Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

chuyen de phuong phap toa do trong mat phang on thi cap toc hinh hoc phang toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.03 KB, 14 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

CHUN ĐỀ : PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
A. LÝ THUYẾT
I. Tọa độ
1. Hệ trục toạ độ Oxy gồm ba trục Ox, Oy đơi một vng góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j

 i  j  1 .

2. u  x; y   u

y
 xi  y j

; M(x;y) OM  OM  OM  xi  y j
1
2

3. Tọa độ của vectơ: cho u( x; y), v( x '; y ')
a. u  v  x  x '; y  y '
b. u  v   x  x '; y  y '
c. ku  (kx; ky )

d. u.v  xx ' yy '

e. u  v  xx ' yy '  0

f. u 


 

g. cos u, v 

u.v

M2

u

j

x 2  y 2 , v  x2  y 2

o

.

M

u

M1

i

u.v

4. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA), B(xB;yB)
a. AB   xB  xA ; yB  yA 

b. AB   xB  x A    yB  y A 
c. G là trọng tâm tam giác ABC (tứ giácABCD tương tự) ta có:
2

2

y  yB  yC
x A  xB  xC
; yG= A
3
3
3
x  kxB
y  kyB
; yM  A
d. M chia AB theo tỉ số k: MA  k MB  xM  A
(2 véc tơ gốc M)
1 k
1 k
x  xB
y  yB
; yM  A
.
Đặc biệt: M là trung điểm của AB: xM  A
2
2

GA  GB  GC  O , OG  OA  OB  OC  xG=

e) Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC

h) Tính chất đường phân giác:
Gọi AD, AE lần lượt là đường phân giác trong và ngồi của góc A (D  BC; E  BC), ta có:
AB
AB
DB  
DC ;
EB 
EC
AC
AC
k) Diện tích  :
* Công thức tính diện tích tam giác ABC với : AB = (x1;y1), AC = ( x2;y2)
2
1
1
1
S  AB. AC.cos BAC  S 
thì S =
| x1y2 – x2y1|
AB 2 . AC 2  AB. AC
2
2
2
1
1
abc
 pr  p ( p  a )( p  b)( p  c)
* Cơng thức khác: S  aha  ab sin C 
2
2

4R
1
(Với a, b, c là ba cạnh, ha là đường cao thuộc cạnh a, p  (a  b  c) , R và r lần lượt là bán
2
kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp  ABC)







g/ u cùng phương với u ' 

x x'
y y'



= xy’ – x’y = 0  x : x  y : y

-A,B,C phân biệt thẳng hàng khi AB  k AC 

x1 y1
 , với AB = (x1;y1), AC = ( x2;y2), k  0
x2 y2

Chú ý các bài tốn hình học cơ bản của lớp 9
1


x


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

II. Phƣơng trình đƣờng thẳng
1. Một đƣờng thẳng  đƣợc xác định khi biết một điểm M(x0;y0) và một vectơ pháp tuyến
n   A; B 
*Phương trình tổng quát A  x  x0   B  y  y0   0  . Ax  By  C  0
hoặc có một vectơ chỉ phương u   a; b  ta có thể chọn VTPT: n   A  b; B  a 
*Phương trình tham số: khi biết một điểm M(x0;y0) và

một vectơ chỉ phương u   a; b  ,
n

 x  x0  at
,  t  R  . M  ()  M  x0  at ; y0  bt 

 y  y0  bt

u

hoặc có một vectơ pháp tuyến n   A; B  ta có thể chọn u   a  B; b   A



*Phương trình đường thẳng qua M(x0;y0) có hệ số góc k: y  k  x  x0   y0 .
* Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(x A ;y A ) khác B(x B ;y B ):


x  xA
y  yA
nhân

xB  x A y B  y A

chéo
2. Khoảng cách từ một điểm M(xM;yM) đến một đường thẳng : Ax  By  C  0 là:
d  M ,  

AxM  ByM  C
A2  B 2

.

-Hoặc dựng đường thẳng qua M vuông góc cắt  tại H thì d  M ,    MH
- Hoặc H  x0  at ; y0  bt    d  nên NH .ud  0 tìm được t nên tìm được H
-PT đường thẳng cách đều hai đường thẳng Ax  By  C  0 , A/ x  B / y  C /  0 là

Ax  By  C
A2  B 2



A/ x  B / y  C /
A/ 2  B / 2

(*) hay là tập hợp các điểm cách đều 2 đường thẳng.


Nếu 2 dường thẳng song song thì PT (*) trên có 1 đường thẳng
Nếu 2 đường thẳng trên cắt nhau thi PT trên(*) là 2 đường thẳng phân giác của 2 đường thẳng đó.
3. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng.
1 : a1 x  b1 y  c1  0
Cho hai đường thẳng
 2 : a 2 x  b2 y  c 2  0
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  1 và  2 ta xét số nghiệm của hệ phương trình
a1 x  b1 y  c1  0
(I)

a 2 x  b2 y  c 2  0

2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 Chú ý: Nếu a2b2c2  0 thì :

1   2 

a1 b1

a 2 b2

 1 //  2 

a1 b1 c1



a 2 b2 c 2

1   2 

a1 b1 c1


a 2 b2 c 2

4. Góc giữa hai đƣờng thẳng.




*Góc giữa hai đường thẳng  1 và  2 của (I) có VTPT n1 và n 2 được tính theo công thức:






cos(1 ,  2 )  cos(n1 , n2 ) 



| n1 . n2 |







| n1 || n2 |

| a1 a 2  b1b2 |
a12  a 22 . b12  b22

hoặc tính theo véc tơ chỉ phương thay n

bằng u
* Góc giữa hai đường thẳng:(  ): y = k 1 x + b và (  ’): y = k 2 x + b’ là:

tan (;  ') 
*Bài toán min,Max:

k2  k1
1  k1.k2

(Công thức tan)

MA+MB đạt min, MA  MB đạt Max A,B cố định M thuộc đường thẳng

hoặc MA  MB  MC min hoặc đạt min cho A,B, C cố định M thuộc đường nào đó
Ví dụ: A(1;-1) B(-1;3) C(0;-5) và đường thẳng (d) 3x-4y +10=0 tìm M thuộc (d) mà
MA  MB  MC MA  2 MB  3MC MA2  MB2  MC 2 ; MA2  2MB2  3MC 2 đạt min
Có MA  MB  MC  3MG min vậy từ G hạ đoạn vuông góc xuống (d) tại M
Có MA  2MB  3MC  MI  IA  2MI  2IB  3MI  3IC  6MI  ( IA  2IB  3IC)
Tìm điểm I thoả mãn IA  2 IB  3IC  0 I là điểm gọi là tâm tỉ cự 3 điểm xác định, từ I kẻ đoạn

vuông góc với đường thẳng (d) tại M là điểm cần tìm
** Đường phân giác trong của tam giác là trục đối xứng của 2 cạnh bên và khoảng cách từ 1 điểm
trên P giác cách đều 2 cạnh tam giác. d(M/  )=d(M/   )
III. Phƣơng trình đƣờng tròn

r

1. Một đường tròn được xác định khi biết tâm I(a;b) và bán kính r.

M
I

Phương trình:
Dạng 1:  x  a    y  b   r 2 .
2

2

(C)

Dạng 2: x 2  y 2  2ax  2by  c  0 , điều kiện a 2  b2  c  0 và r  a 2  b 2  c .
Tâm I(a;b)
* Nếu a2 + b2 – c = 0 thì chỉ có một điểm I(a ; b) thỏa mãn phtr: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0
* Nếu a2 + b2 – c < 0 thì không có điểm M(x ; y) nào thỏa mãn phtr: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0
2. Điều kiện để đường thẳng : Ax  By  C  0 (1) tiếp xúc với đường tròn (C) là:
d  I ,  

Aa  Ba  C
A2  B 2


3

r


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

+Đôi khi ta xét b= 0 thay xét trực tiếp và sau đó xét b  0 thì đường thẳng (1) thành y  kx  b hoặc
kx  y  b  0 thì bài toán đơn giản hơn dùng cho cả tiếp tuyến và giao tuyến đường tròn và đường
thẳng.
*Chú ý tính chất cung góc lượng giác bán kính dây cung lớp 9
2. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng tròn tại M0 .
Tiếp tuyến tại điểm M0(x0 ; y0) của đường tròn tâm I(a ; b) có phương trình: M  x; y   

IM   x0  a; y0  b  là véc tơ pháp tuyến của tiếp tuyến hay sử dụng tính chất:
IM 0 .M O M  0 ta có (x – x0) (x0 – a)+ (y – y0) (y0 – b)= 0

hoặc x0 x  y0 y  a( x  x0 )  b( y  y0 )  c  0
IM 0 .( IM  IM 0 )  0  IM 0 IM  IM 02  0   x0  a  x  a    y0  b  y  b   R 2 ( CT tách đôi)

 x  a 2   y  b 2  r 2
Ngoài ra có thể dùng PTHĐGĐ 
có nghiệm kép là tiếp tuyến có 2
 Ax  By  C  0
nghiệm là cắt nhau tại 2 điểm.
I
Chú ý tính chất bán kính và dây cung: IH là đường trung trực của AB


IV. Ba đƣờng conic
H
B
A
I.Elip E  M  mp / MF1  MF2  2a  , F1 , F2 là 2 tiêu điểm
x2 y 2
1. Phương trình chính tắc: 2  2  1 , (a>b>0).
a
b

2. Các yếu tố: c2  a 2  b2 , a> c>0.,a>b>0
Tiêu cự: F1F2=2c;

Độ dài trục lớn A1A2=2a

Độ dài trục bé B1B2=2b.

Hai tiêu điểm F1  c;0  , F2  c;0  .

y

B1

Bốn đỉnh: 2 đỉnh trên trục lớn A1  a;0  , A2  a;0  ,
A

2 đỉnh trên trục bé B1  0; b  , B2  0; b  .
Tâm sai: e 

1


F

F1

B2

A

2

x

O

c
1
a

2

M

c

 MF1  r1  a  a x0
Bán kính qua tiêu điểm: M( x0 ; y0 )thuộc (E) thì 
 MF  r  a  c x
0
 2 2

a
3. Điều kiện để đường thẳng Ax+By+C=0 tiếp xúc với elip là: dùng điều kiện nghiệm kép của ph
trình hoành độ hoặc tung độ giao điểm.
B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao CH : x  y  1  0 , phân
giác trong BN : 2 x  y  5  0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC
A
Hướng dẫn:
+ Do AB  CH nên AB: x  y  1  0 .
H

N

4

B

C


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

2 x  y  5  0
Giải hệ: 
ta có (x; y)=(-4; 3).
 x  y 1  0
Do đó: AB  BN  B(4;3) .
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thì A '  BC .

- Phương trình đường thẳng (d) qua A và
Vuụng gúc với BN là (d): x  2 y  5  0 .
2 x  y  5  0
Gọi I  (d )  BN . Giải hệ: 
. Suy ra: I(-1; 3)  A '(3; 4)
x  2y  5  0
7 x  y  25  0
13 9
+ Phương trình BC: 7 x  y  25  0 . Giải hệ: 
Suy ra: C ( ;  ) .
4
4
 x  y 1  0
7.1  1(2)  25
450
+ BC  (4  13 / 4) 2  (3  9 / 4) 2 
, d ( A; BC ) 
3 2.
4
7 2  12
1
1
450 45
d ( A; BC ).BC  .3 2.
 .
2
2
4
4
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD

có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x  y  3  0 và
d2 : x  y  6  0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
Hướng dẫn:
Ta có: d1  d2  I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:
x  y  3  0
x  9 / 2
 9 3
. Vậy I  ;  Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm


 2 2
x  y  6  0
y  3 / 2

Suy ra: S ABC 

2

2

9  3

cạnh AD  M  d1  Ox Suy ra M( 3; 0) Ta có: AB  2IM  2  3       3 2
2  2

S
12
Theo giả thiết: SABCD  AB.AD  12  AD  ABCD 
2 2

AB
3 2
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1  d1  AD

Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT:
1(x  3)  1(y  0)  0  x  y  3  0 . Lại có: MA  MD  2


x  y  3  0
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 
2
2

 x  3  y  2
y   x  3
y   x  3
x  2
x  4
y  3  x




hoặc
.




2

2
2
2
x

3


1
y

1
y


1




x

3

y

2
x

3


(
3

x
)

2





Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
x C  2x I  x A  9  2  7
 9 3
Do I  ;  là trung điểm của AC suy ra: 
 2 2
y C  2y I  y A  3  1  2
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)

1
2

Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ;0)

5



Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

ng thng AB cú phng trỡnh: x 2y + 2 = 0, AB = 2AD v honh im A õm. Tỡm ta
cỏc nh ca hỡnh ch nht ú.
A
B
HNG DN
+) d ( I , AB)

5
AD =
2

5

AB = 2 5 BD = 5.

I

+) PT ng trũn K BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
+) Ta A, B l nghim ca h:
x 2

1 2
25

2
( x ) y

y 2 A( 2; 0), B (2; 2)
2
4

x 2


x 2 y 2 0

y 0

D

C

C (3;0), D(1; 2)

Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3;
3
- 2), có diện tích bằng
và trọng tâm thuộc đ-ờng thẳng : 3x y
2
8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
H-ớng dẫn:
5 5
Ta có: AB = 2 , M = ( ; ), pt AB: x y 5 = 0
2 2
3
1
3

S ABC =
d(C, AB).AB =
d(C, AB)=
2
2
2
1
Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
2
t (3t 8) 5
1
=
d(G, AB)=
t = 1 hoặc t = 2
2
2
G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)
Mà CM 3GM C = (-2; 10) hoặc C = (1; -4)
Bi 5:
Trong mt phng vi h to Oxy cho im C(2;-5 ) v ng thng : 3x 4 y 4 0 .
Tỡm trờn hai im A v B i xng nhau qua I(2;5/2) sao cho din tớch tam giỏc ABC
bng15.
Hng dn:
3a 4
16 3a
) B(4 a;
) . Khi ú din tớch tam giỏc ABC l
1. Gi A(a;
4
4

1
S ABC AB.d (C ) 3 AB .
2
2
a 4
6 3a
2
Theo gi thit ta cú AB 5 (4 2a)
25 a 0
2

Vy hai im cn tỡm l A(0;1) v B(4;4).
Bi 6:
x2 y2
1 v hai im A(3;-2) , B(-3;2) .
1.Trong mt phng vi h to Oxy cho elớp ( E ) :
9
4
Tỡm trờn (E) im C cú honh v tung dng sao cho tam giỏc ABC cú din tớch ln nht.
Hng dn:
Ta cú PT ng thng AB:2x+3y=0
x2 y2
1 v din tớch tam giỏc ABC l
Gi C(x;y) vi x>0,y>0.Khi ú ta cú
9
4
6


Gia s Thnh c


www.daythem.edu.vn

1
85
85 x y
85 x 2 y 2
170
AB.d (C AB)
2x 3y 3
3
2 3
2
13 3 4
13 9
4
13
2 13
x2 y 2

9 4 1 x 3 2
3 2
Du bng xy ra khi
. Vy C (

; 2) .
2
2
x
y



y 2
3 2
Bi 7: Trong mt phng to Oxy cho hai ng thng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0
v (d2): 4x + 3y - 12 = 0.
Tỡm to tõm v bỏn kớnh ng trũn ni tip tam giỏc cú 3 cnh nm trờn (d1), (d2), trc Oy.
Hng dn:
Gi A l giao im d1 v d2 ta cú A(3 ;0)
Gi B l giao im d1 vi trc Oy ta cú B(0 ; - 4)
Gi C l giao im d2 vi Oy ta cú C(0 ;4)
Gi BI l ng phõn giỏc trong gúc B vi I thuc OA khi ú ta cú I(4/3 ; 0), R = 4/3
Bi 8:
Cho im A(-1 ;0), B(1 ;2) v ng thng (d): x - y - 1 = 0. Lp phng trỡnh ng trũn i
qua 2 im A, B v tip xỳc vi ng thng (d).
Hng dn:
Gi s phng trỡnh cn tỡm l (x-a)2 + (x-b)2 = R2
Vỡ ng trũn i qua A, B v tip xỳc vi d nờn ta cú h phng trỡnh
(1 a)2 b2 R 2
a 0


2
2
2
2
2
(1 a) (2 y) R b 1 Vy ng trũn cn tỡm l: x + (y - 1) = 2
R2 2
(a b 1) 2 2 R 2



S ABC

Bi 9 :
Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 cú
tõm I v ng thng : mx + 4y = 0. Tỡm m bit ng thng ct ng trũn (C) ti hai im
phõn bit A,B tha món din tớch tam giỏc IAB bng 12.
Hng dn :
ng trũn (C) cú tõm I(1; m), bỏn kớnh R = 5.
I
Gi H l trung im ca dõy cung AB.
5

Ta cú IH l ng cao ca tam giỏc IAB.
H
B
A
| m 4m |
| 5m |
IH = d ( I , )

m 2 16
m 2 16
(5m) 2
AH IA IH 25 2

m 16
SIAB 12 2SIAH 12
2


2

20

Din tớch tam giỏc IAB l

m 2 16

m 3
d ( I , ). AH 12 25 | m | 3( m 16)
16
m
3

2

Bi 10:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(1;1) , B(2; 5) ,
đỉnh C nằm trên đ-ờng thẳng x 4 0 , và trọng tâm G của tam giác
nằm trên đ-ờng thẳng 2 x 3 y 6 0 . Tính diện tích tam giác ABC.
H-ớng dẫn:
7


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

1 2 4

1 5 yC
y
1, yG
2 C .
3
3
3
2 x 3 y 6 0 nên 2 6 yC 6 0 , vậy

Ta có C (4; yC ) . Khi đó tọa độ G là xG
Điểm

G nằm trên
yC 2 , tức là

đ-ờng

thẳng

C (4; 2) . Ta có AB (3; 4) , AC (3;1) , vậy AB 5 , AC 10 , AB. AC 5 .
2
15
1
1
AB 2 . AC 2 AB. AC
25.10 25 =
Diện tích tam giác ABC là S
2
2
2

Bài 11:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với
A(2;1) , B(1; 2) , trọng tâm G của tam giác nằm trên đ-ờng thẳng
x y 2 0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng 13,5
.
H-ớng dẫn:
Vì G nằm trên đ-ờng thẳng x y 2 0 nên G có tọa độ G (t; 2 t ) . Khi đó





AG (t 2;3 t ) , AB (1;1) Vậy diện tích tam giác ABG là
2
2t 3
1
1
S
AG 2 . AB 2 AG. AB
2 (t 2) 2 (3 t ) 2 1 =
2
2
2
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng
2t 3
4,5 , suy ra t 6 hoặc t 3 . Vậy có hai điểm G :
13,5 : 3 4,5 . Vậy
2
G1 (6;4) , G 2 (3;1) . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên xC 3xG ( xa xB ) và
yC 3 yG ( ya yB ) .










Với G1 (6;4) ta có C1 (15;9) , với G 2 ( 3;1) ta có C2 ( 12;18)
Bài 12.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đ-ờng tròn (C): x2 + y2
- 2x + 4y - 4 = 0 và đ-ờng thẳng d có ph-ơng trình x + y + m = 0.
Tìm m để trên đ-ờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đ-ợc
hai tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm)
sao cho tam giác ABC vuông.
H-ớng dẫn:
Từ ph-ơng trình chính tắc của đ-ờng tròn ta có tâm I(1;-2), R
= 3, từ A kẻ đ-ợc 2 tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn và AB AC =>
tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3 IA 3 2
m 1
m 5

3 2 m 1 6
2
m 7
Bi 13:
Trong mp (Oxy) cho ng thng () cú phng trỡnh: x 2y 2 = 0 v hai im A (-1;2);
B (3;4). Tỡm im M () sao cho 2MA 2 + MB2 cú giỏ tr nh nht.
Hng dn :

M M (2t 2; t ), AM (2t 3; t 2), BM (2t 1; t 4)
2 AM 2 BM 2 15t 2 4t 43 f (t )
2
2
26
Min f(t) = f => M ;
15
15 15
Bi 14:
8


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:
x  y 2  4 3x  4  0 .
Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C)
tại A.
Hướng dẫn:
2

A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’
 x  2 3t
1
Pt đường thẳng IA : 
, I '  IA => I’( 2 3t;2t  2 ), AI  2 I ' A  t   I '( 3;3)
2
 y  2t  2




(C’): x  3



2

  y  3  4
2

Bài 15:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường
chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ
nhật.
Hướng dẫn:
BD  AB  B(7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0
A  AB  A(2a  1; a), C  BC  C (c;17  2c), a  3, c  7 ,
 2a  c  1 a  2c  17 
I =
;
 là trung điểm của AC, BD.
2
2


I  BD  3c  a  18  0  a  3c  18  A(6c  35;3c  18)

c  7(loai )

M, A, C thẳng hàng  MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0  
c  6
c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3)
Bài 16:

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình

 C2  : x2  y 2  6 x  8 y  16  0.

 C1  : x2  y 2  4 y  5  0

Lập phương trình tiếp tuyến chung của  C1  và  C2  .

Hướng dẫn:

 C1  : I1  0; 2  , R1  3;  C2  : I 2  3; 4  , R2  3.



Gọi tiếp tuyến chung của  C1  ,  C2  là  : Ax  By  C  0 A2  B 2  0
 là tiếp tuyến chung của  C1  ,  C2 



2
2
1
 d  I1;    R1
 2B  C  3 A  B



d  I 2 ;    R2
 3 A  4 B  C  3 A2  B 2  2 

3 A  2 B
Từ (1) và (2) suy ra A  2 B hoặc C 
2
Trường hợp 1: A  2 B .

Chọn B  1  A  2  C  2  3 5   : 2 x  y  2  3 5  0
Trường hợp 2: C 

3 A  2 B
. Thay vào (1) được
2

9






Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Bµi 17:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2  y 2 – 2 x – 2 y  1  0, (C ') : x 2  y 2  4 x – 5  0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương

trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho
MA= 2MB.
Hướng dẫn:
+ Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R  1, R '  3 , đường thẳng (d)
qua M có phương trình a( x  1)  b( y  0)  0  ax  by  a  0, (a 2  b 2  0)(*) .
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
Khi đó ta có: MA  2MB  IA2  IH 2  2 I ' A2  I ' H '2  1   d ( I ;d )   4[9   d ( I ';d )  ] ,
IA  IH .
9a 2
b2
36a 2  b 2
2
2
 4  d ( I ';d )    d ( I ;d )   35  4. 2
 2
 35  2
 35  a 2  36b 2
2
2
2
a b a b
a b
 a  6
Dễ thấy b  0 nên chọn b  1  
.
 a6
Kiểm tra điều kiện IA  IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.
2

2


Bài 18:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực
tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) .
Hướng dẫn:
+ Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận
HK  (1; 2) làm vtpt và AC đi qua K nên
( AC ) : x  2 y  4  0. Ta cũng dễ có:
( BK ) : 2 x  y  2  0 .
+ Do A  AC, B  BK nên giả sử
A(2a  4; a), B(b; 2  2b). Mặt khác M (3;1) là
trung điểm của AB nên ta có hệ:
 2a  4  b  6
2a  b  10
a  4


.

a  2  2b  2
 a  2b  0
b  2
Suy ra: A(4; 4), B(2;  2).

A

M
K

C


H

B

+ Suy ra: AB  (2;  6) , suy ra: ( AB) : 3x  y  8  0 .
+ Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận HA  (3; 4) , suy ra:
( BC ) : 3x  4 y  2  0.
KL: Vậy : ( AC ) : x  2 y  4  0, ( AB) : 3x  y  8  0 , ( BC ) : 3x  4 y  2  0.
Bài 19: (đề 2010)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1: 3x  y  0 và d2: 3x  y  0 . Gọi (T) là
đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B.
3
Viết phương trình của (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng
và điểm A có hoành độ
2
dương.
Hƣớng dẫn:
. Ta thấy d1 , d 2 tạo với Oy góc 300 Từ đó AOB  600 ; ACB  300
10


Gia sư Thành Được

SABC 

www.daythem.edu.vn

1
3

3
3
AB.BC 
AB 2 
AB 2 
 AB  1 OA  2 . AB  2  A  1 ;  1


2
2
2
2
3
3
 3


OC  2OA 

4
 2

C  
;  2  Đường tròn (T) đường kính AC có:
3
3


2


3
AC
 1
I 
; , R 
1
2
 2 3 2

2

1  
3

Phương trình (T):  x 
   y  2  1
2 3 



Bài 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6), đường thẳng đi
qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y  4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và
C, biết điểm E(1; 3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
Hướng dẫn:
Gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm của AC và AB
Â
664
4 2
Ta có d  A,   
E

2
Vì  là đường trung bình của ABC

 d  A; BC   2d  A;    2.4 2  8 2
Gọi phương trình đường thẳng BC là: x  y  a  0
66a
a  4
 8 2  12  a  16  
Từ đó:
2
 a  28

B

C

Nếu a  28 thì phương trình của BC là x  y  28  0 , trường hợp này A nằm khác phía đối với
BC và  , vô lí. Vậy a  4 , do đó phương trình BC là: x  y  4  0 .
Đường cao kẻ từ A của ABC là đường thẳng đi qua A(6;6) và  BC : x  y  4  0 nên có phương
trình là x  y  0 .
Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống BC là nghiệm của hệ phương trình
x  y  0
 x  2


 x  y  4  0  y  2
Vậy H (-2;-2)
Vì BC có phương trình là x  y  4  0 nên tọa độ B có dạng: B(a; -4-a)
Lại vì H là trung điểm BC nên C(-4-a; a)
Suy ra:

CE   5  a; 3  a  , AB  (a  6; 4  a  6)
Vì CE  AB nên AB.CE  0   a  6  a  5   a  3 a  10   0



a  0
2a 2  12a  0  
Vậy
 a  6

 B  0; 4 

C  4;0 

11

hoặc

 B  6; 2 
.

C  2; 6 


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Bài 21: ( Đề 2011- khối A) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : x + y + 2 = 0 và
đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y = 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp

tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có
diện tích bằng 10.
1
1HD: Diện tích MAI=5 = AM . 5  AM  2 5 và MI2 = IA2 + AM2 = 25
2
M   M(m; -m – 2). Vậy MI  (2  m; m  3) nên ta có phương trình:
4  m2  4m  m2  6m  9  25  m2 + m – 6 = 0  m = 2 hay m = -3
 M (2; -4) và M (-3; 1).
C. BÀI TẬP TỰ RÈN
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C(1; 2), đường trung tuyến kẻ từ A
và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình là 5x+y9=0 và x+3y5=0. Tìm tọa độ các đỉnh A
và B.
ĐS: A(1;4), B(5;0).
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) x 2  y 2  4 x  4 y  6  0 và đường
thẳng  : x  my  2m  3  0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C) Tìm m để
Δ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
x2 y2

 1.
3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho elip (E) có phương trình
16 9
Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho đường thẳng
MN luôn tiếp xúc với (E). Xác định tọa độ điểm M, N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá
trị nhỏ nhất đó.



 




ĐS: M 2 7 ;0 , N 0; 21 , MN min  7
4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho đường tròn (C): (x1)2+(y2)2=4 và
đường thẳng d: xy1=0. Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua
đường thẳng d. Tìm tọa độ các giao điểm của (C) và (C’).
ĐS: A(1;0), B(3;2)
5. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), đường cao qua đỉnh B có
phương trình là x3y – 7 = 0 và đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình: x + y + 1= 0.
Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC.
x2 y2

 1.
4
1
Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và
tam giác ABC là tam giác đều.

6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho điểm C(2;0) và elip (E):

2 4 3 2 4 3
2 4 3 2 4 3
, B ;
 hoặc A ;
, B ;

ĐS: A ;
 7

7
 7 7 

7
7
7
7

 


 


7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng: d1: x+y +3=0, d2: xy 4=0, d3: x2y
=0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1
bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2.
ĐS:
M(22;11), (2;1).
12


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y22x2y+1=0 và đường thẳng d:
xy+3=0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán
kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).
ĐS: M1(1;4), M2(2;1)
9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao
cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x 2y+3=0.
ĐS:

A(2;0),
B(0;4).
10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x1)2+(y+2)2=9 và đường thẳng d:
3x4y+m=0. Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA,
PB tới (C) (A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác PAB đều.
ĐS: m=19, m=41
11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;0) là trung điểm của cạnh AB.
Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x2y3=0 và
6xy4=0. Viết phương trình đường thẳng AC.
ĐS: AC: 3x4y+5=0
12. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc
đường thẳng : x+y5=0. Viết phương trình đường thẳng AB.
ĐS: AB: y5=0; x4y+19=0
13. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0;2), B(2;2) và C(4;2). Gọi H
là chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương
trình đường tròn đi qua các điểm H, M, N.
ĐS: x2+y2x+y2=0
14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các đường thẳng d1: x+y+3=0, d2: xy4=0, d3:
x2y=0. Tìm tọa độ điểm M mằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường
thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2.
ĐS: M1(22;11), M2(2;1)
15. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1: xy=0 và d2: 2x+y1=0. tìm tọa độ
các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, đỉnh C thuộc d2 và các đỉnh B, D thuộc
trục hoành.
ĐS: A(1;1), B(0;0), C(1;1), D(2;0) hoặc A(1;1), B(2;0), C(1;1), D(0;0)






16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(0;2) và B  3;1 . Tìm tọa độ trực tâm và
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.







ĐS: H 3;1 , I  3;1

17. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy xét tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng
BC là 3x  y  3  0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng
2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
74 3 62 3
  4 3 1  6  2 3 
 hoặc G

;
;
18. ĐS: G



3
3
3
3






19. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C): (x2)2+y2=4/5 và hai đường thẳng 1:
xy=0, 2: x7y=0. Xác định tọa độ tâm K và bán kính đường tròn (C1); biết đường tròn (C1) tiếp
2 2
8 4
xúc với các đường thẳng 1, 2 và tâm K thuộc đường tròn (C).
ĐS: K  ; , R 
5
5 5
20. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC biết rằng
hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H(1;1), đường phân giác trong của
13


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

góc A có phương trình xy+2=0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x+3y1=0.
 10 3 
C  ; 
 3 4

ĐS:

21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng: d1: x+y2=0, d2:
x+y8=0. Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân

tại A.
ĐS: B(1;3), C(3;5) hoặc B(3;1), C(5;3)
22. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đương tròn (C): x2+y22x6y+6=0 và điểm M(3;1).
Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng
T1T2.
ĐS: T1T2: 2x+y3=0
23. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(2;0) và B(6;4). Viết phương trình đường
tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.
ĐS: (C1): (x2)2+(y1)2=1 hoặc (x2)2+(y7)2=49
24. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;1) và B(4;3). Tìm điểm C thuộc đường
thẳng x2y1=0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
 43 27 
ĐS: C1 7;3, C 2   ; 
 11 11 
^

25. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, BAC  90 0 . Biết M(1;1) là
2 
trung điểm cạnh BC và G ;0  là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
3 
ĐS: A(0;2), B(4;0), C(2;2)
1 
26.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I  ;0  , phương trình
2 
đường thẳng AB là x2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành
độ âm.
ĐS: A(2;0), B(2;2), C(3;0), D(1;2)


14




×