Kiến thức lớp 10
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG HÌNH HỌC PHẲNG
I. Véc tơ chỉ phương và pháp tuyến
1) Véc tơ
u
r
là véc tơ chỉ phương của đt (d)
0
/ /( )
u
u d u d
≠
⇔
∪ ≡
r r
r r
u
r
là véc tơ chỉ phương thì k
u
r
với mọi k
≠
0 cũng là
véc tơ chỉ phương của đt đó
2) Véc tơ
n
r
là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng (d)
0
( )
n
n d
≠
⇔
⊥
r r
r
;
n
r
là véc tơ pháp tuyến thì k
n
r
với mọi k
≠
0 cũng là
véc tơ pháp tuyến của (d)
3) Nếu (d) có véc tơ chỉ phương là
u
r
(u
1
; u
2
) thì véc tơ pháp tuyến của nó là
n
r
(-u
2
; u
1
) hoặc
n
r
(u
2
;-u
1
)
II. Pương trình của đường thẳng
1) Đt (d) đi qua M(x
0
; y
0
) và có véc tơ chỉ phương là
u
r
(u
1
; u
2
) thì pt tham số là
0 1
0 2
x x u t
t R
y y u t
= +
∀ ∈
= +
Phương trình chính tắc là
0 0
1 2
x x y y
u u
− −
=
và Phương trình tổng quát u
2
(x - x
0
) – u
1
(y – y
0
) = 0
2) Đt (d) đi qua M(x
0
; y
0
) và có véc tơ pháp tuyến
n
r
(n
1
; n
2
) thì phương trình tổng quát là n
1
(x-x
0
) + n
2
(y-y
0
) = 0
phương trình tham số là
0 2
0 1
x x n t
t R
y y n t
= −
∀ ∈
= +
và phương trình chính tắc là
0 0
2 1
x x y y
n n
− −
=
−
3) Đt đi qua M(x
0
; y
0
) và có hệ số góc là k thì pt theo hệ số góc là y-y
0
= k(x-x
0
) và véc tơ chỉ phương là
(1; )u k
r
đt tạo với Ox theo chiều dương một góc
α
thì hsg k = tan
α
4) Đt (d) cắt 2 trục tọa độ tại 2 điểm có tọa độ là A( x
0
;0) và B(0;y
0
) có pt là
0 0
1
x y
x y
+ =
5) Đt (d) đi qua 2 điểm M
1
(x
1
; y
1
) và M
2
(x
2
; y
2
) => véc tơ chỉ phương
1 2 2 1 2 1
( ; )u M M x x y y= − −
r uuuuuur
thì
pt tham số
1 2 1
1 2 1
( )
( )
x x x x t
y y y y t
= + −
= + −
hoặc phương trình chính tắc là
1 1
2 1 2 1
x x y y
x x y y
− −
=
− −
6) Lưu ý từ PTTS suy ra PTTQ ta có thể làm mất bằng pp cộng đại số ; hoặc có
u
r
=>
n
r
. từ PTTQ suy ra PTTS ta cũng có
n
r
=>
u
r
hoặc đặt x = t rồi thế vào pt => y
III. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng: cho 2 đt có PTTQ
( )
( )
1 1 1 1
2 2 2 2
d : A x B y C 0
d : A x B y C 0
+ + =
+ + =
1)
1 1 1
1 2
2 2 2
/ /
A B C
d d
A B C
⇔ = ≠
2)
1 1 1
1 2
2 2 2
A B C
d d
A B C
≡ ⇔ = =
3)
1 1
1 2
2 2
A B
d d
A B
× ⇔ ≠
4)
1 2 1 2 1 2
0d d A A B B⊥ ⇔ + =
5) ÁP DỤNG: cho đường thẳng (d) có phương trình: A
1
x +B
1
y +C
1
= 0
- 1 -
Kiến thức lớp 10
đt (d’) // (d) có dạng pt A
1
x +B
1
y +C’ = 0
đt (d’) vuông góc với (d) có pt B
1
x -A
1
y +C
2
= 0 hay -B
1
x +A
1
y +C
2
= 0
6) Trường hợp đặc biệt: (d) // Oy hoặc vuông góc với Ox và đi qua M(x
0
; y
0
) có pt x = x
0
(d) // Ox hoặc vuông góc với Oy và đi qua M(x
0
; y
0 có
phương trình y = y
0
7) Đường phân giác của góc phần tư thứ I và III là y = x còn của góc phần tư thứ II và IV là y = -x
8) * cho hai đt cắt nhau
( )
( )
1 1 1 1
2 2 2 2
d : A x B y C 0
d : A x B y C 0
+ + =
+ + =
mọi đường thẳng đi qua giao điểm của (d
1
) và (d
2
) có dạng pt
2 2
1 1 1 2 2 2
( A x B y C )+ ( A x B y C ) = 0 voi ; R 0
α β α β α β
+ + + + ∈ + >
IV. Góc và khoảng cách
1) GÓC
• 2 đường thẳng cắt nhau lần lượt có 2 véc tơ chỉ phương là
u
r
(u
1
; u
2
) và
v
r
(v
1
; v
2
) khi đó góc
α
giữa 2 đt là
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
os =
.
u v
u v u v
c
u v
u u v v
α
×
× +
=
×
+ +
r r
r r
• 2 đường thẳng có hệ số góc là k
1
và k
2
thì góc giữa chúng là
1 2
1 2
tan
1
k k
k k
α
−
=
+
2) KHOẢNG CÁCH
• Khoảng cách từ điểm M(x
0
; y
0
) tới dt Ax + By +C = 0 là MH=
0 0
2 2
Ax By C
A B
+ +
+
• Khoảng cách giữa 2 đt song song là k/h từ điểm M thuộc đt này tới đt kia
• Cho 2 đt
( )
( )
1 1 1 1
2 2 2 2
d : A x B y C 0
d : A x B y C 0
+ + =
+ + =
ta có 2 đường phân giác của góc giữa 2dt này là:
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
A x B y C A x B y C
A B A B
+ + + +
= ±
+ +
M
3) HÌNH CHIẾU CỦA M LÊN(d)
Cách 1: H d
B
1
viết phương trình đt (M
x
):
qua M
( ) ( )
x
M d
⊥
M
1
B
2
tìm tọa độ H là giao điểm của (M
x
) và (d) bằng cách giải
Hệ pt của 2 đt đó
Cách 2: cho (d) Ax + By +C = 0 và M(x
0
; y
0
)
( )
. 0
d
H d
MH u MH u
∈
⊥ ⇔ =
uuuur uur uuuur r
0 1 0 2
Ax By C 0
( ). ( ) 0
H H
H H
x x u y y u
+ + =
⇔
− + − =
0 0
Ax By C 0
( ). ( )( ) 0
H H
H H
x x B y y A
+ + =
⇔
− + − − =
4) Xác định M
1
đối xứng với M qua (d)
Cách 1
Ta làm
b1; b2 như trên sau đó áp dụng ct H là trung điểm của MM
1
Cách 2:
1 1
( )
. 0
d
H d
MM u MM u
∈
⊥ ⇔ =
uuuuur uur uuuuur r
/ /
0 1 0 2
Ax By C 0
( ). ( ) 0
H H
x x u y y u
+ + =
⇔
− + − =
/ /
0 0
0 0
A( ) B( ) C 0
2 2
( ). ( )( ) 0
H H
x x y y
x x B y y A
+ +
+ + =
⇔
− + − − =
- 2 -