English for the beginners
Unit 1: Những câu đàm thoại thông dụng hàng
ngày
A: How do you do?(Hao đu iu đu)
B: How do you do?
A: Good morning, Sir/ Madam.(Gút mo nình, sơ/
Ma đừm)
B: Good morning/ afternoon/ evening.(Gút mo
nình/ áp tơ nun/ íp vơ ninh)
A: Goodbye./ Bye (gút bai/ bai)
B: Goodbye./ Bye (gút bai/ bai)
A: Nice to meet you.(Nai tu mít iu)
B: Nice to meet you, too.(Nai to mít iu, tu)
A: What's your name?( Guát do nêm)
B: My name's.. (Mai nêm..)
A: Where are you from? ( goe a iu ph rom)- Bạn từ
đâu đến?
B: I'm from Viet Nam. ( am ph rom VN)- Tôi đến
từ Việt Nam.
A: What's your nationality? ( guát do ne sừn ne lơ ti
)- Quốc tịch của bạn là gì?
B: I'm Vietnamese. (Am việt nam mít s)- Tôi là ng-
ời Việt nam.
A: How old are you? (hao âu a iu)- Bạn bao nhiêu
tuổi
B: I'm twenty-two years old. (am thuen ti thu ia âu)-
Tôi 20 tuổi
A: What's your date of birth? (Guát i do dết ợp
bớt)- Ngày tháng năm sinh của bạn là gì?
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
1
English for the beginners
B: It's the twenty-first of April, nineteen seventy-
nine.(ít dơ thuen ti phớt ợp ây pờ rồ, nai tin se vừn
ti nai)-Ngày 21 tháng T năm 1979.
A: Are you married? (a iu me rít)- Bạn đã kết hôn
cha?
B: Yes, I am./ No, I'm not.( yết s, ai em/ nâu, am
nót)- Có, tôi đã kết hôn/ Cha.
A: How many children do you have? (Hao men ni
chiu rừn đu iu hev)- Bạn có mấy cháu rồi?
B: I have two children, a son and a daughter.(Ai
hev tu chiu rừn, ơ săn en a do thờ)- Tôi có 2 cháu
rồi, một trai, một gái.
A: How many people are there in your family?(Hao
men ni pi pồ a de in do fe mơ li)- Gia đình bạn có
bao nhiêu ngời?
B: There are four people in my family.(De a pho pi
pồ in mai phe mơ li)-Nhà tôi có 4 ngời
A: What's your job?/ What do you do?(Guát s do
gióp/ Guát đu iu đu)- Bạn làm nghề gì
B: I'm a worker/ a carpenter/ a builder/ a tailor/ an
insurance broker.(Am ơ guốc cờ/ ơ kha pen tờ/ ơ
biu đờ/ ơ thây lờ/ ân in sua rừn b rốc kờ. )- Tôi là
công nhân/thợ mộc/ thợ xây/ thợ may/ ngời môi
giới bảo hiểm.
A: Would you like something to eat?(út iu lai săm
thinh tu ít -Bạn muốn ăn gì)
B: Yes. I'd like some noodle/ rice/ meat/ fish/ fruit.
(yết s , ai đ lai xăm nút đồ/ rai/ mít/ phít/ ph rút- Tôi
muốn ăn chút mì/ cơm/ thịt/ cá/ hoa quả)
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
2
English for the beginners
A: Would you like something to drink?(út iu lai
săm thinh tu đ rinh- Bạn muốn uống gì)
B: Yes. I'd like some water/ orange juice/ beer. .(yết
s , ai đ lai xăm guốt tờ/ o rin giu s/ bia)
A: Where are you going now?(Goe a iu gâu inh
nao- bạn đang đi đâu)
B: I'm going to work/ to the market/ to the airport/
home.( am gâu inh tu guốc/ tu dơ mác kịt/ tu di e
pót/ hôm- Tôi đang đi làm/ đi chợ/ đến sân bay/ về
nhà)
A: What are you doing?( guát a iu đu inh - Bạn
đang làm gì)
B: I'm working/ playing/ watching TV/ listening to
music/ eating/ drinking( am guốc kinh/ p lây inh/
guát chinh ti vi/ lít sừn ninh tu miu díc/ ít tinh/ đ
rinh kinh- Tôi đang làm việc/ chơi/ xem ti vi/ nghe
nhạc/ ăn/ uống)
A: Don't smoke at work.( đôn s mốc ất guốc- không
hút thuốc nơi làm việc)
You are banned to drink wine.(iu a ben to đ rinh goai-
các ban bị cấm uống rợu)
Remember to bring your working card.( ri mem bờ tu
b ring do guốc king cát- nhớ mang theo thẻ làm việc)
Entrance( en chừn- Lối vào); exit( e sít- lối ra)
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
3
English for the beginners
Unit 2: Numbers/năm bờ/: Số đếm
One 1 oăn seventeen 17 xe vừn tin
two 2 thu eighteen 18 ết tin
three 3 thri nineteen 19 nai n tin
four 4 pho twenty 20 thoen ti
five 5 phai thirty 30 thớt ti
six 6 xích x forty 40 pho ti
seven 7 xe vừn fifty 50 phíp ti
eight 8 ết sixty 60 xích xti
nine 9 nai n seventy 70 xe vừn ti
ten 10 then eighty 80 ết ti
eleven 11 i le vừn ninety 90 nai ti
twelve 12 theo hundred trăm hăn đ rựt
thirteen 13 thơ tin thousand nghìn thao dừn
fourteen 14 pho tin million triệu mi liền
fifteen 15 phíp tin billion Tỷ bi liền
sixteen 16 xích x tin zero/ oh 0 dia râu/ âu
2. Greetings/ g rits tinh/: Chào hỏi
How are you? Hao a iu? Bạn có khoẻ không?
I'm fine, thanks. Am phai, thanh k x Tôi khoẻ, cảm ơn
bạn.
What's your name? Guát x gio nêm? Tên bạn là gì
How old are you? Hao au đ a iu? Bạn bao nhiêu tuổi?
Where are you
from?
Goe a iu ph rom? Bạn Từ đâu đến?
What do you do? Guát đu iu đu/ Bạn làm công việc
gì?
Where do you live? Goe đu iu liv? Bạn (sống) ở đâu
Are you married? A iu me rít? Bạn kết hôn cha?
What's your phone
number?
Guát x gio phôn
năm bờ?
Số điện thoại của
bạn?
What's your
address?
Guát x gio ơ đ rét? Địa chỉ của bạn?
Unit 3: Everyday conversation(Hội thoại hàng ngày)
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
4
English for the beginners
A. At work/ất guốc/: ở nơi làm việc
come in khăm in mời vào
sit down sít dao mời ngồi
stand up stenđ ắp đứng dậy
go out gâu aot ra ngoài
take a sit thếch ơ sít mời ngồi
take it easy thếch ít i sy cứ tự nhiên
make yourself at
home
mếch gio seof ất
hôm
tự nhiên nh ở nhà
drink đrinh uống- đồ uống
water guốt tờ nớc
tea thi chè, trà
wine goain rợu
beer bia bia
soda sâu đờ nớc ngọt có ga
something xăm thinh cái gì đó
please p lít s mời
not at all nót ất ôl không sao.
Dialogue/đai loóc/: Hội thoại:
A. Hello, Mr. Tan. Come in, please.
B. Hello, Mrs. Nga. How are you?
A. Fine, thanks. Sit down, please. Would you like
something to drink?
B. Tea, please.
A. Wait a moment. Make yourself at home.
B. Not at all.
B. At home/ất hôm/: ở nhà
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
5
English for the beginners
Listen to music lít sừn tu miu
dích
nghe nhạc
Watch TV guát ti vi xem ti vi
get up gét ắp thức dậy
go to bed gâu tu bét đi ngủ
have/ eat hev/ ít ăn
breakfast b rếch fớt bữa sáng
lunch lăn ch bữa tra
dinner đin nờ bữa tối
supper sắp pơ bữa đêm
do exercise đu éc xơ xai x tập thể dục
early ơ li sớm
late lết muộn
bread/ milk brét/ miêu bánh mỳ/ sữa
keep fit kíp phít giữ gìn sức khoẻ
Free time ph ri tham thời gian rỗi
Dialogue:
A. What time do you get up?
B. I get up at six.
A. What do you have for breakfast?
B. Bread and milk.
A. What do you do to keep fit?
B. I do exercise.
A. What do you do in your free time?
B. I watch TV and I listen to music.
A. Do you go to bed early?
B. No. I go to bed late.
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
6
English for the beginners
Unit 4: At a restaurant./ất ơ rét thơ ròn
t/: ở nhà hàng
New words
food phút đồ ăn
rice rai x cơm, gạo
noodles nút đồ phở, bún, mì
vegetables ve dơ thớp bồ rau
cake khếch bánh
sweet suýt kẹo
candy cen đi
meet mít thịt
beef bíp ph thịt bò
chicken chích cừn thịt gà
pork pốc thịt lợn
fish phít x cá
salad se lớt rau trộn
stir-fried x tơ ph rai xào
orange o rin d cam
steamed s tim hấp
Dialogue
A:I want a table
for four, please.
Ai guan ơ thây bồ
pho pho , p lít x
Tôi muốn 1 bàn
cho 4 ngời.
B: Over there, Sir. Âu vờ de, sơ. Tha ngài, ở đằng
kia ạ.
A: Can I have a Khen ai hev ơ me Cho tôi xem thực
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
7
English for the beginners
menu? niu? đơn nào
B: Yes, certaily.
Here you are.
iết, sơ từn li. Hia
iu a.
Vâng. tha ngài
đây ạ.
A: I'd like a beef,
stir-fried beef, a
steamed chicken
and some
vegetables.
ai đ lai kh ơ bíp
ph, stơ ph rai bíp
ph, ơ stim chích
cừn en some ve
dơ thớp bồ.
Tôi muốn gọi 1
đĩa bò, bò xào
nhé, một đĩa gà
hấp và một ít rau
B: Anything to
drink, Sir?
En ni thinh tu đ
rinh?
Ngài có uống gì
không ạ
A: Oh, yes. A
bottle of
champagne.
Âu, iết. ơ bót thồ
ợp sem pên.
ồ có chứ. Cho
một chai sâm
panh nhé
B: Any fruit? Eni ph rút? Ngài có dùng trái
cây không ạ
A: Some oranges,
please.
Xăm o rin gi, p lít
s
cho vài trái cam
nhé
B: Is thats all,
Sir?
i dát ô? Hết cha ạ.
A:Let me see.
Ah, A bowl of
pork noodles for
my son. That's
all.
Lét mi si. A, ơ
bâu ợp pốc nút đồ
pho my săn. dát x
ô
Để tôi xem nào.
à, cho một bát
phở heo cho con
trai tôi. thế thôi.
B:Yes, Sir.
Everything will
be ready in a few
minutes. Have a
good meal.
iết, sơ. e v ri
thinh guiu bi rét
đi in ơ phiu mi
nít. Hev ơ gút mi
l
vâng tha ngài.
mọi thứ sẽ xong
trong vài phút
nữa. Chúc quý
khách ngon
miệng.
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
8
English for the beginners
Unit 5: Go shopping/Gâu sóp pinh/:
Đi mua sắm
Dialogue 1:
A: Good
morning, Sir.
Can I help
you?
gút mo ninh.
Khen ai heop
iu?
Xin chào. Tôi
có giúp gì đợc
khônh ạ?
No, thanks.
I'm just
looking.
nâu thanh.
Am dắt lúc
kinh.
Không. Cảm
ơn. Tôi chỉ
xem thôi.
Dialogue 2:
A: Excuse
me.
ích kiu x
mi.
Xin lỗi
B: Yes, Sir? iết, xớ? Vâng tha ngài.
A: May I have
a look at that
shirt?
mây ai hev
ơ lúc ất dát
sớt?
Làm ơn cho tôi
xem chiếc áo
sơ mi nam kia
đợc không?
B: Which
one?
guích oăn? Cái nào ạ?
A: The blue
one.
dơ blu oăn Cái màu xanh
da trời ấy.
B: Yes. Here
you are.
iết. Hia iu a. Vâng. Đây ạ.
A: How much Hao mắt ch Cái này giá bao
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
9
English for the beginners
is it? iz ít? nhiêu?
B: Five
dollars
Phai đô lờ 5 đô la ạ.
A: Oh! It's
expensive! Do
you have any
thing
cheaper?
âu! ít s ích
pen síp v!
Đu iu hev
en ni thinh
chíp pờ?
Ôi trời! Thế thì
đắt quá. Có cái
nào rẻ hơn
không?
A: This white
shirt is only
three dollars.
dít goai t sớt
iz âu ly th ri
đô lờ.
Cái màu trắng
này chỉ có giá
3 đô thôi ạ
B: That's
good. I'll take
it.
dát x gút.
Ao l thếch ít
Tốt đấy. Tôi sẽ
lấy cái này.
A: Anything
else?
En ni thinh
eolz?
Còn gì nữa
không ạ?
B: No. That's
all.
Nâu. dát sồ. Không. thế
thôi.
A: Here's
your change.
Thank you.
See you again.
Hia z do
chên z.
thanh kiu.
Xi iu ơ gên.
Tiền thừa của
ông đây ạ. Cảm
ơn quý khách.
Xin hẹn gặp
lại.
B: Goodbye. gút bai. Tạm biệt
Unit 6:Asking for the way//
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
10
English for the beginners
1.
A: Excuse me.
ích kiu x me Xin lỗi.
B: Yes?
iết? Gì cơ ạ?
A: Could you please
show me the way to this
hotel?
Khút iu p lít sâu
mi dơ guây tu dít
hâu theo
Bạn làm ơn chỉ
đờng giúp tôi
đến khách sạn
này ạ?
B: Turn left at the
second street, go
straight ahead and take
the first turning on the
right. The hotel is on the
right, opposite the
supermarket.
Tơn lép ất dơ xe
cừn xtrít, gâu
strết ơ hét enđ
thếch dơ phớt tơn
ninh on dơ rait.
dơ hâu theo iz on
dơ rait, óp pâu zít
dơ siu pờ mác kịt.
Rẽ trái ở phố
thứ 2. đi thẳng
rồi rẽ phải ở
con phố đầu
tiên. Khách sạn
ở bên tay phải,
đối diện với
siêu thị.
A: Thank you very
much.
Thanh kiu ve ri
mắt
Cảm ơn bạn rất
nhiều
B: Not at all.
nót ất ô l ko có gì.
2.
A: Excuse me. May I
ask you a question?
ích kiu x me.
Mây ai ác kiu ơ
quét sừn?
Xin lỗi. Cho tôi
hỏi bạn 1 câu đ-
ợc k?
B: Yes, certainly.
iết, xơ từn li. Vâng, xin mời.
A: Is there a post
office near here? I
want to make a phone
call.
i de ơ pốt óp phít
nia hia? Ai guan
tu mếch ơ phôn
khô l.
Gần đây có bu
điện nào không
a? Tôi muốn gọi
điện.
B: Sorry. I'm also a
stranger here
Xo ri. Am ơ sâu
ơ strên gờ hia.
Xin lỗi. Tôi cũng
là ngời lạ ở đây.
Unit 7: On the telephone/on dơ the lơ phôn/:
Nói chuyện điện thoại
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
11
English for the beginners
1.
A: Hello.
Xin chào
B: Hello. May I
speak to Mr.
Tin, please?
Hê lâu. mây ai
s pích tu mít tơ
Tin, p lít s
Xin chào. Làm ơn cho
tôi nói chuyện với ông
Tin?
A: I'm sorry.
Mr. Tin is out
now. Would you
like to leave a
message?
Am so ri. Mít
tơ Tin iz ao t
nao. út iu lai kh
tu líp v ơ mét
sịt?
Tôi xin lỗi. Hiện ông
tin đã đi ra ngoài. Xin
ông vui lòng để lại lời
nhắn.
B: No, thanks.
I'll call him
later.
Nâu, thanh. Ai l
kho him lây tờ.
Không. Cảm ơn. tôi Sẽ
gọi lại cho ông ấy sau
vậy.
2.
A:Hello. This is
0280.874.252.
Who's that?
Hê lâu. dít iz zê
rô thu ết zê rô, ết
xe vừn pho,thu
phai thu. Hu z
dát?
Xin chào. Đây là số:
0280.874.252 . Ai ở
đầu dây đấy ạ?
B: Hello. This is
Hai. I'd like to
speak to Mr. tin,
please.
Hê lô. dít iz Hai.
ai đ lai kh to s
pích tu mít tơ Tin,
plít.
Xin Chào. Tôi là Hải
đây. làm ơn Cho tôi
gặp ông Tin .
A:Yes. Tin
speaking. Hello
Mr. Hai.
Iết. Tin s pích
kinh. hê lâu mít tơ
Hai.
Vâng Tin đây. Chào
bác Hải.
B: Hi, Mr. Tin.
How are you
today?
hai , mít tơ Tin.
Hao a iu tơ đây?
Chào chú Tin. Hôm
nay có khỏe không.
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
12
English for the beginners
A: Very well,
thanks. And
you?
Ve ri gueo, thanh.
En íu?
Rất khỏe , cảm ơn bác.
còn bác?
B: Fine, thank
you. Would you
like to have
dinner with us
this evening?
Phai, thanh kiu. út
iu lai tu hev đin
nờ guýt ớt dít íp
vơ ninh?
Khỏe, xin cảm ơn. Tối
nay mừi chú dùng bữa
với gia đình nhé.
A: Where?
Goe?
ở đâu đấy?
B:At my house.
ất mai hao.
ở nhà thôi.
A: That's good.
What time shall
we meet?
Dát x gút. goát
thaim seo gui mít.
Thế thì đợc. Mấy giờ ạ.
B:Is 7.30 ok?
Iz se vừn thớt ti ô kê?
Khoảng bảy rỡi có đợc
không?
A:Let me see.
Ok. I'm free
tonight.
Lét mi xi. Ô kê.
Am ph ri tơ nai t
Để em xem nào. Đợc.
tối nay em rỗi .
B: Remember to
bring your wife
and children.
Ri mem bơ tu b
ring gio goai ph
en chiu rừn.
Nhớ đa cả cả vợ con
đến nhé
A: Sure. See you
at 7.30 tonight.
Goodbye.
Sua. xi iu ất se
vừn thớt ti tơ nai t.
gút bai.
Vâng. Hẹn gặp lại lúc
bẩy rỡi tối nay. Tạm
biệt.
B: Bye.
Bai
Tạm biệt
Unit 8: What? Who?/Guát? Hu?/:
Cái gì? Ai?
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
13
English for the beginners
A:What is it?
Guát iz it?
Cái gì đây?
B: It's a book.
ít zơ búch.
Nó là quyển
sách
A: What is it?
Guát iz it?
Cái gì đây?
B: It's an
orange.
ít ân o rin z
nó là quả cam
A: What are
they?
Guát a dây?
Chúng là gì?
B: They are
tables.
dây a thây bồ
z
Chúng là những
cái bàn
A: Who is
this?
Hu iz dít?
Ai đây?
B: That's Nam.
Dát s Nam
Đây là Nam.
A: Who is
that?
Hu i z dát
Ai kia?
B: That's Mai.
Dát x Mai
Đó là mai.
A: Who are
these?
Hu a diz?
Đây là những
ai?
B: They are
Nga and
Phong
Dây a Nga enđ
Phong.
Họ là Nga và
Phong.
A: Who are
those?
Hu a dâuz?
Kia là những ai?
B: They are
Dây a Pi tơ
Họ là Pi tơ và
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
14
English for the beginners
Peter and
Mary.
enđ me ơ ri.
Me ơ ri.
A: Who is this
woman?
Hu i dít hu
mừn?
Ngời Phụ nữ
này là ai?
B: She is Lan.
Si iz Lan
Bà ấy là Lan.
A: Who is that
man?
Hu iz dát man
Ngờ đàn ông
kia là ai?
B: He is Ba.
Hi iz Ba
Ông ấy là Ba.
A: What do
you do?
Guát đu iu đu?
Bạn làm nghề
gì?
B: I'm a
student.
Am ơ stiu đừn
Tôi là học sinh
A: What does
she do?
guát đa si đu?
Cô ấy làm nghề
gì?
B: She's a
doctor
Si zơ đốc tờ
Cô ấy là bác sỹ.
A: What does
he do?
guát đa hi đu?
Anh ấy làm
nghề gì?
B: He's a
driver.
Hi zơ đraivơ.
Anh ấy là lái xe.
Unit 9: Things around us. /thinh z ơ rao đ
ớt/ Những thứ xung quanh ta
A. Clothing
clothes k lâu dờ Quần áo
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
15
English for the beginners
blouse B lao s áo kiểu nữ
dress đ rét s váy
skirt x kớt váy
shoes su z giầy
sandals xan đồ dép
trousers trao zờ quần
pants pan s quần
shirt sớt áo nam
T-shirt Ti sớt áo phông
underwear ăn đơ goe đồ lót
shorts sót s quần soóc
belt beo t thắt lng
hat hát mũ, nón
coat kốt áo khoác
sweater xoét tờ áo len chui
cổ
suit xui t Bộ complet
glove g láp v găng tay
glasses g lát siz kính
tie thai cà vạt
Unit 9: Things around us
B. Furniture:
wardrobe guốt đ rốp Tủ quần áo
mirror mia rờ Gơng
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
16
English for the beginners
comb kôm lợc
coffee table co phi thây bồ bàn trà
television set the lơ vi zừn sét Vô tuyến
truyền hình
air
condirtioner
eơ co đi sừn nờ Máy điều hoà
nhiệt độ
shelf seo Giá
lighting fixture lai tinh phích trờ đèn chùm trang
trí
ceiling fan xây linh phan quạt
vase of flowers Vây ợp ph lao ờ lọ hoa
cupboard Khắp bớt tủ chén
armchair am cheơ ghế bành
couch Khao ch Tràng kỷ
rug rắc tấm thảm
picture pích trờ Tranh
stool s tu l ghế đẩu
teapot ti pót ấm pha trà
curtain k từn rèm
computer com piu tờ Máy vi tính
printer p rin tờ máy in
Unit 9: Things around us
C. My kitchen:
pot pót cái nồi
sauce pan xo s pan chảo canh
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
17
English for the beginners
frying pan ph rai ing pan chảo rán
stove s tâu v
bếp
oven âu vừn
fork phoóc dĩa
chopsticks chóp s tích đũa
cup khắp chén
bowl bâu bát
plate p lết đĩa
steamer s tim mờ nồi áp xuất
rice cooker rai s cúc kờ nồi cơm điện
washing
machine
guát sinh mơ sin máy giặt
dish rack dích rách giá bát đĩa
sink xinh kh chậu rửa
spoon s pun thìa
fridge ph rit gi tủ lạnh
referegerator rép ph ri dơ rết
tờ
tủ đá
jar/ jug da/ dắc ca/ bình
knife nai ph con dao
scissors si dờ cái kéo
scissors si dờ cái kéo
Unit 10: Our house
Living-room li vinh rum Phòng khách
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
18
English for the beginners
sitting room sít tinh rum
dining room dai ninh rum phòng ăn
bedroom bét rum phòng ngủ
yard dát sân
garden ga đừn vờn
chimney chim ni ống khói
upstairs ắp s te tầng trên
downstairs đao s te tầng dới
outside ao sai t bên ngoài
inside in sai đ bên trong
door đo cửa
window guin đâu cửa sổ
floor ph lo sàn, nền
wall gua bức tờng
roof rúp ph mái nhà
gate gết cổng
plant p lan t cây cảnh
well goeo giếng
fence phen s bờ rào
tree chi cây cối
Unit 11: In the city/in dơ xi ti/: ở thành phố
school s ku l trờng học
hospital hót x pi tồ bệnh viện
museum miu diềm bảo tàng
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
19
English for the beginners
supermarket siu pơ mác kịt siêu thị
hotel hâu theo khách sạn
bus station bát s tây sừn bến xe buýt
police station pơ lít s tây sừn đồn công an
post-office pốt s óp phít bu điện
trafic lights che phích lai t
s
đèn giao thông
square s que ờ quảng trờng
park pác công viên
restaurant rét thơ ròn nhà hàng
foodstall phút s thô quán ăn
café ke phây quán ăn nhẹ
barber's ba bờ tiệm cắt tóc
hairdresser's he ơ đ rét sờ tiệm uốn tóc
clinic k li ních hiệu thuốc
stadium s tây điềm sân vận động
store s to cửa hàng
market mác kịt chợ
bookstore búch s to hiệu sách
movie theatre mu vi thi ết chờ rạp chiếu phim
ticket booth tích kịt bút quầy bán vé
pub pắp quán rợu
Unit12: The weather/dơ goe dờ/: Thời tiết
1. A: What's the weather like today?
B: It's hot.
2. A. What's the weather like in the fall?
B: It's cool in the fall.
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
20
English for the beginners
3. A: What weather do you like?
B: I like warm weather.
4. A: What do you often do when it's hot?
B: I go swimming.
weather goe dờ thời tiết
hot hót nóng
cold khâu lạnh
warm guôm ấm
sunny xăn ni Có nắng
rainy rên ni có ma
windy guin đi có gió
cloudy k lao đi có mây
humid hiu mít ẩm ớt
lighting lai tinh có sấm sét
chớp
hurricane ha ri cừn cơn bão
typhoon thai phun
spring s p rinh mùa xuân
summer xăm mờ mùa hè(hạ)
fall/ autumn phô/o từm mùa thu
winter guin tờ mùa đông
Unit 13: Everyday activities
get up Gét ắp Ngủ dậy
go to bed Gâu tu bét đi ngủ
brush my teeth Brắt s mai tít Chải răng
wash my face Guắt s mai fết s Rửa mặt
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
21
English for the beginners
clean the house K lin dơ hao s Dọn, lau nhà
make the bed Mếch dơ bét Gấp chăn màn
cook the meal Kúc dơ mia l Nấu ăn
prepare
breakfast
P ri pe ờ brếch
phớt
Chuẩn bị bữa
điểm tâm sáng
go shoping Gâu sóp pinh đi mua sắm
wash clothes Guắt s k lâu dờ Giặt quần áo
wash the dishes Guắts dơđíchsiz Rửa bát đĩa
take a bath/
shower
Thếch ơ bát/sao
ờ
Tắm bồn/vòi
hoa sen
watch TV Guát Tivi Xem vô tuyến
chat Chát Nói chuyện
phiếm
go to work Gâu tu guốc đi làm
go to school Gâu tu s cu l đi học
tidy the room Thai đI the rum Dọn phòng
do gaderning đu ga đừn ninh Làm vờn
lock the door Lóc dơ đo Khoá cửa
close the
window
Clâu z dơ guin
đâu
đóng cửa sổ
buy bai Mua
sell Seo l Bán
remember Ri mem bờ Nhớ
forget Phơ gót Quên
stay in bed Stây in bét Nghỉ(ốm)
stay at home Stay ất hôm ở nhà
take a rest Thếch a rét s Nghỉ ngơi(mệt)
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
22
English for the beginners
take a nap Thếch a náp Nghỉ tra
study Sta đi Nghiên cứu
learn Lơn Học tập
Listen to/ hear Lít sừn tu/hia Nghe
speak/ say/talk Spích/sây/thoóc Nói
read Rít đ đọc
writing Rai tinh Viết
1. Remember to lock the door.
2. Don't forget to close the window.
3. You should stay in bed when you have flu.
4. I get up at six. I brush my teeth, wash my face
and have breakfast. I go to work at eight o'clock.
I have lunch at work. I go home at four p.m. I
often go shoping and buy food for dinner at five
p.m.
Unit 14: What are you doing?
1.
A: What are you
doing?
Goát a iu đu
inh
Bạn đang làm
gì
B: Im watching
TV.
Am goắt chinh
TV
Tôi đang xem
TV
A: Whats your Goát do ha z Chồng bạn
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
23
English for the beginners
husband doing? bừn đ đu inh đang làm gì.
B: Hes writing. Hi z rai tinh. Anh ấy đang
viết
A: Whats your
son doing?
Goát do xăm
đu inh
Con trai bạn
đang làm gì
B: Hes doing his
homework.
Hi z đu inh hít
z hôm guốc
Cháu đang làm
bài tập về nhà
A: Whats your
daughter doing?
Goát do đo thờ
đu inh?
Con gái bạn
đang làm gì
B: Shes playing
with me.
Si z plây inh
guýt mi.
Cháu đang
chơi với tôi.
2.
A: Where are you
going now?
Goe a iu gâu
inh nao?
Bạn đang đi
đâu đấy?
B: Im going to
work.
Am gâu inh tu
guốc
Tôi đang đi làm
A: Where is she
going?
Goe iz si gâu
inh
Cô ấy đang đi
đâu?
B: She is going
home.
Si iz gâu inh
hôm
Cô ấy đang về
nhà.
3.
A: Why are you
laughing?
Goai a iu láp
phinh
Sao bạn lại cời
nh vậy?
B: Im reading a
funny story.
Am rít đinh ơ
phăn ni sto ri
Tôi đang đọc
truyện cời mà
4.
Who are you Hu a iu thoóc Bạn đang nói
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
24
English for the beginners
talking to? kinh tu? chuyện với ai
vậy?
B: Im talking to
my friends.
Am thoóc kinh
tu mai ph renđ
z
Tôi đang nói
chuyện với mấy
ngời bạn
5.
A: What are you
looking for?
Goát a iu luch
kinh pho?
Bạn đang tìm
cái gì vậy/
B: Im looking for
the keys.
Am lúch kinh
pho dơ ki z
Tôi đang tìm
chìa khoá
6.
A: Are you
studying?
A iu s ta đi inh Bạn đang học
à?
B: Yes, I am. No.
Im listening to
music.
Iết, ai em. Nâu.
Am lít sừn ninh
tu mu zích
Vâng./ Không.
Tôi đang nghe
nhạc.
Unit 15: Do this! Don't do that!
Làm việc này! Đừng làm việc kia!
Walk on the grass
Guắc on dơ g rát đi lên cỏ
Pick the flowers
pích dơ flao ờ Hái hoa
Touch the button
Tắch dơ bắt từn chạm vào nút đó
enter
En tơ đi vào trong
Be careful
Bi ke ơ phu li hãy cẩn thận
take photographs
Thếch phô tô g
ráp
chụp ảnh
keep silence
kíp sai lừn giữ yên lặng
Teacher: Lâm Việt Phơng. Mobile: 0984.900.882. Home phone: 0280.874.828
25