Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HIDOCACBON HÓA HỌC 11 MỚI NHẤT.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.32 KB, 14 trang )

HIĐROCACBON KHÔNG NO
1)Hợp chất 4-metyl-2-vinyl hex-1-en ứng với công thức cấu tạo nào sau đây?
a.(CH3)2CHCH2CH(CH3)CH=CH2
b.CH3CH(C2H5)CH(=CH2)CH=CH2
c.CH2=C(CH3)CH2CH2CH(CH3)2
d.CH2=C(CH3)CH2CH(CH3)CH2CH2CH3
2) Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?
a. Phản ứng đốt cháy
b. Phản ứng cộng với hiđro
c. Phản ứng cộng với nước brom
d. Phản ứng trùng hợp
3)Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỏi có thể thu được tối đa mấy sản phẩm có cùng công thức phân tử C 5H8Br2?
a.1
b.2
c.3
d.4
4)Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl?
a.CH2=C=CH-CH3
b.CH2=CH-CH=CH2
c.CH2=CH-CH2-CH=CH2
d.CH2=CH-CH=CH-CH3
5)Chất (CH3)3C-C≡CH có tên là gì?
a.2,2-đimetyl but-1-in
b.2,2-đimetyl but-3-in
c.3,3-đimetyl but-1-in
d.3,3-đimetyl but-2-in
6)Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa?
a.4 chất
b.3 chất
c.2 chất
d.1 chất


7)Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
a.C5H8
b.C5H10
c.C5H12
d.C3H6
8)Hợp chất nào là ankin?
a.C2H2
b.C8H8
c.C4H4
d.C6H6
9)Gốc nào là ankyl?
a.(-C3H5)
b.(-C6H5)
c.(-C2H3)
d.(-C2H5)
10)Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a. Eten
b.Propen
c.But-1-en
d.Pent-1-en
11)Chất nào KHÔNG tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac?
a.But-1-in
b.But-2-in
c.Propin
d.Etin
12)Chất nào KHÔNG tác dụng với Br2 (tan trong CCl4)?
a.But-1-in
b.But-1-en
c.Xiclobutan
d.Xiclopropan

crackinh
13)Cho phản ứng crackinh: C4H10 →
CH4 + X. X có cấu tạo là
a.CH3-CH=CH2
b.Xiclopropan
c.CH3CH2CH3
d.CH≡C-CH3
14)Đốt cháy 1 hiđrocacbon X với lượng vừa đủ O 2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua hệ thống làm lạnh thì thể tích giảm hơn một nửa. X
thuộc dãy đồng đẳng nào?
a.Ankan
b.Anken
c.Ankin
d.Xicloankan
15)Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình đựng 0,15 mol Ca(OH) 2 tan trong nước. Kết thúc
thí nghiệm, lọc tách được 10g kết tủa trắng và thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng tăng thêm 6g so với khối lượng dung dịch
trước phản ứng. Công thức phân tử của hiđrocacbon X là
a.C2H6
b.C2H4
c.CH4
d.C2H2
16)Một hiđrocacbon X có tỉ khối so với H2 là 28. X không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. Công thức cấu tạo của X là
a.metylxiclopropan
b.xiclobutan
c.CH3CH=CHCH3
d.CH2=C(CH3)2
+ H 2 , Ni ,t 0
17)Xiclohexan có thể được điều chế theo sơ đồ: X + Y → xiclohexen 
xiclohexan.
Công
thức

cấu
tạo của X và Y lần lượt là

a.CH2=CHCH=CH2 và CH≡CH. b.CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH2 c.CH3CH=CHCH3 và CH3CH3
d.CH3CH=CHCH3 và CH2=CH2
18)Chất X có công thức phân tử là C4H8, phản ứng chậm với nước brom nhưng không tác dụng với dung dịch KMnO4. Công thức cấu tạo của X là
a.CH2=CHCH2CH3
b.(CH3)2C=CH2
c.CH3CH=CHCH3
d.xiclobutan
19)Trong phân tử anken, nguyên tử cacbon thuộc liên kết đôi ở trạng thái lai hoá nào?
a.sp3
b.sp2
c.sp
d.sp3d
20)Hãy chọn khái niệm đúng về anken?
a.Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
b.Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
c.Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử
d.Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử
21)Liên kết π được hình thành do sự xen phủ nào?
a.Xen phủ trục của 2 obitan s.
b.Xen phủ trục của 1 obitan s và 1 obitan p.
c.Xen phủ trục của 2 obitan p.
d.Xen phủ bên của 2 obitan p.
22)Cho sơ đồ phản ứng: But-1-en → X → But-2-en. Công thức cấu tạo của X có thể là
a.CH3CH2CH2CH3
b.CH3CH2CH2CH2Br
c.CH3CH2CHBrCH3
d.CH2BrCHBrCH2CH3

khong c ooxi
khong co oxi
23)Cho các phản ứng sau: CF3-CH=CH2 + HBr →
?; CH3CH=CH2 + HBr →
?. Sản phẩm chính của các phản ứng là
a.CF3CHBrCH3, CH3CHBrCH3
b.CF3CH2CH2Br, CH3CH2CH2Br c.CF3CH2CH2Br, CH3CHBrCH3
d.CF3CHBrCH3, CH3CH2CH2Br
peoxit
24)Cho các phản ứng sau: CH3CH=CH2 + ICl → ?; CH3CH=CH2 + HBr 
→ ?. Sản phẩm chính của các phản ứng là
a.CH3CHClCH2I, CH3CHBrCH3 b.CH3CHClCH2I, CH3CH2CH2Br c.CH3CHClCH2I, CH3CH2CH2Br d.CH3CHClCH2I, CH3CH2CH2Br
25)Cho phản ứng: xiclohexen + Br2 → X (sản phẩm chính). X có thể là
a.Chỉ có cis-1,2-đibromxiclohexan b.Trans-1,3-đibrom-1-metoxixiclohexan
c.Chỉ có trans-1,2-đibromxiclohexan d. Hỗn hợp của a và b
26)Phản ứng của CH2=CHCH3 với Cl2 ở 5000C cho sản phẩm chính là
a.CH2ClCHClCH3
b.CH2=CClCH3
c.CH2=CHCH2Cl
d.CH3CH=CHCl
27)Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm của phản ứng là
a.2-brom-3,3-đimetylbutan
b.2-brom-2,3-đimetylbutan
c.2,2-đimetylbutan
d.3-brom-2,2-đimetylbutan
28)Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 ở nhiệt độ thường. Sản phẩm là
a.CH3CH2OH
b.CH3CH2OSO3H
c.CH3CH2SO3H
d.CH2=CHSO4H

29)Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng đun nóng, sản phẩm chính là


a.CH3CH2OH
b.CH3CH2SO4H
c.CH3CH2SO3H
d.CH2=CHSO4H
30)Anken X tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit, đun nóng tạo ra CH3COCH3 và CH3COC2H5. Công thức cấu tạo của X là
a.CH3CH2C(CH3)=C(CH3)2
b.CH3CH2C(CH3)=CH2
c.CH3CH2CH=CHCH3
d.CH3CH=C(CH3)CH2CH3
31)Anken X tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit đun nóng tạo ra CH3COCH3 và CO2, H2O. Công thức cấu tạo của X là
a.CH3CH=CHCH3
b.(CH3)2C=CHCH3
c.(CH3)2C=C(CH3)2
d.(CH3)2C=CH2
32)Có thể thu được bao nhiêu anken khi tách HCl khỏi tất cả các đồng phân của C4H9Cl?
a.3
b.4
c.5
d.6
33)Vinylclorua có thể trùng hợp tạo ra mấy loại polime?
a.1
b.3
c.4
d.2
34)Trong các cách điều chế etilen sau, cách nào KHÔNG được dùng?
a.Tách H2O từ ancol etylic b.Tách H2 khỏi etan
c.Cho cacbon tác dụng với hiđro d.Tách HX khỏi dẫn xuất halogen

35)Anken KHÔNG được dùng để tổng hợp trực tiếp ra chất nào sau đây?
a.Chất dẻo
b. Axit axetic
c.Ancol
d.Este
36)Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X cần 6 thể tích oxi sinh ra 4 thể tích khí CO 2. X có thể làm mất màu dung dịch nước brom và kết hợp
với hiđro tạo thành 1 hiđrocacbon no mạch nhánh. Công thức cấu tạo của X là
a.(CH3)2C=CH2
b.CH3CH=C(CH3)2
c.(CH3)2CHCH=CH2
d.CH≡CCH(CH3)2
37)Cho 2,24 lít anken lội qua bình đựng dung dịch brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6g. Anken có công thức phân tử là
a.C2H4
b.C3H6
c.C4H8
d.C4H10
38)Cho 1,12g anken cộng hợp vừa đủ với brom thu được 4,32g sản phẩm cộng hợp. Công thức phân tử của anken là
a.C3H6
b.C4H8
c.C5H10
d.C6H12
39)Khi cho luồng khí etilen vào dung dịch nước brom (màu nâu đỏ) thì xảy ra hiện tượng gì?
a.Không gì thay đổi
b.Tạo kết tủa đỏ
c.Sủi bọt khí
d. Dung dịch mất màu nâu đỏ
40)Tiến hành phản ứng tách nước 4,6g ancol etylic trong H2SO4 đun nóng 1700C thu được 1,792 lít khí etilen (đktc). Hiệu suất của phản ứng là
a.60%
b.70%
c.80%

d.90%
41)8,4g một hiđrocacbon có thể kết hợp với 3,36 lít H2 (đktc) có xúc tác Ni. Khi oxi hoá hiđrocacbon đó bằng dung dịch KMnO 4, ta được một
hợp chất duy nhất. Công thức cấu tạo của hiđrocacbon ban đầu là
a.CH2=CHCH2CH3
b.CH3CH=CHCH3
c.(CH3)2C=CH2
d.xiclopentan
42)Một hỗn hợp A gồm 1 anken và 1 ankan. Đốt cháy A thu được amol H2O và bmol CO2. Tỉ số T=a/b có giá trị trong khoảng nào?
a.0,5b.1c.1,5d.143)2-metylbutan-2-en được điều chế bằng cách đề hiđroclorua khi có mặt KOH trong etanol của dẫn xuất clo nào sau đây?
a.1-clo-3-metylbutan
b.2-clo-2-metylbutan
c.1-clo-2-metylbutan
d.2-clopentan
44) Đề hiđrat hoá 3-metylbutan-2-ol thu được mấy anken?
a.1
b.2
c.3
d.4
45)Khi đun nóng etilen thu được X có công thức phân tử C4H8. Tên gọi của X là
a.Xiclobutan
b.Metylxiclopropan
c.Xiclobuten
d.But-1-en
46)Ankanđien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử:
a.có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn
b.có hai liên kết đôi liền nhau

c.có hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên
d.có hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn
47)Hiđrocacbon nào sau đây KHÔNG có đồng phân cis-trans?
a.CH3CH=CHCH3
b.CH2=C=C=CH2
c.CH3CH=C=CHC2H5
d.CH2=CH-CH=CH-CH3
48)Có bao nhiêu hiđrocacbon không no có công thức phân tử C4H6 và không có liên kết ba trong phân tử?
a.3
b.4
c.5
d.6
49)Đốt cháy hết ag một hiđrocacbon Y thể khí ở t 0 thường tạo ra 13,2g khí CO 2. Mặt khác ag Y làm mất màu dung dịch chứa 32g brom. Công
thức phân tử của Y là
a.C3H4
b.C2H2
c.C3H6
d.C4H8
50)X, Y và Z là 3 hiđrocacbon thể khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất X, Y và Z đều tạo ra C và H 2. Thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể
tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải đồng phân của nhau. Công thức phân tử của 3 chất trên là
a.CH4, C2H4 và C3H4
b.C2H6, C3H6 và C4H6
c.C2H4, C2H6 và C3H8
d.C2H2, C3H4 và C4H6
51)Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33g CO2 và 27g H2O. Giá trị của a là
a.11g
b.12g
c.13g
d.14g
52)Đốt cháy hoàn toàn mg một hiđrocacbon thu được 44g CO2 và 18g H2O. Giá trị của m là

a.11g
b.12g
c.13g
d.14g
53)Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp 2 hiđrocacbon thu được 17,6g CO2 và 14,4g H2O. m có giá trị là
a.32g
b.6,4g
c.12,8g
d.16g
54)Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp 2 hiđrocacbon, sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối
lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g. m có giá trị là
a.7g
b.7,6g
c.7,5g
d.8g
55)Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Công thức phân tử của X là
a.C2H6
b.CH4
c.C2H4
d.C3H6
56)Hiđrocacbon A có 75% C về khối lượng. Công thức phân tử của A là
a.CH4
b.C2H4
c.C2H6
d.C3H8
57)Đốt cháy mg hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32g H2O.
57.1)Giá trị của m là
a.1,92g
b.19,2g
c.9,6g

d.1,68g
57.2)Công thức phân tử của A là
a.C2H6
b.C2H4
c.C2H2
d.CH4


58)Một hiđrocacbon A mạch hở, thể khí. Khối lượng V lít khí này bằng 2 lần khối lượng V lít N 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Hiđrocacbon đó là
a.C2H6
b.C2H4
c.C4H10
d.C4H8
59)Một chất có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của chất đó là
a.C4H10
b.C6H14
c.C8H18
d.C4H18
60)Hiđrocacbon A có thể khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x. Công thức phân tử của A là
a.CH4
b.C2H6
c.C3H6
d.Không xác định được
61)Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối lượng. Phân tử khối của A là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
a.CH4
b.C2H6
c.C3H8
d.C2H4
62)Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình đựng H 2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một

nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
a. Ankan
b.Anken
c.Ankin
d.Không xác định được
63)Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hai ankan được 9,45g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
.37,5g
b.52,5g
c.15g
d.42,5g
64)Một hỗn hợp 2 ankanlà đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 24,8g, thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít (đktc). Công thức phân tử các
ankan là
a.CH4 và C2H6
b.C2H6 và C3H8
c.C3H8 và C4H10
d.C4H10 và C5H12
65)Crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Công thức phân tử của X là
a.C3H8
b.C4H10
c.C5H12
d.Tất cả đều sai
66)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O.
66.1)Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
a.Ankan
b.Anken
c.Ankin
d. Aren
66.2)Công thức phân tử hai hiđrocacbon là
a.CH4 và C2H6
b.C2H6 và C3H8

c.C3H8 và C4H10
d.C4H10 và C5H12
67) Đốt 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi ngưng tụ còn 65cm 3 trong đó có 25cm3 là oxi (các
thể tích được đo ở cùng điều kịên). Công thức phân tử của hiđrocacbon đó là
a.CH4
b.C2H6
c.C3H8
d.C4H10
68)Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình bình 1đựng H 2SO4 đặc và bình 2
đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g. Hai hiđrocacbon đó là
a.C2H4 và C3H6
b.C2H6 và C3H8
c.C3H6 và C4H8
d.C3H8 và C4H10
69)Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O 2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 25g kết tủa.
Công thức phân tử của hiđrocacbon là
a.C5H10
b.C6H12
c.C5H12
d.C6H14
70)Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 1,26g H2O
70.1)Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
a.CH4 và C2H6
b.C2H6 và C3H8
c.C3H8 và C4H10
d.C4H10 và C5H12
70.2)Giá trị của V là
a.0,112 lít
b.0,224 lít
c.0,448 lít

d.0,336 lít
71)Đốt cháy hỗn hợp hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 48,4g CO2 và 28,8g H2O.
71.1)Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
a.Ankan
b.Anken
c.Ankin
d. Aren
71.2)Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
a.CH4 và C2H6
b.C2H6 và C3H8
c.C3H8 và C4H10
d.C4H10 và C5H12
72)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Hai hiđrocacbon đó là
a.C2H6 và C3H8
b.C3H8 và C4H10
c.C4H10 và C5H12
d.C5H12 và C6H14
73)Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong O2 sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon này là
a.CH4
b.C2H2
c.C2H4
d.C6H6
74)Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
a.Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
b.Sự thay đổi màu của dung dịch nước brom
c.So sánh khối lượng riêng
d.Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
75)Khi đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 16,8 lít CO 2 (đktc) và 13,5g H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc
dãy đồng đẳng nào?
a.Ankan

b.Anken
c.Ankin
d. Aren
76)Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 1,12 lít CO 2 (đktc) và 0,9g H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc
dãy đồng đẳng nào?
a. Ankan
b.Anken
c.Ankin
d.Aren
77)Cho hỗn hợp hai anken có số mol bằng nhau đi qua dung dịch nước brom thấy làm mất màu vừa đủ 200g dung dịch Br 2 nồng độ 16%. Số
mol mỗi anken là
a.0,05
b.0,1
c.0,2
d.0,15
78)Đốt cháy sô mol như nhau của hai hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO 2 như nhau, còn tỉ lệ số mol H2O và CO2 của chúng tương ứng
là 1:1,5. Công thức phân tử của chúng là
a.C2H4 và C2H6
b.C3H8 và C3H6
c.C4H10 và C4H8
d.C5H12 và C5H10
79)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 9g H2O. Hai hiđrocacbon đó
thuộc dãy đồng đẳng nào?
a.Ankan
b.Anken
c.Ankin
d.Aren
80)Cho hỗn hợp hai anken lội qua bình đựng Br2 dư thấy khối lượng bình nước Br2 tăng 8g. Tổng số mol của hai anken là



a.0,1
b.0,05
c.0,025
d.0,005
81)Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. m có giá trị là
a.2g
b.4g
c.6g
d.8g
82)Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Hỏi số mol của ankan và anken trong hỗn
hợp là bao nhiêu?
a.0,09 mol ankan và 0,01 mol anken

b.0,1 mol ankan và 0,09 mol anken

c.0,08 mol ankan và 0,02 mol anken

d.0,02mol ankan và 0,08mol anken

83)Một hỗn hợp gồm ankan và một anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. mg hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g
dung dịch Br2 20% trong CCl4. Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken có công thức phân tử là
a.C2H6 và C2H4
b.C3H8 và C3H6
c.C4H10 và C4H8
d.C5H12 và C5H10
84)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy đi qua ống 1 đựng P 2O5 dư và ống 2 đựng KOH rắn, dư thấy khối
lượng ống 1 tăng 4,14g; ống 2 tăng 6,16g. Số mol ankan trong hỗn hợp là
a.0,06 mol
b.0,09 mol
c.0,18 mol

d.0,03 mol
85)Crackinh 11,6g C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 7 chất khí là C 4H10 dư, C4H8, C3H6, C2H4, C2H6, CH4 và H2. Đốt cháy hoàn toàn X cần V
lít không khí (đktc). Giá trị của V là
a.136 lít
b.145,6 lít
c.112,6 lít
d.224 lít
86)Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được amol H2O và bmol CO2. Tỉ lệ T=a/b có giá trị là
a.T=1
b.T=2
c.T<2
d.T>1
87)Hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và một anken. Cho 1680ml X lội chậm qua dung dịch Br 2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 4g Br 2 và
còn lại 1120ml khí. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1680ml X rồi cho sản phẩm cháy đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 12,5g
kết tủa. Công thức phân tử của các hiđrocacbon là
a.CH4 và C2H4
b.CH4 và C3H6
c.C2H6 và C2H4
d.C3H8 và C3H6
88)Hỗn hợp gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Lấy mg hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ
80g dung dịch Br2 20% trong dung môi CCl4. Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp đó thu được 0,6 mol. Công thức phân tử của ankan và anken là
a.C2H6 và C2H4
b.C3H8 và C3H6
c.C4H10 và C4H8
d.C5H12 và C5H10
89)Cho 14g hỗn hợp gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp đi qua dung dịch Br2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 64g Br2.
89.1)Công thức phân tử của các anken là
a.C2H4 và C3H6
b.C3H6 và C4H8
c.C4H8 và C5H10

d.C5H10 và C6H12
89.2)Tỉ lệ mol của 2 anken trong hỗn hợp là
a.1:2
b.2:1
c.2:3
d.1:1
90)Chia hỗn hợp 3 anken: C 3H6, C4H8, C5H10 thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít CO 2 (đktc). Hiđro hoá phần 2 rồi đốt
cháy sản phẩm. Dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thì khối lượng kết tủa là
a.29g
b.31g
c.30g
d.32g
91)Đốt cháy hoàn toàn 4 hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng thu được 10,56g CO2 và 4,32g H2O. Các hiđrocacbon này thuộc dãy đồng đẳng nào?
a.Ankan
b.Anken
c.Ankin
d.Aren
92)Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 anken thu được 4,4g CO 2. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình sẽ
tăng thêm là
a.4,8g
b.5,2g
c.6,2g
d.Không xác định được
93)Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken có tỉ lệ mol 1:1. Số nguyên tử C của ankan gấp 2 lần số nguyên tử C của anken. Lấy ag hỗn hợp thì
làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp thu được 0,6mol CO2. Công thức phân tử của chúng là
a.C2H4 và C4H10
b.C3H6 và C6H14
c.C4H8 và C8H18
d.C5H10 và C10H22
94)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C 3H6 và C3H8 có tỉ lệ mol là 1:1 thu được 1,2 mol CO 2 và 1,4 mol H2O. Khối lượng H2O sinh ra khi đốt

cháy C3H8 là
a.1,44g
b.10,4g
c.14,4g
d.41,4g
95)Cho hỗn hợp 3 anken đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng của bình tăng 16g. Tổng số mol của 3 anken là
a.0,1
b.0,05
c.0,075
d.0,025
96)Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp thu được mg H2O và (m+39)g CO2. Hai anken đó là
a.C2H4 và C3H6
b.C4H8 và C5H10
c.C3H6 và C4H8
d.C5H10 và C6H12
97)Cho 10,2g hỗn hợp A gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng bình tăng 7g, đồng thời thể tích hỗn
hợp A giảm đi một nửa.
97.1)Công thức phân tử các anken là
a.C2H4 và C3H6
b.C3H6 và C4H8
c.C4H8 và C5H10
d.C5H10 và C6H12
97.2)Phần trăm thể tích của anken có khối lượng mol lớn hơn là
a.35%
b.30%
c.15%
d.25%
98)Khi crackinh butan thu được hỗn hợp A gồm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A này thu được 8,96
lít CO2 và 10,8g H2O
98.1)Số mol C4H10 mang crackinh là

a.0,12
b.0,02
c.0,2
d.0,21
98.2)Tổng số mol CO2 và H2O thu được là
a.1mol
b.1,2mol
c.1,4mol
d.1,6mol
99)Trong số các chất: CH4, C2H6, C3H8, C2H4, C2H2 thì chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất?
a.CH4
b.C2H6
c.C3H8
d.C2H2
100)Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol ankin được 0,2mol H2O. Nếu hiđro hoá hoàn toàn 0,1mol ankin này rồi đốt cháy hoàn toàn thì số mol H2O thu được là
a.0,2mol
b.0,4mol
c.0,6mol
d.0,8mol
101)Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thể khí thu được H 2O và CO2 có tổng khối lượng là 25,2g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 45g kết tủa
101.1)V có giá trị là


a.6,72 lít
b.2,24 lít
c.4,48 lít
d.3,36 lít
101.2)Công thức phân tử của ankin là
a.C2H2

b.C3H4
c.C4H6
d.C5H8
102)Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 5,4g H 2O. Tất cả sản phẩm cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong thấy khối lượng
bình tăng 25,2g. V có giá trị là
a.3,36 lít
b.2,24 lít
c.6,72 lít
d.6 lít
103)Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 22,4 lít CO 2 (đktc). Phần 2, đem
hiđro hoá hoàn toàn sau đó mang đốt cháy thì thể tích CO2 thu được là
a.22,4 lít
b.11,2 lít
c.44,8 lít
d.33,6 lít
104)Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol ankin được 3,6g H2O. Nếu hiđro hoá hoàn toàn 0,1mol ankin đó rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là
a.4,2g
b.5,2g
c.6,2g
d.7,2g
105)Đốt cháy hoàn toàn một thể tích gồm C 2H6 và C2H2 thu được CO2 và nước có tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn
hợp đầu là
a.50% và 50%
b.30% và 70%
c.25% và 75%
d.70% và 30%
106)Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C 2H2, C2H4 và CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 rồi qua bình 2 chứa
dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68g. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A lần lượt là
a.0,672 lít, 1,344 lít và 2,016 lít
b.0,672 lít, 0,672 lít và 2,688 lít

c.1,344 lít, 2,016 lít và 0,672 lít
d.2,016 lít, 0,896 lít và 1,12 lít
107)X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy 1 lít hỗn hợp X được 1,5 lít CO 2 và 1,5 lít hơi H2O. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
a.CH4 và C2H2
b.C2H6 và C2H4
c.C3H8 và C2H6
d.Không xác định được
108)Đốt cháy hoàn toàn V lít một ankin thu được 10,8g H 2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối
lượng bình tăng 50,4g. Giá trị của V là
a.3,36 lít
b.2,24 lít
c.6,72 lít
d.4,48 lít
109)Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng đã học, thu được 44g CO2 và 12,6g H2O. Hai hiđrocacbon đó là
a.C3H8 và C4H10
b.C2H4 và C3H6
c.C3H4 và C4H6
d.C5H8 và C6H10
110)Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 7,2g H 2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư
thì khối lượng bình tăng 33,6g
110.1)V có giá trị là
a.3,36 lít
b.6,72 lít
c.2,24 lít
d.4,48 lít
110.2)Ankin đó là
a.C3H4
b.C5H8
c.C4H6

d.C2H2
111)Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thể khí thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua bình
đựng nước vôi trong dư thu được 45g kết tủa.
111.1)Giá trị của V là
a.6,72 lít
b.2,24 lít
c.4,48 lít
d.3,36 lít
111.2)Công thức phân tử của ankin là
a.C2H2
b.C3H4
c.C4H6
d.C5H8
112)CH3CH2C≡CCH(CH3)2 có tên gọi là
a.5-metylhex-3-in
b.2-metylhex-3-in
c.Etyl iso-propyl axetilen
d.Cả b và c.
113)(CH3)2C=CH-C≡CH có tên gọi là
a.2-metylhex-4-in-2-en
b.2-metylhex-2-en-4-in
c.4-metylhex-3-en-1-in
d.4-metylhex-1-in-3-en
114)Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC: CH3C≡CCH(CH3)2
a.2-metylpen-3-in
b.4-metylpen-2-in
c.Cả a và b đều đúng
d.Cả 3 đều sai
115)Tổng số đồng phân cấu tạo của C4H6 là
a.8

b.9
c.10
d.11
116)RC≡CR’ + KMnO4 + H2SO4 → RCOOH + R’COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên là
a.5, 6, 7, 5, 5, 6, 3, 4
b.5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 5
c.5, 6, 8, 5, 5, 6, 3, 4
d.5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 4
117)Ankin nào sau đây KHÔNG tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
a.Axetilen
b.Propin
c.But-2-in
d.Pent-1-in
118) Để phân biệt các khí propen, propan và propin có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
a. Dung dịch KMnO4

b. Dung dịch Br2

c. Dung dịch AgNO3/NH3

d. Dung dịch Br2, dung dịch CuCl/NH3

119) Để phân biệt 3 khí C2H4, C2H6 và C2H2 người ta dùng các thuốc thử (theo thứ tự)
a. Dung dịch KMnO4
b.H2O, H+
c. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2
d.Cả b và c.
120)Hỗn hợp X gồm 3 khí C2H4, C2H6 và C2H2 để tinh chế C2H6, người ta cho X lần lượt lội chậm qua các dung dịch
a. Dung dịch KMnO4
b. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2

c. Dung dịch Br2
d.Cả a, b và c
121)Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần 7,28 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết
vào bình đựng 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thấy có 9,85g kết tủa xuất hiện, lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là
a.4,3g
b.3,3g
c.2,3g
d.Không xác định được
122)Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn mg hỗn hợp X, sản phẩm cháy cho đi qua bình 1
đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 9g và bình 2 tăng 30,8g. Phần trăm thể tích của hai khí là
a.50% và 50%
b.25% và 75%
c.15% và 85%
d.Kết quả khác
123) Ở 250C và áp suất là 2atm, 14,95g hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng kế tiếp chiếm thể tích 3,654 lít. Xác
định dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong X. Biết nếu cho 14,95g hỗn hợp khí X hấp thụ vào bình đựng dung dịch brom dư thì có 96g Br 2
bị mất màu
a.C2H2 và C3H4
b.C4H6 và C5H8
c.C3H4 và C4H6
d.Cả a, b và c


124)Trong một bình kín dung tích 8,4 lít có chứa hỗn hợp X gồm hai ankin liên tiếp và H 2, một ít bột Ni có thể tích không đáng kể ở 19,68 0C,
p=1atm. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y, bật tia lửa điện để đốt cháy hết Y thu được 15,4g CO 2 và 7,56g nước. Xác định
% thể tích của mỗi khí trong X. (Biết trong X,

%VH 2 = 60% )

a.C3H4 20%; C4H6 20% và H2 60% b.C2H2 10%; C4H6 30% và H2 60% c.C2H2 20%; C3H4 20% và H2 60% d.Cả a và b

125)Hỗn hợp X gồm ba khí (C 3H4; C2H2 và H2) cho vào bình kín dung tích 9,7744 lít ở 25 0C, áp suất trong bình là 1atm, chứa một ít bột Ni,
nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y, cho biết d X /Y = 0, 75 . Số mol H2 tham gia phản ứng là
a.0,75mol
b.0,3mol
c.0,15 mol
d.Kết quả khác
126)Dẫn 17,4g hỗn hợp khí X propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư thấy có 44,1g kết tủa xuất hiện. Xác
định % thể tích của mỗi khí trong X
a.C3H4 80% và C4H6 20%
b.C3H4 25% và C4H6 75%
c.C3H4 75% và C4H6 25%
d. Kết quả khác
127)Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 400 0C-5000C thu được buta-1,3-đien. Khối lượng buta-1,3-đien thu được từ 240
lít ancol 96% có khối lượng riêng 0,8g/ml, hiệu suất phản ứng 90% là
a.96,5kg
b.95kg
c.97,3kg
d. Kết quả khác
128)Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít X, thu được 30,8g CO 2 và 16,2g H2O. Mặt khác, 6,72 lít X
phản ứng với dung dịch Br 2 dư thì thấy có mg Br 2 đã phản ứng, đồng thời thể tích giảm đi 1/3. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon và giá trị
của m là
a.C2H4 và C3H8; 32g
b.C2H6 và C3H4; 16g
c.C2H6 và C3H6; 16g
d.C2H6 và C3H6; 32g
129)Cho V lít một anken A (đktc) qua bình đựng nước Br 2 dư, có 8g Br2 đã phản ứng đồng thời khối lượng bình Br 2 tăng 2,8g. Mặt khác khi cho
A phản ứng với HBr chỉ thu được 1 sản phẩm. Giá trị của V và tên của A là
a.2,24 lít; propen
b.1,12 lít; but-1-en
c.2,24 lít; etilen

d.1,12 lít; but-2-en
130)Đốt cháy hoàn toàn 3 hiđrocacbon X, Y và Z người ta thu được tỉ lệ số mol của H 2O và CO2 lần lượt bằng 0,5; 1 và 1,5. X, Y và Z có công
thức phân tử là
a.CH4; C2H4; C2H6
b.C2H2; C3H6 và C2H6
c.C2H4; C4H4 và C3H4
d.C6H6; C4H6 và C3H6
131)Chất hữu cơ mạch hở nào sau đây KHÔNG có đồng phân cis-trans?
a.2-clobut-2-en
b.3-metylbut-1-en
c.pent-2-en
d.but-2-en
132)Hỗn hợp A gồm 2 anken ở thể khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn V lít A thu được 13,44 lít CO 2. Mặt khác A làm mất màu vừa hết 40g nước
Br2. Công thức phân tử của 2 anken là
a.C2H4, C3H6
b.C2H4, C4H8
c.C3H6, C4H8
d.C4H8, C5H10
133)Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra khí CH4?
a.Thủy phân Al4C3
b.CH3COONa + NaOH (r) (xt: CaO, t0)
c.Thủy phân CaC2
d.Crackinh butan
134)Đốt cháy V lít hỗn hợp khí A gồm 1 ankan và 1 anken, cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch giảm 20,1g đồng thời có 60g kết tủa. Mặt khác cho V lít A phản ứng với dung dịch Br 2 dư thấy 16g Br2 đã phản ứng (các
thể tích đều đo ở đktc). Giá trị của V và công thức của ankan, anken là
a.5,6 lít; C2H6 và C2H4
b.5,6 lít; C2H6 và C3H6
c.6,72 lít; C3H8 và C4H8
d.6,72 lít; CH4 và C4H8

135)Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB=1,81MA. Công thức phân tử của A là
a.C2H4
b.C4H8
c.C3H6
d.C5H10
136)Crackinh butan tạo ra hỗn hợp 2 khí A và B. Biết tỉ khối của A so với B là 2,625. A và B có công thức phân tử theo thứ tự là
a.C2H4 và C2H6
b.C2H6 và CH4
c.C3H6 và CH4
d.C2H4 và C3H6
137)Hỗn hợp nào sau đây KHÔNG làm mất màu dung dịch Br2?
a.CO2, C2H2, H2
b.H2, C2H6, CO2
c.C2H4, SO2, CO2
d.CH4, SO2, H2S
138)Cho các ankin sau: pent-2-in; 3-metyl pent-1-in; propin; 2,5-đimetyl hex-3-in. Số ankin tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 là
a.1
b.2
c.3
d.4
139)Số ankin ứng với công thức phân tử C6H10 tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
a.1
b.2
c.3
d.4
140)Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím?
a.Buta-1,3-đien
b.Etan
c.Propin
d.Cả a và c.

141)Số đồng phân ankađien mạch không nhánh có công thức C5H8 là
a.2
b.3
c.4
d.5
142)Cho canxi cacbua kĩ thuật chứa 64% CaC2 vào nước dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
a.20g
b.40g
c.16,384g
d.32,7g
143)Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hiđrocacbon X cần 5,5 thể tích O 2 và thu được 4 thể tích CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Biết X có
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
143.1)Công thức phân tử của X là
a.C4H6
b.C5H8
c.C3H4
d.C2H2
143.2)Công thức cấu tạo của X là
a.CH≡CH.
b.CH≡C-CH2CH3
c.CH≡C-CH3
d.CH3-C≡C-CH3
144)Cho hỗn hợp 2 anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br2, thấy có 80g Br2 phản ứng và khối lượng bình Br2 tăng 19,6g
144.1)Hai anken đó là
a.C3H6 và C4H8
b.C4H8 và C5H10
c.C2H4 và C3H6
d.C5H10 và C6H12
144.2)Phần trăm thể tích của mỗi anken trong hỗn hợp là
a.20% và 80%

b.40% và 60%
c.25% và 75%
d.50% và 50%
145)Cho hỗn hợp X gồm propen và axetilen qua dung dịch Br 2 dư, thấy có 8g Br2 phản ứng. Mặt khác cho X qua dung dịch AgNO 3/NH3 thu
được 4,8g kết tủa.
145.1)Số mol C3H6 và C2H2 trong X lần lượt là


a.0,02 mol và 0,02 mol
b.0,01 mool và 0,03 mol
c.0,01 mol và 0,02 mol
d.0,03 mol và 0,04 mol
145.2)Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết lượng hiđrocacbon X là
a.4,144 lít
b.2,581 lít
c.3,696 lít
d.2,185 lít
146)Khí propan có lẫn propin. Để thu được propan tinh khiết, cho hỗn hợp khí này qua lượng dư
a. dung dịch Br2
b. dung dịch AgNO3/NH3
c. dung dịch KMnO4
d.Cả 3 đều đúng
147)Hấp thụ hết 4,48 lít anken X (đktc) vào dung dịch Br 2 dư thấy có mg Br 2 đã phản ứng và khối lượng bình Br 2 tăng 11,2g. Mặt khác X tác
dụng với HBr cho 2 sản phẩm. Giá trị m và tên gọi của X là
a.16g; but-1-en
b.32g; but-1-en
c.32g; etilen
d.32g; but-2-en
148)Hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và 1 anken (đktc). Đốt cháy hoàn toàn V lít X thu được 15,4g CO 2 và 8,1g H2O. Mặt khác, nếu cho V lít X tác
dụng với dung dịch Br2 dư, 8g Br2 đã phản ứng, đồng thời khối lượng bình Br2 tăng 2,1g.

148.1)Giá trị của V và % ankan có trong X là
a.6,72 lít; 33,34%
b.5,36 lít; 40%
c.3,36 lít; 60%
d.3,36 lít; 66,67%
148.2)Công thức phân tử của ankan và anken là
a.C2H6 và C3H6
b.C2H6 và C4H8
c.C3H8 và C2H4
d.C3H8 và C3H6
149)Cho propen phản ứng với dung dịch HBr loãng. Sau phản ứng số sản phẩm hữu cơ thu được là
a.2
b.3
c.4
d.5
0

H 2 SO4 ,170 C
150) Để điều chế anken, người ta đehiđrat hóa ancol no, đơn chức theo phản ứng: C nH2n+1OH 
→ CnH2n + H2O. Tách nước từ ancol
X người ta thu được 3 anken đồng phần (kể cả cis-trans). X có công thức cấu tạo là
a.(CH3)2CHOH
b.CH3CH(OH)CH2CH3
c.CH3CH2CH2CH2OH
d.(CH3)2CHCH2OH
151)Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải của anken?

a. Phản ứng với dung dịch Br2

b. Phản ứng với dung dịch HCl loãng


c. Phản ứng với dung dịch KMnO4

d. Phản ứng với O2→ nCO2

< nH 2O

152)Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo etilen?
H 2 SO4 ,1700 C
t 0 , xt
a.C2H5OH 
b.Crackinh butan
c.C2H6 
d.Thủy phân CaC2


153)X có công thức phân tử là C5H8. Biết rằng X thỏa mãn các điều kiện sau: làm mất màu dung dịch Br 2, cộng H2 theo tỉ lệ 1:2, cộng H2O (xúc
tác) tạo xeton, tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là
a.CH2=CH-CH=CHCH3
b.CH2=C=CH-CH2CH3
c.CH≡CCH2CH2CH3
d.CH3C≡CCH2CH3
154)Trong các nguyên liệu sau: C2H2, C2H4, butan. Nguyên liệu có thể dùng để điều chế caosu buna là
a.C2H2
b.C2H4
c.C2H2 và C2H4
d.C2H2, C2H4, butan
155) Để phân biệt butan, but-1-en và but-2-in, người ta dùng
a. dung dịch Br2 (dựa vào tỉ lệ mol) b. dung dịch AgNO3/NH3
c. dung dịch KMnO4

d. dung dịch KMnO4 và AgNO3/NH3
156) Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về anken?
a.là chất kị nước

b.là chất kị dầu mỡ

c.có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng theo phân tử khối

d.các anken đều nhẹ hơn nước và không màu

157)Phản ứng cộng nào sau đây trái với quy tắc cộng Maccopnhicop?
a.CH2=CH2 + H2O →
b.CH≡CCH3 + HCl →
c.CH2BrCH=CH2 + HBr →
d.CH3CHCl=CH2 + HCl →
158)Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau: CH3CH(CH(CH3)2)C≡CCH2CH2CH3.
a.6,7-đimetyl oct-4-in
b.2,3-đimetyl oct-4-in
c.2-isopropyl hept-3-in
d.6-isopropyl hept-4-in
159)Người ta dùng phản ứng nào sau đây để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
15000 C
30000 C
a.2CH4 
b.CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 c.2C + H2 →
C2H2
d.Cả a và b.
→ C2H2 + 3H2
160) Để phân biệt 2 chất lỏng hex-2-en và xiclohexan, người ta có thể dùng
a. dung dịch AgNO3/NH3

b. dung dịch KMnO4
c. dung dịch Br2
d.Cả b và c đều đúng
161) Để phân biệt but-2-in và xiclobutan, người ta dùng
a. dung dịch Br2
b. dung dịch KMnO4
c. dung dịch AgNO3/NH3
d.Cả a và c đều đúng
162)Cho 10g hỗn hợp khí X (gồm etilen và etan) của dung dịch Br 2 25% thì thấy có 160g dung dịch Br 2 phản ứng. Thành phần % của mỗi chất
trong hỗn hợp X là
a.C2H4:70%; C2H6:30%
b.C2H4:30%; C2H6:70%
c.C2H4:35,5%; C2H6:64,5%
d.C2H4:64,5,%; C2H6:35,5%
163)Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Số nguyên tử H trong ankan bằng số nguyên tử C trong anken. Đốt cháy 3g hỗn hợp A thu được 5,4g
nước. Công thức phân tử và % khối lượng các chất trong A là
a.CH4:46,67%; C4H8:53,33%
b.CH4:53,33%; C4H8:46,67%
c.C2H6:33,33%; C6H12:66,67%
d.C2H6:66,67%; C6H12:33,33%
164)Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH=CHCH(CH3)2. Tên gọi đúng của hợp chất này là
a.4-metyl pent-2-en
b.2-metyl pent-3-en
c.4-metyl penten
d.3-etyl pent-2-en
165)Dẫn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon có công thức phân tử lần lượt là C 3H6 và C4H8 vào dung dịch brom trong CCl4, thấy màu dung dịch
brom nhạt dần và không có khí thoát ra. Hai chất trên có thể là
a.Cả hai chất không phải là hai olefin đồng đẳng
b.Cả hai đều là xicloankan đồng đẳng của nhau
c.Cả hai là xicloankan có vòng 3 cạnh

d.Cả hai đều là các xicloankan
166)Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít khí CO 2 (đktc) và 6,75g nước. A, B thuộc dãy
đồng đẳng
a. ankan
b.anken
c.ankin
d. aren
167)Dẫn 3,36 lít hỗn hợp Y gồm metan và etilen qua bình đựng dung dịch nước brom thì thoát ra 1,68 lít khí. Khối lượng brom đã tham gia
phản ứng là bao nhiêu? Biết các khí đo ở đktc
a.10g
b.8g
c.16g
d.12g
168)Có 3 bình mất nhãn chứa 3 khí: CH4; CO2 và C2H4. Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết các khí trên?
a.Dùng dung dịch brom và dung dịch Ca(OH)2
b. Dùng dung dịch brom và dung dịch AgNO3 trong NH3
c. Dùng dung dịch Ca(OH)2
d.Dùng dung dịch KOH hoặc dung dịch NaOH


169)Cho các công thức cấu tạo sau: 1.CH2=CH2; 2.CH≡CCH3; 3.CH2=CHCl; 4.CH3CH2CH3. Những chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
a.1, 2
b.1, 4
c.1, 3
d.2, 4
170)Hai hiđrocacbon X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng phân tử của X gấp đôi khối lượng phản ứng của Y. Công thức tổng quát
của hai hiđrocacbon là
a.CnH2n
b.CnH2n+2
c.CnH2n-2

d.CnH2n-6
171)C3H6 + KMnO4 + H2O → C3H6(OH)2 + MnO2 + KOH. Tỉ lệ số mol giữa C3H6 và KMnO4 trong phản ứng trên là
a.3:2
b.2:3
c.1:3
d.3:1
172)Dẫn 3,36 lít khí gồm CH 4 và một anken đi qua bình đựng brom dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 4,2g. Khi thoát ra có thể tích là 1,12
lít. Biết thể tích các khí ở đktc. Tìm công thức phân tử của anken
a.C2H4
b.C3H6
c.C4H8
d.C3H4
173)Khi đốt một thể tích hiđrocacbon X cần 6 thể tích oxi và sinh ra 4 thể tích CO 2. Biết X có thể làm mất màu nước brom và kết hợp với H 2
tạo thành hiđrocacbon mạch nhánh. Tìm công thức cấu tạo của X
a.CH2=C(CH3)2
b.CH2=CHCH2CH3
c.CH3CH=CHCH3
d.CH3CH=C(CH3)2
174)Cho công thức phân tử của 2 anken là C4H8 và C5H10. Số đồng phân ứng với hai công thức trên lần lượt là
a.2 và 5
b.4 và 3
c.3 và 5
d.3 và 4
175)Thực hiện phản ứng tách một ankan X thu được hỗn hợp Y gồm hai khí. Biết tỉ khối hơi của Y so với CO2 là 0,5. Công thức phân tử X là
a.C5H12
b.C3H8
c.C4H10
d.C2H6
+ NaOH
+ NaOH ( r ),CaO ,t 0

176)Cho chuỗi phản ứng sau: CH3CH2COOH →
(X) 
(Y).
Y


a.CH4
b.C2H6
c.C2H4
d.C2H2
177)Cho hỗn hợp hai anken lội qua dung dịch nước brom và làm mất màu vừa hết 80g dung dịch brom 10%. Tổng số mol của hai anken là
a.0,05 mol
b.0,06 mol
c.0,04 mol
d.0,25 mol
178)Hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H4 và 0,7 mol H2. Cho hỗn hợp phản ứng với bột Ni xúc tác và ở 200 0C thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp Y thì số mol nước thu được là
a.1,25 mol
b.1,5 mol
c.1,7 mol
d.1,75 mol
179)Đốt cháy 12ml hỗn hợp khí X gồm CH 4 và C2H4 phải dùng hết 34ml O2, biết các khí đo ở đktc. Tính thành phần % thể tích của mỗi khí
trong hỗn hợp
a.40% và 60%
b.16,67% và 83,33%
c.30,25% và 69,75%
d.25% và 75%
180)Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau thu được mg nước và (m+39) gam CO 2. Công thức phân tử của
hai anken là
a.C3H6 và C4H8

b.C2H4 và C3H6
c.C4H8 và C5H10
d.C5H10 và C6H12
181)Cho mg một anken X phản ứng tối đa với 20m/7 gam brom. Tìm công thức phân tử của anken
a.C2H4
b.C3H6
c.C4H8
d.C5H10
182)Một hiđrocacbon có công thức phân tử là C5H8. Hiđrocacbon này có thể thuộc dãy đồng đẳng nào?
a.Anken hay xicloankan

b.Ankin hay ankađien hay xicloanken c. Ankan hay xicloankan

d.Ankin hay ankađien hay xicloanakan

183)Tìm câu sai.
a.Các nguyên tử C trong phân tử buta-1,3-đien ở trạng thái lai hóa sp2
b.Trong phân tử buta-1,3-đien, 4 nguyên tử C và 6 nguyên tử H đều nằm trên một mặt phẳng
c.Trong phản ứng buta-1,3-đien, có liên kết π liên hợp
d.Hai liên kết đôi trong phân tử đien ở liền kề nhau được gọi là liên kết đôi liên hợp
184)Tính chất nào cảu buta-1,3-đien và isopren là KHÔNG đúng?
a. Phản ứng cộng với HX (X là halogen) theo quy tắc Zai-xép.
b.Có khả năng tham gia phản ứng cộng
c. Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2
d. Ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,4
185)Phát biểu nào đúng về tecpen?
a. Tecpen là tên gọi của nhóm hiđrocacbon có công thức chung là C5H8
b. Tecpen có nhiều trong tinh dầu thực vật
c. Tecpen luôn có cấu tạo mạch vòng và có chứa liên kết π


186)Câu nào đúng?
a. Tecpen là sản phẩm trùng hợp isopren

d. Để thu được tecpen người ta thường dùng phương pháp chiết để tách tinh dầu ra khỏi thực vật

b.Tinh dầu thảo mộc là hỗn hợp các tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng

c.Trong tinh dầu thảo mộc có nhiều tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng

d.Nước hoa là dung dịch tinh dầu thơm tách từ hoa quả thực vật

187)Công thức cấu tạo nào ứng với tên gọi penta-1,3-đien?
a.CH2=C=C-CH2CH3
b.CH2=CH-CH=CH-CH3
c.CH2=CH-CH2-CH=CH2 d.CH3CH=C=CHCH3
188)Hỗn hợp X gồm anken A và ankađien B có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X thu được 1 mol
khí cacbonic. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
a.C3H6 và C4H6
b.C2H4 và C3H4
c.C4H8 và C5H8
d.C5H10 và C6H10
189) Caosu Buna là sản phẩm trùng hợp của chất nào?
a.CH2=C(CH3)CH=CH2
b.CH2=CHCH2CH=CH2
c.CH2=CHCH=CH2
d.CH2=CClCH=CH2
190) Đốt cháy hoàn toàn b gam một hợp chất Z chỉ chứa C và H thu được b gam nước, biết Z là chất khí ở điều kiện thường, không tác dụng
với AgNO3 trong NH3 và khi tác dụng với H2 (tỉ lệ mol 1:1) có thể tạo thành 2 sản phẩm đồng phân của nhau. Công thức cấu tạo đúng của Z là
a.CH≡CCH2CH3
b.CH3CH=C=CH2

c.CH2=C(CH3)2
d.CH2=CHCH=CH2
+ Br2
+2 NaOH , H 2O
+ H 2 , Pt
191)Buta-1,3-đien 
.
Dung
dịch

hợp
chất
nào?
→( A) 
→( B) →( D)
a.BrCH2CH=CHCH2Br
b.HOCH2CH=CHCH2OH
c.HOCH2CH2CH2CH2OH
d.HOOCCH2CH2COOH
192)Khi cho penta-1,3-đien đi qua 89,6g dung dịch nước brom 2,5%, thu được một hỗn hợp của các dẫn xuất đi và tetrabrom với tỉ lệ mol 3:2.
Số mol của penta-1,3-đien đã phản ứng là
a.0,01 mol
b.0,014 mol
c.0,006 mol
d.0,004 mol
193)Hợp chất 5-metylhex-2-in ứng với công thức tổng quát nào?
a.CnH2n
b.CnH2n-2
c.CnH2n+2
d.CnH2n-6



194)Dãy chất có thể làm nhạt màu dung dịch brom là
a.Metan, etilen, axetilen
b.Etilen, axetilen, vinyl axetilen
c.Etilen, axetilen, etan
d.xiclopropan, buten, butan
195)Cho phản ứng: 3C2H2 + 8KMnO4 → 3X + 8MnO2 + 2KOH + 2H2O. X là
a.HCOO-COOH
b.HOOCCOOK
c.KOOCCOOK
d.HCOOK
196)Cho các chất sau: 1.CH≡CH; 2.CH3C≡CCH3; 3.CH3C≡CH; 4.CH2=CHCH=CH2; 5.CH2=C=CCH3; 6.C2H6. Dãy chất nào tham gia phản ứng
được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
a.1, 3
b.1, 2, 3
c.4, 5
d.1, 2, 6
197)Cho hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. để thu được khí etilen tinh khiết thì có thể dẫn hỗn hợp trên từ từ qua dung dịch có dư chất nào?
a.Brom
b.KMnO4
c.NaOH
d.AgNO3/NH3
198)Cho 15 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và CH4 tác dụng với 15 lít H2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24 lít hỗn hợp khí (các khí đo ở
cùng điều kiện). Thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
a.3 lít và 12 lít
b.4,5 lít và 10,5 lít
c.6 lít và 9 lít
d.3,75 lít và 11,25 lít
199)Một hỗn hợp X gồm anken A và ankin B. Cho 50cm3 hỗn hợp này phản ứng tối đa với 80cm3 H2 (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần

% thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X là
a.25% và 75%
b.45% và 55%
c.40% và 60%
d.33,33% và 66,67%
200)Biết 6,72 lít khí etilen làm mất màu 55 ml dung dịch brom. Nếu cho khí axetilen có thể tích bằng thể tích của etilen thì có thể làm mất màu
bao nhiêu lít dung dịch brom?
a.0,11 lít
b.0,15 lít
c.0,1 lít
d.0,12 lít
201) Để tinh chế khí metan có lẫn C2H4, SO2, C2H2 và CO2 có thể dẫn từ từ hỗn hợp khí qua dung dịch nào?
a. Dung dịch AgNO3/NH3 dư rồi dung dịch thuốc tím dư
b. Dung dịch brom dư sau đó là dung dịch nước vôi trong dư
c. Dung dịch H2SO4 đặc sau đó là dung dịch thuốc tím
d. Dung dịch Ca(OH)2
202)Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 10,8g H2O. Công thức chung của
dãy đồng đẳng này là
a.CnH2n+2
b.CnH2n
c.CnH2n-2
d.CnH2n-6
203)Cho 6 lít hỗn hợp X gồm hiđro, etan và axetilen vào bình kín chứa bột niken đun nóng thì thu được 3 lít một chất khí duy nhất (các khí đo
ở cùng điều kiện). Thành phần % thể tích các khí lần lượt là
a.20%, 30% và 50%
b.25%, 35% và 40%
c.30%, 30% và 40%
d.50%, 25% và 25%
204)Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol hiđro qua bột niken nung nóng thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hết B thì khối lượng nước thu
được sau phản ứng là

a.10g
b.15g
c.7,2g
d.18g
205)Đốt cháy hoàn toàn x lít (đktc) một ankin X, dẫn hết sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 12,6g và thu được
22,5g kết tủa. Tìm giá trị của x.
a.0,375 lít
b.5,04 lít
c.3,36 lít
d.1,68 lít
206)Cho 10g một ankin B tác dụng với dung dịch Brom thì thấy có 80g brom đã tham gia phản ứng. Công thức phân tử của B là
a.C2H2
b.C3H4
c.C4H6
d.C5H8
207)Cho hỗn hợp Z gồm propin và một ankin X có tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol Z tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO 3/NH3. Công thức phân tử
của ankin X là
a.C2H2
b.C3H4
c.C4H6
d.C5H8
208)Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 12,6g nước. Công
thức phân tử của X, Y lần lượt là
a.C2H2 và C3H4
b.C3H4 và C4H6
c.C4H6 và C5H8
d.C5H8 và C6H10
209)Cho 8g đất đèn vào nước dư thu được 2,24 lít khí C2H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của CaC2 có trong đất đèn là
a.65%
b.75%

c.80%
d.85%
210)Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Phần I đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76g CO 2 và 0,54g nước. Phần II cho tác
dụng với dung dịch brom dư. Khối lượng brom đã tham gia phản ứng trong phần II là
a.2g
b.2,5g
c.3g
d.3,2g
211)Ankan Z có công thức phân tử là C 5H12. Tiến hành phản ứng đêhiđro hóa Z thu được một hỗn hợp gồm 3 anken là đồng phân của nhau
trong đó có hai chất là đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của Z là
a.n-pentan
b.iso-pentan
c.(CH3)4C
d.Không có cấu tạo nào phù hợp
212)Cho biết công thức cấu tạo của olefin biết rằng sản phẩm thu được khi phản ứng làm mất màu nước brom của nó là 2,3-đibrom-4-metyl pentan?
a.(CH3)2CHCH2CH=CH2
b.(CH3)2C=CHCH2CH3
c.(CH3)2CHCH=CHCH3
d.CH2=C(CH3)CH2CH2CH3
213)Các chất: C2H2, C3H4, C4H6 có phải là đồng đẳng của nhau không?
a.Không phải là đồng đẳng
b.Là đồng đẳng
c.Chưa xác định
d.Chúng là đồng phân
214)Hỗn hợp A gồm 2 anken. Khi dẫn 3,696 lít A đi qua bình đựng nước brom dư thấy bình nặng thêm 7g. Khi cho 7,392 lít A với 3,696 lít H 2
đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B. Tính tỉ khối của B so với etan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và thể tích khí đo đktc.
a.0,4825
b.1,4475
c.2,89
d.8,485

215)Hỗn hợp A gồm 2 anken. Khi dẫn 3,696 lít A đi qua bình đựng nước brom dư thấy bình nặng thêm 7g. Hỏi khối lượng chất hữu cơ thu được
khi cho 1,848 lít hỗn hợp A đi qua nước nóng dư có xúc tác thích hợp? Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn và thể tích khí đo đktc.
a.4,9025g
b.9,97g
c.4,985g
d.8,485g
216)Cho sơ đồ phản ứng: Metan → X → Y → Z → Caosu Buna. Cho biết các chất X, Y và Z thích hợp?
a.Etylen, buten-1, butađien-1,3
b.Metylclorua, etylen, butađien-1,3 c.Etin, vinylaxetilen, butađien-1,3 d.Metylenclorua, etan, buten-2.
217)Từ hiđrocacbon Z người ta điều chế trực tiếp được hợp chất X có chứa 24,24%C, 4,04%H, 71,72%Cl. Xác định công thức phân tử của X và Z.
a.CH4 và CH3Cl
b.C3H8 và C3H6Cl2
c.C4H6 và C4H8Cl4
d.C2H4 và C2H4Cl2
218)Cho hiđrocacbon X có công thức cấu tạo: CH2=CHCH=CHCH3. Nếu X phản ứng với H2 (có xúc tác thích hợp, nhiệt độ) theo tỉ lệ mol 1:1
thì có thể thu được bao nhiêu sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau?
a.2
b.4
c.3
d.1


219)Có các chất but-1-in, but-1-en và butan đựng trong ba bình mất nhãn. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng?
a.AgNO3/NH3 và Br2
b.HCl và AgNO3/NH3
c.KMnO4 và Br2
d.H2/Ni và Br2
220)Đốt cháy hoàn toàn 6,11 lít (136,5 0C, 2,2atm) hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và 1 anken rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết qua bình chứa
nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 61,2g đồng thời xuất hiện 90g kết tủa. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon
a.CH4 và C3H6

b.C3H8 và C2H4
c.CH4 và C4H8
d.C2H6 và C3H6
221)X là hiđrocacbon có công thức phân tử là C5H8. X tác dụng với Ag2O/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng. Có mấy công thức cấu tạo thích hợp với X?
a.3
b.4
c.2
d.1
222)Trong số các anken cho sau, chất nào có đồng phân hình học? 1.CH 2=C(CH3)2; 2.CH3CH2CH=CHCH3; 3.CH3CH=C(C2H5)2; 4.nC3H7CH=CHCH(CH3)2
a.2, 4
b.2, 3, 4
c.1, 3
d.1, 2, 3, 4
223)Cho sơ đồ phản ứng: A → B hoặc C → (CH 3)2CBrCH2CH3. Biết rằng (1) là phản ứng đêhiđro hóa, (2) là phản ứng cộng, sản phẩm của (2)
là sản phẩm chính. Cho biết công thức cấu tạo của A, B và C.
a.(CH3)2CHCH2CH3, (CH3)2CHCH=CH2 và CH2=C(CH3)CH2CH3
b.(CH3)2CHCH2CH3, (CH3)2C=CHCH3 và CH2=CHCH(CH3)2
c.(CH3)2CHCH2CH3, (CH3)2C=CHCH3 và CH2=C(CH3)CH2 CH3
d.(CH3)3CCH2CH3, (CH3)2C=CHCH3 và CH2=C(CH3)CH2CH3
224)Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C6H10 mạch hở. Tiến hành hiđro hóa Z hoàn toàn thu được isohexan. Z có bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có?
a.7
b.5
c.4
d.6
225)Đốt cháy hoàn toàn ag chất hữu cơ Y cần 0,336 lít oxi (đktc) tạo ra 0,44g CO2 và 0,27g H2O. Xác định a.
a.1,15
b.2,3
c.0,23
d.0,115
226)Ba hiđrocacbon A, B và C đều có công thức phân tử là C 6H6 và đều có cấu tạo mạch cacbon không nhánh. A và B làm mất màu nước brom

còn C thì không. 1 mol A phản ứng với Ag2O/NH3 dư tạo 292g kết tủa. B không có phản ứng này. Tên của A, B và C lần lượt là
a.4-metylpent-1-in-4-en, hex-1,4-điin, metylxiclohexin
b.hex-1,5-điin, hex-2,4-điin, benzen
c.hex-2,4-điin, hex-1,5-điin, benzen
d.hex-1,4-điin, hex-2,4-điin, benzen
227)Cho chất hữu cơ B có cấu tạo: CH3CH(CH3)CH2C≡CH. B có thể phản ứng với các tác nhân nào sau đây? 1.Nước brom; 2.Thuốc tím loãng;
3.Ag2O/NH3; 4.H2 (xúc tác Ni, t0); 5. Dung dịch HCl; 6.H2 (xúc tác Pd, t0); 7.H2O (xúc tác H+)
a.1, 2, 3, 4, 5, 6
b.1, 3, 4, 6
c.1, 3, 4, 7
d.1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
228)Cho các bình khí mất nhãn đựng các khí riêng biệt: CO 2, SO2, C2H2, C2H4 và C2H6. Sử dụng những thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết
được chúng?
a.Cl2 (as), quỳ tím, nước brom
b.Ag2O/NH3, nước brom và dung dịch Ca(OH)2
c.Ag2O/NH3, nước brom và dung dịch NaOH
d. Dung dịch KMnO4, dung dịch Ca(OH)2 và nước brom
229)Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H 2 với Ni xúc tác. Thực hiện phản ứng cộng thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B
được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Biết VA=3VB. X là
a.C2H4
b.C3H4
c.C2H2
d.C3H6
230)Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A (ở thể khí trong điều kiện thường) bằng oxi dư được hỗn hợp B có phần trăm thể tích là 27% CO 2; 18%
hơi nước và 55% oxi. A là
a.CH4
b.C2H4
c.C3H4
d.C4H10
231)Chia hỗn hợp ankin thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76g CO 2 và 0,54g H2O. Phần 2 tác dụng với dung dịch

Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là
a.6,4g
b.1,6g
c.3,2g
d.4g
232) Đốt 10ml một hiđrocacbon bằng 80ml oxi lấy dư. Sản phẩm thu được sau khi cho nước ngưng tụ còn 65ml trong đó có 25ml là oxi. Các V
khí đo cùng điều kiện. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
a.C4H10
b.C4H6
c.C5H10
d.C3H8
233)Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phản ứng hiđrat hóa là
a.3-etylpenten-2
b.3-etylpenten-1
c.3-etylpenten-3
d.3,3-đimetylpenten-2
234)0,3 mol hỗn hợp gồm propin và 1 ankin X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol AgNO3/NH3. Ankin X là
a.Axetilen
b.Butin-2
c.Butin-1
d.Pentin-1
235)Hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen có tỉ khối so với H 2 bằng 5,8. Y qua bột Ni nung nóng, hỗn hợp có tỉ khối so với H 2 bằng 8,286. Hiệu suất
của phản ứng là
a.50%
b.60%
c.70%
d.80%
236)Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm 2 olefin (đều có số C<6) lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 16,8g. Công thức phân tử của 2
olefin là
a.C2H4 và C3H6

b.C2H6 và CH4
c.C4H10 và CH4
d.C3H6 và CH4
237)Một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Cho 1,68 lít hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1,12
lít và lượng brom tham gia phản ứng là 4g. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12,5g kết tủa. Các thể tích khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
a.C4H8 và C3H6
b.C2H6 và CH4
c.C4H10 và CH4
d.C3H6 và CH4
238)Trộn hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A với H 2 (dư), tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn
được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 8. Công thức phân tử của A là
a.C3H6
b.C3H4
c.C4H8
d.C5H8
239)Cho propen, propin và đivinyl tác dụng với HCl (tỉ lệ 1:1), số sản phẩm thu được là
a.2, 2, 3
b.2, 3, 2
c.2, 3, 1
d.Tất cả đều sai
240)Xác định X, Y, Z và T trong chuỗi phản ứng sau: Butilen → X → Y → Z → T → Axetilen
a.Butan, buten-2, propen và metan b.Butan, etan, cloetan và đicloetan c.Butan, propan, etan và metan
d.Tất cả đều sai
114. Đốt cháy hoàn toàn mg hidrocacbon A là chất khí ở điều kiện thường thu được mg nước. Công thức phân tử của A là:
a.C4H8
b.C3H8
c.C2H4
d.C4H6
115.Hỗn hợp X gồm hidrocacbon A và H 2. Đun nóng hỗn hợp này với xúc tác Ni thu được khí Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 gấp 3 lần

tỉ khối hơi của X so với H2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khác của Y thu được 33g CO2 và 9g H2O. CTPT của A là:


a.C2H4
b.C3H4
c.C3H6
d.C2H2
116.Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp Y gồm C 2H6, C3H4 và C4H8 rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được
29,5g kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 10,76g. m có giá trị là:
a.8,14
b.1,84
c.4,18
d.1,48
117.Tỉ khối hơi của một hợp chất với hiđrô là 30. Thành phần phần trăm về khối lượng của cacbon là 40%; hiđrô là 6,66% và oxi là 53,34%.
CTPT của nó là:
a.C3H4O2
b.C4H6O2
c.CH2O2
d.C2H4O2
118.Tìm số liên kết π của chất có CTPT: C6H7O2ClN2
a.4
b.2
c.1
d.3
119.Phân tích 1 HCHC cho thấy: Cứ 2,1g phần khối lượng C lại có 2,8g phần khối lượng O và 0,35g phần khối lượng H . CTĐGN của HCHC là:
a.C2H4O2
b.C2H6O
c.CH4O
d.CH2O
121.Hỗn hợp X gồm propan và propen. Cho 6,72 lít X (đkc) sục vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng còn lại 2,24 lít khí. Khối

lượng propan và propen lần lượt là:
a.0,44g;0,84g
b.4,4g;8,4g
c.4,4g;0,84g
d.0,44g;8,4g
122.Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hiđrôcacbon mạch hở E sinh ra 3 lít CO2 và 3 lít hơi nước ở cùng điều kiện. CTCT của E là công thức nào sau đây?
Biết E làm mất màu dung dịch nước brom.
a.Propen
b.Propan
c.Xiclopropan
d.a và c đều đúng.
123. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan và một anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc, dư và bình 2 đựng
KOH rắn dư, thấy bình 1 tăng 3,78g; bình 2 tăng 6,16g. Số mol ankan có trong hỗn hợp là:
a.0,07
b.0,08
c.0,09
d.0,045
124. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C4H10, C2H4 thu được 0,24mol CO2 và 0,33mol H2O. Số mol của ankan và anken có
trong hỗn hợp lần lượt là:
a.0,09 và 0,11
b.0,11 và 0,09
c.0,08 và 0,12
d.0,12 và 0,08
125.Một hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol. Lấy mg hỗn hợp này thì làm
mất màu vừa đủ 80g dung dịch 20% brom trong dung môi CCl4. Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp đó thu được 0,6mol CO2. Ankan và anken đó có CTPT là:
a.C2H6,C2H4
b.C3H8,C3H6
c.C4H10,C4H8
d.C5H10,C5H12.
126. Để phân biệt khí SO2 với C2H4 có thể dùng dung dịch nào trong số các dung dịch sau?

a. dung dịch KMnO4 trong nước.
b. dung dịch Br2 trong nước.
c. dung dịch Br2 trong CCl4.
d. dung dịch NaOH trong nước.
127.Đốt cháy hoàn toàn V lít (đkc) một ankin thể khí thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 25,2g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được 45g kết tủa.
A. Giá trị V là:
a.6,72 lít
b.2,24 lít
c.4,48 lít
d.3,36 lít
B. CTPT của ankin là:
a.C2H2
b.C3H4
c.C4H6
d.C5H8
128.Đốt cháy hoàn toàn V lít (đkc) một ankin thu được 10,8g H 2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì
khối lượng bình tăng 50,4g. V có giá trị nào dưới đây?
a.3,36 lít
b.2,24 lít
c.6,72 lít
d.4,48 lít
129.Chia hỗn hợp gồm: C2H4, C2H2, C3H6 thành 2 phần bằng nhau:
-Đốt cháy phần 1 thu được 2,24 lít khí CO2 (đkc).
-Hiđrô hóa phần 2 rồi đốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO2 (đkc) thu được là:
a.2,24 lít
b.1,12 lít
c.4,48 lít
d.3,36 lít
130.Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol ankin được 0,2mol H2O. Nếu hiđrô hóa hoàn toàn 0,1mol ankin này rồi đốt thì số mol H2O thu được là:

a.0,3mol
b.0,4mol
c.0,5mol
d.0,6mol
131.Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 1700C thì khí C2H4 thường bị lẫn tạp chất là khí CO 2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây
để loại bỏ tạp chất?
a. dung dịch Br2
b. dung dịch KMnO4
c. dung dịch K2CO3
d. dung dịch KOH.
132.Rót ống nghiệm đựng dung dịch KMnO4 0,1M vào lọ đựng khí C2H4, hiện tượng quan sát được là:
a.Màu tím của dung dịch không đổi.
b.Màu tím của dung dịch chuyển thành không màu.
c.Màu tím của dung dịch chuyển thành màu hồng.
d.Màu tím của dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
134. Đốt cháy hoàn toàn 5,3g một hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của aren cần dùng 58,8 lít không khí (đktc). Công thức phân tử của X là:
a.C6H6
b.C7H8
c.C8H10
d.C9H12
135. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P 2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn,
dư thấy bình 1 tăng 4,14g; bình 2 tăng 6,16g. Số mol ankan có trong hỗn hợp là:
a.0,09
b.0,06
c.0,03
d.0,045
136. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 lít buten sinh ra bao nhiêu lít CO2 ở cùng điều kiện?
a.0,4 lít
b.0,3 lít
c.0,2 lít

d.0,1 lít
137.Cho V lít khí etilen (đkc) qua bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thấy dung dịch brom bị mất màu và khối lượng bình tăng lên 2,8g. Thể
tích V bằng:
a.11,2 l
b.2,24 lít
c.22,4 lít
d.0,224 lít
138.Phản ứng cộng axit hoặc nước vào các anken không đối xứng tuân theo:
a.Quy tắc Zaixep
b.Nguyên lí Lơsactơlie.
c.Quy tắc Maccôpnhicôp
d.Quy tắc Hund.
139.Số đồng phân cấu tạo của anken có CTPT C4H8 là:
a.5
b.4
c.6
d.3
140.Cho anken có CTCT sau: CH2=CH-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3. Anken này có tên gọi là gì?
a.3-etyl-2-metylpenten-4. b.2-metyl-3-metylpenten-4
c.3-etyl-4-metylpenten-1.
d.3-metyl-4-metylpenten-2
142.Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là:
a.CH3CHClCH3
b.CH3CH2CH2Cl
c.CH2ClCH2CH3
d.ClCH2CH2CH3.
143. Đốt cháy hoàn toàn một anken X ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỉ khối so với hiđro là 28. CTCT nào KHÔNG PHẢI của X?


a.CH2=CH-CH2-CH3

b.CH2=C(CH3)CH3
c.CH3CH=CHCH3
d.CH3CH=C(CH3)CH3
144. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít khí CO 2 (đkc) và 9,0g H2O. Hai
hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng:
a. Ankan
b.Anken
c.Ankin
d. Aren
145.Khi cho hơi etanol qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 400-500 0C ta thu được 1,3-butađien. Khối lượng butađien-1,3 thu được từ 240l
etanol 960(d=0,8g/ml), với hiệu suất phản ứng 90% là bao nhiêu?
a.102kg
b.95kg
c.97,4kg
d.94,7kg
146.Hiđrocacbon nào sau đây không có đồng phân cis-trans?
a.CH3-CH=CH-CH3
b.CH2=CH-CH=CH2
c.CH3-CH=CH-C2H5
d.CH2=CH-CH=CH-CH3
147.Chọn tên gọi đúng cho hợp chất sau theo IUPAC?
CH3-CH=C(CH3)-CH=CH-CH(C2H5)-CH3
a.6-etyl-3-metylheptađien-2,5
b.3,6- đimetyloctađien-2,4
c.2-etyl-5-metylheptađien-3,5
d.3,6- đimetyloctađien-4,6
148.Hỗn hợp X gồm hai anken khí là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 4,48 lít (đkc) hỗn hợp qua bình đựng brom dư thì khối lượng bình tăng 7,0g.
CTCT của các hiđrocacbon là:
a.C2H4,C3H6
b.C3H6,C4H8

c.C4H8,C5H10
d. Đáp án khác.
149.Trong các đồng phân của C5H12, đồng phân nào thế clo theo tỉ lệ mol 1:1 về số mol chỉ cho một sản phẩm duy nhất?
a.CH3(CH2)3CH3
b.(CH3)2CHCH2CH3
c.(CH3)4C
d.Kết quả khác.
150.Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O. Hỏi m có giá trị là bao nhiêu?
a.1,48g
b.2,48g
c.14,8g
d.Kết quả khác.
151.Một hiđrocacbon A mạch hở, ở thể khí. Khối lượng của V lít khí này bằng 2 lần khối lượng của V lít khí N 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. CTPT của A là:
a.C2H6
b.C2H4
c.C4H10
d.C4H8
152.Cho V lít (đkc) hỗn hợp 2 anken đi qua bình đựng nước brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g brom. Thể tích V của 2 anken là:
a.11,2 lít
b.0,224 lít
c.0,112 lít
d.1,12 lít
153.Khi hiđrat hóa 5,6 lít propen (đktc) có H 2SO4 loãng làm xúc tác, thu được mg hỗn hợp 2 rượu X và Y. Biết rằng đã có lần lượt 65% và 15%
lượng propen ban đầu tham gia các phản ứng tạo X và Y. Hỏi m có giá trị nào?
a.20g
b.11g
c.15g
d.12g
154.Cho A, B và C là hiđrocacbon ở thể khí, khi phân hủy mỗi chất A, B, C đều thu được thể tích H 2 gấp 3 lần thể tích của hiđrocacbon bị phân

hủy và A, B, C không phải là đồng phân. Công thức phân tử của ba chất trên lần lượt là:
a.CH4, C2H4 và C3H4
b.C2H6, C3H6 và C4H6
c.C2H4, C3H8 và C4H10
d.C3H6, C2H2 và C2H4
155.Cho 3 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) phản ứng hết với dung dịch brom thu được 4,7g 1,2-đibrom etan. Thành phần % theo thể tích của
mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu bằng bao nhiêu?
a.18,67% và 81,33%
b.40% và 60%
c.81,35% và 18,65%
d.30% và 70%
156.Khi đốt 1 thể tích hiđrocacbon B cần 6 thể tích oxi và sinh ra 4 thể tích CO 2. Biết B có thể làm mất màu nước brom và kết hợp với hiđro tạo
thành hiđrocacbon mạch nhánh. Công thức phân tử ĐÚNG của B là
a.C4H8
b.C3H6
c.C2H4
d.C2H2
157.Cho công thức cấu tạo của các anken sau đây: 1.CH 3CH=CH2; 2.CH3CH=CHCl; 3.CH3CH=C(CH3)2; 4.CH3C(C2H5)=C(C2H5)CH3;
5.CH3C(C2H5)=CHCl. Những chất nào cho ở trên có đồng phân cis-trans?
a.2, 3, 4, 5
b.1, 4, 5
c.2, 4, 5
d. 1, 2, 4
158.Cho V lít khí etilen (đktc) qua dung dịch nước brom thì thấy khối lượng bình đựng brom tăng thêm 12,6g. Hỏi V có giá trị bao nhiêu?
a.6,72 lít
b.10,08 lít
c.5,6 lít
d.3,36 lít
159.Cho hỗn hợp hai anken đi qua dung dịch nước brom thì thấy mất màu vừa hết 80g dung dịch Br 2 10%. Tổng số mol của hai anken bằng bao
nhiêu?

a.0,25 mol
b.0,75 mol
c.0,05 mol
d.0,45 mol
160.Chia hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất dẫn qua nước brom thấy khối lượng bình tăng lên 0,68g,
phần thứ hai đem đốt cháy hết thì tốn vừa đủ 1,568 lít O2 (đktc). Thành phần % của mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu?
a.80% và 20%
b.30% và 70%
c.25% và 75%
d.60% và 40%
161.Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp hai anken đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp (đktc) thì thể tích CO 2 (đktc) và khối
lượng nước tạo ra là bao nhiêu?
a.16,8 lít và 13,5g
b.6,72 lít và 7,5g
c.4,48 lít và 11g
d.10,08 lít và 18g
162.Cho anken A có công thức phân tử C4H8. Số đồng phân của anken A là bao nhiêu?
a.4
b.3
c.2
d.1
163. Đốt cháy hoàn toàn 4,2g anken X có công thức phân tử C6H12 thì thể tích oxi (đktc) cần dùng bằng bao nhiêu?
a.10,08 lít
b.5,6 lít
c.2,24 lít
d.4,48 lít
164.Cho 3,36 lít hỗn hợp khí Y gồm propan và propen qua dung dịch nước brom thì làm mất màu vừa hết 200ml dung dịch Br 2 0,5M. Thành
phần % theo thể tích của mỗi khí trong X là:
a.40% và 60%
b.50,33% và 49,67%

c.66,67% và 33,33%
d.30% và 70%
165.Bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A, C 3H4 và O2 thu được hỗn hợp Y có thành phần % theo thể tích là 30%CO 2; 20%
hơi nước; còn lại là O2 dư. Phần trăm theo thể tích của A trong X bằng bao nhiêu?
a.7%
b.8%
c.10%
d.12%
166. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H4 và C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken
trong X lần lượt bằng bao nhiêu?
a.0,02 mol và 0,08 mol
b.0,09 mol và 0,01 mol
c.0,03 mol và 0,07 mol
d.0,06 mol và 0,04 mol
167.Từ 368 kg rượu etylic có thể điều chế được bao nhiêu kg caosu Buna (hiệu suất phản ứng đạt 100%)?
a.200kg
b.210kg
c.120kg
d.216kg
168. Đốt cháy hoàn toàn 27,2g pentađien thì thể tích khí O2 (đktc) cần dùng bằng bao nhiêu?
a.67,2 lít
b.60 lít
c.62,72 lít
d.10,08 lít


169.Biết một ankađien B có phân tử khối nặng hơn phân tử khối của nitơ là 2,43 lần. Công thức của ankađien B là:
a.C3H4
b.C4H6
c.C4H3

d.C5H8
170.Một hỗn hợp Z gồm x mol C 2H4 và y mol C3H4. Cần phải trộn C2H4 và C3H4 như thế nào để hỗn hợp Z nặng bằng không khí trong cùng
điều kiện về nhiệt độ, thể tích và áp suất?
a.x=y
b.x=11y
c.x=20y
d.y=11x
171.Từ 25g đá vôi có thể điều chế được bao nhiêu lít C2H2 (đktc)?
a.2,24 lít
b.3,36 lít
c.5,6 lít
d.6,72 lít
172.Dẫn 0,448 lít propin (đktc) từ từ qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
a.2,94g
b.3g
c.3,75g
d.4,5g
173.Dẫn từ từ 10,08 lít propin (đktc) qua bình đựng dung dịch nước brom thì khối lượng bình đựng brom tăng thêm bao nhiêu gam?
a.10g
b.18g
c.20g
d.22g
174.Nếu lấy 19,2g canxi cacbua đem điều chế hợp chất C6H6Cl6 thì khối lượng sản phẩm thu được bằng bao nhiêu?
a.29,1g
b.20g
c.15g
d.17,5g
175.Một hợp chất X có công thức phân tử C 6H6. Biết X tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra hợp chất Y và MY-MX=214. Công thức
cấu tạo ĐÚNG của X là
a.CH≡C-CH(CH3)-C≡CH

b.C6H6
c.CH≡C-CH2-CH2-C≡CH
d.Cả a và c đều đúng
176.1,68 lít hỗn hợp A gồm CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu xg CO2. Vậy x bằng:
a.3,3g
b.4,4g
c.6,6g
d.Kết quả khác.
177.Có 3 hiđrocacbon có cùng số cacbon, một chất trong số đó là (CH3)n. Vậy 3 chất đó là:
a.C2H4, C2H2, C2H6
b.C4H12, C4H8, C4H10
c.C6H18, C6H10, C6H12
d.Tất cả đều sai.
178.Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm.Vậy tên gọi là:
a.2,2-dimetyl pentan.
b.2,3-dimetyl butan
c.2,3-metyl pentan
d.2,2-dimetyl butan
179.Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp A gồm propan, propen, propin; tỉ khối hơi của A đối với H 2 là 21. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước
vôi trong dư. Khối lượng bình nước vôi trong tăng:
a.27g
b.150g
c.93g
d.66g
180.Hỗn hợp anken ở thể khí có tỉ khối hơi đối với H 2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp (đktc) thì thể tích CO 2 và khối lượng nước tạo
ra lần lượt là
a.16,8 lít và 9g
b.1,68 lít và 18g
c.2,24 lít và 18g
d. Kết quả khác

181.Khi đốt cháy anken trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là
a.CH3Cl và CnH2n-2
b.CH4 và CH2Cl2
c.CCl4 và CnH2n
d.C và HCl
182.Đốt cháy hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g nước và 9,8g CO2. Vậy công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
a.C2H4 và C3H6
b.C2H6 và C3H8
c. Kết quả khác
d.C3H8 và C4H10
183.Từ 14,4g nhôm cacbua tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được tối đa:
a.6,72 lít CH4
b.48,8 lít C2H2
c.33,6 lít CH4
d.5,6 lít C2H2
184. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7g H2O thì thể tích O2 để tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
a.5,6 lít
b.3,92 lít
c.2,8 lít
d.4,48 lít
185.Công thức phân tử của một hiđrocacbon là C5H8 thì hiđrocacbon này có thể thuộc dãy đồng đẳng :
a.Ankin
b. Ankadien
c.Xicloanken
d.Tất cả đều đúng
186.Dẫn 336 lít CH4 vào thiết bị phản ứng nhiệt phân thu được hỗn hợp khí A gồm H 2, C2H2, CH4. Cho A vào dung dịch Br2 dư thì khối lượng
bình brom tăng 19,5g. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là:
a.15%
b.10%
c.12%

d.20%
187.Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin ta thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 1,8g H2O. Vậy số mol hỗn hợp ankin đã bị cháy là:
a.0,15
b.0,25
c.0,08
d.0,05
188.Khi đốt cháy một hiđrocacbon A ta thu được

nH 2O : nCO2 = 1: 2 . Vậy X có thể là:

a.C2H2
b.C3H4
c.C4H4
d. Kết quả khác
189.Với công thức phân tử C4H8 có tất cả là:
a.3 đồng phân
b.4 đồng phân
c.5 đồng phân
d.6 đồng phân
190. Đốt cháy 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp thu được mg H2O và (m+39)g CO2. Hai anken đó là
a.C2H4 và C3H6
b.C4H8 và C3H6
c.C4H8 và C5H10
d.C6H12 và C5H10
191.Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a mol H2O và b mol CO2. Hỏi tỉ số T=a/b có giá trị trong khoảng nào?
a.1,2b.1c.1d.1≤T=2
192.Khi cho hỗn hợp gồm CH4, C2H2 và C2H4 qua từ từ các bình: I (AgNO 3/NH3), II (dung dịch Br2), III (dung dịch KMnO4 dư). Giả thiết phản

ứng hoàn toàn. Ta nhận thấy ở: bình I có kết tủa màu vàng; bình II mất nàu nâu nước brom; bình III phai màu thuốc tím. Điều đó cho ta kết luận:
a.Sau phản ứng I còn dư AgNO3/NH3
b.Sau phản ứng II còn dư Br2
c.C2H4 làm mất màu thuốc tím
d.AgNO3/NH3, dung dịch Br2, hoặc cả hai không đủ tác dụng với hiđrocacbon.
193.Khi cho Br2 tác dụng với 1 hiđrocacbon thu được một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân
tử của hiđrocacbon là:
a.C5H12
b.C5H10
c.C4H8
d.C4H10
194.Anken thích hợp để có thể điều chế: CH3-CH2-C(OH)(C2H5)-CH2-CH3 là
a.3-etyl pent-2-en
b.3-etyl pent-1-en
c.3-etyl pent-3-en
d.3,3-dimetyl pent-1-en
195.Sau khi tách H2 từ hỗn hợp X gồm etan và propan, ta thu được hỗn hợp Y gồm etylen và propylen. Khối lượng phân tử trung bình của
Y=93,45% khối lượng phân tử trung bình của X. Vậy % của 2 chất trong X là bao nhiêu?
a.96,2 và 3,8
b.45 và 55
c.60 và 40
d.46,4 và 53,6
196.Có bao nhiêu đồng phân (kể cả đồng phân lập thể) chỉ chứa các nguyên tử C bão hòa ứng với công thức C5H10?
a.6 đồng phân
b.5 đồng phân
c.7 đồng phân
d.8 đồng phân


197.Các chất nào dưới đây có thể làm mất màu dung dịch brom?

a.Metan, etilen và axetilen
b.Etilen, axetilen và benzen
c. Eten, etin và đivinyl
d.Propen, propin và propan
198.Khi cộng HBr vào propin theo tỉ lệ mol 1:1, ta thu được sản phẩm:
a.1-brom propen
b.2-brom propen
c.1,2-đibrom propen
d.1,1-đibrom propen
199.Hợp chất nào dưới đây luôn có công thức cấu tạo ứng với mạch cacbon không có liên kết bội?
a.C4H8
b.C4H6
c.C4H10
d. Kết quả khác
200.Những điều phát biểu nào về propen sau đây đều đúng?
a.Có tất cả 8 liên kết σ
b.Có đồng phân cis-trans
c.Tất cả 9 nguyên tử đều nằm trong cùng mặt phẳng
d.Cho phản ứng thế dưới tác dụng của ánh sáng khuếch tán
201.Cho biết tên của hợp chất sau đây theo IUPAC: CH3-CH2-C(=CH2)-CH2-CH2-CH2-Cl
a.1-clo-4-etylpenten-4
b.5-clo-2-etylpenten-1
c.1-clo-4-metyllenhexan
d.5-clo-3-metyllenhexan
202.Hiđrocacbon A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng, phân tử khối của B gấp đôi phân tử khối của A. Chúng thuộc dãy đồng đẳng nào?
a.Của etylen
b.Của xicloankan
c.Của axetilen
d.Của ankan
203.Một hỗn hợp khí X gồm ankin A và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,6. Nung nóng hỗn hợp X với Ni xúc tác để phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 là 1. Cho qua dung dịch brom thì bình chứa dung dịch brom có khối lượng tăng là:
a.8g
b.16g
c.32g
d.0.
204.Số đồng phân mạch hở, có nối C≡C của C5H8 là:
a.2
b.3
c.4
d.5
205.Trong các anken sau, anken nào có đồng phân hình học: (1) 2,3-dimetyl pent-2-en; (2) 2,3-dimetyl pent-1-en; (3) 3,4-dimetyl pent-2-en; (4)
3,4-dimetyl pent-1-en ?
a.(1) và (3)
b.(3)
c.(4)
d.(2)
206. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) 1 hiđrocacbon A, toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư tạo 29,55g kết tủa và khối lượng
dung dịch giảm 19,35g. Vậy công thức phân tử của A là:
a.C2H2
b.C2H6
c.C3H6
d.C3H8
207.Anken A có tỉ khối hơi so với heli bằng 18. A có bao nhiêu đồng phân?
a.3
b.4
c.5
d.7
208. Đốt cháy một ankin, ta thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H2O. Do đó khi đốt cháy 1 hiđrocacbon X mà ta thu được số mol CO 2 lớn hơn
số mol H2O thì X là ankin.
a.Mệnh đề 1 đúng

b.Mệnh đề 2 sai
c.Mệnh đề 2 đúng
d.a và b đúng
208.Hỗn hợp A gồm 2 olefin. Đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích oxi trong cùng điều kiện. Xác định công thức phân tử của 2 olefin biết rằng
olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40-50% thể tích của A.
a.C2H4 và C3H6
b.C2H4 và C4H8
c.C2H4 và C5H10
d.C2H6 và C4H8
209.Từ hiđrocacbon A có thể điều chế dẫn xuất brom B có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,76. Công thức phân tử của A là:
a.C2H2
b.C2H6
c.C5H8
d.C5H12
210.Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
a.2-metyl buten-2
b.2-clo butadien-1,3
c.2,3-diclo buten-2
d.2,3-dimetyl penten-2
211.Trong một bình chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2, với Ni xúc tác. Nung nóng bình một thời gian ta thu được 1 khí B duy nhất. Đốt
cháy B ta thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Biết VA=3VB. Công thức của X là:
a.C3H4
b.C3H6
c.C2H2
d.C2H4
212.Chia hỗn hợp ankin thành hai phần bằng nhau, phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76g CO 2 và 0,54g H2O; phần 2 tác dụng với dung dịch
Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là:
a.4g
b.64g
c.3,2g

d.1,6g
213. Đốt cháy một chất hữu cơ A chỉ thu được khí CO2 và hơi nước. Công thức phân tử của A có dạng:
a.CxHy
b.CxHyOz
c.a và b đều đúng
d. Kết quả khác
214.Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X ta thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X ta thu được 1,76g CO 2 thì khi đốt cháy
hoàn toàn Y, tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra là:
a.1,76g
b.2,48g
c.2,76g
d.1,8g
215.Cho 2 hiđrocacbon A và B. Đốt cháy 0,319g mỗi chất đều được 1,08g CO 2. Biết A làm mất màu brom ở điều kiện thường và cho một sản
phẩm cộng tetrabrom có chứa 6,93% cacbon về khối lượng. Ở điều kiện thích hợp B cho phản ứng được với brom và tạo sản phẩm thế
monobrom có chứa 45,86% cacbon về khối lượng. Công thức phân tử của A và B là:
a.C2H2 và C4H6
b.C2H2 và C6H6
c.C6H6 và C7H8
d.C6H6 và C8H8
216.Nếu hiđro hóa C6H10 ta thu được isohexan thì công thức cấu tạo của C6H10 là:
a.CH2=CH-CH(CH3)-CH2-CH3
b.CH3-CH(CH3)-C≡C-CH3 c.CH3-C(CH3)=CH-CH=CH2
d.b và c đều đúng
217.Cách làm sạch etilen có lẫn axetilen:
a.Dẫn qua dung dịch Br2
b.Dẫn qua dung dịch KMnO4
c.Dẫn qua dung dịch Ag2O/NH3
d.a, b, c đúng




×