Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

tiết 22: Lũy thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.7 KB, 5 trang )


Chương II: Hàm số lũy thừa-Hàm số mũ và hàm số Lôgarit
Tiết 22: Lũy thừa
Kiểm tra bài cũ:
.
m n
a a =
m
n
a
a
=
( )
n
m
a
=
( )
m
ab
=
m
a
b
 
=
 ÷
 
m n
a
+


m n
a

mn
a
m m
a b
m
m
a
b

Tiết 22: Lũy thừa

Chú ý:
m
a
, ta có a là cơ số, số nguyên m là số mũ.

Trong biểu thức
không có nghĩa
Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất
tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
0
0
0
n−




Với mọi số thực
Tiết 22: Lũy thừa
.
m n
a a
=
m n
a
+
m
n
a
a
=
m n
a

( )
n
m
a
=
mn
a
( )
m
ab
=
m m
a b

m
a
b
 
=
 ÷
 
m
m
a
b
a,b R, a 0, b 0; m,n Z∈ ≠ ≠ ∈
ta có:
với m>n
Nếu
thì
0 a b
< <
, 0,
, 0
n n
n n
a b n
a b n
< ∀ >
> ∀ <
Nếu
thì
m n
a a

>
Nếu a >1 thì
0 1a
< <
m n
a a
<
với m>n

Ví dụ 1:Tính giá trị của biểu thức:
10 9
3 4 2 1
1 1
.27 (0, 2) .25 128 .
3 2
A
− −
− − − −
   
= + +
 ÷  ÷
   
Tiết 22: Lũy thừa
3
2 1 1 2
2 2 2
.
(1 ) 1
a a
B

a a a

− − −
 
= −
 
+ −
 
( 0, 1)a a
≠ ≠ ±
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
Đáp số: A=8
Đáp số:
2B
=

Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức:
3 1 3 4
3 2 0
2 .2 5 .5
10 :10 (0, 25)
A
− −
− −
+
=

1 1
( 1) ( 1)B a b
− −

= + = +
1
(2 3)a

= +
Tiết 22: Lũy thừa
1
(2 3)b

= −
a)

b)
Với

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×