Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon gdcd truong thpt tran phu ha tinh lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.29 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

2016 - 2017
MÔN THI: GIÁO DỤC CÔNG DÂN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Pháp luật là phương tiện để nhà nước
A. quản lý xã hội.

B. quản lý công dân.

C. bảo vệ giai cấp.

D. bảo vệ các công dân.

Câu 2: Người lao động được thuê gặt lúa, theo quy định của Bộ luật lao động thì sẽ thực
hiện theo hợp đồng
A. bằng văn bản để có giá trị pháp lí.
B. bằng văn bản để đảm bảo tốt hơn quyền lợi người lao động .
C. bằng lời nói vì đây là công việc theo mùa vụ .
D. bằng lời nói để đỡ mất thời gian.
Câu 3: h p luật

ang bản chất



hội vì

A. ph p luật được ban hành vì ự ph t t iển của

hội.

B. ph p luật phản nh nh ng nhu c u, lợi ch của c c t ng lớp t ong
C. ph p luật bảo vệ quyền tự o, ân chủ ộng
D. ph p luật b t nguồn t
của

hội.

i cho nhân ân lao động.

hội, o c c thành vi n của

hội thực hiện, vì ự ph t t iển

hội.

Câu 4: Điể

kh c nhau căn bản gi a quy ph

ph p luật với nội quy học sinh là

A. bản chất giai cấp.


B. t nh

c định chặt chẽ về hình thức.

C. bản chất xã hội.

D. tính quy ph m phổ biến.

Câu 5: Chị C là quản lí của một công ty. T ong qu t ình điều hành, quyết định nào sau
đây của chị C vi ph m pháp luật lao động?
A. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với người lao động thường xuyên
không hoàn thành công việc theo hợp đồng.
B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với lao động n vì kết hôn.
C. Ưu đ i đối với người lao động có t ình độ chuy n

ôn kĩ thuật cao.

D. Không bố t lao động n vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm.


Câu 6: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt na

là nhà nước của nhân dân, do

nhân dân, vì nhân dân, quản lí mọi mặt đời sống của xã hội bằng..., o Đảng cộng sản Việt
na

l nh đ o.
A. Nghị quyết


B. chính sách

C. chủ t ương

D. pháp luật

Câu 7: Ủy ban nhân dân có thẩm quyền ban hành văn bản nào au đây?
A. Quyết định.

B. Nghị quyết.

C. Thông tư.

D. Nghị định.

Câu 8: Vi ph m pháp luật là hành vi có dấu hiệu nào au đây?
quy định của nhà nước.

A. Là hành vi trái pháp luật.

B. Vi ph

C. Gây hậu quả nghiêm trọng.

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do

người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm h i các quan hệ xã hội được pháp
luật bảo vệ.
Câu 9: …………… là hình thức thực hiện pháp luật t ong đó c nhân, tổ chức thực hiện
đ y đủ nghĩa vụ, chủ động làm nh ng gì mà pháp luật quy định phải làm.

A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 10: Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận gi a người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm
A. có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
B. địa điểm làm việc và c c điều kiện liên quan.
C. có trả công, điều kiện lao động và chế độ nghỉ ngơi.
D. có trả công và chế độ ph t inh t ong qu t ình lao động.
Câu 11: Hành vi nào au đây được coi là thực hiện pháp luật giao thông đường bộ?
A. D ng e t ước đèn đỏ.

B. Vượt quá tốc độ quy định.

C. Đi bộ gi a lòng đường.

D. Đi e đ p t n đường.

Câu 12:

c tôn gi o

Việt na

đều có quyền ho t động tôn gi o t ong khuôn khổ ph p

luật đều bình đ ng t ước ph p luật nh ng nơi thờ tự t n ngưỡng, tôn gi o đều được ph p
luật
A. th a nhận.

B. bảo đảm.


C. bảo vệ.

Câu 13: Nguyên t c giao kết hợp đồng lao động là:

D. bảo hộ.


A. Tự do, tự nguyện, bình đ ng, trực tiếp và không trái pháp luật.
B. Tự do, tự nguyện, bình đ ng, dân chủ và trực tiếp.
C. Tự o, bình đ ng, dân chủ và không trái pháp luật.
D. Tự do, tự nguyện, bình đ ng và tiến bộ.
Câu 14: Vi ph m ... là hành vi vi ph m pháp luật, xâm ph m tới các quan hệ lao động,
công vụ nhà nước.
A. hình sự

B. hành chính

C. dân sự

D. kỉ luật

Câu 15: Hình thức xử ph t ch nh đối với người vi ph m hành chính là gì?
A. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ.
B. Buộc kh c phục hậu quả do mình gây ra.
C. Tịch thu tang vật, phương tiện.
D. Ph t tiền, cảnh cáo.
Câu 16: Việc kinh oanh đúng ngành nghề đ đăng k của doanh nghiệp là biểu hiện của
sự bình đ ng về
A. quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong kinh doanh.

B. nghĩa vụ phát sinh của doanh nghiệp trong kinh doanh.
C. nghĩa vụ của doanh nghiệp trong kinh doanh.
D. quyền của doanh nghiệp trong kinh doanh.
Câu 17: Khái niệm dân tộc Kinh, dân tộc Tày, dân tộc Th i… ùng để chỉ
A. lịch sử a đời của các dân tộc.
B. địa giới hành chính của các dân tộc.
C. một bộ phận ân cư của nước ta.
D. một nhó

người

Câu 18: Để quản l

một vùng miền cụ thể.
hội bằng pháp luật có hiệu quả, nhà nước phải là

gì?

A. Thực hiện các chính sách xã hội.
B. Tăng cường phòng chống tội ph m.
C. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp
luật, xử lí nghiêm các hành vi vi ph m pháp luật.
D. Đ u tư ây ựng hệ thống pháp luật.


Câu 19: Quyền tự do ngôn luận của công ân được hiểu là công dân có quyền tự do
A. bày tỏ quan điểm của mình về các quyền của công dân.
B. trực tiếp bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị.
C. phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chung của đất nước.
D. gián tiếp bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề nổi cộm của đất nước.

Câu 20: Doanh nghiệp nào được nhà nước khuyến khích phát triển lâu dài?
A. Tất cả các doanh nghiệp trong các thành ph n kinh tế khác nhau.
B. Doanh nghiệp nhà nước.
C. Doanh nghiệp tư nhân.
D. Doanh nghiệp có vốn đ u tư nước ngoài.
Câu 21: “Không ai bị b t nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn
của Viện kiểm sát, tr t ường hợp ph m tội quả tang.” là

ột nội dung thuộc

A. quyền bất khả xâm ph m về thân thể của công dân.
B. quyền bất khả xâm ph m về chỗ

của công dân.

C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính m ng, sức khỏe của công dân.
D. quyền bình đ ng của công ân t ước pháp luật.
Câu 22: Hành vi nào au đây của học sinh phù hợp với quyền bình đ ng gi a các dân tộc
và tôn giáo?
A. Nghe theo nh ng lời th y bói làm ảnh hư ng đến kết quả học tập.
B. oi thường nh ng học sinh

nông thôn, vùng sâu, các dân tộc thiểu số.

C. Tôn trọng phong tục tập quán của các làng quê, dân tộc.
D. Nghe kẻ xấu xúi dục đi biểu tình, kh i kiện.
Câu 23: Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ
A. 15 tuổi.

B. 18tuổi.


C. 14 tuổi.

D. 16 tuổi.

Câu 24: Theo quy định của Bộ luật Hình sự, khái niệm bị c o được hiểu là
A. người đ bị Tòa án quyết định đưa a ét ử.
B. người bị kh i tố hình sự theo quy định kh i tố bị can của Viện kiểm sát.
C. người bị t m giam, t m gi về tội cố ý đ nh người gây thương t ch.
D. người đang chấp hành hình ph t tù có thời h n.


Câu 25: Thời h n t m gi người theo thủ tục hành ch nh t ong t ường hợp c n thiết thì kéo
ài không được quá
A. 36 giờ.

B. 18 giờ.

C. 12 giờ.

D. 24 giờ.

Câu 26: Người nào xúc ph m nghiêm trọng danh dự, nhân phẩm của người khác, thì bị
ph t cảnh cáo,
A. cải t o không giam gi đến một nă
B. cải t o không giam gi đến hai nă

hoặc ph t tù t ba th ng đến hai nă .
hoặc ph t tù t ba th ng đến hai nă .


C. ph t tù t ba th ng đến hai nă .
D. hoặc cải t o không giam gi đến hai nă .
Câu 27: Việc khám chỗ

không thể t ì ho n

à đương ự và người t ong gia đình họ cố

tình v ng mặt, bỏ trốn hoặc đi v ng lâu ngày thì phải có đ i diện chính quyền địa phương

A. một người láng giềng chứng kiến.
B. hai người láng giềng chứng kiến.
C. ba người láng giềng chứng kiến .
D. nă

người láng giềng chứng kiến.

Câu 28: Nghị định 46/2016/NĐ-CP về xử ph t hành ch nh t ong lĩnh vực giao thông quy
định: Ph t tiền t 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối với người Điều khiển xe thực hiện
au đây?

một trong các hành vi vi ph

A. Điều khiển xe ch y dàn hàng ngang t 3 (ba) xe tr lên;
B. Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu b o t ước;
C. Sử dụng đèn chiếu a khi t nh e đi ngược chiều;
D. Ch người ngồi trên xe sử dụng ô (dù);
Câu 29: Anh M điều khiển e

ô tô vượt đèn đỏ, hành vi của anh M thuộc lo i vi ph m


pháp luật nào?
A. Vi ph m luật hành chính.

B. Vi ph m luật dân sự.

C. Vi ph m kỉ luật.

D. Vi ph m luật hình sự.

Câu 30: Anh A bị b t t

gia

thì có được bỏ phiếu b u cử Quốc hội và Hội đồng nhân


dân các cấp

không?

A. Hoàn toàn được vì anh A chưa

ất quyền công dân.

B. Không được vì anh A không có mặt t i nơi b u cử.
C. Không được vì anh A đ

ất quyền b u cử.


D. Hoàn toàn được vì anh A chưa

ất quyền b u cử.

Câu 31: Hiến pháp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Na



2013 quy định bảo

vệ Tổ quốc là
A. nghĩa vụ của công dân nam.
B. quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. trách nhiệm của mọi công dân.
D. quyền của công dân.
Câu 32: Anh N thường uy n đi là

uộn và nhiều l n tự ý nghỉ việc không lí do, trong

t ường hợp này anh N vi ph m
A. hình sự.

B. hành chính.

C. dân sự.

D. kỉ luật.

Câu 33: Vợ chồng chị X tranh luận về việc vợ có quyền được độc lập thế chấp tài sản s
h u riêng của chồng để vay vốn t i ngân hàng hay không. Theo em,

A. người vợ có quyền vì tài sản của chồng cũng là của vợ.
B. người vợ có quyền vì tài sản i ng đ thành tài sản chung trong thời kì hôn nhân.
C. người vợ không có quyền vì đó là tài ản riêng của chồng.
D. người vợ có quyền vì tài sản đó chị đang quản lý
Câu 34: “Hộ gia đình có t ch nhiệm tham gia ho t động vệ inh

ôi t ường khu phố,

đường làng, ngõ ó , nơi công cộng và ho t động tự quản về bảo vệ

ôi t ường của cộng

đồng ân cư”. Đây là nội dung thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 35: Điều 88 Luật giáo dục quy định: “Người học không được xúc ph m nhân phẩm,
danh dự, xâm ph m thân thể nhà gi o.’’ Điều này được b t nguồn t
A. truyền thống hiếu học.

B. chuẩn mực đ o đức.

C. chuẩn mực văn hóa.

D. chuẩn mực xã hội.



Câu 36: Y tá Vinh hành nghề t i nhà, do vô ý đ ti
nguy hiể

nh m thuốc cho người bệnh gây

nhưng chưa gây chết người. ơ quan nhà nước xử ph t

A. bằng tiền và tước giấy phép hành nghề, tịch thu tang vật.
B. bằng tiền và truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. bằng tiền và đưa vào t i cải t o lao động.
D. bằng tiền và cấ

đi khỏi nơi cư t ú.

Câu 37: T ong c c nghĩa vụ au đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý ?
A. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
B. Đoàn vi n thanh ni n phải chấp hành điều lệ của Đoàn.
C. Thanh ni n đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự.
D. on c i có nghĩa vụ phụng ưỡng cha mẹ già.
Câu 38: Ông D không trả tiền nợ cho anh C theo giấy biên nợ n n anh
đen ông vào nhà ông D và b t nhốt ông D. Hành vi của anh

đ thu

hội

đ vi ph m quyền bất khả


xâm ph m
A. về tính m ng, về danh dự của công dân.
B. về tính m ng, về chỗ

của công dân.

C. về chỗ , về thân thể của công dân.
D. về thân thể của công dân.
Câu 39: Chị H là gi o vi n t ường trung học phổ thông

G, chị sinh l n đ u được 2 con

( inh đôi). Theo Bộ luật lao động, chị H được nghỉ chế độ thai sản như thế nào?
A. 6 tháng.

B. 5 tháng.

C. 8 tháng.

D. 7 tháng.

Câu 40: B n n Y, 20 tuổi, có t ình độ trung cấp, chưa có việc làm, muốn ứng cử đ i biểu
Quốc hội thì
A. không được, vì không đủ t ình độ.
B. không được, vì n đ i biểu Quốc hội phải là người dân tộc.
C. không được, vì đ i biểu Quốc hội phải là người đ có việc làm.
D. không được, vì chưa đủ tuổi.

-----------------------------------------------



Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Giáo dục công dân
1. A

11. A

21. A

31. B

2. C

12. D

22. C

32. D

3. D

13. A

23. A

33. C

4. D

14. D


24. A

34. B

5. B

15. D

25. D

35. B

6. D

16. C

26. B

36. A

7. A

17. C

27. B

37. B

8. D


18. C

28. A

38. C

9. B

19. C

29. A

39. D

10. A

20. A

30. C

40. D



×