Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.92 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - HÓA HỌC 9
NĂM HỌC 2011 - 2012
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông
Vận dụng Vận dụng
hiểu
ở mức độ
cao
1. Công thức cấu tạo.
(Câu 1)
2,5 điểm
25%
2. Hidrocacbon - phi kim 1.5điểm
( tính chất hóa học)
15 %
(Câu 2)
3. Dẫn xuất của
Hidrocacbon: tính chất
2 điểm
hóa học
20%
(Câu 3)
4Tính theo CTHH
;PTHH
4 điểm
(Câu 4)
40%
Tổng số câu
1 câu
2 câu


1 câu
Tổng số điểm
1.5 điểm
4.5 điểm
4 điểm
Tỉ lệ %
15 %
45 %
40%

Cộng
1 câu
2,5 điểm
25%
1 câu
1,5 điểm
15%
1câu
2 điểm
20%
1câu
4 điểm
40%
4 câu
10 điểm
100%


ĐỀ 01


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – HÓA 9
( Thời gian: 45 phút)

Câu 1(2.5 điểm) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của các chất sau :
a ) Etilen ;
b ) Axit axetic
Câu 2(1.5 điểm)Nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt sau bằng phương pháp hóa
học : Cl2 ,CH4 , C2H4
Câu 3(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
1
2
3
→
→
→
C2H4 
C2H5OH 
CH3COOH 
CH3COOC2H5
4
CH3COONa
Câu 4(4 điểm) Đốt cháy 23g hợp chất hữu cơ A thu được 44gkhí CO2 và 27g H2O
a)Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b)Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của nó. Biết khối
lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 46
c) Tính khối lượng etylaxetat tạo thành khi cho 92g A tác dụng với 30g axitaxetic có
mặt H2SO4 đặc,biết hiệu suất pư 60%
(H=1,O=16,C=12,Na = 23)

ĐỀ 02:

Câu 1(2.5 điểm) Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của các chất sau :
a) Mêtan
b) Rượu etylic
Câu 2(1.5 điểm) Nhận biết 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt sau bằng phương pháp hóa
học : Cl2 ,CH4 , C2H2
Câu 3(2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
1
2
3
→
→
→
C2H4 
C2H5OH 
CH3COOH 
CH3COOC2H5
4
CH3COOK
Câu 4(4 điểm) Đốt cháy 30 gam hợp chất hữu cơ A thu được 22,4 lít khí CO2 (ở
đktc)và 18 gam H2O.
a)Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b)Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của nó. Biết khối
lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60.
c) Tính thể dd NaOH 4% ( d=1,25 g/ml) cần để trung hòa vừa đủ lượng axit trên.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - HÓA 9
ĐỀ 1:
Câu
Câu 1

(2.5đ)

Nội dung
Câu1:(2.5đ)Viết đúng mỗi công thức được 1.25đ
+Ctpt Etilen :C2H4
Công thức cấu tạo:Etilen
H H

Điểm
0.25
1

C =C
H H
+Ctpt Axitaxetic: C2H4O2
Công thức cấu tạo:Axitaxetic
H O

0.25
1

H-C -C-O-H
Câu 2:
(1.5đ)
Câu 3
(2đ)

Câu 4
(4đ)


H
Nhận biết đúng mỗi chất được 0,5 đ
C2H4 làm mất màu dd brom
CH4 tham gia pư cháy
Còn lại là Cl2
Hoàn thành đúng 1 pt được 0,5đ
C2H4 + H2O axit
C2H5OH
m,g
C2H3OH + O2
CH3COOH + H2O
CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
H2SO4
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
a.-n CO2 =44/44 = 1 mol
=> m C = 1. 12 = 12 g
-n H2O =27/18 = 1.5 mol
=> m H = 1,5.2 = 3g
-Khoỏi lửụùng C vaứ H trong hụùp chaỏt A= 12 + 3 = 15 g
Vaọy, trong A ngoài 2 nguyeõn toỏ laứ C vaứ H còn có ntố
O
b.=> Coõng Thửực : CxHyOZ
Ta coự :nA = 23/46 = 0.5mol
=> Khối lượng C trong 23g A là 12x *0,5 = 12  x=2
H
y*0,5 =3  y = 6
O
z*16*0,5= 8 z = 1

Vậy ctpt của A là: C2H6O ,MA = 46. có 1ntO. Tác dụng với
CH3COOH vậy CTCT A có dạng CH3CH2OH.

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


c.
H2SO4
H3C-COOH + OH-C2H5
H3C-COO-C2H5 + H2O
nCH3COOH = 30/60 = 0,5mol
nC2H5OH = 92/46 = 2mol  C2H5OH dư

theo pư nCH3COOH = nCH3COOC2H5 = 0,5mol
H=60%  mCH3COOH = 0,5*88*60/100 = 26,4g

0.25
0.25
0.25
0.25

ĐỀ 2:
Câu
Nội dung
Câu1: Viết đúng mỗi công thức được 1.25đ
(2.5đ) +Ctpt Etilen :CH4
H

Điểm
0.25
1

H

C

H ;

H

0.25

+Ctpt Rượu etylic C2H5OH

1
H

H

H C

C

H

H

O H

Câu2: Nhận biết đúng mỗi chất được 0,5 đ
(1.5đ) C2H2 làm mất màu dd brom
CH4 tham gia pư cháy
Còn lại là Cl2

0.5
0.5
0.5

Câu3: Hoàn thành đúng 1 pt được 0,5đ
(2đ) C2H4 + H2O axit
C2H5OH
m,g
C2H3OH + O2
CH3COOH + H2O

CH3COOH + KOH
CH3COOK + H2O
H2SO4
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O

0.5
0.5
0.5
0.5

Câu4: a.(1,5đ)-n CO2 =2,24/22,4 = 0,1 mol
(4đ)
=> m C = 1* 12 = 12 g
-n H2O =18/18 = 1.mol

0.25
0.25
0.25


=> m H = 1*2 = 2g
-Khoỏi lửụùng C vaứ H trong hụùp chaỏt A= 12 + 2 = 14 g
Vaọy, trong A ngoài 2 nguyeõn toỏ laứ C vaứ H còn có ntố O

0.25
0.25
0.25

b.(1.5đ).=> Coõng Thửực : CxHyOZ nA = 30/60 = 0,5mol

=> Khối lượng C trong 30g A là 12x *0,5 = 12  x=2
H
y*0,5 =2  y = 4
O
z*16*0,5= 16 z = 2
Vậy ctpt của A là: C2H4O2 ,MA = 60. có 1ntO.
Tác dụng với dd NaOH vậy CTCT A có dạng CH3COOH.

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

c.(1đ)
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O

0.25

nCH3COOH = 30/60 = 0,5mol  nNaOH = 0,5 mol
 mNaOH = 0,5* 40 = 20g
mdd = 20*100/4 = 500g
Vdd = 500/1,25 = 400ml.
Giáo viên ra đề
Lê Thị Thu Nga

0.25
0.25
0.25




×