Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De kiem tra 1t-10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.73 KB, 1 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN
A/ Phần trắc nghiệm khách quan: ( 5 điểm)
1/ Chọn câu đúng :
a H
2
O
2
chỉ có tính khử
b H
2
O
2
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
c H
2
O
2
không có tính oxi hóa lẫn tính khử
d H
2
O
2
chỉ có tính oxi hóa
2/ Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO
3
.
a Sản xuất diêm
b Tiệt trùng nước hồ bơi.
c Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
d Chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa


3/ Cho một lượng KMnO
4
dư vào 64ml dung dịch HCl 0.5M. Thể
tích khí clo sinh ra là:
a 0.112lít b 0.224lít c 0.336lít d 0.448lít
4/ Sự có mặt của Ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết vì:
a Ozon hấp thụ tia cực tím
b Ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không khí để tạo Freon
c Ozon làm cho trái đất ấm hơn
d Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất
5/ Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, NaCl, NaBr, NaI;
thuốc thử và thứ tự dùng nào sau đây đúng?
a Quỳ tím, dd Na
2
CO
3
. b CaCO
3
- quỳ tím
c Quỳ tím, dd CO
2
. d Quỳ tím, dd AgNO
3
.
6/ Để điều chế 13,44lít O
2
( đktc) trong phòng thí nghiệm cần dùng
một lượng Kaliclorat là
a 24,50gam b 73,5gam c 36,75gam d 49,0gam
7/ Trong các phản ứng sau đây, Br

2
vừa thể hiện tính khử vừa thể
hiện tính oxi hóa?
a Br
2
+ H
2
→ HBr
b Br
2
+ 2H
2
O + SO
2
→ HBr + H
2
SO
4
.
c Br
2
+ H
2
O → HBr + HBrO
d 3Br
2
+ 2Al → 2AlBr
3

8/ Để phân biệt O

2
và O
3
người ta thường dung :
a Dung dịch KI và hồ tinh bột b Dung dịch H
2
SO
4
c Dung dịch CuSO
4
d Nước
9/ Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là:
a rong biển b muối ăn.
c muối mỏ. d nước biển
10/ Các chất trong nhóm nào sau đây đề có thể tác dụng với dung
dịch HCl?
a Quý tím, FeO, Fe(OH)
3
, Cu, Na
2
CO
3
.
b Quý tím, SiO
2
, Fe(OH)
2
, Ca, CaCO
3
.

c Quý tím, CuO, Cu(OH)
2
, Pb, Na
2
CO
3
.
d Quý tím, CuO, Cu(OH)
2
, Zn, CaCO
3
.
11/ Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit
tăng dần:
a HBr, HI, HF, HCl b HCl, HBr, HI, HF
c HI, HBr, HCl, HF d HF, HCl, HBr, HI
12/ Brôm bị lẫn tạp chất Clo. Để thu được brôm cần làm cách nào
sau đây?
a Dẫn hốn hợp đi qua dung dịch NaBr
b Dẫn hốn hợp đi qua dung dịch NaI
c Dẫn hỗn hợp qua nước
d Dẫn hốn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
loãng
KIỂM TRA 1TIẾT – MÔN HÓA HỌC 10 ( bài số 4)
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã đề : 256
13/ / Ứng dụng nào sau đây không phải của Ozon ?

a Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
b Tẩy trắng các loại tinh bột ,dầu ăn
c Chữa sâu răng ,bảo quản hoa quả
d Khử trùng nước uống ,khử mùi
14/ Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit
trong dãy nào dưới đây :
a HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
b HCl, H
2
SO
4
, HF
c HCl, H
2
SO
4
, HF, HNO
3
. d H
2
SO
4
, HF, HNO
3
15/ Nhóm gồm các chất tác dụng với Br

2
là:
a H
2
, Fe b NaOH, NaBr
c Fe, NaF d Fe, NaCl
16/ Kết luận nào sau đây không đúng đối với tính chất hóa học của
iốt?
a Tính oxi hóa của I
2
mạnh hơn của Br
2
.
b Iot vừa có tnhí khử vừa có tính oxi hóa
c Tính oxi khử của I
2
mạnh hơn của Br
2
.
d I
2
chỉ oxi hóa được H
2
ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI.
17/ Trong nhóm VIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân kết
luận nào sau đây đúng?
a Bán kính nguyên tử giảm dần
b Độ mạnh tính phi kim giảm dần
c Độ bền của hợp chất khí với hiđrô tăng dần
d Độ âm điện tăng dần

18/ Để trung hoà 200ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung
dịch HCl 0.5M cần dùng là bao nhiêu?
a 600ml b 300ml c 400ml d 500ml
19/ Các cặp chất nào sau không có khả năng phản ứng với nhau
a HF + dd AgNO
3
. b HBr + dd AgNO
3
.
c Br
2
+ dd NaI. d Cl
2
+ dd NaBr.
20/ Có một hỗn hợp oxi và ozôn. Sau một thời gian ozôn bị phân
huỷ hết ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 5%.
Thành phần phần trăm về thể tích của ozôn trong hỗn hợp đầu là
a 10% b 5% c 15% d 20%
B/Phần tự luận ( 5 điểm
Bài 1 : Thực hiện chuỗi phản ứng
HCl Cl
2
 KClO
3
 KCl  HCl  FeCl
2
 FeCl
3
→Fe(NO
3

)
3

Fe
2
O
3
Bài 2 : Để oxi hóa vừa đủ 10,8gam một kim loại R thuộc
nhóm A trong BTH cần vừa đủ V lít khí Cl
2

( đktc) và sinh ra 53,4gam muối. Tính V và xác định R.
Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 15,3g hỗn hợp gồm Al và Mg
vào 200ml HCl (d=1,12g/ml) thì thu được 16,8lit khí H
2
(đktc) và dd A.
a/ Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu
b/ Tính khối lượng muối clorua thu được.
c/ Tính C% của mỗi muối trong dd A
( Cho Al =27; Mg=24; H=1; Cl=35,5)
Kiểm tra 1 tiết – mã đề 256
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×