Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.47 KB, 13 trang )

Đề III

đề kiểm tra Hóa kỳ II Lớp 9: năm 2011 - 2012
Thời gian 45 phút

Câu I (3đ) Hoàn thành phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
3
6
1
2
4
5






CaCO3
CaO
CaC2
C2H2
C2H6
CO2
CaCO3

Câu II (3đ) Có 4 chất khí không màu mất nhản trong 4 lọ riêng
biệt là:
CH4, C2H4, CO2 và O2. Dùng phơng pháp hóa học nhận ra từng
khí
Câu III (4đ) Đót cháy hoàn toàn 12g một hợp chất hữu cơ A, thu


đợc 7,2g nớc và 8,96 lít khí cac bonic (đktc).
a, Hợp chất hữu cơ A do mấy nguyên tố hóa học tạo ra
b, Tìm công thức phân tử của A biết tỷ khối hơi A/H 2 = 30
c, Xác định công thức cấu tạo của A biết A vừa tác dụng với
Na vừa tác dụng với NaOH.
d, Khi cho A tác dụng với rợu etilic có xúc tác phù hợp tạo este
với hiệu suất 90%. Tính khối lợng este thu đợc.
Chuyên môn

Tổ chuyên môn

Giáo

viên
Nguyễn Khắc San

Lê Thị Kim Cúc

Hoàng Quốc Việt
đề kiểm tra Hóa kỳ II Lớp 9: năm 2011 - 2012
Thời gian 45 phút

Đề IV

Câu I (3đ): Hoàn thành phơng trình theo sơ đồ sau:
CH3COOC2H5
C2H5OH
CH3COOH
C2H5OH
C2H4

C2H4
1

2

3

4

5

Pôlietilen

Câu II (3): Có 4 chất khí không màu mất nhãn trong 4 lọ riêng
biệt là:
C2H2, CO2, CH4 và H2 nêu phơng pháp hóa học nhận ra từng
khí
Câu III (4đ) Đốt cháy hoàn toàn 9,2g một hợp chất hữu cơ A.
Chỉ thu đợc sản phâm CO2 và H2O: Cho khí CO2 qua nớc vôi
trong d xuất hiện 40g kết tủa trắng lợng nớc thu đợc 10,8g
a, Xác định nguyên tố tạo nên A

6




b. Tìm công thức phân tử của A biết tỷ khối hơi A/H 2 =
23.
c, Viết công thức cấu tạo A biết A tác dụng với Na không tác

dụng với NaOH
d, Khi cho A tác dụng với axit axetic hiệu suất 80%. Tính
khối lợng este thu đợc.
Chuyên môn

Tổ chuyên môn

viên
Nguyễn Khắc San
Hoàng Quốc Việt

Lê Thị Kim Cúc

Giáo


Đề I

đề kiểm tra Hóa kỳ II Lớp 9: năm 2011 - 2012
Thời gian 45 phút

Câu I (3đ) Hoàn thành phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
3
6
1
2
4
5







CaCO3
CaO
CaC2
C2H2
C2H6
CO2
CaCO3

Câu II (3đ) Có 4 chất khí không màu mất nhản trong 4 lọ riêng
biệt là:
CH4, C2H4, CO2 và O2. Dùng phơng pháp hóa học nhận ra từng
khí
Câu III (4đ) Đốt cháy hoàn toàn 9,2g một hợp chất hữu cơ A.
Chỉ thu đợc sản phâm CO2 và H2O: Cho khí CO2 qua nớc vôi
trong d xuất hiện 40g kết tủa trắng lợng nớc thu đợc 10,8g
a, Xác định nguyên tố tạo nên A
b. Tìm công thức phân tử của A biết tỷ khối hơi A/H 2 =
23.
c, Viết công thức cấu tạo A biết A tác dụng với Na không tác
dụng với NaOH
d, Khi cho A tác dụng với axit axetic hiệu suất 80%. Tính
khối lợng este thu đợc.
Chuyên môn

Tổ chuyên môn


Giáo

viên
Nguyễn Khắc San

Lê Thị Kim Cúc

Hoàng Quốc Việt
Đề II

đề kiểm tra Hóa kỳ II Lớp 9: năm 2011 - 2012
Thời gian 45 phút
Câu I (3đ): Hoàn thành phơng trình theo sơ đồ sau:

CH3COOC2H5
C2H5OH
CH3COOH
C2H5OH
C2H4
C2H4
1

2

3

4

5


Pôlietilen

Câu II (3): Có 4 chất khí không màu mất nhãn trong 4 lọ riêng
biệt là:
C2H2, CO2, CH4 và H2 nêu phơng pháp hóa học nhận ra từng
khí

6




Câu III (4đ) Đót cháy hoàn toàn 12g một hợp chất hữu cơ A, thu
đợc 7,2g nớc và 8,96 lít khí cac bonic (đktc).
a, Hợp chất hữu cơ A do mấy nguyên tố hóa học tạo ra
b, Tìm công thức phân tử của A biết tỷ khối hơi A/H 2 = 30
c, Xác định công thức cấu tạo của A biết A vừa tác dụng với
Na vừa tác dụng với NaOH.
d, Khi cho A tác dụng với rợu etilic có xúc tác phù hợp tạo este
với hiệu suất 90%. Tính khối lợng este thu đợc.
Chuyên môn

Tổ chuyên môn

viên
Nguyễn Khắc San
Hoàng Quốc Việt

Lê Thị Kim Cúc


Giáo


đáp án đề I : Hóa 9

kiểm tra học kỳ II năm học 2011Đề I
2012

Câu I: Viết đúng 1 phơng trình đạt 0,5đ (cả câu 3đ)
Ni,TO

1, CaCOT 3
CaO + CO2
T
2, CaO + 3C
CaC2 + CO

4, C2H2 + 2H2

O

7
2

O

C2H6

O


T

5, C2H6 + O2

2CO2 +

3H2O
3, CaC2 + 2H2O
C2H2 + Ca(OH)2 6, CO2 + CaO
CaCO3
Câu II: (3đ) Nhận biết mối khí đạt 0.75đ (có phơng trình
minh họa )
- Cho khí qua dung dịch Br2 nhận ra C2H4 vì làm mất màu dung
dịch brom

0,5đ

C2H4 + Br2

C2H4Br2

0,25đ
- Cho khí còn lại qua nớc vôi trong d nhận ra CO2 vì có kết tủa
trắng

0,5đ
CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O


0,25đ
- Cho khí Cl2 đi qua 2 khí còn lại khí làm nhạt màu vàng lục khí Clo
là khí CH4

0,5đ

A'S'

Cl2 + CH4

CH3Cl + HCl

0,25đ
- Còn lại khí ôxi ta đốt qua que diêm hồng cháy sáng bừng lên
0,75đ
Câu III:(4đ) a, Tìm đợc nH2O =

10,8
= 0,6 mH = 0,6 x 2 = 1,2 g
18

0,5đ
Tìm đợc nCO2: CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

0,5đ
0,4

0,4

mc = 0,4 x 12 = 48g

0,5đ
mc + mH = 6g < mA = 9,2

A có ôxi

0,5đ
mo (trong A) = 9,2 - 6 = 3,2g
b, CTTQ : CxHyOz : x:y:z = 0,4:1,2:0,2


2 : 6 :1
0,25®
(C2H6O)n => 46n = 46

n = 1 : CTPT : C2H6O

0,5®
c, V× A chÜ + Na

rîu :

HH

CT: CH3 - CH2 - OH ⇔ H-C- C-OH
0,5®
AX,TO

d, PT: CH3COOH + C2H5OH


HH
CH3COOC2H5 + H2O

0,25®
0,2
V× H = 80%

0,2
mCH 3COOC2H5 =

0,2 x88
x80 = 14,08 g
100

0,75
Chuyªn m«n

Tæ chuyªn m«n

viªn

NguyÔn Kh¾c San
Hoµng Quèc ViÖt

Lª ThÞ Kim Cóc

Gi¸o



đáp án đề III : Hóa 9 kiểm tra học kỳ II năm học 2011-2012Đề III
Câu I: Viết đúng 1 phơng trình đạt 0,5đ (cả câu 3đ)
Ni,TO

1, CaCOT 3
CaO + CO2
T
2, CaO + 3C
CaC2 + CO

4, C2H2 + 2H2

O

7
2

O

O

T

5, C2H6 + O2

C2H6
2CO2 +

3H2O
3, CaC2 + 2H2O

C2H2 + Ca(OH)2 6, CO2 + CaO
CaCO3
Câu II: (3đ) Nhận biết mối khí đạt 0.75đ (có phơng trình
minh họa )
- Cho khí qua dung dịch Br2 nhận ra C2H4 vì làm mất màu dung
dịch brom

0,5đ

C2H4 + Br2

C2H4Br2

0,25đ
- Cho khí còn lại qua nớc vôi trong d nhận ra CO2 vì có kết tủa
trắng

0,5đ
CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

0,25đ
- Cho khí Cl2 đi qua 2 khí còn lại khí làm nhạt màu vàng lục khí Clo
là khí CH4

0,5đ

A'S'


Cl2 + CH4

CH3Cl + HCl

0,25đ
- Còn lại khí ôxi ta đốt qua que diêm hồng cháy sáng bừng lên
0,75đ
Câu III: a, nH2O =

7,2
= 0,4mol = mH = 0,4 x 2 = 0,8 g
18

8,96


nCO 2 = 22,4 = 0,4mol mc = 0,4 x12 = 4,8 g



mc + mH = 5,6g < mA = 12g

A có oxi

0,25đ
mO = 12 - 5,6 = 6,4 (0,4 mol)
0,25đ
b, CTTQ : CxHgO2 : x:y:z = 0,4:0,8:0,4
1 : 6 :1
CT đơn giản: (CH2O)n

0,5đ

0,5đ
0,5đ


30n = 60

n = 2 : CT : C2H4O2

0,5®
c, V× A võa

+ Na

 → A lµ axit : CT: CH3COOH
+ NaOH 
AX,TO

0,5®
d,

CH3COOH + C2H5OH

CH3COOC2H5 + H2O

0,25®
0,2
V× H = 90%


0,2
mCH 3COOC2H5 =

0,2 x88
x90 = 15,84 g
100

0,75®
Chuyªn m«n

Tæ chuyªn m«n

viªn
NguyÔn Kh¾c San
Hoµng Quèc ViÖt

Lª ThÞ Kim Cóc

Gi¸o


đáp án đề II : Hóa 9

kiểm tra học kỳ II năm học 2011- Đề II
2012

Câu I: (3đ) Viết đúng 1 phơng trình đạt 0,5đ
AX,TO

1, C2H4 + H2O


Men tám

C2H5OH

4, CH3COOC2H5+NaOH

2, C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O
3,CH3COOH+C2H5AX,T
OH
CH3COOC2H5
O

C2H5OH
AX,T
5, C2H5OH
P,T ,XT
6, nCH2 = CH
O

O

CH3COONa +

C2H4 + H2O
(-CH2-CH2-)n

+ H2O


Câu II: Nhận biết mối khí đạt 0.75đ
1, Cho dung dịch Brom qua các khí khí làm mất màu brom là C 2H2
0,5đ
C2H2 + 2Br2

C2H2Br4

0,25đ
2, Cho nớc vôi trong d qua khí còn lại nhận ra CO 2 vì làm đục nớc vôi
0,5đ
CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

0,25đ
3, Cho 2 khí còn lại qua CuO đun nóng. Khí khử CuO là H 2 bột CuO đen
đỏ - gạch

TO

0,5

đ

CuO + H2

Cu

+ H2O


0,25đ
đen

đỏ gạch

4, Cho Cl2 vàng lục vào khí còn lại màu vàng lục nhạt dần CH 4
0,5đ
A'S'

CH4 + Cl2

CH3Cl + HCl

0,25đ
Câu III:(4đ) a, Tìm đợc nH2O =

10,8
= 0,6 mH = 0,6 x 2 = 1,2 g
18

0,5đ
Tìm đợc nCO2: CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

0,5đ
0,4

0,4
mc = 0,4 x 12 = 48g


0,5đ


mc + mH = 6g < mA = 9,2

A cã «xi

0,5®
mo (trong A) = 9,2 - 6 = 3,2g
b, CTTQ : CxHyOz : x:y:z = 0,4:1,2:0,2
2 : 6 :1
0,25®
(C2H6O)n => 46n = 46

n = 1 : CTPT : C2H6O

0,5®
c, V× A chÜ + Na

rîu :

HH

CT: CH3 - CH2 - OH ⇔ H-C- C-OH
0,5®
AX,TO

d, PT: CH3COOH + C2H5OH


HH
CH3COOC2H5 + H2O

0,25®
0,2
V× H = 80%

0,2
mCH 3COOC2H5 =

0,2 x88
x80 = 14,08 g
100

0,75
Chuyªn m«n

Tæ chuyªn m«n

viªn
NguyÔn Kh¾c San
Hoµng Quèc ViÖt

Lª ThÞ Kim Cóc

Gi¸o


đáp án đề IV : Hóa 9 kiểm tra học kỳ II năm học 2011-2012


Đề IV

Câu I: (3đ) Viết đúng 1 phơng trình đạt 0,5đ
AX,TO

1, C2H4 + H2O

Men tám

C2H5OH

4, CH3COOC2H5+NaOH

2, C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O
3,CH3COOH+C2H5AX,T
OH
CH3COOC2H5
O

C2H5OH
AX,T
5, C2H5OH
P,T ,XT
6, nCH2 = CH
O

O

CH3COONa +


C2H4 + H2O
(-CH2-CH2-)n

+ H2O

Câu II: Nhận biết mối khí đạt 0.75đ
1, Cho dung dịch Brom qua các khí khí làm mất màu brom là C 2H2
0,5đ
C2H2 + 2Br2

C2H2Br4

0,25đ
2, Cho nớc vôi trong d qua khí còn lại nhận ra CO 2 vì làm đục nớc vôi
0,5đ
CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

0,25đ
3, Cho 2 khí còn lại qua CuO đun nóng. Khí khử CuO là H 2 bột CuO đen
đỏ - gạch

TO

0,5

đ


CuO + H2

Cu

+ H2O

0,25đ
đen

đỏ gạch

4, Cho Cl2 vàng lục vào khí còn lại màu vàng lục nhạt dần CH 4
0,5đ
A'S'

CH4 + Cl2

CH3Cl + HCl

0,25đ
Câu III: a, nH2O =

7,2
= 0,4mol = mH = 0,4 x 2 = 0,8 g
18

8,96


nCO 2 = 22,4 = 0,4mol mc = 0,4 x12 = 4,8 g




mc + mH = 5,6g < mA = 12g

A có oxi

0,25đ
mO = 12 - 5,6 = 6,4 (0,4 mol)
0,25đ
b, CTTQ : CxHgO2 : x:y:z = 0,4:0,8:0,4
1 : 6 :1

0,5đ
0,5đ


CT đơn giản: (CH2O)n
0,5đ
30n = 60

n = 2 : CT : C2H4O2

0,5đ
c, Vì A vừa

+ Na

A là axit : CT: CH3COOH
+ NaOH

AX,TO

0,5đ
d,

CH3COOH + C2H5OH

CH3COOC2H5 + H2O

0,25đ
0,2
Vì H = 90%

0,2
mCH 3COOC2H5 =

0,2 x88
x90 = 15,84 g
100

0,75đ
Chuyên môn

Tổ chuyên môn

viên
Nguyễn Khắc San
Hoàng Quốc Việt

Lê Thị Kim Cúc


Giáo


Ma trận kiểm tra hoá lớp 9 học kỳ II năm học 2011 - 2012
Mức độ nhận thức tự luận 100%
Nội dung
kiến thức

Nhận biết

Thông
hiểu

Vận dụng
Vận dụng

cấp độ

Cộng

cao

Tính chất hoá

Nêu tính

Viết phơng

Điều kiện


học của hy

chất hoá

trình

có phản

đrô cacbon

học

Số câu hỏi

1

1

1



Số điểm

1,0

1,0

1,0


(30%)

Tính chất hóa

Tính chất

Lựa chọn

học của các

hóa học

tính chất

dẫn xuất

đặc trng

phù hợp

Số câu

1

1

1




Số điểm

1

1

1

(30%)

Xác định

Tìm đợc

Xác định

đợc sản

thành phần

công thức

phẩm cháy

chất

phân tử

Câu hỏi


1

1

1

1



Số điểm

1

1

1

1

(40%)







(30%)


(30%)

(30%)

Mối quan hệ
các loại chất
xác định
công thức

ứng

Viết phơng
trình minh
họa sự lựa
chọn

Dựa vào
tính chất
đặc trng,
cấu tạo

10đ
1đ (10%)

(100%)

Giáo viên: Hoàng Quốc
Việt




×