Lý thuyết Giải Phẫu Bệnh - 2012
BỆNH LÝ THẬN
Ths Bs Huỳnh Ngọc Linh
BM GPB – TRƯỜNG ĐH YK PNT
GIẢI PHẪU – MÔ HỌC
GIẢI PHẪU – MÔ HỌC
BỆNH LÝ THẬN
BỆNH LÝ CẦU THẬN
BỆNH ỐNG THẬN – MÔ KẼ
BỆNH LÝ MẠCH MÁU THẬN
U THẬN
BỆNH ỐNG THẬN – MÔ KẼ
VIÊM ỐNG THẬN – MÔ KẼ
-Viêm thận - bể thận cấp
-Viêm thận - bể thận mãn
-Viêm ống thận – mô kẽ do thuốc
HOẠI TỬ ỐNG THẬN CẤP
-do thiếu máu
-do độc chất
Viêm thận – bể thận cấp
Viêm thận - mô kẽ cấp tính do thuốc, mô kẽ phù nề,
thấm nhập tế bào đơn nhân, bạch cầu ái toan
Methicilline, thiazide…, có thể thấy phản ứng viêm hạt với u hạt và đại
bào trong mô kẽ.
Bệnh thận do thuốc giảm đau
Nhú thận bị hoại tử do thuốc trực tiếp làm tổn thương tế bào; hoặc gián tiếp do
thuốc ức chế tác dụng giãn mạch của prostaglandin, gây ra thiếu máu nhú thận.
Nhú thận hoại tử đông, rải rác có các ổ calci hoá nghòch
dưỡng; mô kẽ viêm,
HOẠI TỬ ỐNG THẬN CẤP
Sơ đồ: vùng ống
thận tổn thương
trong hoại tử ốg
thận cấp do thiếu
máu và do ngộ độc
Patterns of tubular damage
in ischemic and toxic acute
kidney injury. In the
ischemic type, tubular
necrosis is patchy,
relatively short lengths of
tubules are affected, and
straight segments of
proximal tubules (PST) and
ascending limbs of Henle's
loop (HL) are most
vulnerable. In toxic acute
kidney injury, extensive
necrosis is present along
the proximal convoluted
tubule segments (PCT)
with many toxins (e.g.,
mercury), but necrosis of
the distal tubule,
particularly ascending HL,
also occurs. In both types,
lumens of the distal
convoluted tubules (DCT)
and collecting ducts (CD)
Thận sưng to, vùng vỏ nhợt nhạt, vùng tủy
Hoại tử ống thận cấp do thiếu máu: Rải rác từng tế bào ống thận riêng lẻ
bị hoại tử bong ra (mũi tên), để lộ màng đáy (A);
Hoại tử ống thận cấp do độc chất, hoại tử lan toả ống thận gần (*)
(B)
BỆNH MẠCH MÁU THẬN
NHỒI MÁU THẬN
XƠ CỨNG THẬN LÀNH TÍNH
XƠ CỨNG THẬN ÁC TÍNH
HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN MỘT BÊN
Ổ nhồi máu trắng hình tam giác, có đáy tựa trên bề mặt vỏ bao thận.
Sẹo lõm trắng do
nhồi máu thận
Thận teo, bề mặt có hạt mịn (A); hẹp lòng tiểu động mạch thận do
lắng đọng hyalin (B)