Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.47 KB, 5 trang )

đề kiểm tra học kì II
Môn: hóa học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. khung Ma trận đề kiểm tra học kì II - hóa học 8

Nội dung
kiến thức
- Tính
chất hóa
học của:
O2 , H2 ,
H2O.
- Các loại
hợp chất
vô cơ
- Các loại
phản ứng
hóa học.

Mức độ nhận thức ( điểm )
Vận
Nhận
Thông
Vận
dụng ở
biết
hiểu
dụng mức độ
cao

Cộng



1 Câu
(1đ)
10%

1 Câu
(2,5đ)
25%

3 Câu
(4,5đ
)
45%

1 Câu
(1đ)
10%

1 Câu
(1đ)
10%

1 Câu
(1đ)
10%

2 Câu
(2đ)
20%
1 Câu

(0,5đ
)
5%

1 Câu
(0,5đ)
5%

- Dung
dịchnồng độ
dung dịch
- Tổng số
3 Câu
câu
(2,5đ)
- Tổng số
25%
điểm

2 Câu
(3,5đ)
35%

2 Câu
(2đ)
20%

1 Câu
(1đ)
10%


3 Câu
(3đ)
30%

3 Câu
(3đ)
30%

1 Câu
(1đ)
10%

9 Câu
(10đ)
100%


mã đề: 01

đề kiểm tra học kì II
Môn: hóa học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho các công thức hóa học sau: Na2CO3 ,
Al2O3 , Ba(OH)2, H2SO4.
Hãy phân loại các hợp chất trên thành bốn loại và gọi tên
chúng.
Câu 2 (3,0 điểm) Viết phơng hóa học trình biểu diển sự
chuyễn đổi hóa học sau:
H 2SO4

Fe Fe3O4 H2O NaOH
Ba(OH)2
Hãy cho biết các phản ứng trên đâu
là phản ứng thế?
Câu 3 (1,0 điểm) Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết
các chất khí sau:
O2 , N2 , CO2 .
Câu 4 (4,0 điểm)
Hòa tan 112g KOH vào 126g H2O. thu đợc dung dịch A có ( D
= 1,19g/ml)
a, Tính nồng độ phần trăm dung dịch A
b, Tính nồng mol của dung dịch A
c, Cần phải lấy bao nhiêu gam nớc để hòa tan chất tan trên
để thu đợc
dung dịch B có nồng độ 40%.
( K: 39 , O: 16 , H: 1)
mã đề: 02

đề kiểm tra học kì II
Môn: hóa học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho các công thức hóa học sau: K2SO4 ,
P2O5 , Ca(OH)2 , H3PO4.
Hãy phân loại các hợp chất trên thành bốn loại và gọi tên
chúng.
Câu 2 (3,0 điểm) Hoàn thành các phơng trình phản ứng
hóa học sau:
H3PO4



Pb PbO H2O KOH
Ca(OH)2
Hãy cho biết các phản ứng trên đâu là phản ứng thế?
Câu 3 (1,0 điểm) Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết
các chất khí sau: H2 , N2 , CO2 .
Câu 4 (4,0 điểm)
Hòa tan 8g NaOH vào 230g H2O. thu đợc dung dịch B có ( D
= 1,19g/ml)
a, Tính nồng độ phần trăm dung dịch B
b, Tính nồng mol của dung dịch B
c, Cần phải lấy bao nhiêu gam nớc hòa tan chất tan trên để
thu đợc dung dịch C có nồng độ 10%.
( Na: 23 , O: 16 , H: 1)
mã đề 01

đáp án đề kiểm tra học kì II
Môn: hóa học 8
Câu
Câu 1
(2đ)

Đáp án đề 01
Công thức
Tên gọi
Phân loại
Na2CO3
Natri cacbonat
Muối
Al2O3
Nhôm oxit

Oxit
Ba(OH)2
Bari hyđrôxit
Bazơ
H2SO4
Axit sunfuric
Axit
t
a. 3Fe + 2O2
Fe3O4
t
b. Fe3O4 + 4H2
3Fe + 4H2O
c. 2Na + 2H2O 2NaOH+ H2
d. BaO + H2O Ba(OH)2
e. SO3 + H2O H2SO4
- Phản ứng thế: b
- Dùng nớc vôi trong Ca(OH)2 Cho vào các chất khí sẻ
nhận đợc CO2 Vì có kết tủa: Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O
- Dùng que đóm đang cháy cho vào hai chất khí còn
lại, khí nào làm que đóm bùng cháy ta nhận đợc khí
oxi. Chất khí làm que đóm tắt là N2 .
mct . 100
a. áp dụng công thức: C%ddA =
mdd
- mct = 112g => nKOH = 112/56 = 2mol
o

o


Câu 2
(3đ)

Câu 3
(1đ)
Câu 4
(4đ)

điể
m
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5


- mdd = 112 + 126 = 238g
=> C%ddA = 112 x 100/238 = 47%

b. ¸p dông c«ng thøc: CM = n/V
- V = m/ D = 238/1,19 = 200ml
- 200ml = 0,2 lÝt
=> CM ddA = 2/0,2 = 10M
c. mddB = 112 x 100/40 = 280g
=> mH2O = 280 – 112 = 168g
Tæng ®iÓm

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
10,0


mã đề 02

đáp án đề kiểm tra học kì II
Môn: hóa học 8
Câu

Đáp án đề 02
Công thức
K2SO4

Câu 1
(2đ)


Tên gọi
Phân loại
Kali sunfat
Muối
Đi phôtpho
P2O5
Oxit
pentaoxit
Ca(OH)2
Canxi hyđrôxit
Bazơ
H3PO4
Axit phôtphoric
Axit
t
a. 2Pb + O2 2PbO
t
b. HgO + H2
Hg + H2O
c. 2K + 2H2O 2KOH + H2
d. CaO + H2O Ca (OH)2
e. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
- Phản ứng thế: b
- Dùng nớc vôi trong Ca(OH)2 Cho vào các chất khí sẻ
nhận đợc CO2 Vì có kết tủa: Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O
-Đốt hai chất khí còn lại, khí nào cháy ta nhận đợc
khí hiđrô. Chất khí không cháy là N2 .
mct . 100
a. áp dụng công thức: C%ddB =

Mdd
- mct = 8g => nNaOH = 8/40 = 0,2mol
- mdd = 8 + 230 = 238g
=> C%ddB = 8 x 100/238 = 3,36%
b. áp dụng công thức: CM = n/V
- V = m/ D = 238/1,19 = 200ml
- 200ml = 0,2 lít
o

o

Câu 2
(3đ)

Câu 3
(1đ)

Câu 4
(4đ)

=> CM ddB = 0,2/0,2 = 1M
c. mddC = 8 x 100/10 = 80g
=> mH2O = 80 - 8 = 72g
Tổng điểm

điể
m
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
10,0



×