Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de kiem tra 45 phut hay toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.92 KB, 7 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ MẪU KIỂM TRA ĐẠI SỐ THÁNG 11 TOÁN 10 năm học 2016 - 2017
Đề 1:
Câu I: Giải các phương trình:
1
1
a) 2 x 
 4
x 1
x 1
Câu II: Giải các phương trình :
a) x4  5x2  4  0

b)

b) 3x  x  5  12  x  5

2x  1  2  x

c)

2
1
4 x
 2
 2
x  4 x  2x x  2x
2



5 x  3 y  1
3x  2 y  8

Câu III: Giải hệ phương trình: 

Câu IV: (2 đ) (Chọn một trong hai Câu IVa hay Câu IVb)
2
IVa) Giải phương trình:  x  3  3x  22  x2  3x  7
IVb) Cho phương trình x2  2(m  1) x  2m  4  0 . Xác định m để phương trình có hai nghiệm
x1 ; x2 thỏa: x12  x22  4
Đề 2:
Câu I: Giải các phương trình: a) 3x 

2
2
6
x 2
x 2

b)

x
x 1



1
x 1


Câu II: Giải các phương trình :
b) x  4 x  1  5

a) x4  2 x2  8  0

c)

x2  4x  5 x  5

x 3
3

2 x  3 y  4
 3x  5 y  5

Câu III: Giải hệ phương trình: 

Câu IV: (2 đ) (Chọn một trong hai Câu IVa hay Câu IVb)
IVa) Giải phương trình : 4 x 2 

1
1
 | 2 x  | 6  0
2
x
x

IVb) Cho phương trình (m  1) x2  2(m  1) x  m  3  0 . Xác định m để phương trình có hai
nghiệm x1; x2 thỏa : x12  x1 x2  x22  1
Đề 3:

Câu I: Giải các phương trình: a) 3x 

1
1
9
2x 1
2x 1

b) 4 x  x  2  12  x  2

Câu II: Giải các phương trình :
a) x4  3x2  0.

b) x  3x  4  0

c)

2 x  1 3x  1 x  2


4
x 1 x  2 x 1

3x  2 y  4  0
5 x  4 y  3  0

Câu III: Giải hệ phương trình: 

Câu IV4: (2 đ) (Chọn một trong hai Câu 4a hay Câu 4b)
4a) Giải phương trình: 2  x  6  x  (2  x)(6  x)  8


1


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

4b) Cho phương trình  2m2 – 7m  5 x 2 +3mx –  5m2 – 2m  8  0 . Tìm m để phương trình có
một nghiệm là 2. Tìm nghiệm còn lại .
Đề 4:
Câu I: Giải các phương trình: a) 3x  2 x  3  8  2 x  3

b) 4 x 

2
2
7
1  2x
1 2x

Câu II: (3đ) Giải các phương trình :
a) x  6 x  8  0
4

2

b)

2 x  3x  5  x  1

2

x2  5x  6 2 x  3
20
c)

 2
2
x2 x 4
x 4

2 x  3 y  7
5 x  4 y  6

Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 

Câu IV: Cho phương trình: (m2  4) x 2  2(m  2) x  1  0 . Tìm m để phương trình có 2
nghiệm x1; x2 thỏa x1  2 x2 .
Câu V: (Chọn một trong hai Câu Va hay Câu Vb)
Câu Va: Giải phương trình: x2 ( x  1)2  14( x2  x)  48  0
Câu Vb : Giải phương trình: 3( x2  x  1)2  2( x  1)2  5( x3  1)
Đề 5:
Câu I: Giải các phương trình: a) 2 x 

3
3
 8
4x 1
4x 1


b) 4 x 

3
3
 8
4x  8
4x  8

Câu II: Giải các phương trình :
a) 16 x4  16 x2  5  0.

b)

x2  6 x  13  x  1

c)

x
6
1
 2

x 3 x 9 x 3

1
 2x 3
 5  7 y  3
Câu III. Giải hệ phương trình: 
5 x  5 y  2
 3

7
3
2
Câu IV: Tìm m để phương trình:  2m  1 x  2(2m  1) x   2m  3  0 có hai nghiệm phân biệt.

Câu V: (2 đ) (Chọn một trong hai Câu Va hay Câu Vb)
Câu Va: . Giải phương trình: (1  x)(2  x)  1  2 x  2 x 2
Câu Vb. Giải phương trình: x2  3x  1  ( x  3) x2  1
Đề 6:
Câu I: (2đ). Giải các phương trình: a) 3x  x  1  6  1  x b) 4 x 

3
3
 9
2(3x  1)
2(3x  1)

Câu II: (4đ) Giải các phương trình :
a)

x4
5
 3x 2   0
2
2

b) x  5x  6  0

c)


2x 5x  3

1
x 3 x 3

3
2
 x y 5
Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình:  3
4
3x  4 y  25
Câu IV:(2đ). Tìm m để phương trình: mx2  2  m  1 x  m  3  0 có nghiệm..

Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)

2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 5a: Giải phương trình:

3x  1  2  x  2 2  5 x  3 x 2  9  2 x

Câu 5b. Giải phương trình:

x 2  x  1 x 2  3x  1 19



x 2  2 x  1 x 2  4 x  1 12

Đề 7:
Câu I: (2đ). Giải các phương trình: a) 3x  1  2 x  6  1  2 x

b) 5 x 

3
3
 10 
x 1
x 1

Câu II: (3đ) Giải các phương trình :
a) x4  x2  8  0

b)

x2  x  1  3  x

c)

x
2
2
1

2
2x 1 2x 1


1
2
2
x

y


2
3
Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình:  3
1 x  3 y  1
 3
4
2
2
Câu IV:Tìm m để phương trình: x  2(m 1) x  m  5  0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa: x1  2 x2  1

Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
Câu 5a: Giải phương trình: ( x  2)( x 1)( x  3)( x  4)  24
Câu 5b. Giải phương trình:

x  x  7  2 x2  7 x  35  2 x

Đề 8:
Câu I: (2đ). Giải các phương trình :a)

x2  6x  4
 x2

x2

b) 5 x 

3( x  2)
3( x  2)
 10 
x2
x2

Câu II: (3đ) Giải các phương trình :
x2  5x  8
2

x2
x2
3x  4 y  2
Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 
5 x  2 y  12

a) ( x2  2 x)2  5( x2  2 x)  4  0

b)

c)

1
1  0
( x  1) 2


Câu IV:(2đ). Tìm m để phương trình 2 x2 + (3m - 2) x - (5 - 2m) = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho 3x1 + 2 x2 = 0 .
Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
Câu 5a: Giải phương trình: ( x  3 x  2)( x  9 x  18)  120 x
Câu 5b: Giải phương trình:

 x  38  x  11x  26   x2

Đề 9:
Câu I: (2đ). Tìm điều kiện của phương trình:
a)

2 x  x2

b)

5x
3
7

 10 
x 4 x2
x2
2

Câu II: (3đ) Giải các phương trình :
a) ( x2  2 x)2  6 x2 12 x  5  0

2 x2  5x  11  x  2


b)

c)

1
2

1
x 1 x  2

3x  2 y  4  0
5 x  4 y  3  0

Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 

Câu IV:(2đ). Cho phương trình (m  1) x2  2(m  2) x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có
hai nghiệm thỏa: (4 x1  1)(4 x2  1)  18

3


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
Câu 5a: (cơ bản). Giải phương trình: ( x2  x  1)2  3x2  3x 1  0
Câu 5b. Giải phương trình: 1 

2

x  x2  x  1  x
3

Đề 10:
x  x

Câu I: (2đ). Tìm điều kiện của phương trình:a)
Câu II: (4đ) Giải các phương trình :
a) x4  2 x2 15  0

b) x  2 x2  7 x  5  1

c)

b)

5x
3
7

 10 
x 9 x 3
x 3
2

2 x  1 3x  1 x  7


4
x  1 x  2 x 1


3x  4 y  2
5 x  2 y  14

Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 

Câu IV: Xác định m để phương trình: x2  2(m  1) x  3m  5  0 có một nghiệm gấp ba lần
nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.
Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
3
2

Câu 5a: (cơ bản). Giải phương trình: x 2  3  2 x 2  3x  2  x  6
Câu 5b.(nâng cao) Giải phương trình: x2  3x  3  x2  3x  6  3
Đề 11:
Câu I: (2đ). Tìm điều kiện của phương trình:a) 1  x  x

b)

2
1
4 x
 2
 2
x  4 x  2x x  2x

c)

x 1
3x

5


x
2x  2
2

Câu II: (3đ) Giải các phương trình :
a) 2 x4  2 2 x2  1  0

b) 3x2  7 x  6  x  1

2

3x  5 y  7
5 x  2 y  10

Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 

Câu IV:(2đ). Cho phương trình: (m  1) x  2(m  1) x  m  2  0 . Xác định m để phương trình có
hai nghiệm thoả 4( x1  x2 )  7 x1x2
Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
2

Câu 5a: (cơ bản). Giải phương trình: x 2  x 
Câu 5b.(nâng cao) Giải phương trình:
Đề 12:

14
2x  2x  3

2

x2  x  7  x2  x  2  3x 2  3x  19

Câu I: (2đ). Tìm điều kiện của phương trình:a) 1  x 

1
3x  1

b)

5
7
 10 
x
x4

Câu II: (3đ) Giải các phương trình :
a) x4  5x2  4  0

b) x  2 x  5  4

c)

1
3
5


x 1 x  2 2


7 x  3 y  14  0
5 x  2 y  13  0

Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 

4


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

2
Câu IV:(2đ). Cho phương trình mx  2m  1x  m  1  0 . Tìm m để phương trình có 2

nghiệm thỏa:

1
1

4
x1 x 2

Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
Câu 5a: (cơ bản). Giải phương trình: 3x  2  x  1  4 x  9  2 3x2  5x  2
Câu 5b.(nâng cao) Giải phương trình: 5 x3  1  2  x 2  2 
Đề 13:
Câu I: (2đ). Giải các phương trình :a)


x2  4x  2
 x2
x2

b) 5 x 

3
3
 12 
2 x
2 x

Câu II: (3đ) Giải các phương trình :a) x4  4 x2  4  0 b) 2 x  4 x  1  1

c)

x  1 3x  1

2x  3 x  1

1
2
2
 3 x  2 y  3
Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 
1 x  3 y  1
 3
4
2
2

Câu IV:(2đ). Cho phương trình x  2mx  4  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa:
2

2

 x1   x2 
     3
 x2   x1 

Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
Câu 5a: (cơ bản). Giải phương trình: ( x2  2 x  4)( x2  3x  4)  14 x2
Câu 5b.(nâng cao) Giải phương trình: x 2  2 x x 
Đề 14:
Câu I: (2đ). Giải các phương trình :a) x 

1
 3x  1
x

2
x2

x 3 x 3

b) x2  x  1  4  x  1

Câu II: (3đ) Giải các phương trình :
a) 9 x4  6 x2  1  0

x  2  4x 1  5


b)

c)

2x  5 3x  1

3x  1 2x  5

3x  4 y  2  0
5 x  2 y  14  0

Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 

Câu IV:(2đ). Cho phương trình 2 x  (m  1) x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có 2
nghiệm thỏa: x1  x2  1
Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
Câu 5a: (cơ bản). Giải phương trình: x2  4 x  3 x  2  4  0
2

Câu 5b.(nâng cao) Giải phương trình: x 2  2 x x 

1
 3x  1
x

Đề 15:
Câu I: (2đ). Giải các phương trình :a) x 

3

3
  x2 
x 1
x 1

Câu II: Giải các ptrình : a) 9 x4  8x2 1  0

b)

b) x2  x  1  4  x  1

x  2  x 1  3

c)

2x  1
4x

5
x
2x  1

5


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn
3x  y  8  0
5 x  2 y  6  0


Câu III. (1đ) Giải hệ phương trình: 

Câu IV:(2đ). Cho phương trình x  (2m  3) x  m  2m  2  0 . Tìm m để phương trình
có 2 nghiệm thỏa: x12  x22  15
Câu V: (2đ) (Học sinh được chọn một trong hai phần 5a hay 5b)
Câu 5a: (cơ bản). Giải phương trình: 3x6  10 x3  3  0
2

Câu 5b.(nâng cao) Giải phương trình: 9 x 2 

2

1
1
 | 3x  | 14  0
2
x
x

Một số bài tập phân loại tự tham khảo thêm
Bài 1: Giải các phương trình:
1). ( x2  2 x  3)( x 2  2 x  5)  15 ;
3).
5).

x2  x  1
2

x  2x  1




x 2  3x  1
2

x  4x  1



5
6

1
1

2 2
x
1  x2

7). ( x2  3x  2)( x 2  9 x  20)  4
9). x 2 

x

2

 x  1

2


3

11) (2 x  1)4  16( x  2)4  17
13) ( x2  3x  2)( x2  9 x  18)  168x2
15) 9 x4  30 x3  15x2 10 x  1  0
17) x 2 

x2
( x  1)

2

3

19) (4 x  1) x2  1  2 x2  2 x  1

2). ( x  1)( x  2)( x  4)( x  8) 
4).

11
25

1
2
x  x  5 2

6). ( x  3)( x  1)  4( x  3)
8).


10 2
x
9

3x
2

x  4x  1



x 1
 3
x 3

2x
2

x  x 1



8
3

10). ( x  2)6  ( x  4)6  64
12) ( x2  3x  2)( x 2  9 x  20)  4
14) 8x4 10 x3  6 x2  5x  2  0
3x
x

 2
1
16) 2
x  x  4 2x  6x  8
18) ( x2  1  x)5  ( x2  1  x)5  123
20)

x  4  x  5  4 x  x2

2  x  1  x 1

22) 2  x 2  3x  2   3 x3  8

23)

4 x2  5x  1  2 x 2  x  1  9 x  3

24) 2(1  x) 2 x2  2 x  1  x2  x  1

25)

x2  x  1  x  x  1

26) x 2  2 x x 

21)

3

27) x  1  x2  4 x  1  3 x .

29)

 x  1 x  2  x2  3x  4

28)

1
 3x  1
x

6( x 2  3x  1)  x 4  x 2  1  0

30) x  2 7  x  2 x  1   x2  8x  7  1

Bài 2:
1) Xác định m để phương trình: x2  2(m  3) x  m  5  0 có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
2) Xác định m để phương trình: (m  1) x2  2(m  1) x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 .
Từ đó tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x1; x2 mà không phụ m.

6


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

3) Cho phương trình : x2  2mx  m2  m  0 . Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1; x2 thỏa mãn : x12  x22  3x1 x2
4) Cho phương trình: mx2  2(m  3) x  m  6  0 . Xác định m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt thỏa


1 1
  1
x1 x2

5) Cho phương trình (m  1) x2  2(m  1) x  m  2  0 . Với những giá trị nào của m thì phương
trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 4( x1  x2 )  7 x1 x2
6) Tìm m để phương trình x2  x  m  1  0 có một nghiệm âm một nghiệm dương và trị số
tuyệt đối của một trong hai nghiệm đó b ng hai lần trị số tuyệt đối của nghiệm kia.
7)Tìm tham số m để phương trình: x2   3m  2  x  m2  0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  9 x2

Bài 3: Khó (Dành cho học sinh giỏi) . Giải phương trình:
1) x2  x  1  x  x  1

2) x 2  2 x x 

3) x  1  x2  4 x  1  3 x .

4)

1
 3x  1 .
x

x2  x  2  3 x  5x 2  4 x  6 .

5)

9 2 12
x  x  5  x  3  x2  x  2

5
5

6) 4 x2  x  6  4 x  2  7 x  1 .

7)

(2 x  1)2  5( x  1)  2(2 x  1)  7 x  1

8) 6 x( x  1)( x  2)  4 x2  12 x  4

9) 3 x3  1  2 x2  3x  1 .

10)

11) 4 x2  38x  1  2 6 x 1  x  1

12) 10 x2  9 x  8x 2 x2  3x  1  3  0 .

13) x2  (1  x )(2 x  3 x  3)

14) (3x  6) x3  1  x3  x2  17 x  18 .

15) 2 x  5 x  11 
17)

14
.
x2


x2  x  6  3 x  1  3x2  6 x  19  0 .

21) 3x 2  2 x  2 

6
30

x3  3x 2  4 x  2

16)

6( x 2  3x  1)  x 4  x 2  1  0

1
2 x 2  3x  1  4 x   3
x

18) 5x2  14 x  9  x2  x  20  5 x  1 .

22) 7 x2  10 x  14  5 x4  4

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×