CÁC CÔNG TRÌNH LỌC NƯỚC
GVGD: Th.S Lâm Vĩnh Sơn
Nhóm 5: Nguyễn Thị Bé
Vũ Thị Mỹ Linh
Võ Thị Truyền
KHÁI NIỆM
Hỗn hợp nước và chất rắn lơ lửng
Lọc
Chất rắn lơ lửng Nước
PHÂN LOẠI
Bể lọc chậm
Bể lọc áp lực
Bể lọc nhanh
Bể lọc trọng lực
Bể lọc cao tốc
Theo chế độ
làm việc
Theo tốc độ
VẬT LIỆU LỌC
•
Cát thạch anh nghiền.
•
Than antraxit.
•
Sỏi,đá…
•
Polime,…
Đảm bảo yêu cầu:
•
Độ bền cơ học.
•
Độ bền hoá học.
•
Kích thước hạt, hình dạng hạt.
•
Hệ số không đồng nhất: K = d
80
/d
10
Sơ đồ và nguyên tắc làm việc của bể lọc chậm
BỂ LỌC CHẬM
Nhược điểm
Chiếm diện tích lớn
Tốc độ lọc chậm
Ưu điểm:
Tạo lớp màng giúp lọc tốt
Xử lý nước không phèn
Không dùng máy móc
Đơn giản, tiện lợi
Thông số thiết kế bể lọc chậm:
STT Tên thông số Số liệu Đơn vị
1 Chiều cao bể tổng cộng 2,4 m
2 Kích thước bể lọc L*B=2,5*1,9 m
2
3 Đường kính ống phân phối nước 0,05 m
4 Số máng thu nước rửa lọc 2 máng
5 Số ống phân phối nước rửa lọc 20 ống
6 Chiều cao máng thu O,345 m
7 Chiều rộng máng 0,337 m
TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC BỂ
Diện tích bề mặt bể lọc chậm:
•
SS ≤ 25 mg/l → v = 0,3 — 0,4 m/h
•
SS ≥ 25 mg/l → v = 0,2 — 0,3 m/h
•
Nước ngầm → v = 0,5 m/h
Số bể lọc được xác định theo phương trình sau:
•
SS ≤ 25 mg/l : v
tc
= 0,4 — 0,5 m/h
•
SS ≥ 25 mg/l : v
tc
= 0,3 — 0,4 m/h
•
Xử lý nước ngầm : v
tc
= 0,6 m/h
v
Q
F =
tc
vv
N
N
≤
−
.
1
Chiều cao:
H = h
t
+ h
d
+ h
n
+ h
c
+ h
p
h
t
:chiều dài lớp đáy thu nước lọc 0,5- 0,6 m
h
d
:chiều dài lớp sỏi đỡ 0,45 m
h
c
: chiều cao lớp cát lọc 0,85 m
h
n
: chiều cao lớp nước ( 0,8 -1,8 m)
h
p:
chiều cao dự phòng ( 0,3 - 0,5 m)
Cường độ rửa lọc:
(l/s.m
2
)
Dung tích nước cho một lần rửa 1 ngăn:
(m
3
) (m
3
)
Thời gian rửa : 10 – 20 phút
2
6.3
.
1
0
≤=≤
∑
nq
q
r
1000
..
nnr
r
tfq
W =
n
lb
f
n
.
=
TÍNH TOÁN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI NƯỚC
RỬA LỌC
Tiết diện ngang ống:
Lưu lượng nước rửa thu vào mỗi máng:
Chiều rộng máng thu nước rửa lọc:
ldWq
rm
..=
4
.
2
d
f
c
π
=
( )
5
3
2
57,1 a
q
KB
m
m
+
=