Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Chuyên đề xây dựng nền đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.79 KB, 29 trang )

Chuyªn ®Ò x©y dùng ®êng
§H ...............................

Trêng

CH¦¥NG I : TæNG QUAN
I . GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỊA PHƯƠNG NƠI XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. ĐỊA LÝ – HÀNH CHÍNH
ĐỊA LÝ
Phía đông bắc giáp huyện Giao Thủy, phía bắc giáp huyện Xuân Trường, phía tây
bắc giáp huyện Trực Ninh, phía tây nam giáp huyện Nghĩa Hưng, phía đông và đông
nam giáp biển Đông. Cực nam của huyện là cửa Lạch Giang của sông Ninh Cơ, nằm ở
thị trấn Thịnh Long, ranh giới với huyện Nghĩa Hưng. Bờ biển Hải Hậu dài dọc theo
thị trấn Thịnh Long và các xã Hải Hòa, Hải Triều, Hải Chính, Hải Lý, Hải Đông và
giáp với huyện Giao Thủy.
Huyện có diện tích 230,22 km², dân số 255.156 người. Toàn bộ diện tích huyện
Hải Hậu là đồng bằng với khoảng 32 km bờ biển, trên địa bàn huyện không có ngọn
núi nào.
HÀNH CHÍNH
Huyện Hải Hậu có 3 thị trấn là: Yên Định (huyện lỵ), Cồn, Thịnh Long
Huyện có 32 xã là: Hải An, Hải Anh, Hải Bắc, Hải Châu, Hải Chính, Hải Cường,
Hải Đông, Hải Đường, Hải Giang, Hải Hà, Hải Hòa, Hải Hưng, Hải Lộc, Hải Long,
Hải Lý, Hải Minh, Hải Nam, Hải Ninh, Hải Phong, Hải Phú, Hải Phúc, Hải Phương,
Hải Quang, Hải Sơn, Hải Tân, Hải Tây, Hải Thanh, Hải Toàn, Hải Triều, Hải Trung,
Hải Vân, Hải Xuân.
2. KHÍ HẬU THỜI TIẾT
Lượng mưa trung bình : 1600-1800mm/năm.
Lượng mưa ngày lớn nhất : 180mm/năm.
Số ngày mưa trung bình : 150-160 ngày/năm.
Độ ẩm tương đối trung bình : 80-85%.
Lượng bốc hơi trung bình : 1050-1160mm/năm.


Nhiệt độ trung bình 28 0C.
Nhiệt độ cao nhất trung bình 35 0C.
Nhiệt độ thấp nhất trung bình 10 0C
Hướng gió chủ yếu trong năm : Đông – Đông Bắc
3. KINH TẾ - CHÍNH TRỊ
Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân giai đoạn 2003 - 2005 đạt 8,1%/năm, giai đoạn
2006 - 2010 đạt 9,5%/năm; bình quân cả thời kỳ 2003 - 2010 là 8,5%/năm. Thu nhập
bình quân năm 2010 đạt khoảng 7 triệu đồng/người (theo giá hiện hành)
Hải Hậu là một trong những vựa lúa của Nam Định cũng như vùng đồng bằng sông
Hồng. Đây là một trong những đơn vị đầu tiên đạt năng suất lúa 5 tấn/ha. Hải Hậu khá
nổi tiếng với gạo tám, nếp hương, dự, v.v...
Kinh tế của Hải Hậu khá đa dạng, gồm nông nghiệp (trồng lúa), đánh bắt và chăn
nuôi thủy hải sản, thủ công mỹ nghệ (nghề mộc), làm muối, cây cảnh và đặc biệt là du
lịch. Huyện Hải Hậu phát triển du lịch tại bãi tắm Thịnh Long. Ngoài ra cảng Thịnh
Long cũng đóng vai trò trong phát triển kinh tế của huyện. Bốn xã được coi là mũi
nhọn trong nền kinh tế Hải Hậu là thị trấn Cồn - nơi có chợ Cồn là trung tâm của cả
vùng, thị trấn Thịnh Long, thị trấn Yên Định - là trung tâm huyện và xã Hải Giang,
Hải Phong, Hải Ninh nơi có những cánh đồng lúa tám thơm đặc sản Hải Hậu. Bờ biển
Hải Hậu còn có các cánh đồng muối. Người dân ở đây cũng tham gia đánh bắt hải sản.
Sinh viªn: ................

Líp .......................


Chuyªn ®Ò x©y dùng ®êng
§H ...............................

Trêng

Ngoài ra, vào lúc nông nhàn người dân cũng đi làm ở các nơi đem lại một nguồn thu

nhập quan trọng trong mỗi gia đình
II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TUYẾN
A.Hồ sơ thiết kế:
1, Tiêu chuẩn thiết kế:
Quy trình khảo sát đường ô tô 22 TCN 263-2000;
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình 22 TCN 259-2000;
Quy phạm đo vẽ địa hình theo tiêu chuẩn ngành 96 TCN 43 90;
Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên nền đất yếu 22 TCN 2622000;
Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô – yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế 22 TCN 211-06;
Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22 TCN 18-79;
Công tác đất quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447-878;
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết
cấu áo đường ô tô 22 TCN 334-06;
Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường láng nhựa 22TCN 2712001;
Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu cầu cống 22TCN 266-2000;
Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN-237-01;
*) Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Bề rộng nền đường: + Đoạn Km52+500 ÷ Km53+500 Bn= 9m
Bề rộng mặt đường: + Đoạn Km52+500 ÷ Km53+500 Bm=6.5 m
Độ dốc ngang mặt đường: Im=2%
Bề rộng lề đường:

B1= 2x0.5m

Độ dốc ngang lề đường: I1=6%.
2, Bình đồ thiết kế:
Tuyến có tất cả 2 đường cong nằm, tất cả đường cong đều không bố trí siêu cao
mở rộng.
BẢNG YẾU TỐ CÁC ĐƯỜNG CONG
Đỉnh

D84
D85

A
179 58’60’’
179 0 56’20’’
0

Sinh viªn: ................

R
0
0

W
0
0

KT
0
0

T
0
0

E
0
0


P
0
0

Líp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

Chơng II
THIT K T CHC THI CễNG V THI CễNG CHI TIT NN NG
I . THIT K T CHC THI CễNG CHI TIT NN NG
Cn c lp thit k t chc thi cụng chi tit nn ng
Cn c tin thi cụng tng th cỏc hng mc cụng trỡnh. on tuyn
Km52+500 -:- Km53+500 s thi cụng t ngy 01/5/2012 n 31/8/2012
Cn c vo mỏy múc v nhõn lc hin cú : mỏy múc v nhõn lc cú
Cn c vo tớnh cht cụng trỡnh: ng p
Cn c vo thi gian thi cụng: 01/5/2012 n 31/8/2012
Cn c vo d toỏn nh mc cụng trỡnh theo d toỏn 1776 do b xõy dng
ra
Tớnh toỏn thi gian thi cụng
Thỏng
Ngy theo lch (Tlch)
Ngy ch nht, l tt
(Tngh)
Ngy d tr (thi tit
xu, mỏy hng...)

Tng s ngy lm vic
thc t (T)

5
31
5

6
30
4

7
31
4

8
31
4

0

0

5

3

26

25


22

24

Thi gian thi cụng thc t :
Ttt = Tlch -Tngh-Tthi tit = 97 ngy
Chn phng phỏp thit k t chc thi cụng
Chn phng phỏp tun t
II . TNH KHI LNG, S CễNG, CA MY THI CễNG THC T
1.Công tác chuẩn bị
Gồm rời cọc và lên ga nền đờng đắp thi công nền đờng đắp bàng máy
Dùng giá mẫu cắm cách chân ta ty 0.5 m( bản vẽ thi công)
Với 1 Km dùng 4 ngời làm trong 2 ngày
2. Đào đất hữu cơ
Đất hữu cơ là đất yếu phơng án thi công bằng máy với đất là đất cấp I
Khối lợng đào hữu cơ là : 167,60 m3
S dụng định mức AB1121.1
Nhân công 3,0/7
Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng
Đơn vị tính: công/1m3



hiệu

Cấp đất

Công tác xây lắp

AB.112
Đào xúc đất
1

I

II

III

0,45

0,62

0,78

1

2

3

=>> Nhân công 3,5/7 : 75,42 công

Tra định mức cho ô tô tự đổ vận chuyển đất đổ đi cách công trờng là
4Km với ô tô 7T
100m3
Mã hiệu
AB.4141
AB.4142
AB.4143
AB.4144

AB.4145

Công
tác
xây
lắp

Thành phần
hao phí

Vận
chuyể
n đất
bằng
ôtô tự
đổ
trong
phạm
vi
<1000
m


AB.4146

Cấp đất
Đơn
vị

I

II

III

IV

5 tấn
7 tấn
10 tấn
12 tấn

ca
ca
ca
ca

1,111
0,852
0,685
0,610


1,330
1,000
0,770
0,690

1,600
1,200
0,840
0,770

1,700
1,280
0,920
0,840

Ôtô 22 tấn

ca

0,413

0,461

0,550

0,562

Ôtô 27 tấn

ca


0,334
1

0,400
2

0,469
3

0,515
4

Ôtô
Ôtô
Ôtô
Ôtô

=>> AB.4142.2 Ôtô 7 tấn: 1,43 ca
Tra bảng định mức với ô tô vận chuyển 3 Km tiếp theo.
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Công tác Thành phần hao
Mã hiệu
Đơn vị
xây lắp
phí
AB.422
1
AB.422
Vận

2
chuyển
AB.422 tiếp cự ly
3
4km
AB.422
4

Cấp đất
I

II

III

IV

Ôtô 5 tấn

ca

0,530

0,600

0,660

0,730

Ôtô 7 tấn


ca

0,380

0,410

0,420

0,460

Ôtô 10 tấn

ca

0,230

0,270

0,300

0,340

Ôtô 12 tấn

ca

0,210

0,250


0,280

0,330

Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

AB.422
Ôtô 22 tấn
ca
0,140 0,167 0,187 0,221
5
AB.422
Ôtô 27 tấn
ca
0,105 0,125 0,140 0,165
6
=>> AB.4222.1 Ôtô 7 tấn: 2,11 ca
Vậy tổng số ca ô tô vận chuyển đất hữu cơ là 1,43 ca + 2,11 ca = 3,54
ca.
3. đào cấp
Vì diện tích đào cấp trên một mặt cắt ngang hẹp không đều nên dùng

bằng thủ công bề rộng cấp 1m
Khối lợng đánh cấp đất cấp III: 25,07 m3
Sử dụng định mức AB.1121
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phơng tiện vận
chuyển
trong
phạm
vi 10m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu

Cấp đất

Công tác xây lắp

AB.1121 Đào xúc đất

I

II

III

0,45

0,62

0,78


=>> Nhân công 3,0/7: 19,55 công
Đất đánh cấp không tận dụng đợc.
Đất đào cấp không tận dụng vì cấp bé khối lợng không nhiều lên không
tận dụng để đắp nền đờng K95.
Tra định mức cho ô tô đổ đi 25,07 m3 Chọn ô tô 7T
*. Vận chuyển 1Km đầu tiên
100m3

hiệu

Công tác
xây lắp

AB.414
1
AB.414
2
AB.414
3
AB.414
4
AB.414
5

Vận
chuyển
đất
bằng ôtô
tự đổ
trong

phạm vi
<1000m

Thành phần
hao phí

Cấp đất

Đơn
vị

I

II

III

IV

Ôtô 5 tấn

ca

1,111

1,330

1,600

1,700


Ôtô 7 tấn

ca

0,852

1,000

1,200

1,280

Ôtô 10 tấn

ca

0,685

0,770

0,840

0,920

Ôtô 12 tấn

ca

0,610


0,690

0,770

0,840

Ôtô 22 tấn

ca

0,413

0,461

0,550

0,562

Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

AB.414

Ôtô 27 tấn
ca
0,334
6
=>>ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m: 0,30 ca
*. Vận chuyển tiếp 3 km tiếp theo ra bãi đổ

0,400

0,469

0,515

Đơn vị tính: 100m3/1 km
Cấp đất

Công tác Thành phần hao
Mã hiệu
Đơn vị
xây lắp
phí
AB.422
Ôtô 5 tấn
ca
1
AB.422
Ôtô 7 tấn
ca
2
AB.422

Vận
Ôtô 10 tấn
ca
3
chuyển
AB.422 tiếp cự ly
Ôtô 12 tấn
ca
<= 4km
4
AB.422
Ôtô 22 tấn
ca
5
AB.422
Ôtô 27 tấn
ca
6
=>> Ô tô 5T: 0,32 ca
Vậy tông số ca ô tô 5T: 0,30 + 0,32 = 0,62

I

II

III

IV

0,530


0,600

0,660

0,730

0,380

0,410

0,420

0,460

0,230

0,270

0,300

0,340

0,210

0,250

0,280

0,330


0,140

0,167

0,187

0,221

0,105

0,125

0,140

0,165

ca

4. Đắp nền k95
A. Đắp bao
Khối lợng đắp bao: 1017,53 m3
Khối lợng đắp bao cho thi công lớp mặt: 0,31*1000 = 310 m3
=>> khối lợng đắp bao còn lại là 1017,53-310 = 707,53 m3
Đơn vị tính: 100m3


hiệu

AB.641

1

Công tác
xây lắp

Đắp nền
đờng
bằng máy
đầm 9T

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Nhân công
3/7
Máy thi công
Máy đầm 9T
Máy ủi
110CV
Máy khác

Sinh viên: ................

Độ chặt yêu cầu
K=0,8
5


K=0,9
0

K=0,9
5

K=0,9
8

công

1,74

1,74

1,74

-

ca
ca

0,22
0,11

0,30
0,15

0,42
0,21


-

%

1,5

1,5

1,5

-

1

2

3

4

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

=> AB.6411.3


Nhân công 30/7: 12,31 công
Máy đầm 9T : 2,97 ca
Máy ủi 110CV : 1,49 ca
Đất đắp đợc lấy tại mỏ vật liệu cách công truờng 6km
Tính ca xe, máy: chọn ô tô 10 T, máy đào 1.6m3
* Tra định mức đào đất tại mỏ. AB.24000
Đơn vị tính 100m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Đào xúc
đất
AB.241
bằng
4
máy xúc
1,6m3

Thành phần
hao phí
Nhân công
3/7 Máy thi
công
Máy đào
1,6m3
Máy ủi

110CV

Cấp đất

Đơn
vị
công
ca
ca

I

II

III

IV

0,50

0,65

0,81

1,15

0,152
0,027

0,171

0,036

0,202
0,045

0,294
0,054

1

2

3

4

=> AB.2414.3

Nhân công: 5,73 công
Máy đào 1,6m3 : 1,43 ca
Máy ủi 110CV : 0,32 ca
*Ôtô vận chuyển :
- Vận chuyển 1km đầu tiên : tra định mức 41000
100m3

hiệu
AB.414
1
AB.414
2

AB.414
3
AB.414
4
AB.414
5
AB.414
6

Công tác
xây lắp

Vận
chuyển
đất
bằng ôtô
tự đổ
trong
phạm vi
<1000m

Thành phần
hao phí

Cấp đất

Đơn
vị

I


II

III

IV

Ôtô 5 tấn

ca

1,111

1,330

1,600

1,700

Ôtô 7 tấn

ca

0,852

1,000

1,200

1,280


Ôtô 10 tấn

ca

0,685

0,770

0,840

0,920

Ôtô 12 tấn

ca

0,610

0,690

0,770

0,840

Ôtô 22 tấn

ca

0,413


0,461

0,550

0,562

Ôtô 27 tấn

ca

0,334

0,400

0,469

0,515

=> AB.4143 Ôtô 10 tấn: 5,94ca
- Vận chuyển 5 km tiếp theo
Đơn vị tính: 100m3/1 km

Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................


Mã hiệu

Trờng

Công tác Thành phần hao
Đơn vị
xây lắp
phí

AB.423
Ôtô 5 tấn
1
AB.423
Ôtô 7 tấn
2
AB.423
Vận
Ôtô 10 tấn
3
chuyển
AB.423 tiếp cự ly
7km Ôtô 12 tấn
4
AB.423
Ôtô 22 tấn
5
AB.423
Ôtô 27 tấn
6

=> AB.4233 Ôtô 10 tấn: 8,49 ca

Cấp đất
I

II

III

IV

ca

0,440

0,534

0,582

0,660

ca

0,370

0,380

0,400

0,410


ca

0,200

0,220

0,240

0,290

ca

0,171

0,200

0,220

0,260

ca

0,114

0,134

0,147

0,174


ca

0,086

0,100

0,110

0,120

Vậy tổng số ca ôtô vận chuyển là: 5,94 ca + 8,49 ca = 14,43 ca
B. Đắp cát K95:
Khối lợng đắp: 25,48 m3 trong đó 2% thi công đầm bằng thủ công
Sốlợng cát thi công bàng thủ công là: 0,51m3
Cát mua đợc vận chuyển tới chân công trình.
+ Thi công bằng máy:98% = 24,97 m3
Chọn máy đầm 9T
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tới nớc, đầm
lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3

hiệu

AB.661
1

=>

Công tác

xây lắp

Đắp cát
công
trình
bằng máy
đầm 9T

Thành phần
hao phí
Vật liệu
Cát
Nhân công
3/7
Máy thi công
Máy đầm 9T
Máy ủi
110CV
Máy khác

Đơn
vị

Độ chặt yêu cầu
K=0,8
5

K=0,9
0


K=0,9
5

K=0,9
8

m3
công

122
1,50

122
1,50

122
1,50

122
1,50

ca
ca

0,195
0,097

0,278
0,139


0,342
0,171

0,38
0,19

%

1,5

1,5

1,5

1,5

Nhân công3/7: 0,37 công

Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

Máy đầm 9T : 0,09 ca
Máy ủi 110CV : 0,04 ca

+ Thi công bằng Thủ công khối lợng 2%= 0,51 m3
Tra định mức AB.65100

Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác
xây lắp

AB.65
1

Đắp đất
công
trình
bằng đầm
cóc

=> AB.651.30

Thành phần
hao phí

Độ chặt yêu cầu

Đơn
vị

Nhân công

4,0/7
Máy thi công
Đầm cóc

K=0,8
5

K=0,9
0

K=0,95

công

7,70

8,84

10,18

ca

3,85

4,42

5,09

10


20

30

Nhân công 4,0/7: 13.1 công
Đầm cóc: 6.54 ca

5. đào khuôn
Khối lợng đào khuôn: 285,19 m3 dùng định mức AB21113
Đơn vị tính: 100 m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Đào san
đất bằng
AB.211
máy đào
1
<0,4m3

Thành phần
hao phí
Nhân công
3/7
Máy thi công
Máy đào
0,4m3

Máy ủi
110CV

Đơn
vị
công
ca
ca

Cấp đất
I

II

III

IV

0,50

0,65

0,81

-

0,482
0,03

0,533

0,039

0,727
0,048

-

1

2

3

4

Nhân công 3/7 : 285,19 *0,81/100 = 2,31 công
Máy đào 0,4m3: 285,19 *0,727 /100 = 2,07 ca
Máy ủi 110CV : 285,19 *0,048 /100 = 0,14 ca
Vận chuyển đất đổ đi là: 285,19 m3
*Ôtô vận chuyển :
- Vận chuyển 1km đầu tiên : tra định mức 41000
100m3
Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................


hiệu
AB.414
1
AB.414
2
AB.414
3
AB.414
4

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Ôtô 5 tấn
Vận
chuyển Ôtô 7 tấn
đất
bằng ôtô Ôtô 10 tấn
tự đổ
trong
phạm vi Ôtô 12 tấn
<1000m

Trờng

Cấp đất


Đơn
vị

I

II

III

IV

ca

1,111

1,330

1,600

1,700

ca

0,852

1,000

1,200

1,280


ca

0,685

0,770

0,840

0,920

ca

0,610

0,690

0,770

0,840

AB.4142.3: Ôtô 7 tấn 3,42 ca
* Vận chuyển 3 km tiếp theo
áp dụng đối với trờng hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ
đất > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Công tác Thành phần hao
Mã hiệu
Đơn vị
xây lắp

phí
AB.422
Ôtô 5 tấn
1
AB.422
Ôtô 7 tấn
2
AB.422
Vận
Ôtô 10 tấn
3
chuyển
AB.422 tiếp cự ly
Ôtô 12 tấn
<= 4km
4
AB.422
Ôtô 22 tấn
5
AB.422
Ôtô 27 tấn
6

Cấp đất
I

II

III


IV

ca

0,530

0,600

0,660

0,730

ca

0,380

0,410

0,420

0,460

ca

0,230

0,270

0,300


0,340

ca

0,210

0,250

0,280

0,330

ca

0,140

0,167

0,187

0,221

ca

0,105

0,125

0,140


0,165

=>> AB.4223 Ôtô 7 tấn 3,59 ca

Vậy tổng số ca ô tô vận chuyển là : 3,42 ca + 3,59 = 7,01 ca
6. Đào thay vật liệu K98
Khối lợng đào 1411,80 m3
Dùng máy đào 1.6 m3 Ôtô 10T vận chuyển đổ đi cách công trờng 4 km
Đất đào là đất cấp III
* Đào đất:
Tra định mức AB31000
Đơn vị tính :100m3
Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đào nền
AB.311 đờng

4
bằng
máy
đào
1,6m3

Nhân công
3/7 Máy thi
công
Máy đào
1,6m3
Máy ủi
110CV

Trờng

Đơn
vị

Cấp đất
I

II

III

IV

công


3,89

4,85

5,79

6,72

ca
ca

0,202
0,050

0,227
0,059

0,268
0,068

0,389
0,076

1

2

3

4


AB.3114

Nhân công 3/7: 81,74 công
Máy đào 1,6 m3 : 3,78 ca
Máy ủi 110CV : 0,96 ca
* Vận chuyển đổ đi
+ Vận chuyển 1km đầu
Định mức AB.41431
Đơn vị tính: 100m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Cấp đất
I

II

III

IV


AB.414
Vận
Ôtô 10 tấn
ca
0,685 0,770 0,840 0,920
3
chuyển
AB.414
đất
Ôtô 12 tấn
ca
0,610 0,690 0,770 0,840
4
bằng ôtô
tự đổ
AB.414
Ôtô 22 tấn
ca
0,413 0,461 0,550 0,562
trong
5
AB.414 phạm vi
ca
0,334 0,400 0,469 0,515
<1000m Ôtô 27 tấn
6
=> AB.4143.3 Ô tô 10 tấn : 11,86 ca
+Vận chuyển tiếp 3 km tiếp theo
áp dụng đối với trờng hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi

đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Công tác Thành phần hao
Mã hiệu
Đơn vị
xây lắp
phí
AB.422
1
AB.422
2
AB.422
3

Ôtô 5 tấn
Vận
Ôtô 7 tấn
chuyển
Ôtô 10 tấn

Sinh viên: ................

Cấp đất
I

II

III

IV


ca

0,530

0,600

0,660

0,730

ca

0,380

0,410

0,420

0,460

ca

0,230

0,270

0,300

0,340


Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................
AB.422
4

Ôtô 12 tấn

Trờng

ca

0,210

0,250

0,280

0,330

tiếp cự ly
<= 4km
=>> AB.4223 Ôtô 10 tấn 12,71 ca
Vậy tổng số ca ô tô vận chuyển là : 11,86 ca + 12,71 ca = 24,75 ca
7. Đắp đất K98 Đất cấp III
Khối lợng 1508,93 m3
a) Đào đất tại mỏ cách công trờng 7 km

Dùng máy đào xúc lên xe vận chuyển chọn xe loại 10T, đất là đất cấp III
- Ca máy: Dùng máy đào 1,6m3
Dùng định mức AB2400
Đơn vị tính 100m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Đào xúc
đất
AB.241
bằng
4
máy xúc
1,6m3

Thành phần
hao phí
Nhân công
3/7 Máy thi
công
Máy đào
1,6m3
Máy ủi
110CV

Đơn
vị

công
ca
ca

=>> Nhân công 3/7 : 12,22 công
Máy đào 1,6m3 : 3,05 ca
Máy ủi 110Cv : 0,68 ca
- Ô tô vận chuyển :
*.
Vận
chuyển
3
100m

hiệu
AB.414
1
AB.414
2
AB.414
3
AB.414
4
AB.414
5
AB.414
6

Công tác
xây lắp


Vận
chuyển
đất
bằng ôtô
tự đổ
trong
phạm vi
<1000m

Thành phần
hao phí

Cấp đất
I

II

III

IV

0,50

0,65

0,81

1,15


0,152
0,027

0,171
0,036

0,202
0,045

0,294
0,054

1Km

đầu

tiên

Cấp đất

Đơn
vị

I

II

III

IV


Ôtô 5 tấn

ca

1,111

1,330

1,600

1,700

Ôtô 7 tấn

ca

0,852

1,000

1,200

1,280

Ôtô 10 tấn

ca

0,685


0,770

0,840

0,920

Ôtô 12 tấn

ca

0,610

0,690

0,770

0,840

Ôtô 22 tấn

ca

0,413

0,461

0,550

0,562


Ôtô 27 tấn

ca

0,334

0,400

0,469

0,515

Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

=>> AB.4143 ôtô tự đổ 10T trong phạm vi <1000m: 12,68 ca
- Vận chuyển 6 km tiếp theo
Đơn vị tính: 100m3/1 km

Cấp đất

Công tác Thành phần hao

Mã hiệu
Đơn vị
xây lắp
phí
AB.423
1
AB.423
2
AB.423
Vận
3
chuyển
AB.423 tiếp cự ly
7km
4
AB.423
5
AB.423
6

I

II

III

IV

Ôtô 5 tấn


ca

0,440

0,534

0,582

0,660

Ôtô 7 tấn

ca

0,370

0,380

0,400

0,410

Ôtô 10 tấn

ca

0,200

0,220


0,240

0,290

Ôtô 12 tấn

ca

0,171

0,200

0,220

0,260

Ôtô 22 tấn

ca

0,114

0,134

0,147

0,174

Ôtô 27 tấn


ca

0,086

0,100

0,110

0,120

=>> AB.4233.3 Ô tô 10T: 21,73 ca
Vậy tổng số ca ô tô 10T: 12,68 ca + 21,73 ca = 34,41ca
b). San rải và lu nènK98 dùng lu 16T
Khối lợng 1508,93 m3 dùng định mức AB 6400
Đơn vị tính: 100m3


hiệu
AB.641
2

Công tác
xây lắp

Đắp nền
đờng
bằng máy
đầm 16T

Thành phần

hao phí

Đơn
vị

Nhân công
3/7
Máy thi công
Máy đầm
16T
Máy ủi
110CV
Máy khác

Độ chặt yêu cầu
K=0,8
5

K=0,9
0

K=0,9
5

K=0,9
8

công

1,74


1,74

1,74

1,74

ca

0,174

0,241

0,335

0,42

ca

0,087

0,12

0,167

0,21

%

1,5


1,5

1,5

1,5

1

2

3

4

=>> AB.6412.4 Nhân công 3/7 : 26,26 công
Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

Máy đầm 16T : 6,34 ca
Máy ủi 110CV : 3,17 ca
8. Đào rãnh
Khối lợng đào rãnh : 965,90 m3

Dùng máy đào 0.8 m3 Đất đào là đất cấp III bãi tập kết bằng máy
đào trong phạm vi 30m
* Đào đất:
Tra định mức AB.25100

Đơn vị tính 100m3


hiệu

AB.251
1

Công tác
xây
lắp

Đào
móng
bằng
máy
đào <
0,8m3

Thành phần
hao phí

Nhân công
3,0/7
Máy thi công

Máy đào
0,8m3

Đơn
vị

Cấp đất
I

II

III

IV

công

4,75

6,11

7,48

8,11

ca

0,316

0,372


0,52

0,603

1

2

3

4

=>> Nhân công 3/7 : 72,25 công
Máy đào 0,8 m3 : 5,02 ca
ÔTÔ vận chuyển đổ đi: khối lợng đất đổ đi 965,90-212,82 = 753,08
(m3)
*. Vận chuyển 1Km đầu tiên
100m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn
vị


Cấp đất
I

II

III

AB.414
Vận
Ôtô 5 tấn
ca
1,111 1,330 1,600
1
chuyển
AB.414
đất
Ôtô 7 tấn
ca
0,852 1,000 1,200
2
bằng ôtô
AB.414
tự đổ Ôtô 10 tấn
ca
0,685 0,770 0,840
3
trong
AB.414 phạm vi
Ôtô 12 tấn

ca
0,610 0,690 0,770
4
<1000m
=>> AB.4142ôtô tự đổ 7T trong phạm vi <1000m: 9,04 ca
*. Vận chuyển tiếp 3 km tiếp theo ra bãi đổ
Sinh viên: ................

IV
1,700
1,280
0,920
0,840

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Cấp đất

Công tác Thành phần hao
Mã hiệu
Đơn vị
xây lắp
phí
AB.422

Ôtô 5 tấn
ca
1
AB.422
Ôtô 7 tấn
ca
2
AB.422
Vận
Ôtô 10 tấn
ca
3
chuyển
AB.422 tiếp cự ly
Ôtô 12 tấn
ca
<= 4km
4
AB.422
Ôtô 22 tấn
ca
5
AB.422
Ôtô 27 tấn
ca
6
=>> AB.4222 Ô tô 7T: 9,49 ca
Vậy tổng số ca ô tô 10T: 9,04 ca + 9,49 ca

I


II

III

IV

0,530

0,600

0,660

0,730

0,380

0,410

0,420

0,460

0,230

0,270

0,300

0,340


0,210

0,250

0,280

0,330

0,140

0,167

0,187

0,221

0,105

0,125

0,140

0,165

=18,53 ca

9. Đắp đất rãnh
Khối lợng đắp trả mơng : 212,82 m3
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp

trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1m3
Độ chặt yêu cầu


hiệu

Công tác xây lắp

AB.131
1

Đắp đất nền móng công trình

K=0,85

K=0,90

K=0,95

0,56

0,67

0,70

1


2

3

AB.1311.3 Nhân công 3/7: 148,97 công
10. Xây rãnh bằng gạch
Khối lợng xây gạch 290,97 m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Sinh viên: ................

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Đơn vị tính: 1m3
Xây gối đỡ
Xây hố van,
ống, rãnh
hố ga
thoát nớc
Lớp .......................



Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................
AE.34
Xây hố
van, hố ga,
rãnh thoát
nớc

Trờng

Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7

viên
m3
%
công

810
0,35
5,5
4,30

810
0,37

6,5
3,50

AE.34.210 Nhân công 3.5/7 : 1018,40 công
11.gia cố mái taty bằng trồng cỏ.
Khối lợng trồng cỏ : 1900,33 m2
Đơn vị tính: 100m2
Thành phần hao
phí

Đơn
vị

Số lợng

Nhân công
2,5/7

công

9,0

Vận chuyển vầng cỏ tiếp Nhân công
10m
2,5/7

công

0,106


Mã hiệu

Công tác xây lắp

AL.171

Trồng cỏ mái kênh mơng,
đê, đập, mái taluy nền
đờng

AL.172

AL.171 Trồng cỏ mái mái taluy nền đờng
Nhân công 2,5/7: 107,95 công

III. THI CễNG CHI TIT NN NG
Cn c vo khi lng, c im thi cụng, cn c vo tin hon thnh, kh
nng cung ng vt liu, trang thit b ca n v cng nh phng phỏp thi cụng ó
la chn ta tin hnh Thit k T chc Thi cụng cho tng hng mc cụng vic ca nn
ng.
A.CễNG TC CHUN B.
1. KHễI PHC TUYN.
Khụi phc tuyn chớnh l khụi phc li cỏc cc trờn tuyn, lý do phi khụi phc cc
- T khi kho sỏt n thi cụng cỏc cc b mt hoc h hng.
- Cm thờm nhng cc chi tit trờn tuyn ng tớnh toỏn khi lng chớnh
xỏc hn.
- Kim tra ton b mt ct ngang, ct dc.
Cn phi khụi phc cc sau:
+ Cc H
+Cc a hỡnh: ti nhng ni thay a hỡnh

+ Mc cao vi tuyn trờn ta t 2 mc cao phc v thi cụng
+Cc nh
2. XC NH PHM VI THI CễNG
Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

Phm v thi cụng l di t m n v thi cụng c phộp b trớ mỏy múc, thit
b, lỏn tri, kho tng, vt liu, phm vi o t, khai thỏc t phc v quỏ trỡnh thi
cụng.
Mc ớch:
- Xỏc nh chớnh xỏc phm vi thi cụng ca n v thi cụng ngoi thc a, xỏc
nh phm vi ri cc (Lp h thng du cc)
- Tớnh toỏn chớnh xỏc khi lng cụng tỏc n bự, gii ta, cụng tỏc dn dp
trong phm vi thi cụng.
K thut:
- Dựng so tiờu hoc úng cc v cng dõy xỏc nh phm vi thi cụng.
3.CễNG TC LấN KHUễN NN NG( LấN GA NN NG)
Cụng tỏc lờn khuụn nn ng nhm mc ớch nh v ch yu mt ct ngang
trờn thc a nh chõn taluy nn p thi cụng theo ỳng h s thiột k ti liu dựng
lờn ga nn ng l bỡnh thit k k thut, trc dc, trc ngang s ghi.
Xỏc nh cao p ti tim ng v mộp ng, xỏc nh chõn tatuy cn phi tớnh
n phũng lỳn nu p trờn nn t yu.
4. Công tác rời cọc

Mc ớch:
- Trong quỏ trỡnh o p, thi cụng nn ng cỏc cc c nh trc ng s
mt mỏt. Vỡ vy trc khi thi cụng phi tin hnh lp mt h thng cc du
nm ngoi phm vi thi cụng.
- cú th r rng khụi phc h thng cc c nh trc ng t h thng
cc du, kim tra vic thi cụng nn ng v cụng trỡnh ỳng v trớ, kớch
thc trong sut quỏ trỡnh thi cụng.
Yờu cu:
- H thng cc du phi nm ngoi phm vi thi cụng khụng mt mỏt, xờ
dch trong sut quỏ trỡnh thi cụng.
- Phi m bo r kim, r nhn bit.
K thut:
- Dựng mỏy kinh v, my ton c v cỏc dng c khỏc: thc thộp, so tiờu,
cc c nh v trớ cỏc cc du ngoi thc a (nờn gi cc vo cỏc vt
c nh ngoi phm vi thi cụng)
Cỏc cc ri:
- Cỏc cc nh.
- Cỏc cc nh hng trờn nhng on thng di.
- Cỏc cc chi tit cn thit, cỏc cc ch yu ca ng cong (nu cn).
- Cỏc mc cao .
a. Rời cọc chi tiết:
Khi tiến hành rời cọc chi tiết ta tiến hành rời cọc theo phơng
pháp vuông góc với tim đờng.
Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................


Trờng

Phơng pháp rời cọc , cọc đầu tiên cách mép đờng 6m cọc sau cách
cọc trớc 1.50 m và tùy thuộc vào đia hình mà khi rời cọc ta chọn
khoảng cách.
b. Rời cọc đỉnh:
Tựy theo a hỡnh c th m ỏp dng cỏc phng phỏp ri khỏc nhau trờn on
tuyn
Trng hp a hỡnh cho phộp: Dựng phng phỏp kộo di ng thng trờn
hng tuyn khi khụi phc thỡ va khụi phc c cc nh va kim tra c
hng tuyn.
Dựng mỏy kinh v t ti nh D85, quay mỏy nhỡn v hng trc (hoc hng
tuyn) o ng kớnh, theo hng o ng kớnh ta cm c cc 1 v cc 2. Ta li quay
mỏy nhỡn v nh sau, o ng kớnh, trờn hng o ng kớnh ú ta cm cc 3 v cc
4. Cc 1 cỏch phm vi thi cụng 7m, cc 3 cỏch phm vi thi cụng c 7.90m, cc 2
cỏch cc 1 l 8.65m v cc 4 cỏch cc 3 mt khong l 10.20 m.
c. Rời mốc cao độ
- Cỏc mc cao nm trong phm vi thi cụng thỡ phi ri ra khi phm vi thi cụng v
t ni n nh v c bo v trong sut thi gian thi cụng.
- C 500m cn b sung mc cao .
- Mc cao b sung phi o bng mỏy thy bỡnh o 2 ln (i v v)
B. O HU C và đào mầu
õy l a hỡnh p trờn nn rung v mng thy li c. Nờn trc khi p ta
phi tin hnh o t hu c v o thay t yu. Qua nghiờn cu h s ta chn
phng phỏp o hu c bng mỏy, chiu sõu o hu c khong t 0.5m -:- 1.5m
o hu c c dựng mỏy o thnh tng ng v a ụ tụ vn chuyn i.
C. ĐàO CấP.
õy l a hỡnh khỏ phc tp. on nn p cú dc a hỡnh ln m bo
chng trc khi p nn ng phi to cp. Qua nghiờn cu h s ta chn phng

phỏp o cp bng th cụng b rng o cp 0.5 ữ 1m, chiu sõu o cp 0,5 ữ 1.5 m,
dc ca bc ngc vi dc t nhiờn 2%.
t o cp c nhõn cụng xỳc lờn ụ tụ vn chuyn i, o cp t chõn lờn.
D. O KHUễN, O THAY K98.
Da vo trc dc v trc ngang do c im a hỡnh nờn cú ch chiu cao o
ln, cú ch chiu cao o nh. Nờn la chn phng phỏp dựng mỏy o.
o nn ng bng mỏy o: V chn phng phỏp o chớnh din v o
bờn.
Khi o chớnh din vi phng thc ny thỡ mỏy o v phng tin vn
chuyn cựng lung o mỏy phi quay mt gúc ln v phớa sau t ỏp dng
cho nhng ni a hỡnh hp v a hỡnh khụng bng phng.
Khi o bờn mỏy o khoang riờng phng tin vn chuyn chy riờng
bit khi mỏy t vo xe mỏy ch quay mt gúc nh ỏp dng cho nhng ch thi cụng
rng v a hỡnh tng i ngang bng.
Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyªn ®Ò x©y dùng ®êng
§H ...............................

Trêng

E. ĐẮP NỀN
Các phương pháp đắp:
+ Đắp thành từng lớp. đắp thành từng lớp theo chiều cao dần đắp từ tim sang
hai bên để thoát nước tốt chiều dày mỗi lớp đất phụ thuộc vào loại lu, loại đất, độ ẩm.
với tuyến trên ta chọn mỗi lớp 30 cm.
+ Đắp kéo dài dần: Theo cách này đất đắp được kéo dài theo trục đường và nền

được nâng cao lên dần. Dùng cách này có thể lợi dụng xuống đất để đổ đất, ở nơi dốc
có thể đắp phía cao sang thấp, nơi bằng phẳng có thể kéo dài 1 đầu hoặc 2 đầu.
+ Đắp ở chỗ nối máy chạy từ hai bên đổ đất vào ½ đường chỗ nối rồi quay đầu
xuống để lấy đất. Ở tiếp nửa còn lại bằng cách lợi dụng dốc để đổ đất. Hoặc có thể
dung máy chuẩn bị đất ở hai đầu và dung máy ủi để đắp.
* ĐẮP NỀN K95
Đất k95 được vận chuyển từ mỏ cách phạm vi thi công 6 km. Tùy vào địa hình
tự nhiên mà chọn cách đắp. Có những chỗ dùng mày ủi ủi xuống đắp. Máy ủi được ủi
dọc hoặc ủi ngang tùy thuộc vào địa hình. Đất k95 được dải ra thành từng lớp mỗi lớp
dày 30cm đảm bảo độ dốc để thoát nước tốt và tiến hành đầm nén đạt độ chặt yêu cầu.
* ĐẮP NỀN K98.
Đất K98 được lấy từ đất đồi vận chuyển từ mỏ cách pham vi thi công 7km, đất
được vận chuyển bằng ô tô. Đất vận chuyển đến được kiểm tra chất lượng và đổ thành
đống sau đó dùng máy rải ra sau đó dùng lu 16T lu đạt độ chặt yêu cầu. chia thành 2
lớp đắp mỗi lớp dày 25cm. Mỗi lớp được đầm chặt đạt độ chặt yêu cầu.

-

F. ĐÀO VÀ ĐẮP TRẢ RÃNH
Khối lượng đào rãnh lớn nên chọn phương pháp thi công bằng máy.
Đất đào rãnh được xúc lên ô tô tự đổ để đổ đi. Bãi đổ cách công trường 4km.

G. CÔNG TÁC XÂY GẠCH
Vật liệu được tập kết rhành đồng gần nơi thi công ≤30m
Dùng thước dây đo từ tim đường ra để xác định tim rãnh, nên ga cho xây xây
song bảo dưỡng trong 7 ngày đầu.
H. CÔNG TÁC KIỂM TRA NGHIỆM THU NỀN ĐƯỜNG
a. Kiểm tra
Công tác kiểm tra phải được kiểm ta thường xuyên trong quá trình thi công. Vì
vậy cần có cán bộ kiểm tra thường xuyên các hạng mục ẩn như : Đào hữu cơ, Đào cấp,

vét bùn , làm cỏ ….
b. Nghiệm thu
Khi nghiệm thu cần phải tiến hành theo các bước :
• Hồ sơ nghiệm thu
Hồ sơ hoàn công = HSTK + thay đổi trong quá trình thi công
Sinh viªn: ................

Líp .......................


Chuyªn ®Ò x©y dùng ®êng
§H ...............................

Trêng

Biên bản nghiệm thu và kiểm tra hạng mục ẩn dấu
Nhật ký thi công
• Thành phần nghiệm thu
Tư vấn giám sát, nhà thầu, các bên liên quan và các thành phần liên quan
của nhà thầu
• Tiêu chuẩn đánh giá
Bề rộng: dùng thước dây để kiểm tra , sai số cho phép ± 10 cm
Cao độ: dung máy thủy bình để kiểm tra.
Độ lệch tim đường: sai số ± 10 cm
• Độ dốc mái taluy :
• H<2m; sai số cho phép


7 %x Itk


2m
• H>6m; sai số cho phép

4 %x Itk

2 %x Itk

CHƯƠNG III : THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ THI
CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG
A. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
• Thi công bằng máy kết hợp với thủ công
B. THỜI GIAN THI CÔNG
Thi công từ ngày 08/7/2012 đến 06/8/2012 . Trong đó có 5 ngày chủ nhật. Vì
vậy tổng số ngày thi công là 25 ngày.
C. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG
Sinh viªn: ................

Líp .......................


Chuyªn ®Ò x©y dùng ®êng
§H ...............................

Trêng

- Thi công theo 2 phương pháp:
* Thi công theo phương pháp dây chuyền.
* Thi công theo phương pháp tuần tự.
+ Thi công đắp lề K95.

- Phạm vi thi công :
+ Phần kết cấu mặt đường thi công trên toàn tuyến: do đây là tuyến đường mở rộng,
khối lượng đồng đều trên toàn tuyến do vậy ta sử dụng phương pháp thi công dây
chuyền để đảm bảo tiến độ và kỹ thuật thi công.
+ Kết cấu mặt đường :
- Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm
- Cấp phối đá dăm loại I dày 15cm
- Cấp phối đá dăm loại II dày 30cm
D. PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG THEO PHƯƠNG PHÁP DÂY CHUYỀN
Tháng

7

8

Ngày theo dương lịch (dương lịch) Tlịch

23

6

Ngày chủ nhật, ngày lễ Tnghỉ

4

1

Ngày dự trữ (tt xấu, máy hỏng) Tdự trữ

0


0

Tổng số ngày làm việc thực tế T

19

5

-Tốc độ của dây chuyền

Vmin=

=1000:(24-5-2)x1=58.82 (m/ca)

T: thời gian theo lịch =24 ngày
T2: thời gian nghỉ lễ tết =5 ngày
T1: thời gian khai triển=2 ngày
n: số ca làm việc trong 1 ngày
- Đây là tốc độ mà các dây chuyền phải đạt được.VTT
100.0m/ca
Sinh viªn: ................

>

Vmin vì vậy chọn VTT=

Líp .......................



Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................

Trờng

1. Công tác đắp lề
Khối lợng đắp lề: 310 m3 dùng thủ công hoàn toàn, sử dụng đầm cóc.
Công tác đào đất và vận chuyển đất tại mỏ về(mỏ VL cách công trình
6km)

Dùng định mức AB21113
Đơn vị tính: 100 m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Đào san
đất bằng
AB.211
máy đào
1
<0,4m3

Thành phần
hao phí

Đơn
vị


Nhân công
3/7
Máy thi công
Máy đào
0,4m3
Máy ủi
110CV

Cấp đất
I

II

III

IV

công

0,50

0,65

0,81

-

ca
ca


0,482
0,03

0,533
0,039

0,727
0,048

-

1

2

3

4

Nhân công 3/7 : 310 *0,81/100 = 2,51 công
Máy đào 0,4m3: 310 *0,727 /100 = 2,25 ca
Máy ủi 110CV : 310 *0,048 /100 = 0,15 ca
- Vận chuyển 1km đầu tiên : tra định mức 41000
100m3

hiệu
AB.414
1
AB.414

2
AB.414
3
AB.414
4
AB.414
5
AB.414
6

Công tác
xây lắp

Vận
chuyển
đất
bằng ôtô
tự đổ
trong
phạm vi
<1000m

Thành phần
hao phí

Cấp đất

Đơn
vị


I

II

III

IV

Ôtô 5 tấn

ca

1,111

1,330

1,600

1,700

Ôtô 7 tấn

ca

0,852

1,000

1,200


1,280

Ôtô 10 tấn

ca

0,685

0,770

0,840

0,920

Ôtô 12 tấn

ca

0,610

0,690

0,770

0,840

Ôtô 22 tấn

ca


0,413

0,461

0,550

0,562

Ôtô 27 tấn

ca

0,334

0,400

0,469

0,515

=> AB.4142 Ôtô 7 tấn: 3,72 ca
- Vận chuyển 5 km tiếp theo
Đơn vị tính: 100m3/1 km

Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng

ĐH ...............................

Mã hiệu

Trờng

Cấp đất

Công tác Thành phần hao
Đơn vị
xây lắp
phí

AB.423
1
AB.423
2
AB.423
Vận
3
chuyển
AB.423 tiếp cự ly
7km
4
AB.423
5

I

II


III

IV

Ôtô 5 tấn

ca

0,440

0,534

0,582

0,660

Ôtô 7 tấn

ca

0,370

0,380

0,400

0,410

Ôtô 10 tấn


ca

0,200

0,220

0,240

0,290

Ôtô 12 tấn

ca

0,171

0,200

0,220

0,260

Ôtô 22 tấn

ca

0,114

0,134


0,147

0,174

=> AB.4232.3Ôtô 7 tấn: 6,20 ca
Vậy tổng số ca ôtô vận chuyển là: 3,72 + 6,20 = 9,92 ca


Công tác san và đầm bằng đầm cóc

Tra định mức AB.65100
tính: 100m

Đơn vị

3


hiệu

Công tác
xây lắp

AB.65
1

Đắp đất
công
trình

bằng đầm
cóc

=> AB.651.30

Thành phần
hao phí
Nhân công
4,0/7
Máy thi công
Đầm cóc

Đơn
vị

Độ chặt yêu cầu
K=0,8
5

K=0,9
0

K=0,95

công

7,70

8,84


10,18

ca

3,85

4,42

5,09

10

20

30

Nhân công 4,0/7: 31,56 công
Đầm cóc: 15,78 ca

2.Công tác thi công lớp bù vênh
Khối lợng lớp bù vênh: 237,90 m3
Đơn vị
tính : 100m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí


Đơn
vị

Đờng mở Đờng làm
rộng
mới

AD.112 Làm móng Vật liệu
Sinh viên: ................

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................
Cấp phối đá dăm
0,075-50mm
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy ủi 110CV
Máy san 110CV
Máy lu rung 25T
Máy lu bánh lốp 16T
Máy lu 10T
ô tô tới nớc 5m3
Máy khác

lớp dới


=>>AD.112.11

Trờng
m3

142

142

công

4,2

3,9

ca
ca
ca
ca
ca
ca
%

0,5
0,105
0,25
0,37
0,25
0,25
0,5


0,42
0,08
0,21
0,34
0,21
0,21
0,5

Nhân công 4,0/7: 9,99 công
Máy ủi 110CV: 1,19 ca
Máy san 110CV: 0,25 ca
Máy lu rung 25T: 0,59 ca
Máy lu bánh lốp 16T : 0,88 ca
Máy lu 10T: 0,59 ca
ô tô tới nớc 5m3: 0,59 ca

3. Công tác thi công cấp phối loại II ( D max =37.5mm)
Cấp phối đợc chuyển tới tận chân công trình, do lớp móng dứơi
chiều dày lớn lên chia thành 2 lớp để đầm nén lớp trên dày 10 cm,
lớp dới dày 10 cm.
Khối lợng:= 1368,03*0,20+1368,03*0,10 = 415,81 m3.
Đoạn mở rộng với mặt đờng cũ với chiều dày 20 cm chia thành 2 lớp và
chiều dày 10 cm phần trên của mặt đờng cũ đợc bù vênh và mở rộng.
Khối lợng:= 997,04 m3.
Tổng khối lợng thi công cấp phối móng dới = 415,81+997,04 = 1412,85
m3.
Đơn vị tính : 100m3

hiệu


Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

AD.112 Làm móng Vật liệu
lớp dới
Cấp phối đá dăm
0,075-50mm
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy ủi 110CV
Máy san 110CV
Máy lu rung 25T
Sinh viên: ................

Đơn
vị

Đờng mở Đờng làm
rộng
mới

m3

142

142


công

4,2

3,9

ca
ca
ca

0,5
0,105
0,25

0,42
0,08
0,21

Lớp .......................


Chuyên đề xây dựng đờng
ĐH ...............................
Máy
Máy
ô tô
Máy

lu bánh lốp 16T
lu 10T

tới nớc 5m3
khác

Trờng
ca
ca
ca
%

0,37
0,25
0,25
0,5

0,34
0,21
0,21
0,5

11

12

Khối lợng thi công cho lớp mặt đa vào phơng pháp dây chuyền: =
696,47 m3
=>>AD.112.12
Nhân công 4,0/7: 27,16 công
Máy san 110CV: 0,58 ca
Máy lu rung 25T: 1,46 ca
Máy lu bánh lốp 16T : 2,37 ca

Máy lu 10T: 1,46 ca
Ô tô tới nớc 5 m3: 1,46 ca
Khối lợng thi công cho lớp mặt đa vào phơng pháp tuần tự và song song:
=1412,85-696,47 =716,38 m3
=>>AD.112.11
Nhân công 4,0/7: 30,08 công
Máy san 110CV: 0,75 ca
Máy lu rung 25T: 1,79 ca
Máy lu bánh lốp 16T : 2,65 ca
Máy lu 10T: 1,79 ca
Ô tô tới nớc 5m3: 1,79 ca

4. Công tác thi công cấp phối đá dăm Loại I ( D max =25mm)
Khối lợng rải CPĐD loại 1: = 6645,00*0,15 = 996,75 m3
Đơn vị tính : 100m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần hao phí

AD.112 Làm móng Vật liệu
lớp trên
Cấp phối đá dăm 0,07550mm
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy rải 50-60m3/h
Máy lu rung 25T

Máy lu bánh lốp 16T
Máy lu 10T
ô tô tới nớc5m3
Máy khác

Sinh viên: ................

Đơn
vị

Đờng
mở rộng

Đờng
làm mới

m3

142

142

công

4,6

4,4

ca
ca

ca
ca
ca
%

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5

0,21
0,21
0,42
0,21
0,21
0,5

Lớp .......................


×