Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DAP AN TOAN thi vào thpt CHUYEN QUANG TRUNG BINH PHUOC 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.88 KB, 3 trang )

Nguyễn Anh Tuấn trường PTDTNT THPT Bình Phước

Câu
1

ĐT: 0985.767.113

SƠ LƯỢC CÁCH GIẢI ĐỀ THI TOÁN CHUYÊN BÌNH PHƯỚC 2015-2016
Nội dung
 1
  ( a + 1)2 
3 a+5
P =
+
− 1÷ Với a > 0, a ≠ 1.
÷.
 a − 1 a a − a − a + 1÷  4 a
÷



1
1) Rút gọn: ta có: P =
a
2) Đặt Q = (a − a + 1).P . Chứng minh Q > 1
a − a + 1 a − a + 1 ( a − 1)2
=
=
+ 1> 1,∀a > 0; a ≠ 1.
a
a


a
(Cách khác: có thể tách ra rồi sử dụng bđt côsi và xét thấy dấu bằng không xảy ra suy ra Q > 1)
Cho phương trình x2 − 2(m+ 1)x + m2 = 0 (1) Tìm m để pt có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn

Ta có: Q = (a − a + 1).P =
2

(x1 − m)2 + x2 = m+ 2 (2)
1
2

Pt (1) có hai nghiệm ⇔ ∆ ' ≥ 0 ⇔ m≥ − . Khi đó theo vi-ét ta có: x1 + x2 = 2m+ 2; x1x2 = m2
Vì x1 là nghiệm của pt (1) nên x12 = 2(m+ 1)x1 − m2 thay vào (2) ta được 2x1 + x2 = m+ 2
 m= 0
1 (thỏa mãn)
Từ vi-ét và giả thiết, ta có − m(3m+ 2) = m ⇔ 
 m= −

2
 m= 0
1 thỏa mãn ycbt.
Vậy 
 m= −

2
2

3

1) Giải pt (x + 1) 2(x2 + 4) = x2 − x − 2 (1)

ĐK: x∈ R
 x = −1
 2(x2 + 4) − (x − 2) = 0 ⇔ 

(
x
+
1)
 x ≥ 2 ⇔ x = −1
Pt (1)



  x = −2
Vậy pt có cnghiệm x = −1
 1
x

= x2 + xy − 2y2
(1)

2) Giải hpt  x y

2
( x + 3 − y)(1+ x + 3x) = 3 (2)

( vế phải của pt (1) ta thường hay gặp trong các bài toán giải hệ pt ta cần chú ý)


x> 0

ĐK: ⇔  y > 0 (*)

y = x

1 
1
= 0⇔ 
÷
Từ pt (1) suy ra (y − x)  x + 2y +
=0
÷
 x + 2y +
y
x


y x

+) Với y = x thay vào (2) ta được
( x + 3 − x)(1+ x2 + 3x) = 3 ⇔ 1+ x2 + 3x = x + 3 + x ⇔ ( x + 3 − 1)( x − 1) = 0

( nhân hai vế pt với

x + 3 + x ) ( Ta cũng có thể đặt t = x + 3 − x rồi bình phương hai vế )
Trang 1/3


Nguyễn Anh Tuấn trường PTDTNT THPT Bình Phước

ĐT: 0985.767.113


 x + 3 = 1  x = −2 (L )
⇔
⇔
 x = 1⇒ y = 1
 x =1

+) Vì x > 0; y > 0 nên x + 2y +

1
y x

= 0 vô nghiệm

Vậy nghiệm của hpt là: ( x; y) = ( 1;1) .
4

Giải pt trên tập số nguyên x2015 = y(y + 1)(y + 2)(y + 3) + 1 (1)
ĐK: y(y + 1)(y + 2)(y + 3) ≥ 0
Pt (1) ⇔ x2015 − 1= (y2 + 3y + 1)2 − 1
Đặt: y2 + 3y + 1= a(a∈ Z)
Vì x nguyên nên x2015 − 1 nguyên, suy ra
a2 − 1= k2(k ∈ Z) ⇒ a2 − k2 = 1⇒ (a − k)(a + k) = 1⇒ k = 0
y = 0⇒ x = 1
 y = −3 ⇒ x = 1
 y2 + 3y + 1= 1
( thỏa mãn)
⇒
⇒ (y2 + 3y + 1)2 = 1 ⇔  2
 y + 3y + 1= −1  y = −1⇒ x = 1

 y = −2 ⇒ x = 1
Vậy pt có 4 nghiệm nguyên ( x; y) : ( 1;0) , ( 1; −1) , ( 1; −2) , ( 1; −3) .

6

( Ta thường hay gặp chứng minh biểu thức dưới dấu căn cộng 1 là số chính phương)
1) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: (1+ a)(1+ b) ≥ 1+ ab
Ta chứng minh bằng phép biến đổi tương đương
2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b = ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=

1
2

1

+

2

a + 2a b + 2b

+ (1+ a2)(1+ b2)

( Ta cần sử dụng hai bđt phụ sau (1+ x)(1+ y) ≥ 1+ xy và

1 1
4
+ ≥
nhưng phải chứng

x y x+ y

minh hai bđt này mới được điểm tối đa)
Cách 1: P ≥

4
a2 + 2a + b2 + 2b

+ 1+ ab =

4
(a + b)2 − 2ab + 2(a + b)

+ 1+ ab =

4
a2b2

+ ab + 1

 4
ab ab  7ab
1 1 7ab
7 7ab
=
+
+
+
+ 1≥ 3.3 4. . +
+ 1= +

2 2 16 16 ÷
16 16
8
4 8
a b
 8

Mặt khác: từ giả thiết, ta có: ab = a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≥ 4
7 7.4 21
21
=
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
khi a = b = 2
4 8
4
4

Do đó P ≥ +

Bình luận: nếu không có bđt phụ thứ nhất, ta phải nghĩ đến sdụng bđt Bu-nhia-copxki cho biểu
thức dưới dấu căn. Còn tổng hai biểu thức nghịch đảo thì quá rõ, sau đó dùng ppháp dồn biến)
Cách 2:
P=

1
2

+

1

2

+ (1+ a2)(1+ b2) ≥

1
2

+

1
2

+ 1+ ab =

a + 2a b + 2b
a + 2a b + 2b
 1
a a+ 2  1
b b + 2  29
7
=
+ +
+ +
÷+ 
÷+ (a + b) +
8
 a(a + 2) 16 32   b(b + 2) 16 32  32

1
1

+
+ a + b+ 1
a(a + 2) b(b+ 2)

Trang 2/3


Nguyễn Anh Tuấn trường PTDTNT THPT Bình Phước
≥ 3.3 1.

ĐT: 0985.767.113

1 1
1 1 29
7 13 29
. + 3.3 1. . + (a + b) + = + (a + b)
16 32
16 32 32
8 8 32

(a + b)2
⇒ a+ b ≥ 4
4
13 29
13 29
21
Do đó P = + (a + b) ≥ + .4 =
8 32
8 32
4

21
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
tại a = b = 2
4

Mặt khác: từ giả thiết, ta có: a + b = ab ≤

Cách 3:
Ta có a + b = ab ⇒ (a − 1)(b − 1) = 1
Đặt a − 1= x ⇒ a = x + 1; b− 1= y ⇒ b = y + 1⇒ x.y = 1
Khi đó P ≥

1
2

+

1
2

+ 1+ ab =

1
1
+
+ a + b+ 1
a(a + 2) b(b + 2)

a + 2a b + 2b
1

1
=
+
+ x + y+ 3
(x + 1)(x + 3) (y + 1)(y + 3)

1
x + 1 x + 3 
1
y + 1 y + 3  29
43
=
+
+
+
+
÷+ 
÷+ (x + y) +
32   (y + 1)(y + 3) 16
32  32
16
 (x + 1)(x + 3) 16

1
1 29
43 21
≥ 3. + 3. + .2 xy +
=
8
8 32

16 4
21
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
tại x = y = 1
4

5

( Các bạn hãy suy nghĩ cách giải khác nữa nhé!)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là
trực tâm của tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC.
.
1) Chứng minh rằng: AH = 2OM
2) Dựng hình bình hành AHIO . Gọi J là tâm Đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Chứng
minh rằng: OI .OJ = R2
3) Gọi N là giao điểm của AH và đường tròn tâm O (N khác A). Gọi D là điểm bất kỳ trên
cung nhỏ NC của đường tròn tâm O (D kác N và C ). Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC, K
là giao điểm của AC và HE. Chứng minh rằng: ·ACH = ·ADK.
Quá trình làm và đánh máy không tránh khỏi sai sót, độc giả tự chỉnh sửa!
Tiếp tục cập nhật!

Trang 3/3



×