Da niêm hồng
• SpO2 95-98%
• Giảm nhịp thở
Thất bại với oxygen
Đang thở oxy cannula -> tối đa (6 lít/phút)->không
đáp ứng:
● còn thở nhanh.
● Co lõm ngực nặng, hoặc tím tái.
● SpO2 < 92%.
-> Xử trí
● Thở qua mask có túi dự trữ, mask thở lại 1 phần
hoặc mask không thở lại.
● NCPAP trong các bệnh lý có giảm compliance.
• NKQ
NCPAP
(Nasal Continuous Positive Airway Pressure)
-> hỗ trợ hô hấp không xâm lấn
-> duy trì đường thở một áp lực dương liên tục suốt chu kỳ thở.
NCPAP
S: sơ sinh
M: 3-10 tuổi
L: > 10 tuổi